Professional Documents
Culture Documents
FET
(Field-Effect Transistor)
1
Nội dung trình bày
Phân loại FET
Cấu tạo, ký hiệu và hoạt động của FET
Đặc tuyến truyền đạt của FET: ID=f(VGS)
Họ đặc tuyến ra của FET: ID=f(VDS)
Phân cực cho FET
2
Phân loại Field-Effect Transistor (FET)
3
Phân loại Field-Effect Transistor (tt)
4
Cấu tạo, ký hiệu JFET
6
Họ đặc tuyến ra của JFET kênh n khi VGS = 0
7
Họ đặc tuyến ra của JFET (kênh n)
8
Đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra của JFET (kênh n)
JFET kênh n có VGS(off) ≤ VGS ≤ 0 (hình dưới); kênh p
ngược lại 0 ≤ VGS ≤ VGS(off)
9
So sánh giữa JFET và BJT
10
Cấu tạo, ký hiệu MOSFET có cầu nối (D-MOSFET)
12
Đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra của D-MOSFET kênh p
13
Cấu tạo, ký hiệu MOSFET không cầu nối (E-MOSFET)
14
Nguyên lý hoạt động của E-MOSFET kênh n
Khi VGS dương đủ lớn (VGS ≥ VT), kênh dẫn được tạo ra
cho phép dòng electron di chuyển từ S sang D
VDS càng tăng vùng nghèo càng bịt kín RDS tăng
theo dòng điện ID không đổi
VGS càng dương kênh dẫn càng rộng → khó bị bịt kín
15
Đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra của E-MOSFET
16
Datasheet của E-MOSFET
17
Phân cực cho JFET
18
Phân cực cho FET (tt)
Ví dụ
19
Phân cực cho MOSFET
20