You are on page 1of 10

BO GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA xA HQI CHU NGHIA WET NAM

DiiI HQC THAI NGUYEN Dc Ip — Tr do — Hnh phüc


S: 5D'1 /DHTN-VP Thai Nguyen, ngày 'fItháng 12 nám 2021
V/v cung cp si 1iu khao sat phiic vz
các dir an chuyên dôi so và tang cui1ng
thiêt bj thI nghim cho DHTN Va CC
dorn vj dào tao.

KInhgüi:
- Các trlr&ng di h9c, cao ding thành viên;
- Phân hiu Dai hçc Thai Nguyen tai tinh Lao Cai.

Thirc hin Cong van S6 5403/BGDDT-KHTC ngày 23/11/202 1 cüa B Giáo


diic và Dào tao ye vic phôi hp triên khai thrc hin nhim vii xây drng Ké hoach
t6ng th du tu üng diving cong ngh thông tin giai doan 2021 - 2025 dáp ing yeu
cau chuyen doi so trong nganh giao dic. Dal h9c Thai Nguyen (DHTN) duqc giao
thim vi cung cap so 1iu khâo sat phiic vi các dr an chuyên dôi so và tang cung
thi& bj thI nghim cho DHTN va cac dorm vj dào tao.
DHTN d nghj cac trung dai hoc, cao dng thành viên; Phân hiu DHTN
tai tinh Lao Cai (g9i là các dorm vi) thrc hin báo cáo khâo sat, th6ng kê sau:
1.Các don vj thc hin cung cp d.y âü s6 1iu kháo sat, th6ng kê (theo biu
mau kern theo Cong van nay) tInh dn thii dim hin tai.
2. Báo cáo khào sat, th6ng kê gui v Van phông DHTN bng van ban va thu
din tü (email: vanphong.dhtnmoet.edu.vn) truóc ngày 17/12/2021.
Thông tin chi tit lien ông: Lê Xuân Iiiu, Chuyên vién Van phông
DHTN, S6 dinthoai: 0989 021186.
Trân tr9ng./.

Noi nhcln:
- Nhu trên;
-Luu:VT,VP.

Pham Hông Quang


Đơn vị:………
PHIẾU KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Công văn số: /ĐHTN-VP ngày tháng 12 năm 2021 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên)

A. THÔNG TIN CHUNG


I. Thông tin về cơ sở đào tạo
- Tên đơn vị: ………………………………………………… Ngày lập: ……/……/……
- Cơ quan chủ quản: …………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………
- Giám đốc/Hiệu trưởng: …………………………………………………
- Cán bộ đầu mối xây dựng phiếu khảo sát: ………………………………………………….
- Email/ Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………
II. Thông tin về số lượng giảng viên, cán bộ quản lý và sinh viên

Giảng viên
Giáo viên thực
(Giảng viên cơ Cán bộ làm Sinh viên
hành, cán bộ
hữu, hợp đồng công tác quản (NCS, học viên,
STT Năm học Cán bộ quản lý
dài hạn, trực
phụ trách
lý cơ sở vật sinh viên, học
Lưu ý
phòng thí
tiếp/ thỉnh chất và thiết bị sinh)
nghiệm
giảng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Thể hiện số
1 2018 - 2019
lượng
Thể hiện số Thể hiện số Thể hiện số
2 2019 - 2020 Thể hiện số Thể hiện số
lượng ở thời lượng ở thời lượng
lượng ở thời lượng ở thời
điểm khảo sát điểm khảo sát Thể hiện số
3 2020 - 2021 điểm khảo sát điểm khảo sát
(nếu có) (nếu có) lượng
Thể hiện số
4 2021 - 2022
lượng
Dự kiến số
lượng tăng thêm
5 2022 - 2023
05 năm tiếp theo
nếu được đầu tư
III. Thông tin về số đơn vị Phòng ban trực thuộc

Phòng Ban chức Trung tâm - Viện Khoa - Ngành Chi nhánh - Cơ sở
STT Trường thành viên
năng nghiên cứu chuyên môn liên kết
Lưu ý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Chỉ mô tả số
lượng Trung tâm,
viện nghiên cứu Chỉ thể hiện số
Thế hiện số lượng tại thời điểm khảo lượng các khoa, Mô tả chi nhánh,
Mô tả số lượng
giảng viên, sinh sát, đi sâu mô tả số ngành tại thời cơ sở liên kết ở
1 Phòng Ban ở thời
viên (Nếu có ở thời lượng giảng viên, điểm khảo sát, đi thời điểm khảo
điểm khảo sát
điểm khảo sát) sinh viên tại thời sâu mô tả khoa dự sát (nếu có)
điểm hiện tại của kiến sẽ đầu tư
đơn vị dự kiến sẽ
đầu tư
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT

Phòng hội thảo/giảng Phòng học tin học/ Trung tâm thông tin -
STT Phòng học Lưu ý
đường đa chức năng ngoại ngữ thư viện

(1) (2) (3) (4) (6) (8)

Mô tả số lượng Mô tả chung về
Mô tả số lượng Phòng Mô tả số lượng
Phòng học/Giảng trung tâm thông tin -
1 học ở thời điểm khảo Phòng học ở thời
đường ở thời điểm thư viện ở thời điểm
sát điểm khảo sát
khảo sát khảo sát
C. THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

Đã có
Chưa
có Mức
Mục đích Năm
STT Tên Thiết bị / Phần mềm ĐVT SL Cần độ Tình Ghi chú
sử dụng đưa Cần
đầu tư đáp trạng
vào nâng
mới ứng hiện
sử cấp
yêu tại
dụng
cầu
I Hạ tầng CNTT

1 Hạ tầng mạng
1.1 Hệ thống mạng LAN HT
1.2 Hệ thống Wifi Chiếc
1.3 Hệ thống Router Chiếc
1.4 Load balancing Chiếc
1.5 Hệ thống Switcher (Core, Access) Chiếc
1.6 Fire wall Chiếc
1.7 Access point Chiếc
1.8 Computer quản lý Chiếc
Thuê
1.9
Hạ tầng mạng Internet (Leaaseline) bao
Thuê
1.1
Hạ tầng mạng Internet (FTTH) bao
Thuê
1.11
Hạ tầng mạng internet (3G/4G) bao
1.12 Hệ thống thông báo công cộng (AV over IP) HT
2 Phòng Máy chủ DC
2.1 Máy chủ xử lý dữ liệu Chiếc
2.2 Máy chủ lưu trữ Chiếc
Phần
2.3
Phần mềm quản lý, lưu trữ và kiết xuất dữ liệu mềm
2.4 Các thiết bị bảo mật Chiếc
Phần
2.5
Phần mềm bảo mật mềm
2.6 Phòng DC Phòng
2.7 Sàn nâng, trần treo HT
2.8 Hệ chiếu sáng, thoát hiểm HT
2.9 Hệ thống điện HT
2.10 Tủ Rack Chiếc
2.11 Hệ thống điều hòa Chiếc
2.12 Hệ thống cáp cấu trúc HT
2.13 Hệ thống PCCC HT
2.14 Hệ thống GS môi trường HT
2.15 Hệ thống A/ninh Vào Ra HT
2.16 Máy hút bụi HT
II Phần mềm quản trị Đại học

2.1 Quản lý hoạt động đào tạo Module


2.2 Hệ thống LMS Module
2.2 Quản lý công tác kế toán, quản lý thu chi Module
2.3 Quản lý trang thiết bị, cơ sở vật chất Module
2.4 Quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học Module
2.5 Quản lý công văn, hồ sơ công việc Module
2.6 Portal của Trường Module
2.7 Quản lý nhân sự Module
2.8 Quản lý tuyển sinh, nhập học Module
2.9 Quản lý công tác sinh viên Module
2.10 Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng Module
2.11 Quản lý kí túc xá Module
2.12 Quản lý thư viện Module
2.13 Quản lý đào tạo sau đại học Module
2.14 Quản lý đối ngoại, hợp tác quốc tế Module

2.15 Web, app đối với các đối tượng người dùng (sinh viên, Module
giảng viên, phụ huynh, lãnh đạo)
2.16 Các tiện ích khác (nếu có) Module

III Phòng học thông minh

3.1 Màn hình (/bảng) tương tác Chiếc


3.2 Máy chiếu (/máy chiếu tương tác) Chiếc
3.3 Hệ bảng xanh viết bảng trượt Chiếc
3.4 Bục giảng cho giáo viên Chiếc
3.5 Máy chiếu vật thể Chiếc
3.6 Máy tính cho Giáo viên Chiếc
3.7 Hệ thống âm thanh cho lớp học HT
Hệ thống thông báo thông minh (tích hợp thông báo
3.8 voice/ tin nhắn text, chữ chạy title, tích hợp đồng hồ, HT
...)
3.9 Hệ thống ghi hình bài giảng HT
3.10 Học liệu cho hệ thống phòng học thông minh Bộ
Tuỳ
trường sẽ
điền các
IV Phòng thí nghiệm LAB mục chi
tiết theo
hướng
đầu tư
4.1 Máy tính hiệu năng cao Chiếc
4.2 Phòng thực hành Mô phỏng chuyên ngành Phòng
4.3 Phòng thực tế ảo Phòng
4.4 Thí nghiệm Lý - Hoá - Sinh (Chuẩn STEAM) Phòng
4.5 Máy bay không người lái Drone Chiếc
4.6 … Chiếc

V Phòng Tin học - Ngoại ngữ

5.1 Bộ Máy tính Chiếc


Phần
5.2 Phần mềm (Tin học, Ngoại ngữ, Media,…)
mềm
5.3 Lưu điện Chiếc
5.4 Bàn ghế Chiếc
5.5 Điều hoà Chiếc

VI Trường quay ghi hình Video

Trường quay cố định (Hệ thống trang âm, thiết bị ghi


6.1
hình, ...) Phòng
Hệ thống Studio lưu động (Hệ thống ghi hình lưu
6.2
động) HT
6.3 Hệ thống máy tính biên tập Video và lưu trữ Chiếc
6.4 Hệ thống phân phối video trực tiếp (/gián tiếp) HT

VII Thiết bị VP hỗ trợ giảng dạy

6.1 Máy In Chiếc


6.2 Máy Scanner Chiếc
6.3 Máy Photo Chiếc
6.4 Máy huỷ tài liệu Chiếc
6.5 Máy hút bụi Chiếc
6.6 Máy chấm công Chiếc
6.7 Máy đóng sách Chiếc
VIII Phòng Khảo thí
7.1 Máy tính Chiếc
7.2 Hệ thống kiểm tra nhận diện ID HT
7.3 Phòng lab tesing Phòng
7.2 Hệ thống mã hoá văn bằng, chứng chỉ HT
7.3 …

D. KIẾN NGHỊ

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

You might also like