You are on page 1of 63

BỘ CÔNG CỤ LƯỢNG GIÁ 

PHẦN 1: QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG 

Câu 1. Tiêu chuẩn 9 trong lĩnh vực: Năng lực thực hành chăm sóc trong chuẩn
năng  lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam là 
=A. Sơ cứu và đáp ứng khi có tình huống cấp cứu 
B. Giao tiếp hiệu quả với người bệnh và gia đình người bệnh 
C. Đảm bảo chăm sóc liên tục 
D. Dùng thuốc đảm bảo an toàn hiệu quả 

Câu 2. Nội dung tiêu chí 1 của tiêu chuẩn 15 trong hợp tác với các thành viên
trong  nhóm trong chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam là:

A. Tôn trong vai trò và quan điểm của đồng nghiệp 


B. Chia sẽ thông tin một cách có hiệu quả 
=C. Duy trì tốt mối quan hệ với các thành viên trong nhóm 
D. Hợp tác tốt trong việc theo dõi, chăm sóc người bệnh 

Câu 3. Lĩnh vực thứ 1 trong chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam
là:

= A. Thực hành chăm sóc 


B. Đạo đức điểu dưỡng 
C. Quản lý và phát triển nghề nghiệp 
D. Quản lý công tác chăm sóc người bệnh 

Câu 4. Lĩnh vực thứ 2 trong chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam
là: A. Thực hành chăm sóc người bệnh 
B. Năng lực quản lý công tác chăm sóc người bệnh 
=C. Năng lực quản lý và phát triển nghề nghiệp

D. Đạo đức điểu dưỡng 

Câu 5. Tiêu chuẩn 25 trong chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam quy
định: A. Hành nghề theo quy định của pháp luật 
=B. Hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp 
C. Nghiên cứu khoa học và thực hành dựa vào bằng chứng 
D. Hợp tác với các thành viên trong nhóm 

Câu 6. Tiêu chuẩn 7 trong chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam quy
định: =A. Dùng thuốc đảm bảo an toàn hiệu quả 
B. Tạo sự an toàn, thoải mái và kín đáo cho người bệnh 
C. Sơ cứu và đáp ứng khi có tình huống cấp cứu 
D. Nghiên cứu khoa học và thực hành dựa vào bằng chứng 

Câu 7. Tiêu chuẩn 24 trong chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam
là: A. Duy trì và phát triển năng lực cho bản thân 
B. Nghiên cứu khoa học và thực hành dựa vào bằng chứng 
=C. Hành nghề theo quy định của pháp luật 
D. Thiết lập môi trường làm việc an toàn hiệu quả 

Câu 8. Nội dung tiêu chí 4 của tiêu chuẩn 9 về sơ cứu và đáp ứng khi có tình
huống  cấp cứu trong chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam là:

A. Phát hiện sớm những thay đổi về tình trạng sức khỏe của người bệnh

B. Ra quyết định xử trí cấp cứu kịp thời 


=C. Thực hiện sơ cứu, cấp cứu hiệu quả cho người bệnh 
D. Phối hợp với các thành viên trong nhóm trong việc sơ cấp cứu. 

Câu 9. Nội dung tiêu chí 2 cuả tiêu chuẩn 16 về quản lý, ghi chép và sử dụng hồ
sơ  bệnh án theo quy định trong chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam
là: A. Thực hiện các quy chế lưu trữ hồ ớ theo quy định Bộ Y tế 
B. Ghi chép hồ sơ đảm bảo tính khách quan 
=C. Bảo mật thông tin trong hồ sơ bệnh án  
D. Xây dựng chính sách cho việc chăm sóc dựa trên các thông tin thu thập được 

Câu 10. Tiêu chuẩn 15 trong chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam
là: =A. Hợp tác với các thành viên trong nhóm chăm sóc 
B. Quản lý, ghi chép và sử dụng hồ sơ bệnh án theo quy định

C. Quản lý, vận hành các trang thiết bị y tế có hiệu quả 
D. Thiết lập môi trường làm việc an toàn và hiệu quả. 
Câu 11. Tiêu chuẩn 11 trong chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam
là: A. Thiết lập môi trường làm việc an toàn và hiệu quả. 
=B. Giao tiếp hiệu quả với người bệnh và gia đình người bệnh 
C. Sơ cứu và đáp ứng khi có tình huống cấp cứu 
D. Thiết lập được mối quan hệ tốt với người bệnh. 

Câu 12. Tiêu chuẩn 6 trong chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam
là: A. Dùng thuốc đảm bảo an toàn hiệu quả 
B. Đảm bảo chăm sóc liên tục 
=C. Tiến hành các kỹ thuật chăm sóc đúng quy trình 
D. Tạo sự an toàn, thoải mái kín đáo cho người bệnh. 

Câu 13. Cơ quan nào không có thẩm quyền phê duyệt chuẩn đạo đức nghề nghiệp 
của điều dưỡng viên: 
A. Bộ Nội Vụ 
=B. Ban tuyên giáo trung ương 
C. Bộ Y tế 
D. Tổng Hội Y học Việt Nam 

Câu 14. Mục đích của việc ban hành chuẩn đạo đức nghề nghiệp của Điều dưỡng 
viên Việt Nam: Ngoại trừ 
A.Giáo dục điều dưỡng viên tự rèn luyện theo các chuẩn mực đạo đức phù hợp B.
Giúp điều dưỡng viên đưa ra được các quyết định trong các tình huống hành nghề
phù  hợp  
C. Đáp ứng yêu cầu thực hiện thỏa thuận khung về công nhận dịch vụ điều dưỡng 
giữa Việt Nam với các nước ASEAN và các nước khác 
=D. Đáp ứng nhu cầu chăm sóc của người bệnh. 

Câu 15. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Đảm bảo an 
toàn cho người bệnh”, điều dưỡng viên phải: 
A. Cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan đến các giải pháp và hoạt động chăm
sóc  cho người bệnh 
=B. Chịu trách nhiệm cá nhân về mọi quyết định và hành vi chuyên môn trong
chăm  sóc người bệnh

C. Trung thực trong việc thực hiện các hoạt động chuyên môn chăm sóc người
bệnh D. Đối xử công bằng với mọi người bệnh 
Câu 16. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Tôn trọng
người bệnh và người nhà người bệnh”, điều dưỡng phải: 
A. Giới thiệu tên và chào hỏi người bệnh một cách thân thiện 
B. Lắng nghe người bệnh và đáp lại bằng câu nói ân cần, cử chỉ lịch sự
=C. Giữ gìn những bí mật liên quan đến bệnh tật và cuộc sống riêng tư của người 
bệnh 
D. Duy trì chuẩn mực thực hành tốt nhất có thể 

Câu 17. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Thật thà đoàn 
kết với đồng nghiệp”, điều dưỡng viên phải: 
=A. Hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ 
B. Tận tụy với công việc chăm sóc người bệnh 
C. Giữ gìn và bảo vệ uy tín nghề nghiệp 
D. Thực hiện đầy đủ chức năng nghề nghiệp 

Câu 18. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Để duy trì và 
nâng cao năng lực hành nghề”, điều dưỡng viên phải: Ngoại trừ 
A. Thực hiện đầy đủ chức năng nghề nghiệp 
B. Tuân thủ các quy trình kỹ thuật, các hướng dẫn chuyên môn khi chăm sóc
người bệnh
C. Tham gia nghiên cứu và thực hành dựa vào bằng chứng 
=D. Hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ 

Câu 19. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Tự tôn nghề
nghiệp của điều dưỡng viên”, điều dưỡng viên phải: 
A.Thực hiện đầy đủ chức năng nghề nghiệp của điều dưỡng
viên
=B. Giữ gìn và bảo vệ uy tín nghề nghiệp 
C. Duy trì chuẩn mực thực hành tốt nhất có thể ở nơi làm việc 
D. Truyền thụ và chia sẽ kinh nghiệm với đồng nghiệp. 

Câu 20. Lập dự trù tài sản vật tư tiêu hao của khoa là nhiệm vụ
của: A. Trưởng khoa 
B. Điều dưỡng trưởng khoa 
=C. Điều dưỡng hành chính 
D. Điều dưỡng chăm sóc

Câu 21. Người cấp phát vật tư tiêu hao tại khoa cần phải thực hiện nguyên
tắc: =A. Hàng để ngoài phải được cấp trước 
B. Hàng nhập trước phải được cấp phát trước. 
C. Hàng để trong phải được cấp trước 
D. Hàng nhập sau phải được cấp trước 

Câu 22. Cơ sở để lập phiếu lĩnh vật tư tiêu hao tạo hàng ngày tại khoa phải dựa
vào  căn cứ: 
A. Theo y lệnh của Bác sỹ 
B. Theo yêu cầu chuyên môn 
C. Theo yêu cầu điều dưỡng 
=D. Theo y lệnh của bác sỹ và phù hợp yêu cầu chuyên môn  

Câu 23. Bộ Y tế đã xây dựng hệ thống điều dưỡng thành một mạng lưới
từ : =A. Bộ đến các Sở Y tế, các bệnh viện và các khoa. 
B. Sở Y tế, các bệnh viện tỉnh và các khoa. 
C. Bệnh viện tỉnh, bệnh viện huyện và các khoa. 
D. Bộ Y Tế, Sở Y tế, bệnh viện tỉnh và các khoa. 

Câu 24. Điều dưỡng trưởng khoa điều hành hoạt động chăm sóc người bệnh dưới 
sự chỉ đạo trực tiếp của : 
A. Điều dưỡng trưởng bệnh viện. 
=B. Trưởng khoa, điều dưỡng trưởng bệnh viện 
C. Trưởng khoa, bác sĩ điều trị. 
D. Phòng tổ chức cán bộ và các phòng ban. 

Câu 25. Điều dưỡng trưởng bệnh viện tỉnh chịu sự chỉ đạo trực tiếp của
: =A. Giám đốc Bệnh viện và Điều dưỡng trưởng Sở Y tế. 
B. Trưởng phòng điều dưỡng Vụ Điều trị Bộ Y tế. 
C. Trưởng khoa, bác sĩ điều trị. 
D. Phòng tổ chức cán bộ và các phòng ban. 

Câu 26. Điều dưỡng trưởng Sở Y tế chịu sự chỉ đạo trực tiếp của
: A. Bác sĩ. 
B. Phòng tổ chức cán bộ và các phòng ban. 
=C. Giám đốc Sở Y tế và Trưởng phòng Điều dưỡng Vụ Điều trị - Bộ Y tế.

D. Phòng điều dưỡng  
Câu 27. Nội dung nào không thuộc nhiệm vụ của Phòng Điều dưỡng - Tiết chế
cục  khám chữa bệnh Bộ Y tế? 
A. Xây dựng, sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật các quy định, 
hướng dẫn chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc lĩnh vực mình quản lý
B. Hướng dẫn tổ chức thực hiện văn bản qui phạm pháp luật, các quy định, hướng 
dẫn chuyên môn, các chính sách liên quan đến đối tượng mình quản lý.
C. Kiểm tra việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch, các quy 
định chuyên môn thuộc lĩnh vực mình quản lý. 
=D. Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc và lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân. 

Câu 28. Bộ phận nào thường không thuộc Phòng Điều dưỡng bệnh viện do Giám 
đốc bệnh viện ra quyết định thành lập? 
A. Bộ phận giám sát khối lâm sàng. 
B. Bộ phận giám sát khối cận lâm sàng. 
C. Bộ phận giám sát khối khám bệnh 
=D. Bộ phận giám sát khối dược 

Câu 29. Nhiệm vụ nào không thuộc Phòng điều dưỡng bệnh
viện? =A. Thực hiện kế hoạch công tác chăm sóc điều dưỡng. 
B. Đầu mối xây dựng những quy định, quy trình kỹ thuật chuyên môn chăm sóc 
người bệnh. 
C. Đôn đốc, kiểm tra điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, hộ lý và y công
D. Phối hợp với Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn thực hiện công tác vệ sinh, kiểm 
soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện. 

Câu 30. Hàng ngày điều dưỡng trưởng khoa đi buồng theo nhóm điều dưỡng
chăm  sóc để : 
A. Bổ sung y lệnh điều trị. 
=B. Bổ sung kịp thời kế hoạch chăm sóc. 
C. Nhắc nhở, giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân. 
D. Tìm ra chẩn đoán bệnh.  

Câu 31. Đi buồng có tầm quan trọng như thế nào? 


A. Đánh giá mức độ hoàn thành công việc của sinh viên 
=B. Nắm bắt kịp thời diễn biến của bệnh nhân.

C. Giúp bệnh nhân và người nhà bệnh nhân yên tâm điều trị 
D. Tăng cường trao đổi, giao tiếp với người bệnh 
Câu 32. Thông qua việc đi buồng, người điều dưỡng trưởng thực hiện nhiệm
vụ: =A. Kiểm tra, đánh giá kế hoạch chăm sóc. 
B. Kiểm tra học sinh sinh viên thực tập 
C. Nhận thông tin y lệnh của bác sĩ 
D. Thể hiện năng lực quản lý của mình. 

Câu 33. Trưởng phòng điều dưỡng không có quyền hạn nào? 
A. Chủ trì giao ban phòng hằng ngày và dự giao ban bệnh viện; 
=B. Chủ trì các cuộc họp Trưởng khoa của bệnh viện 
C. Đề nghị cấp phát, bổ sung vật tư tiêu hao cho các khoa khi có yêu cầu đột xuất;
D. Được tham gia các Hội đồng theo quy định của Nhà nước và sự phân công của
Giám đốc bệnh viện. 

Câu 34. Nhiệm vụ nào không phải của điều dưỡng cao đẳng? 
=A. Chủ trì, tổ chức lập kế hoạch chăm sóc người bệnh toàn diện và trực tiếp thực 
hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh toàn diện theo đúng quy chế chuyên môn.
B. Thực hiện việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu các trường hợp bệnh nặng, tai nạn.
C. Chịu trách nhiệm cá nhân về số thuốc và tài sản được phân công quản lý.
D. Thực hiện các chương trình chăm sóc sức khỏe ban đầu 

Câu 35. Nhiệm vụ nào không phải của điều dưỡng Đại học ? 
A. Lập kế hoạch chăm sóc và phối hợp với bác sĩ trong việc tổ chức thực hiện kế
hoạch chăm sóc người bệnh toán diện theo đúng các quy chế chuyên môn.
=B. Tổ chức thực hiện và theo dõi, giám sát các điều dưỡng ở ngạch cao hơn trong 
việc thực hiện các y lệnh của bác sĩ và thực hiện kế hoạch chăm sóc người bệnh 
C. Thực hiện thành thạo những kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và các kỹ thuật điều
dưỡng phức tạp của lĩnh vực chuyên khoa. 
D. Tổ chức thực hiện việc sơ cứu, cấp cứu những trường hợp tai nạn và chăm sóc
điều trị cho người bệnh nặng.  

Câu 36. Yêu câu trình độ của điều dưỡng chính là điều dưỡng có thâm niên ở
ngạch tối thiểu là :  
A. 7 năm. 
=B. 9 năm.

C. 11 năm. 
D. 13 năm.  
Câu 37. Sử dụng thành thạo một số phần mềm tin học ứng dụng trong quá trình
theo  dõi và chăm sóc người bệnh là yêu cầu trình độ đối với ngạch:  
A. Điều dưỡng trung học. 
B. Điều dưỡng cao đẳng. 
C. Điều dưỡng. 
=D. Điều dưỡng chính. 

Câu 38. Yêu cầu trình độ đối với điều dưỡng chính là phải : 
=A. Có ít nhất một đề tài hoặc công trình nghiên cứu khoa học được Hội đồng
khoa  học cấp ngành hoặc cấp tỉnh công nhận và áp dụng có hiệu quả.
B. Có ít nhất hai đề tài hoặc công trình nghiên cứu khoa học được Hội đồng khoa
học cấp ngành hoặc cấp tỉnh công nhận và áp dụng có hiệu quả. 
C. Có ít nhất ba đề tài hoặc công trình nghiên cứu khoa học được Hội đồng khoa
học  cấp ngành hoặc cấp tỉnh công nhận và áp dụng có hiệu quả. 
D. Có ít nhất bốn đề tài hoặc công trình nghiên cứu khoa học được Hội đồng khoa
học cấp ngành hoặc cấp tỉnh công nhận và áp dụng có hiệu quả. 

Câu 39. Thời gian được coi là 1 nguồn lực đặc biệt vì : 
A. Thời gian quý báu hơn tiền bạc 
B. Thời gian trôi đi không quay lại 
=C. Thời gian quý giá và không thể co giãn hay dự trữ 
D. Thời gian là phi vật chất.  

Câu 40. Quản lý thời gian có nghĩa là : 


A. Tiết kiệm thời gian 
=B. Làm đúng công việc vào đúng thời gian 
C. Loại bỏ những yếu tố gây lãng phí thời gian 
D. Làm được nhiều việc trong khoảng thời gian ngắn nhất. 

Câu 41. Lợi ích lớn nhất của việc quản lý tốt thời gian đối với người lãnh đạo
là : A. Tăng hiệu quả công việc 
B. Tăng niềm vui trong công việc 
=C. Tăng năng suất của cá nhân và tập thể 
D. Có phần quỹ thời gian cho gia đình và bản thân mình.

Câu 42; Yếu tố nào gây lãng phí thời gian : 
=A. Tổ chức các cuộc họp để bàn về công việc 
B. Lập kế hoạch công việc, chuẩn bị sẵn sàng các phương án/ kế hoạch thay
thế.
C. Chuẩn bị chu đáo cho công việc mình định làm. 
D. Tính kỷ luật, nghiêm túc trong công việc. 

Câu 43. Nguyên nhân hàng đầu gây lãng phí thời gian là : 
=A. Công việc bị gián đoạn ngắt quãng do: Khách đến thăm, điện thoại, các thủ
tục  ngoại giao, các hoạt động xã hội ( thăm viếng, cưới xin...) 
B. Quá nhiều công việc hành chính sự vụ, với những báo cáo văn bản không cần 
thiết. 
C. Quá nhiều cuộc họp không cần thiết, họp bất thường ngoài kế
hoạch.
D. Quá nhiều thông tin không cần thiết, thông tin không kịp thời. 

Câu 44. Biện pháp thiết thực và hiệu quả nhất để tiết kiệm thời gian đối với Sinh 
viên hiện nay theo em là : 
A. Học tốt phương pháp quản lý thời gian 
B. Xây dựng thời gian biểu cụ thể 
=C. Tránh xa điện thoại và các phương tiện kỹ thuật số 
D. Từ bỏ mạng xã hội. 

Câu 45. Có mấy nguyên tắc chung để quản lý tốt thời gian : 
A. 5 nguyên tắc 
B. 6 nguyên tắc 
C. 7 nguyên tắc 
=D. 8 nguyên tắc. 

Câu 46. Quản lý buồng bệnh bao gồm các nội dung sau, ngoại
trừ : =A. Quản lý thời gian 
B. Quản lý hoạt động chuyên môn 
C. Quản lý người bệnh 
D. Quản lý tài sản. 

Câu 47 : Đâu không phải là nguyên tắc tổ chức và điều hành của hệ thống điều 
dưỡng , A. Điều hành thống nhất 
B. Phối hợp chặt chẽ và đồng bộ

=C. Thông tin đa chiều 
D. Ủy quyền cho cấp dưới 

Câu 48: Nhiệm vụ không phải của điều dưỡng trưởng khoa là: 
=A. Thường xuyên chăm sóc bệnh nhân 
B. Quản lý và điều hành nhân lực 
C. Quản lý tài sản vật tư  
D. Quản lý hành chính 
E. Hướng dẫn và huấn luyện 

Câu 49: Yếu tố không làm ảnh hưởng đến khối lượng công việc chăm sóc
là: A. Số lượng bệnh nhân  
B. Tình trạng phụ thuộc của người bệnh 
=C. Điều kiện kinh tế của người bệnh 
D. Sự tham gia của gia đình người bệnh 

Câu 50: Cơ sở tốt nhất để xây dựng kế hoạch nhân lực là: 
=A. Căn cứ vào số gường bệnh 
B. Căn cứ vào cấu trúc và trang thiết bị 
C. Căn cứ vào tài chính 
D. Căn cứ theo vùng miền địa lý 

Câu 51: Mục đích chính của việc tính toán và bố trí nhân lực trong bệnh viện
là: =A. Sử dụng lao động đạt hiệu quả cao 
B. Tiền trả cho người lao động ít 
C. Thoả mãn mọi yêu cầu của người bệnh 
D. Giải quyết thất nghiệp 

Câu 52: Quy trình tuyển dụng, tuyển chọn và sử dụng nhân viên y tế
là: =A. Tuyển dụng- Tuyển chọn- Thử việc- Đón tiếp và hoà nhập 
B. Tuyển dụng- Thử việc- Tuyển chọn- Đón tiếp và hoà nhập 
C. Tuyển dụng- Đón tiếp và hoà nhập - Tuyển chọn- Thử việc 
D. Tuyển chọn- Thử việc- Đón tiếp và hoà nhập -Tuyển dụng. 

Câu 53: Để có hiệu quả cao và trả lương đúng sức với người lao động, cần lưu ý 
nhất: 
A. Tuyển dụng lao động phải đúng đối tượng
10 
B. Tuổi, giới phải phù hợp với công việc 
C. Nơi ở và phương tiện đi lại của người lao động 
=D. Kiến thức và kỹ năng lao động phù hợp với công việc 

Câu 54: Khi xếp lịch làm việc nguyên tắc ít giá trị nhất là: 
A. Công khai những quy định về điều chỉnh lịch khi cần thiết 
B. Thông báo trước lịch công tác, lịch làm việc… 
C. Phân bố đồng đều tổng số giờ làm việc giữa các nhân viên 
=D. Căn cứ vào tuổi nhân viên mà phân giờ phù hợp 
E. Phân công đồng đều ngày tốt - xấu giữa các nhân viên 

Câu 55: Giai đoạn nào không thuộc quá trình quản lý tài sản vật
tư:  A. Dự trù 
=B. Mua 
C. Lĩnh 
D. Cất giữ bảo quản 
E. Cấp phát 

Câu 56: Nội dung nào không nằm trong quy định về việc cấp phát tài sản vật
tư  A. Hàng nhập trước cấp phát trước. 
B. Dựa vào nhu cầu sử dụng để cấp phát cho hợp lý. 
C. Không cấp phát hàng kém phẩm chất và sai qui cách. 
=D. Cấp định mức theo định kỳ. 

Câu 57 : Nội dung nào không phải là mục đích của tổ chức cuộc họp:

=A. Giao lưu tăng cường tình cảm giữa các thành viên trong tập thể

B. Trao đổi thông tin, ý kiến của các thành viên trong khoa với các lĩnh vực khác 
nhau  
C. Giải quyết những vấn đề cần thiết. 
D. Đưa ra quyết định về những vấn đề đặc biệt, mà ở đó các thành viên tham gia 
phải đi đến thống nhất. 
E. Thảo luận về công tác chăm sóc người bệnh… 
Câu 58: Họp là hình thức ………………………. thông tin có trật tự, nhằm tăng 
cường hiểu biết thống nhất ý chí hành động giữa các thành viên trong nhóm.
A.Truyền tải 
=B. Trao đổi
11 
C. Cung cấp 
D. Phổ biến 

Câu 59: Một trong 3 nguyên tắc cơ bản cho các cuộc họp: Người chủ tọa không
có  sự thô bạo hay trù cá nhân, không chê bai hoặc có thái
độ .......................................  người khác. 
A. Tấn công 
B. Khuyến khích 
C. Khen ngợi 
=D. Dèm pha 

Câu 60 :Một trong 3 nguyên tắc cơ bản cho các cuộc họp: Người chủ tọa phải có 
quyền tuyệt đối điều khiển cuộc thảo luận ……….. các ý kiến không thích hợp và
đi  đến kết thúc cuộc họp khi cần thiết. 
A.Phân tích 
B. Giải thích 
C. Làm rõ 
=D. Loại bỏ 

Câu 61: Điều dưỡng trưởng phải là người ………. cách sử dụng các loại vật tư 
trong kho, đặc biệt là những tài sản vật tư mới để hướng dẫn khi cần thiết.

A. Hiểu  
=B. Thông thạo 
C. Nghiên cứu 
D. Biết 

Câu 62: Nhằm sử dụng được lâu dài các loại tài sản vật tư: Các dụng cụ
………….  phải tuân theo quy trình vệ sinh khử trùng, để tránh hư hỏng. 
A. Đặc biệt 
B. Đặc thù 
=C. Thông thường 
D. Đắt tiền. 
Câu 63: Bộ Y tế đặt ra chức danh Y tá trưởng bệnh viện và y tá trưởng khoa
năm: A. 1990 
B. 1987 
=C. 1965
12 
D. 1992 

Câu 64: Hai phòng Y tá thí điểm đầu tiên được thành lập năm: 
A. 1999 
=B. 1987 
C. 1965 
D. 1992 

Câu 65 : Bộ Y tế ban hành QĐ thành lập phòng điều dưỡng trong các BV toàn
quốc  năm 
=A. 1990 
B. 1987 
C. 1965 
D. 1992 

Câu 66: Phòng điều dưỡng Vụ điều trị ra đời năm 


A. 1999 
B. 1987 
C. 1965 
=D. 1992 

Câu 67. Bộ Y tế quyết định ban hành chức vụ điều dưỡng trưởng sở Y tế và là
phó  Phòng Nghiệp vụ Y vào năm : 
A. 1990 
B. 1992 
C. 1995 
=D. 1999 

Câu 68 : Bộ Y tế có quyết định ban hành chức vụ điều dưỡng trưởng Sở Y tế


năm =A. 1999 
B. 1987 
C. 1965 
D. 1992 

Câu 69: Số giờ chăm sóc trung bình cho một bệnh nhân nội
khoa A. 2,8 giờ/ngày 
B. 3 giờ/ngày
13 
=C. 3,4 giờ/ngày 
D. 3.5 giờ/ngày 

Câu 70: Số giờ chăm sóc trung bình cho một bệnh nhân ngoại
khoa A. 2,8 giờ/ngày 
B. 3 giờ/ngày 
C. 3,4 giờ/ngày 
=D. 3.5 giờ/ngày 

Câu 71: Số giờ chăm sóc trung bình cho một bệnh nhân sản
khoa =A. 2,8 giờ/ngày 
B. 3 giờ/ngày 
C. 3,4 giờ/ngày 
D. 3.5 giờ/ngày 

Câu 72: Thời gian chăm sóc trực tiếp trung bình cho mỗi bệnh nhân chăm sóc cấp
1  là: 
A. 1,5 giờ/ngày 
B. 2 giờ/ngày 
C. 3,5 giờ/ngày 
=D. 4 giờ/ngày 

Câu 73: Thời gian chăm sóc trực tiếp trung bình cho mỗi bệnh nhân chăm sóc cấp
2  là: 
A. 1,5 giờ/ngày 
=B. 2 giờ/ngày 
C. 3,5 giờ/ngày 
D. 4 giờ/ngày 

Câu 74: Thời gian chăm sóc trực tiếp trung bình cho mỗi bệnh nhân chăm sóc cấp
3  là: 
=A. 1,5 giờ/ngày 
B. 2 giờ/ngày 
C. 3,5 giờ/ngày 
D. 4 giờ/ngày

14 
Câu 75: Phòng điều dưỡng Vụ điều trị - Bộ Y tế có vai trò quản lý và chỉ đạo toàn 
bộ ……….trong toàn quốc. 
=A. Hệ thống Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên y tế 
B. Công tác chăm sóc 
C. Công tác vệ sinh phòng bệnh 
D. Công tác điều trị 

Câu 76. Phòng điều dưỡng Vụ điều trị - Bộ Y tế có: 


A. 7- 8 biên chế 
B. 5- 6 biên chế 
=C. 2- 3 biên chế 
D. 1 biên chế 

Câu 77. Tại các Sở Y tế, điều dưỡng trưởng Sở cơ cấu là …………..chuyên trách 
công tác y tá, điều dưỡng trong toàn tỉnh. 
A. Trưởng phòng nghiệp vụ Y 
=B. Phó phòng nghiệp vụ Y 
C. Nhân viên phòng nghiệp vụ Y 
D. Khác 

Câu 78. Phòng Điều dưỡng Vụ điều trị Bộ Y tế có mấy nhiệm vụ


chính: A. 3 nhiệm vụ 
B. 4 nhiệm vụ 
=C. 5 nhiệm vụ 
D. 6 nhiệm vụ 

Câu 79. Điều dưỡng trưởng Sở Y tế có mấy nhiệm vụ chính: 


=A. 8 nhiệm vụ 
B. 9 nhiệm vụ 
C. 10 nhiệm vụ 
D. 11 nhiệm vụ 
Câu 80. Phòng điều dưỡng bệnh viện có mấy nhiệm vụ chính: 
A. 7 nhiệm vụ 
=B . 8 nhiệm vụ 
C. 9 nhiệm vụ 
D. 10 nhiệm vụ
15 
Câu 81. Đề xuất việc đào tạo, tuyển dụng, điều động và sử dụng đội ngũ điều
dưỡng  trên địa bàn là nhiệm vụ của Điều dưỡng trưởng : 
=A. Sở Y tế 
B. Trưởng BV 
C. Khối 
D. khoa 

Câu 82. Điều dưỡng trưởng Sở Y tế chịu trách nhiệm chung về chất lượng chăm
sóc  và phục vụ bệnh nhân  
A. Trong toàn viện 
B. Trong toàn quốc 
=C. Trong toàn tỉnh 
D. Trong khu vực 

Câu 83. Bạn mới được lên chức vị trí quản lý chăm sóc người bệnh. Bạn cập nhật
kiến thức của mình về các lý thuyết quản lý và lãnh đạo để áp dụng hiệu quả trong
vai trò mới của mình. Đâu là phong cách mà bạn sẽ lựa chọn? 
A. Độc đoán 
B. Dân chủ 
=C. Tập trung dân chủ 
D. Quan liêu 

Câu 84. Lắng nghe, hướng dẫn nhân viên là đặc trưng của lãnh đạo
nào? A. Lãnh đạo chuyển đổi 
B. Lãnh đạo giao dịch 
=C. Lãnh đạo phục vụ 
D. Lãnh đạo có sức lôi cuốn 

Câu 85. Trong các hành vi sau đây hành vi nào mô tả đúng nhất phong cách lãnh
đạo có sức lôi cuốn? 
=A. Có khả nằng truyền cảm hứng thu hút được mọi người và có sự tôn kính của
họ.
B. Hoạt động như mọi người vì hy vọng rằng hành vi của mình sẽ mang lại kết
quả  tích cực. 
C. Sử dụng tầm nhìn làm cốt lõi của phong cách lãnh đạo. 
D. Phục vụ và hỗ trợ tối đa mọi người.

16 
Câu 86. Quản lý của bạn có phong cách nhân từ trong thẩm quyền quản lý. Biểu
hiện đúng nhất với phong cách này là: 
=A. Khiêm tốn hạ mình và tin tưởng vào cấp dưới 
B. Sử dụng đòn bẩy kinh tế 
C. Giao việc cho các nhân viên 
D. Cho phép việc ra quyết định trong cấp dưới 

Câu 87. Bạn là một người quản lý một đơn vị y tế. Bạn không được thỏa mãn với
cách mọi thứ đang diễn ra trong đơn vị của mình. Tỷ lệ hài lòng của bệnh nhân là
60% trong hai tháng liên tiếp và tinh thần nhân viên ở mức thấp nhất. Bạn quyết
định lập kế hoạch và tiến hành những thay đổi trong điều kiện của đơn vị. Bạn sẽ
chọn cách: 
=A. Kêu gọi một cuộc họp nhân viên và thực hiện việc này trong chương trình nghị
sự. 
B. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quản lý của bạn. 
C. Phát triển một chiến lược hành động về cách đối phó với những mối quan
tâm. D. Bỏ qua các vấn đề này để nó sẽ được giải quyết một cách tự nhiên. 

Câu 88. Nguyên nhân bên trong ảnh hưởng xấu đến đến chất lượng bệnh viện có
thể  là: 
A. Giá điện tăng 
B. Khó tuyển lao động 
=C. Quan liêu cửa quyền của cán bộ trong đơn vị 
D. Thay đổi những quy định liên quan đến hoạt động của bệnh viện 

Câu 89. Sau khi thảo luận về những ảnh hưởng có thể có tác động đến tỷ lệ hài
lòng  của bệnh nhân, các nhân viên bắt đầu liệt kê các biện pháp có thể để giải
quyết vấn  đề này. Nếu họ quyết định biểu quyết để thống nhất chọn biện pháp tốt
nhất, thì đó  được gọi là: 
A. Hợp tác 
=B. Nguyên tắc đa số 
C. Sự thống trị 
D. Thỏa hiệp 
Câu 90. Một nhân viên cho rằng họ xem xét các mô hình chăm sóc điều dưỡng mà
họ đang sử dụng, việc đó được mô tả như là một: 
A. Mô tả công việc
17 
=B. Hệ thống được sử dụng để cung cấp dịch vụ chăm sóc 
C. Hướng dẫn thủ tục 
D. Quy tắc phải tuân theo 

Câu 91. Điều dưỡng chức năng là: 


=A. Tập trung vào các nhiệm vụ và các hoạt động 
B. Nhấn mạnh sử dụng sự hợp tác nhóm 
C. Hoạt động chăm sóc bệnh nhân 
D. Cung cấp dịch vụ điều dưỡng liên tục, phối hợp và toàn diện 

Câu 92. Bạn nêu vấn đề về ưu tiên cho nhu cầu của bệnh nhân. Điều gì sau đây là
một cơ sở tốt nhất để thiết lập ưu tiên? 
=A. Đánh giá nhu cầu chăm sóc và các vấn đề chăm sóc. 
B. Hướng dẫn về cách cách đáp ứng các nhu cầu chăm sóc. 
C. Kiểm soát và đánh giá việc cung cấp các dịch vụ chăm sóc điều
dưỡng D. Phân công điều dưỡng chăm sóc. 

Câu 93. Điều gì sau đây là sự bảo đảm tốt nhất các nhu cầu ưu tiên của bệnh nhân
được đáp ứng? 
A. Kiểm tra các thân nhân của bệnh nhân 
=B. Chuẩn bị một kế hoạch chăm sóc điều dưỡng phối hợp với bệnh
nhân
C. Tham khảo ý kiến bác sĩ 
D. Phối hợp với các thành viên khác của nhóm chăm sóc. 

Câu 94. Khi bạn sử dụng mô hình chăm sóc đội nhóm điều dưỡng như là một hệ
thống chăm sóc, bạn và nhóm của bạn cần thiết để đánh giá mức độ ưu tiên chăm
sóc cho một nhóm bệnh nhân, ý nào sau đây phải là một ưu tiên? A. Mỗi bệnh
nhân được liệt kê trên bảng tính 
B. Lập kế hoạch chăm sóc cho các bệnh nhân 
C. Thuốc và phương pháp điều trị cần thiết cho tất cả bệnh nhân 
=D. Các nhu cầu của bệnh nhân. 

Câu 95. Khẳng định nào sau đây đề cập đến tầm nhìn của bệnh viện?
=A. Bệnh viện là một cơ sở trong chăm sóc sức khỏe toàn diện cho bệnh nhân
trong  năm năm tiếp theo. 
B. Các cán bộ và nhân viên trong bệnh viện phải có trình độ cao đẳng đại học.
C. Tất cả các điều dưỡng phải tiếp tục trải qua chương trình đào tạo để nâng cao 
18 
năng lực.
D. Bệnh viện cung cấp một dịch vụ chăm sóc bệnh nhân như một trung tâm chăm
sóc toàn diện trong một môi trường lành mạnh. 

Câu 96. Tuyên bố: “ Cung cấp dịch chăm sóc bệnh nhân một cách toàn diện, lấy
bệnh nhân làm trung tâm trong một môi trường chăm sóc lành mạnh" đề cập đến ý
nào sau đây? 
A. Tầm nhìn 
=B. Mục tiêu 
C. Triết học 
D. Sứ mệnh 

Câu 97. Bạn có kế hoạch xem xét lại sơ đồ tổ chức của các bộ phận. Bạn có kế
hoạch để tạo ra một vị trí mới để giáo dục bệnh nhân hợp tác tốt với các điều
dưỡng  trưởng trong đơn vị. Điều gì sau đây có thể dùng để mô tả mối quan hệ của
tổ chức  này? 
A. Biểu đồ 
B. Mô tả bằng lời 
=C. Các đoạn thẳng ngắn ( Đường đứt quãng) 
D. Đường chấm chấm 

Câu 98. Bạn nhấn mạnh sự cần thiết cho tất cả các nhân viên làm theo kế hoạch và
hướng dẫn của bạn mà không phải từ bất cứ ai khác. Điều đó để đảm bảo: A. Phát
huy sáng tạo của nhân viên 
B. Tính kỷ luật 
=C. Tính thống nhất chỉ đạo 
D. Đảm bảo chất lượng chăm sóc 

Câu 99. Bạn nhấn mạnh cho đội của mình quản lý rằng họ cần phải đặt những nỗ
lực của họ cùng nhau để hướng tới việc đạt được các mục tiêu của chương trình.
Mà  các nguyên tắc sau đây đề cập đến điều này? 
A. Chỉ đạo kiểm soát 
=B. Thống nhất chỉ đạo 
C. Thống nhất mệnh lệnh 
D. Trách nhiệm chỉ huy

19 
Câu 100. Bạn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thúc đẩy "tinh thần đồng đội hộ
trợ nhau giữa các thành viên của đơn vị”. Mà trong số những nhận xét sau đây của
các nhân viên chỉ ra rằng họ hiểu những gì bạn đã chỉ ra? 
=A. "Chúng ta hãy làm việc cùng nhau trong sự hài hòa; chúng ta cần phải giúp đỡ
lẫn nhau " 
B. "Để chúng ta đạt được kết quả tương tự; tất cả chúng ta phải tuân theo các chỉ
thị  của Sếp và không phải từ người quản lý khác. " 
C. "Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng tất cả các nguồn lực chúng ta cần có sẵn khi cần
thiết." 
D. "Chúng tôi cần phải cùng nỗ lực với nhau để nâng cao việc chăm sóc mà chúng
tôi cung cấp cho tất cả các bệnh nhân của chúng tôi." 

Câu 101. Bạn thảo luận về các mục tiêu của các bộ phận mình quản lý. Khẳng
định  nào sau đây là một mục tiêu? 
=A. Tăng tỷ lệ hài lòng của bệnh nhân 
B. Loại bỏ tỷ lệ nhầm thuốc 
C. Thiết lập mối quan hệ với bệnh nhân. 
D. Giảm thời gian làm việc của nhân viên. 

Câu 102. Bạn muốn ảnh hưởng đến cách suy nghĩ và hành xử được chia sẻ bởi các
thành viên trong bộ phận mà bạn quản lý. Các từ ngữ nào dưới đây đề cập đến điều
này? 
A. Sơ đồ tổ chức 
B. Mạng văn hóa 
C. Cơ cấu tổ chức 
=D. Văn hóa tổ chức 

Câu 103. Là điều dưởng trưởng khoa, bạn muốn thúc đẩy sự tiến bộ giữa các
nhóm  chăm sóc mà mình quản lý. Điều gì sau đây giúp bạn thành công nhất:

=A. Chủ động và quan tâm với nhau 


B. Cạnh tranh và hoàn hảo 
C. Mạnh mẽ và đối lập 
D. Vâng lời và không than van 
Câu 104. Bạn là điều dưỡng trưởng, có nhiệm vụ đào tạo học viên và nhân viên
mới. Có 1 nhân viên mới vào khoa và muốn tìm hiểu các thông tin về bệnh  viện.
Điều gì sau đây sẽ cung cấp thông tin có giá trị nhất?
20 
=A. Cơ cấu tổ chức trong bệnh viện 
B. Chính sách bệnh viện 
C. Mô tả công việc 
D. Hướng dẫn thủ tục hành chính. 

Câu 105. Bạn thường giao lưu với các nhân viên y tế trong thời gian nghỉ giải lao
và  sau giờ làm nhiệm vụ. Loại cơ cấu tổ chức này là? 
A. Chính thức 
=B. Không chính thức 
C. Câu lạc bộ 
D. Hội nhóm 

Câu 106. Ứng cử viên tốt nhất cho vị trí lãnh đạo có hiệu quả khi
họ : A. Có trách nhiệm với những người họ quản lý trực tiếp 
B. Có trách nhiệm đối với tổ chức 
=C. Có quyền hợp pháp để hành động 
D. Biết hướng cho người khác phải làm gì 

Câu 107. Một nhóm chăm sóc bất kỳ phải có sẵn thời gian và nhân lực để thực
hiện  mục đích nhất định. Đâu không phải là mục đích đó? 
A. Đáp ứng nhu cầu của bệnh nhân 
=B. Hỗ trợ các nhóm khác 
C. Làm việc toàn thời gian. 
D. Tạo điều kiện để nhân viên phát triển. 

Câu 108. Là nhà quản lý, bạn tập trung năng lực của mình trên cả hai mục tiêu là
chất lượng dịch vụ cung cấp cho các bệnh nhân cũng như lợi ích của các nhân viên
của đơn vị mình. Bạn cần tập trung quản lý: 
A. Quản lý thời gian 
B. Tổ chức quản lý con người 
=C. Quản lý các nguồn lực 
D. Quản lý vốn và thông tin. 
Câu 109: Có thể hiểu thuật ngữ "Quản lý" như sau: 
=A. Là quá trình quản lý.  
B. Là sự bắt buộc người khác hành động.
21 
C. Là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân. 
D Là phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu bằng và thông qua những
người  khác. 

Câu 110: Mục đích của quá trình quản lý là:  


A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm soát các nguồn nhân tài, vật lực của tổ 
chức. 
=B. Làm cho hoạt động của tổ chức đạt hiệu quả cao. 
C. Làm cho hoạt động của tổ chức hướng về mục tiêu.  
D Dẫn hoạt động của tổ chức đi đến những kết quả mong muốn. 

Câu 111: Mọi yếu tố cấu thành nguồn lực của tổ chức đều quan trọng, nhưng
trong  đó, quan trọng nhất là:  
=A. Nhân lực (con người) 
B. Vật lực là máy móc thiết bị, nhà xưởng,... 
C. Vật lực là nguyên, nhiên, vật liệu,... 
D Tài lực (tiền). 

Câu 112: Quá trình quản lý bao gồm các hoạt động cơ bản, đó
là: =A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, và kiểm soát.  
B. Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính. 
C. Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh. 
D Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyển dụng nhân lực, kiểm tra và thanh tra. 

Câu 113: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác về hiệu quả của một quá trình
quản  lý: 
A. Càng cao khi kết quả đạt được cao và chi phí càng thấp. 
B. Không có khi chi phí bỏ ra nhiều hơn kết quả đạt được. 
=C. Cao có nghĩa là chi phí đã bỏ ra là thấp nhất.  
D. Tỉ lệ thuận với kết quả đạt được, nhưng lại tỉ lệ nghịch với chi phí bỏ ra cho
quá  trình ấy. 

Câu 114: Nhà quản lý không phải là người: 


A. Điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí và mang 
những trách nhiệm khác nhau. 
B. Làm việc trong tổ chức, nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của người 
khác.
22 
C. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và 
thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu. 
=D. Có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người
thừa hành.  

Câu 115: Nói về cấp bậc quản lý, người ta chia ra:  
A. Hai cấp: cấp quản lý và cấp thừa hành.  
B. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện. 
=C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở. 
D Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp.  

Câu 116: Tầm quan trọng của lịch sử quản lý thể hiện ở chỗ: 
=A. Các nhà quản lý vẫn dùng những lý thuyết và kinh nghiệm quản lý đã hình
thành  trong lịch sử vào trong nghề nghiệp của mình. 
B. Có rất nhiều tác phẩm viết về lịch sử quản lý đã, đang và sẽ được xuất bản
ra.
C. Lý thuyết quản lý cũng phải dựa trên các bằng chứng về lịch sử quản lý. D.
Hầu hết các sinh viên đều phải học quản lý. 

Câu 117: Khi nói “Thực hành quản lý là một nghệ thuật”, cần phải hiểu là:

A. Những nhà quản lý cấp cao thành công chủ yếu nhờ kinh nghiệm của mình. 

B. Nhiều nhà quản lý đã thành công trên thực tế lại chưa trải qua một khóa học
nào  về quản lý. 
=C. Nhà quản lý phải hiểu biết lý thuyết quản lý nhưng cũng phải biết vận dụng
các  lý thuyết đó một cách linh hoạt và những tình huống cụ thể. 
D Bằng mọi giá, nhà quản lý phải vận dụng các kiến thức quản lý để gặt hái lợi 
nhuận cho công ty của mình. 

Câu 118: Trong 4 nội dung sau đây, có một nội dung không phải là đặc điểm của 
một Quyết định quản lý. Đó là: 
A. Trực tiếp hướng vào các tổ chức; chỉ có nhà quản lý mới ra quyết định.
B. Liên quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần phải giải
quyết.
=C. Luôn làm phát triển hoạt động của hệ thống bị quản lý. 
D Được xây dựng trên cơ sở sự hiểu biết về tính khách quan của sự vận động và 
phát triển của hệ thống bị quản lý. 

Câu 119: Nếu phân loại các quyết định quản lý theo thời gian thực hiện, ta sẽ
không  có: 
23 
A. Quyết định dài hạn. 
B. Quyết định trung hạn. 
C. Quyết định ngắn hạn. 
=D Quyết định đáo hạn. 

Câu 120: Những yêu cầu đối với quyết định quản lý sẽ không nhất thiết phải đạt 
được:  
A. Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế
chung.
B. Đúng thẩm quyền và có định hướng. 
C. Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời. 
=D Độ chính xác tuyệt đối trước khi thực hiện. 

Câu 121: Đâu không phải là yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền
hành:  A. Đảm nhận chức vụ hợp pháp. 
B. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng.  
=C. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên. 
D Bản thân nhà quản lý có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng. 

Câu 122: Khi bàn về động viên, người ta sử dụng lý thuyết nhu cầu của Maslow
với  ngụ ý rằng: 
A. Nhu cầu của con người là có 5 loại: vật chất-sinh lý; an toàn; xã hội; được tôn 
trọng; và tự hoàn thiện bản thân. 
B. Con người luôn luôn muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn vị trí hiện tại của 
mình. 
C. Nhu cầu của con người thì có nhiều bậc từ thấp đến cao, khi được thỏa mãn
nhu  cầu ở một bậc nào đó thì con người có khuynh hướng vướng đến muốn thỏa
mãn  nhu cầu ở bậc cao hơn. 
=D. Cần nhận định nhu cầu hiện tại của nhân viên để có biện pháp động viên phù
hợp. 

Câu 123: Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung
là: A. Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người
lãnh đạo.

=B. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác. 


C. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác. 
D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên.

24 
Câu 124: Người ta phân loại phong cách lãnh đạo thành nhiều kiểu, nhưng không 
thấy nói đến phong cách:  
A. Độc đoán. 
=B. Thờ ơ.  
C. Dân chủ 
D Tự do. 

Câu 125: Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây:

A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào kinh nghiệm cá nhân để ra quyết 
định. 
B. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng. 
C. Chỉ phù hợp với những tập thể vô kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,cần 
chấn chỉnh nhanh. 
=D. Khá thu hút người khác tham gia ý kiến. 

Câu 126: Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản lý là: 
A. Sự mong muốn biết những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch. 
=B. Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế
hoạch  vạch ra đã và đang được hoàn thành. 
C. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra.
D. Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt
ra. 
Câu 127: Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây:

A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực
hiện.

B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu
chuẩn.

C. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai
lệch.

=D Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai
lệch. 

Câu 128. Tuyển mộ nhân lực là quá trình thu hút: 


A. Những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.
B. Những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên
trong tổ chức. 
C. Những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ chức.
=D. Những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng
lao  động bên trong tổ chức.

25 
Câu 129. Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút nguồn tuyển mộ là: A.
Quảng cáo trên đài truyền hình. 
B. Quảng cáo qua đài phát thanh. 
=C. Quảng cáo trên báo chí. 
D. Phát tờ rơi. 

Câu 130. Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì? 
A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý không. 
=B. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt. 
C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo. 
D. Đánh giá chi phí tài chính. 

Câu 131. Nguồn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần tuyển người là từ:
A. Bên trong có tổ chức. 
B. Bên ngoài có tổ chức. 
=C. Cả bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên
trong.
D. Cả bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên
ngoài. 

Câu 133. Tuyển chọn nhân lực là: 


=A. Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau.
B. Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã
hội và lực lượng bên trong tổ chức 
C. Là buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên. 
D. Là thu thập các thông tin về người xin việc. 

Câu 134. Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong tuyển chọn nhân viên lần
đầu tiên ở đâu: 
A. Nhật bản. 
B. Anh. 
C. Pháp. 
=D. Mỹ. 

Câu 135. Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực
hành của ứng viên? 
A. Trắc nghiệm thành tích. 
=B. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc. 
C. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
26 
D. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích. 

Câu 136. Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực tế nghề
nghiệp mà ứng viên đã nắm được? 
A. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu. 
=B. Trắc nghiệm thành tích. 
C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc. 
D. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích. 

Câu 137. Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí
chất,  tính chất, mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận….? 
A. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt. 
B. Trắc nghiệm sự khéo léo. 
=C. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân. 
D. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc. 

Câu 138. Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ
tự: 1. Thực hiện phỏng vấn. 
2. Chuẩn bị phỏng vấn. 
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn. 
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời. 
A. 1-3-4-2. 
=B. 2-3-4-1. 
C. 4-2-1-3. 
D. 3-1-2-4. 

Câu 139. Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như
trong thực tế mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày
hướng giải quyết? 
A. Phỏng vấn gián tiếp. 
B. Phỏng vấn theo mẫu. 
C. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử. 
=D. Phỏng vấn bằng tình huống. 

Câu 140. Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên thường không biết là
mình đang bị phỏng vấn? 
A. Phỏng vấn căng thẳng.
27 
B. Phỏng vấn tình huống. 
=C. Phỏng vấn liên tục. 
D. Phỏng vấn không chỉ dẫn. 

Câu 141. Trong đêm trực, một điều dưỡng tiêm kháng sinh cho người bệnh 50
tuổi,  ngay sau khi rút mũi kim ra điều dưỡng thấy người bệnh tím tái khó thở,
mạch  nhanh, nhỏ, khó bắt, huyết áp tụt không đo được. Lúc này bác sĩ trực đang
khám  bệnh cho bệnh nhân tại khoa khác. Điều dưỡng thực hiện tiêm bắp cho
người bệnh  ½ ống Adrenalin 1mg, cho người bệnh thở oxy, đồng thời nhờ người
mời bác sĩ đến  khám và xử trí tiếp.  
Khi bước chân vào buồng bệnh, bác sĩ phê bình điều dưỡng đã tự ý dùng
thuốc khi chưa có y lệnh ngay trước mặt bệnh nhân và người nhà. Là Điều dưỡng
trưởng có mặt ở đó, hành động đầu tiên của bạn là gì? 
=A. Động viên người điều dưỡng đã xử trí kịp thời phản vệ và khích lệ lần sau tiếp
tục phát huy.  
B. Giải thích rõ cho Bác sĩ trực hiểu việc Điều dưỡng được sử dụng Adrenalin
trong  cấp cứu phản vệ khi không có Bác sĩ (Thông tư số 51/2017/TT-BYT).
 C. Tổ chức tập huấn Thông tư số 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017  
D. Đôn đốc, nhắc nhở nhân viên thực hiện đúng quy định dự phòng, chẩn đoán và
xử trí phản vệ 

Câu 142. Tại khoa X, đoàn kiểm tra nhắc nhở điều dưỡng trưởng phải khắc phục 
các tồn tại mà đoàn kiểm tra đã nêu và chấn chỉnh công tác quản lý buồng bệnh.
Khi  đoàn kiểm tra ra về, một điều dưỡng viên nói với điều Đưỡng trưởng khoa
“Lúc nào  kiểm tra mà chả có lỗi, lần trước cũng phê bình khoa mình không ngăn
nắp gọn  gàng, nhưng mà có sao đâu. Theo em chị lãnh đạo khoa như thế là tốt lắm
rồi”. 
Là Điều dưỡng trưởng khoa, bạn sẽ làm gì? 
A. Đồng tình với quan điểm của cô điều dưỡng viên 
=B. Góp ý với điều dưỡng viên ấy cần có thái độ cầu thi, nghiêm túc tiếp thu. 
C. Thăm dò thêm ý kiến của các nhân viên khác để có thêm thông tin quyết
định
D. Tiến hành các công việc khác bình thường như chưa có đoàn kiểm tra 

Câu 143. Trong khi đi buồng, điều dưỡng trưởng khoa nghe người nhà người bệnh
nói chuyện với nhau. Một người nói “Cái cô điều dưỡng cao cao ấy, trông thì xinh
đáo để mà nói năng thì chán chết, chẳng bao giờ cười”. Một giọng khác xen vào
“Hôm nọ, nhà tôi mang đồ ăn vào lúc gần 8 giờ sáng đúng giờ cô ấy trực, cô ấy
còn  không mở cửa cho vào, làm cháo nguội hết, mẹ tôi không ăn nổi”.
28 
Là Điều dưỡng trưởng bạn thấy việc quan trọng nhất và cần làm ngay là gì?
A. Giải thích với người nhà người bệnh là điều dưỡng trực đã thực hiện đúng quy
định nhưng chưa giải thích đầy đủ nên gây hiểu nhầm để họ thông cảm.  
=B. Gặp trao đổi, góp ý với điều dưỡng trực những nội dung về sự phàn nàn của
gia  đình người bệnh, việc không mở cửa là đúng nguyên tắc, tuy nhiên cần linh
hoạt giải  quyết (mang giúp cháo vào). Cần thân thiện trong giao tiếp, cần linh hoạt
thông  cảm, chia sẻ.  
C. Nêu tình huống rút kinh nghiệm trong giao ban khoa.  
D. Tổ chức họp hội đồng người bệnh theo quy định. 
29 
PHẦN 2: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT 

Câu 1.Nội dung nào sau đây không thuộc đặc tính của nghiên cứu khoa học là
quá  trình: 
A.Cập nhật kiến thức  
B. Hệ thống lại kiến thức 
=C. Xóa bỏ toàn bộ kiến thức cũ và thiết lập lại kiến thức mới 
D. Cải tạo, phát triển kiến thức 

Câu 2. Mục tiêu cuối cùng của nghiên cứu khoa học, ngoại trừ: 
A. Phát triển kiến thức 
B. Mở rộng kiến thức 
=C. Kinh doanh kiến thức 
D. Hoàn thiện kiến thức 

Câu 3.Nghiên cứu điều dưỡng là quá trình: 


=A. Giải quyết vấn đề người điều dưỡng quan tâm 
B. Nhận định vấn đề của người bệnh 
C. Đưa ra các can thiệp cho vấn đề của người bệnh 
D. Đưa ra các lượng giá các vấn đề của người bệnh 

Câu 4.Mục đích của nghiên cứu điều dưỡng, ngoại trừ: 
A. Mở rộng kiến thức cho người điều dưỡng 
=B. Tăng thu nhập cho người điều dưỡng 
C. Giúp cho điều dưỡngchăm sóc sức khỏe cho BNdựa trên bằng chứng
(EBP)
D. Góp phần cải thiện sức khỏe và chất lượng cuộc sống của BN 

Câu 5.Đặc tính của nghiên cứu điṇ h tính: 


=A. Người nghiên cứu là công cụ đo lường 
B.
Sử duṇ g công cu ̣khoa hoc ̣ để thu thập số liệu 
C. Kết quả có tính điṇ h lươṇ g và tổng quát 
D.
Sử duṇ g phần mềm thống kê để phân tích 
Câu 6. Phần mềm phân tích trong nghiên cứu định tính: 
A. Phần mềm quan sát (Observe)
30 
=B. Phần mềm tư duy 
C. Phần mềm SPSS 
D. Phần mềm Stata 

Câu 7.Công cụ thu thập dữ liệu trong nghiên cứu định tính: 
A. Bộ câu hỏi phỏng vấn 
=B. Nhà nghiên cứu 
C. Người tham gia nghiên cứu 
D. Máy đo huyết áp, đường máu 

Câu 8.Đặc tính của nghiên cứu điṇ h lươṇ g: 


=A.. Sử dụng công cụ (bộ câu hỏi, máy HA, test ClS…) để thu thập số
liệu
B. Quan tâm đến nhâṇ thức, cảm nhận, kinh nghiêṃ cuả những cá nhân … C.
Đo lường bằng cách quan sat, pho
́ n̉ g vấn 
D. Sử dụng khả năng tư duy để phân tích thông tin 

Câu 9.Phần mềm phân tích trong nghiên cứu định lượng: 
A. Phần mềm quan sát (Observe) 
B. Phần mềm tư duy 
C. Phần mềm cảm nhận, kinh nghiệm 
=D. Phần mềm thống kê 

Câu 10.Câu hỏi phỏng vấn nào sau đây được sử dụng trong nghiên cứu định tính:
=A. Bạn có cảm nhận như thế nào khi biết con mình bị bệnh ung thư?

B. Bạn không bao giờ cảm thấy chán nản với công việc hiện tại của bạn?

C. Thỉnh thoảng bạn thấy thất vọng và chán nản về công việc hiện tại của bạn?

D. Bạn luôn luôn bằng lòng với công việc hiện tại của bạn? 
Câu 11.Câu hỏi phỏng vấn nào sau đây được sử dụng trong nghiên cứu định lượng:
A. Ông/bà có cảm nhận như thế nào khi nhận được tin báo từ bác sĩ là con ông  bà
phải phẫu thuật? 
B. Cảm nghĩ của anh như thế nào khi cầm tấm bằng tiến sĩ trên tay?
C. Anh/chị vui lòng cho biết cảm nhận của anh/chị về ký túc xá, thức ăn học
tại  UStralia?  
=D. Xin vui lòng cho biết về số lần anh/chị uống thuốc ARV mỗi

ngày?

Câu 12.Phạm vi nghiên cứu điều dưỡng, ngoại trừ:

31 
A. Giáo dục & nghiên cứu điều dưỡng 
=B. Kinh tế, thương mại điều dưỡng 
C. Thực hành điều dưỡng 
D. Quản lý điều dưỡng 

Câu 13.Thời gian hội nghị Nghiên cứu khoa học Điều dưỡng toàn quốc lần thứ
nhất đã được tổ chức: 
=A. Tháng 5/2002 
B. Tháng 10/2002 
C. Tháng 5/2005 
D. Tháng 10/2005 

Câu 14.Thời gian hội nghị Nghiên cứu khoa học Điều dưỡng toàn quốc lần thứ
hai đã được tổ chức: 
A. Tháng 5/2002 
B. Tháng 10/2002 
C. Tháng 5/2005 
=D. Tháng 10/2005 

Câu 15.Hội Điều Dưỡng Việt Nam đã tổ chức biên soạn tài liệu về Phương pháp 
nghiên cứu điều dưỡng với sự hỗ trợ của tổ chức điều dưỡng nào sau đây: =A. Hội
Điều Dưỡng Canada 
B. Hội Điều Dưỡng India 
C. Hội Điều Dưỡng Thụy Điển 
D. Hội Điều Dưỡng Mỹ 
Câu 16.Đặc tính của nghiên cứu mô tả, ngoại trừ: 
A. Là nghiên cứu mà người nghiên cứu chỉ quan sát  
=B. Có can thiệp vào đối tượng nghiên cứu. 
C. Không có tác động vào đối tượng nghiên cứu 
D. Mô tả những gì đang tồn tại 

Câu 17. Đặc tính của nghiên cứu mô tả, ngoại trừ: 
A. Thu thâp ̣ các thông tin về cać đăc tính/đăc ̣ điểm cuả sự vật hiện tượng
B. Hình thành giả thuyết về mối quan hệ giữa bệnh và yếu tố nguy cơ
C. Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ giữa bệnh và yếu tố nguy cơ
=D. Chứng minh được mối quan hệ nhân quả giữa yếu tố nguy cơ và
bệnh
32 
Câu 18. Đặc tính của nghiên cứu phân tích: 
A. Mang tính ước lượng 
B. Mang tính khám phá 
=C. Tìm hiểu đặc tính của nhóm 
D. Tập trung vào cái gì? 

Câu 19. Nội dung nào sau đây không thuộc vai trò của nghiên cứu điều dưỡng:
A. Nâng cao chất lượng của các dịch vụ chăm sóc 
B. Nâng cao sự an toàn của các dịch vụ chăm sóc 
=C. Nâng cao tính lợi nhuận của các dịch vụ chăm sóc 
D. Phát triển kiến thức nghề nghiệp  

Câu 20. Biến nghiên cứu nào sau đây thuộc biến danh định:
A. Tuổi 
B. Phân loại suy dinh dưỡng 
C. Phân loại BMI 
=D. Tôn giáo 

Câu 21. Biến nghiên cứu nào sau đây thuộc biến nhị giá: 
=A. Giới tính 
B. Phân loại suy dinh dưỡng 
C. Phân loại BMI 
D. Trình độ học vấn 
Câu 22. Biến nghiên cứu nào sau đây thuộc biến tỉ số: 
=A. Chỉ số đường huyết 
B. Phân loại suy dinh dưỡng 
C. Tôn giáo 
D. Trình độ học vấn 

Câu 23. Biến nghiên cứu nào sau đây không thuộc biến tỉ số:
A. Tuổi 
=B. Nhóm tuổi 
C. Chiều cao 
D. Cân nặng

33 
Câu 24.Biến nghiên cứu nào sau đây không thuộc biến định lượng:
A. Tuổi 
=B. Giới tính 
C. Chiều cao 
D. Cân nặng 

Câu 25.Biến nghiên cứu “Phẫu thuật/không phẫu thuật ” được xếp vào nhóm biến:
=A. Biến nhị giá 
B. Biến tỉ số 
C. Biến khoảng 
D. Biến danh định 

Câu 26. Biến nghiên cứu nào sau đây thuộc biến phụ thuộc: 
A. Hiệu quả rửa tay ngoại khoa  
=B. Tỉ lệ nhiễm trùng bệnh viện  
C. Các nguyên nhân gây nhiễm trùng bệnh viện 
D. Can thiệp giáo dục cho người bệnh trước mổ 

Câu 27. Biến nghiên cứu nào sau đây không thuộc biến phụ thuộc:
A. Tỉ lệ nhiễm trùng bệnh viện 
B. Tỉ lệ nhân viên y tế bị rủi ro nghề nghiệp 
C. Xác suất biến cố bất lợi của ARV 
=D. Nguyên nhân gây ra biến cố bất lợi (ADR)… 
Câu 28. Biến nghiên cứu nào sau đây thuộc biến độc lập: 
A. Tỉ lệ nhiễm trùng bệnh viện 
=B. Hiệu quả rửa tay thường qui… 
C. Tỉ lệ nhân viên y tế bị rủi ro nghề nghiệp 
D. Biến cố bất lợi của ARV 

Câu 29. Biến nghiên cứu nào sau đây không thuộc biến độc lập:
=A. Tỉ lệ nhân viên y tế bị rủi ro nghề nghiệp 
B. Các nguyên nhân nhiễm trùng bệnh viện 
C. Can thiệp giáo dục cho người bệnh trước mổ 
D. Hiệu quả day huyệt trong điều trị mất ngủ

34 
Câu 30. Tên của bác sĩ đã thực hiện hiện nghiên cứu tại 1 bệnh viện của nước Áo
và chính là tác giả đã tìm ra mối liên quan giữa bàn tay bẩn “Dirty hands” và 
nhiễm trùng hậu sản đó là: 
=A. Bác sĩ Ignaz Semmelweis (1861) 
B. Phạm Đức Mục và cộng sự (2001) 
C. Tô Thị Điền và cộng sự (2005) 
D. Tanable và Buschmann (2000)} 

Câu 31. Bác sĩ Ignaz Semmelweis (1861) nghiên cứu về mối liên quan giữa bàn
tay  của cán bộ y tế và nhiễm trùng bệnh viện. Nghiên cứu này đã sử dụng thiết kế 
nghiên cứu: 
A. Nghiên cứu can thiệp 
=B. Nghiên cứu mô tả tương quan 
C. Nghiên cứu bệnh chứng 
D. Nghiên cứu đoàn hệ  

Câu 32. Bác sĩ Ignaz Semmelweis, năm 1861 đã thực hiện hiện nghiên cứu tại 1 
bệnh viện của Áo, tác giả đã tìm ra bằng chứng khoa học về mối liên hệ giữa 2 
biến nghiên cứu đó là: 
A.Sonde tiểu thường và nhiễm trùng hậu sản 
B. Kháng sinh dự phòng mẹ và nhiễm trùng hậu sản 
C. Trình độ chuyên môn của bác sĩ đỡ đẻ và nhiễm trùng hậu
sản
=D. Bàn tay bẩn của bác sĩ đỡ đẻ và nhiễm trùng hậu sản 
Câu 33. Tác giả đã thực hiện nghiên cứu tại bệnh viện Bạch Mai năm 2001,tìm ra 
mối quan hệ cùng chiều giữa nhiễm trùng vết mổ và thời gian phẫu thuật đó là: =A.
Phạm Đức Mục và cộng sự (2001) 
B. Tô Thị Điền và cộng sự (2001) 
C. Cao Thị Hạnh và cộng sự (2001) 
D. Nguyễn Thị Niên và cộng sự (2001) 

Câu 34.Phạm Đức Mục và cộng sự (2001) đã thực hiện nghiên cứu tại bệnh viện 
Bạch Mai, phát hiện ra mối liên hệ cùng chiều giữa 2 biến đó là:

A. Bàn tay bẩn “Dirty hands” và nhiễm trùng hậu sản 


B. Nhiễm trùng bệnh viện đường niệu và thời gian đặt sonde
tiểu”
C. Ung thư cổ tử cung và thuốc ngừa thai  
=D. Nhiễm trùng vết mổ và thời gian phẫu thuật
35 
Câu 35.Tác giả đã thực hiện nghiên cứu tại bệnh viện Việt Đức năm 2005,tìm ra 
mối quan hệ cùng chiều giữa nhiễm trùng bệnh viện đường niệu và thời gian đặt 
sonde tiểu: 
A. Bác sĩ Ignaz Semmelweis  
B. Phạm Đức Mục và cộng sự  
=C. Tô Thị Điền và cộng sự  
D. Tanable và Buschmann  

Câu 36.Tô Thị Điền và cộng sự (2005)đã thực hiện nghiên cứu tại bệnh viện Việt 
Đức,phát hiện ra mối liên hệ cùng chiều giữa 2 biến đó là: 
A. Bàn tay bẩn “Dirty hands” và nhiễm trùng hậu sản 
=B. Nhiễm trùng bệnh viện đường niệu và thời gian đặt sonde
tiểu”
C. Ung thư cổ tử cung và thuốc ngừa thai  
D. Nhiễm trùng vết mổ là: thời gian phẫu thuật 

Câu 37.Nguyễn Thanh Liêm và cộng sự (2004) mô tả 18 trẻ được điều trị tại
bệnh  viện Nhi TW với chẩn đoán viêm phổi do virus cúm A qua xét nghiệm dịch
họng  và phế quản. Thiết kế nghiên cứu được sử dụng trong nghiên cứu này là: A.
Nghiên cứu mô tả điển hình 
B. Nghiên cứu mô tả 1 trường hợp bệnh 
C. Nghiên cứu mô tả tương quan tuyến tính 
=D. Nghiên cứu mô tả 1 chùm bệnh 
Câu 38.Tác giả John (2010) mô tả 1 trường hợp phụ nữ 32 tuổi mang thai 7 tháng
bị  tai nan giao thông, nhập bệnh viện E và được chẩn đoán là máu tụ dưới màng 
cứng.Thiết kế nghiên cứu được sử dụng trong nghiên cứu này là: A. Nghiên cứu
mô tả điển hình 
=B. Nghiên cứu mô tả 1 trường hợp bệnh 
C. Nghiên cứu mô tả tương quan tuyến tính 
D. Nghiên cứu mô tả 1 chùm bệnh 

Câu 39. Nguyễn Gia Bình và cộng sự. Đánh giá hiệu quả phác đồ điều trị ngộ độc 
thuốc chuột Tầu giữa 2 nhóm (nhóm điều trị theo phác đồ mới và nhóm điều trị
theo  phác đồ cũ)tại A9-Bệnh viện Bạch Mai, 1997-1998. Thiết kế nghiên cứu
được sử  dụng trong nghiên cứu này là: 
A. Nghiên cứu đoàn hệ
36 
B. Nghiên cứu bệnh chứng 
=C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng 
D. Nghiên cứu thử nghiệm cộng đồng 

Câu 40.Tác giả Kazma (India), với tên đề tài là khảo sát kiến thức và thái độ hút 
thuốc lá thụ động của sinh viên trường đại học Hambua năm 2018 và các yếu tố
liên  quan.Thiết kế nghiên cứu được sử dụng trong nghiên cứu này là: A. Nghiên
cứu mô tả hồi cứu 
B. Nghiên cứu mô tả tiến cứu 
=C. Nghiên cứu mô tả cắt ngang 
D. Nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu 

Câu 41.Doll và Hill nghiên cứu về mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư
phổi  (1951). Đối tượng nghiên cứu là 41000 bác sĩ người Anh được chia thành hai
nhóm:  nhóm hút thuốc và nhóm không hút thuốc. Nghiên cứu được thực hiện
trong 4,5  năm. Thiết kế nghiên cứu được sử dụng trong nghiên cứu này là: 
A. Nghiên cứu mô tả hồi cứu 
B. Nghiên cứu mô tả tiến cứu 
C. Nghiên cứu đoàn hệ hồi cứu 
=D. Nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu 

Câu 42. Đặc tính của nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng, ngoại trừ:
=A. Xác định nguyên nhân và hậu quả gây bệnh 
B. Tiến hành trong các bệnh viện và cơ sở y tế 
C. So sánh hiệu quả của thuốc 
D. Đánh Giá hiệu quả của các phương pháp điều trị và các can thiệp điều dưỡng 

Câu 43.Đặc điểm của nghiên cứu mô tả cắt ngang, ngoại trừ: 
A. Còn gọi là nghiên cứu tỉ lệ hiện mắc 
=B. Mang tính tập trung vào tại sao? 
C. Xác định vấn đề y tế, yếu tố liên quan cùng một thời điểm 
D. Giả định có tính thống kê 

Câu 44.Đặc điểm của nghiên cứu mô tả bệnh chứng, ngoại trừ: 
A. Là nghiên cứu hồi cứu nhằm kiểm định quan hệ nhân quả. 
=B. Là nghiên cứu tiến cứu nhằm kiểm định quan hệ nhân quả. 
C. Bắt đầu từ nhóm bệnh và nhóm không bị bệnh (nhóm chứng) 
37 
D. Đi ngược lại quá khứ để tìm yếu tố liên quan đến bệnh 

Câu 45.Việc chọn lựa thiết kế nghiên cứu không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Vấn đề nghiên cứu thuộc loại gì 
B. Kiến thức đã biết được về vấn đề nghiên cứu 
C. Nguồn lực được dành cho nghiên cứu 
=D. Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu đối với xã hội 

Câu 46.Nghiên cứu về đặc điểm lâm sàng, các yếu tố ảnh hưởng của 1 ca bệnh
một  nhóm bệnh nên chọn nghiên cứu nào sau đây: 
A. Thử nghiệm lâm sàng 
B. Nghiên cứu đoàn hệ 
=C. Nghiên cứu mô tả 
D. Nghiên cứu thăm dò 

Câu 47.Đặc điểm nào sau đây không thuộc nghiên cứu can
thiệp: A. Có việc can thiệp chủ động và đặc hiệu cho nghiên
cứu 
=B. Có áp dụng phương pháp "mù" trong nghiên cứu 
C. Có nhóm đối chứng  
D. Sử dụng việc phân nhóm ngẫu nhiên 

Câu 48.Kiểm định chất lượng của 1 loại Vắc xin, nên chọn thiết kế nghiên cứu
nào  sau đây: 
=A. Thử nghiệm thực địa  
B. Thử nghiệm lâm sàng 
C. Can thiệp cộng đồng 
D. Thử nghiệm lâm sàng kết hợp với thử nghiệm thực địa 

Câu 49.Sử dụng phương pháp ngẫu nhiên để đưa các đối tượng vào các nhóm 
nghiên cứu nhằm: 
A. Loại bỏ sai lệch thông tin 
B. Giảm thiểu sai lệch thông tin 
=C. Giảm thiểu các yếu tố nhiễu 
D. Loại bỏ (extract) các yếu tố nhiễu

38 
Câu 50.Một nghiên cứu tìm mối liên quan giữ kinh tế, trình độ học vấn và hạnh 
phúc hôn nhân của tất cả giảng viên 1 trường đại học. Thiết kế nghiên cứu được sử 
dụng trong nghiên cứu này là: 
A. Nghiên cứu mô tả điển hình 
=B. Nghiên cứu mô tả tương quan 
C. Nghiên cứu thử nghiệm thực địa 
D. Nghiên cứu đoàn hệ 

Câu 51.Xác định tỉ lệ hiện nhiễm các loại giun lây truyền theo đất ở học sinh các 
nhà trẻ, mẫu giáo tại quận 11, TP Hồ Chí Minh.Thiết kế nghiên cứu được sử dụng 
trong nghiên cứu này là: 
A. Nghiên cứu mô tả điển hình 
=B. Nghiên cứu mô tả cắt ngang 
C. Nghiên cứu thử nghiệm thực địa 
D. Nghiên cứu đoàn hệ 

Câu 52.Để hạn chế được những sai lệch do thiên kiến chủ quan liên quan đến
người  nghiên cứu, kỹ thuật mù sẽ được sử dụng trong nghiên cứu: 
A. Nghiên cứu mô tả 
B. Nghiên cứu đoàn hệ 
C. Nghiên cứu bệnh chứng 
=D. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng 
Câu 53. Bước đầu tiên trong quá trình phát triển một đề cương nghiên cứu là:
=A. Chọn chủ đề nghiên cứu 
B. Chọn đối tượng nghiên cứu 
C. Chọn phương pháp nghiên cứu 
D. Chọn các nguồn kinh phí cho nghiên cứu 

Câu 54.Tiêu chí lựa chọn chủ đề nghiên cứu, ngoại trừ: 
=A. Chủ đề mang lại lợi nhuận hay không? 
B. Có ý nghĩa khoa học hay không? 
C. Có ý nghĩa thực tiễn hay không? 
D. Có cấp thiết cần phải nghiên cứu? 

Câu 55.Vị trí của vấn đề nghiên cứu ở đâu?: 


=A. Trong chủ đề nghiên cứu
39 
B. Trong địa điểm nghiên cứu 
C. Trong giá trị của nghiên cứu 
D. Quần thể nghiên cứu 

Câu 56. Nội dung nào sau đây không thuộc về bản chất của mục tiêu nghiên cứu :
A. Mục tiêu nghiên cứu là nền tảng phát triển câu hỏi nghiên cứu B. Mục tiêu
nghiên cứu là tiền đề phát triển tên đề tài  
C. Mục tiêu nghiên cứu là tiền đề phát triển phương pháp nghiên
cứu
=D. Mục tiêu nghiên cứu là nền tảng lựa chọn quần thể nghiên cứu 

Câu 57.Mục đích của đặt vấn đề và phân tích vấn đề, ngoại
trừ : A. Làm cơ sở cho việc phát triển đề cương nghiên cứu 
=B. Để khẳng định quy mô của vấn đề và đề cương nghiên cứu 
C. Để hệ thống hoá những thông tin cần phải tìm kiếm trong y văn để bổ sung  vào
nghiên cứu. 
D. Để biện minh tại sao nghiên cứu được tiến hành 

Câu 58. Nội dung nào sau đây không thuộc bản chất của vấn đề nghiên cứu:
A. Những vấn đề chưa có lời giải 
=B. Những vấn đề hót, nổi tiếng, có nhiều nhà nghiên cứu quan
tâm
C. Những vấn đề làm cho người nghiên cứu quan tâm. 
D. Những vấn đề vẫn đặt ở dạng câu hỏi 

Câu 59.Nội dung nào sau đây không thuộc nguồn gốc vấn đề nghiên cứu:
=A. Xuất phát từ lợi tức, kinh tế 
B. Xuất phát từ kinh nghiệm cá nhân,  
C. Xuất phát từ thực hành lâm sàng,  
D. Xuất phát từ tài liệu, sách báo 

Câu 60.Phân biệt giữa chủ đề nghiên cứu và vấn đề nghiên cứu, ngoại trừ:
A. Chủ đề nghiên cứu thường có phạm vi rộng hơn vấn đề nghiên cứu. 

B. Vấn đề nghiên cứu nằm trong chủ đề nghiên cứu 

=C. Vấn đề nghiên cứu bao gồm nhiều chủ đề nghiên cứu 
D. 1 chủ đề nghiên cứu bao gồm nhiều vấn đề nghiên cứu 

Câu 61.Chủ đề nghiên cứu là: 


=A. Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp
40 
B. Kiến thức về bệnh của người bệnh tăng huyết áp 
C. Thái độ tuân thủ thuốc của người bệnh tăng huyết áp 
D. Thực hành tuân thủ thuốc của người bệnh tăng huyết áp 

Câu 62.Nội dung nào sau đây không thuộc tiêu chí phân tích vấn đề nghiên cứu:
A. Định nghĩa chủ đề, thống kê về “chủ đề” 
B. Phân tích, và mô tả bản chất vấn đề 
=C. Mô tả bản chất chủ đề 
D. Đưa ra được lý do thực hiện đề tài 

Câu 63.Thành phần nào sau đây không thuộc công thức viết mục tiêu nghiên cứu:
A. Biến nghiên cứu 
=B. Chủ đề nghiên cứu 
C. Đối tượng nghiên cứu 
D. Địa điểm nghiên cứu 
Câu 64.Với mục tiêu nghiên cứu “Đánh giá kiến thức và thực hành tuân thủ chế 
dùng thuốc của bệnh nhân tăng huyết áp đang điều trị tại khoa Nội, BVĐK
Quảng  Ninh”. Biến nghiên cứu là: 
A. Kiến thức về thuốc, về bệnh của bệnh nhân tăng huyết áp 
B. Thực hành tuân thủ thuốc của bệnh nhân tăng huyết áp 
C. Bệnh nhân tăng huyết áp đang điều trị tại khoa Nội, BVĐK Quảng Ninh
=D. Kiến thức và thực hành tuân thủ chế dùng thuốc của bệnh nhân tăng huyết
áp 

Câu 65.Với mục tiêu nghiên cứu “Đánh giá Kiến thức và thực hành tuân thủ chế 
dùng thuốc của bệnh nhân tăng huyết áp đang điều trị tại khoa Nội, BVĐK
Quảng  Ninh”. Đối tượng nghiên cứu và địa điểm nghiên cứu là: 
A. Kiến thức về thuốc, về bệnh của bệnh nhân tăng huyết áp 
B. Thực hành tuân thủ thuốc của bệnh nhân tăng huyết áp 
=C. Bệnh nhân tăng huyết áp đang điều trị tại khoa Nội, BVĐK Quảng Ninh
D. Kiến thức và thực hành tuân thủ chế dùng thuốc của bệnh nhân tăng huyết
áp 

Câu 66.Nội dung nào sau đây không thuộc đặc tính của quy trình nghiên cứu:

A. Là một quá trình thu thập dữ liệu, phân tích, diễn giải và trình bày dữ liệu  một
cách khách quan, chính xác và hệ thống.  
=B. Tương tự quy trình điều dưỡng bao gồm 4 bước

41 
C. Kết quả của qui trình nghiên cứu là tạo ra các cớ luận và bằng chứng tin cậy  để
áp dụng vào sự nghiệp chăm sóc sức khỏe 
D. Giúp nhà nghiên cứu biết được trình tự và nội dung các bước tiến hành một 
công trình nghiên cứu khoa học 

Câu 67.Nội dung thực hiện nào sau đây không thuộc giai đoạn chuẩn bị và phát 
triển vấn đề nghiên cứu: 
A. Xác định chủ đề và vấn đề nghiên cứu  
=B. Xác định mục tiêu/câu hỏi nghiên cứu 
C. Xác định tên đề tài (title), đọc và trích dẫn tài liệu tham
khảo.
D. Xác định thiết kế nghiên cứu (phương pháp nghiên cứu) 
Câu 68. Nội dung thực hiện nào sau đây không thuộc giai đoạn lên kế hoạch
nghiên  cứu: 
A. Phát triển thời gian và địa điểm nghiên cứu  
=B. Phân tích vấn đề, đọc trích dẫn tài liệu 
C. Xác định quần thể  
D. Mẫu nghiên cứu và lên kế hoạch chọn mẫu 

Câu 69. Nội dung thực hiện nào sau đây không thuộc giai đoạn tiến hành nghiên 
cứu: 
=A. Lên kế hoạch bảo vệ quyền lợi cuả đối tượng tham gia nghiên
cứu
B. Thu thập dữ kiện (số liệu) nghiên cứu 
C. Mã hóa biến nghiên cứu  
D. Nhập liệu vào phần mềm thống kê để phân tích 

Câu 70.Nội dung nào sau đây không thuộc mục đích tổng quan tài liệu tham
khảo: = A. Để giải thích và minh chứng cho lý do vì sao thực hiện đề tài B. Để
cung cấp kiến thức và làm sáng tỏ vấn đề nghiên cứu 
C. Để cung cấp cho người đọc những kiến thức cơ bản về vấn đề nghiên cứu D.
Để trích dẫn các dữ liệu có bằng chứng khoa học nhằm làm tăng sự tin cậy  cho
người đọc. 

Câu 71.Có mấy loại tài liệu tham khảo: 


A. 1 loại 
=B. 2loại 
C. 3loại
42 
D. 4 loại 

Câu 72.Phần mềm trong thư viện điện tử để trợ giúp tìm kiếm tài liệu, sách tham 
khảo một cách dễ dàng: 
=A. Index Medicus 
B. Science direct 
C. Pubmed 
D. Sage 

Câu 73.Cụm từ nào sau đây không nằm thuộc danh sách “keywords” tìm kiếm, tra 
cứu tài liệu: 
A. Từ khóa  
=B. Cụm từ liên quan đến phương pháp nghiên cứu 
C. Cụm từ đồng nghĩa với từ khóa 
D. Tên các biến số 

Câu 74. Khi đọc tài liệu tham khảo, câu hỏi gợi ý nào dưới đây không nằm trong 
phần “phương pháp và mẫu nghiên cứu” của tài liệu: 
=A. Câu hỏi nghiên cứu là gì?Các biến số chính là gì? 
B. Phương pháp nghiên cứu là gì? 
C. Quy trình chọn mẫu như thế nào? 
D. Mẫu nghiên cứu có đại diện được cho quần thể? 

Câu 75. Khi đọc tài liệu tham khảo, câu hỏi gợi ý nào dưới đây không nằm trong
phần “đặt vấn đề/giới thiệu” của tài liệu: 
A. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này? 
B. Câu hỏi nghiên cứu là gì?Các biến số chính là gì? 
C. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không? 
=D. Môi trường có ảnh hưởng đến độ chính xác của dữ liệu 

Câu 76: Khi đọc tài liệu tham khảo, câu hỏi gợi ý nào dưới đây không thuộc trong 
phần “thu thập dữ liệu” của tài liệu: 
=A. Phương pháp phân tích dữ liệu? 
B. Môi trường có ảnh hưởng đến độ chính xác của dữ liệu  
C. Thu thập dữ liệu đó như thế nào? 
D. Độ tin cậy của công cụ đo lường dữ liệu ?

43 
Câu 77. Khi đọc tài liệu tham khảo, câu hỏi gợi ý nào dưới đây không thuộc trong 
phần“Bàn luận” của tài liệu: 
A. Các khuyến cáo có thực tế không? 
=B. Mẫu nghiên cứu có đại diện được cho quần thể 
C. Bạn có thể áp dụng khuyến cáo đó trong thực hành? 
D. Những điểm mạnh và yếu của nghiên cứu đó là gì ? 

Câu 78.Nội dung nào sau đây không đúng qui tắc “viết tóm tắt tài liệu tham khảo”:
=A. Sắp xếp tài liệu tham khảo theo thứ tự: tài liệu tham khảo gần đây nhất rồi  đến tài
liệu tham khảo trước đây 
B. Mỗi tài liệu tham khảo nên viết ngắn gọn mục đích, phương pháp, mẫu  nghiên
cứu và kết quả nghiên cứu chính. 
C. Nội dung từ tài liệu nguồn nên tóm tắt và diễn giải bằng ngôn ngữ riêng của 
bạn một cách trung thực và không bóp méo. 
D. Cần nêu rõ điểm mạnh, điểm yếu của tài liệu tham khảo nhưng không nên có 
thái độ chỉ trích. 

Câu 79. Tài liệu tham khảo nào sau đây có qui trình trích dẫn bao gồm “tên các
tác  giả, tên tài liệu, lần xuất bản hoăc tái xuất bản, tên nhà xuất bản, năm xuất bản,
số  trang tài liệu hoặc số trang tham khảo (trang đầu và trang cuối ):

=A. Tài liệu tham khảo là sách 


B. Tài liệu tham khảo từ Webside 
C. Tài liệu tham khảo là tạp chí 
D. Tài liệu tham khảo là bài báo 

Câu 80. Tài liệu tham khảo nào sau đây có qui trình trích dẫn là “Tên tác giả, tên  
tài liệu,số đăng bản (published number), nhà xuất bản và năm xuất bản, số trang 
tham khảo  
A. Tài liệu tham khảo là sách 
B. Tài liệu tham khảo từ Webside 
=C. Tài liệu tham khảo là tạp chí, báo 
D. Tài liệu tham khảo là đề tài nghiên cứu 

Câu 81: Mẫu nghiên cứu là:  


A. Đơn vị của quần thể được chọn, có thể là cá nhân, hộ gia đình, bệnh
án…
=B. Tập hợp các cá thể được rút ra từ quần thể nghiên cứu 
C. Một tập hợp của nhiều đơn vị hay nhiều cá thể có cùng một đặc trưng nào đó
44 
D. Một danh sách hay một bản đồ được chuẩn bị trước cho một số kỹ thuật chọn 
mẫu 

Câu 82: Trong phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn, mỗi đối tượng nghiên
cứu  được chọn vào mẫu có đặc điểm là: 
A. Cách nhau một khoảng cách hằng định 
=B. Đều có một xác suất lựa chọn như nhau 
C. Lựa chọn dựa vào tính thuận lợi của nó 
D. Đều được lựa chọn theo nhóm. 

Câu 83: Đặc điểm của phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống:

=A. Đối tượng đầu tiên được chọn ngẫu nhiên, các đối tượng tiếp theo được chọn  với
một khoảng cách hằng định 
B. Các đối tượng nghiên cứu trong quần thể đều có một xác suất được đưa vào 
mẫu như nhau 
C. Một nửa mẫu nghiên cứu được chọn ngẫu nhiên, một nửa mẫu được chọn với 
một khoảng cách hằng định 
D. Các đối tượng nghiên cứu có thể được chọn bằng cách bốc thăm hoặc dùng 
bảng số ngẫu nhiên 

Câu 84: Đặc điểm của phương pháp chọn mẫu chùm:  
=A. Từng nhóm các đơn vị nghiên cứu được chọn vào mẫu 
B. Từng cá nhân các đơn vị nghiên cứu được chọn vào mẫu 
C. Tất cả các cá thể trong quần thể nghiên cứu đều được chọn vào
mẫu
D. Các nhóm quan trọng,cần thiết trong quần thể được chọn vào mẫu 

Câu 85: Ưu điểm của phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn: 
A. Có thể sử dụng cho quần thể nghiên cứu lớn 
B. Không cần khung mẫu 
C. Áp dụng tốt cho cỡ mẫu lớn  
=D. Tính đại diện cao 

Câu 86: Phương pháp chọn mẫu bắt buộc phải có danh sách của toàn bộ quần thể 
nghiên cứu là: 
A. Ngẫu nhiên hệ thống 
B. Phân tầng 
=C. Ngẫu nhiên đơn
45 
D. Chùm 

Câu 87: Rút thăm là cách chọn mẫu theo phương pháp: 
A. Ngẫu nhiên hệ thống 
=B. Ngẫu nhiên đơn 
C. Phân tầng 
D. Nhiều giai đoạn 

Câu 88: Phương pháp chọn mẫu chùm sử dụng tốt nhất khi:  
A. Có danh sách cá thể trong quần thể 
=B. Quần thể lớn, phân bố rộng 
C. Số lượng cụm/chùm nhỏ (< 30 chùm) 
D. Quần thể và cỡ mẫu nhỏ 

Câu 89: Khi quần thể nghiên cứu lớn và rải khắp, người nghiên cứu nên lựa chọn 
phương pháp chọn mẫu: 
A. Ngẫu nhiên hệ thống 
B. Phân tầng 
C. Chùm 
=D. Nhiều giai đoạn 

Câu 90: Sử dụng bảng số ngẫu nhiên là cách chọn mẫu theo phương pháp:
A. Ngẫu nhiên hệ thống 
=B. Ngẫu nhiên đơn 
C. Phân tầng 
D. Nhiều giai đoạn 

Câu 91: Công thức tính cỡ mẫu cho việc ước tính một giá trị trung bình được áp 
dụng khi biến nghiên cứu chính trong quần thể là: 
=A. 1 biến định lượng 
B. 1 biến định tính 
C. 2 biến định lượng 
D. 2 biến định tính 

Câu 92: Công thức tính cỡ mẫu cho việc ước tính một tỷ lệ trong quần thể được
áp  dụng khi biến nghiên cứu chính trong quần thể là: 
A. 1 biến định lượng
46 
=B. 1 biến định tính 
C. 2 biến định lượng 
D. 2 biến định tính 
Câu 93: Công thức tính cỡ mẫu cho việc kiểm định sự khác nhau giữa hai giá trị 
trung bình được áp dụng khi biến nghiên cứu chính trong quần thể là:

A. 1 biến định lượng 


B. 1 biến định tính 
=C. 2 biến định lượng 
D. 2 biến định tính 

Câu 94: Công thức tính cỡ mẫu cho việc kiểm định sự khác nhau giữa hai tỷ lệ
được  áp dụng khi biến nghiên cứu chính trong quần thể là: 
A. 1 biến định lượng 
B. 1 biến định tính 
C. 2 biến định lượng 
=D. 2 biến định tính 

Câu 95: Một điều dưỡng viên muốn tiến hành nghiên cứu về cân nặng trung bình 
của trẻ sơ sinh tại bệnh viện A. Điều dưỡng đó cần áp dụng công thức tính cỡ
mẫu:  =A. Cho một giá trị trung bình 
B. Cho một tỷ lệ 
C. Cho hai giá trị trung bình 
D. Cho hai tỷ lệ 

Câu 96: Trong một nghiên cứu nhằm nâng cao tỷ lệ phụ nữ áp dụng các biện pháp 
tránh thai, các nhà nghiên cứu đã tiến hành can thiệp tại huyện A. Sau can thiệp,
họ  muốn đánh giá sự khác biệt về tỷ lệ phụ nữ sử dụng biện pháp tránh thai ở
huyện A  và huyện B (không có can thiệp) là bao nhiêu và có ý nghĩa thống kê
không. Theo  em, trường hợp này cần áp dụng công thức tính cỡ mẫu: 
A. Cho một giá trị trung bình 
B. Cho một tỷ lệ 
C. Cho hai giá trị trung bình 
=D. Cho hai tỷ lệ

47 
Câu 97: Một nhà nghiên cứu muốn tiến hành nghiên cứu về thực trạng suy dinh 
dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi tại xã A. Nhà nghiên cứu cần áp dụng công thức tính cỡ 
mẫu: 
A. Cho một giá trị trung bình 
=B. Cho một tỷ lệ 
C. Cho hai giá trị trung bình 
D. Cho hai tỷ lệ 

Câu 98: Một điều dưỡng sản khoa muốn đánh giá hiệu quả của hai phương pháp 
giảm đau cho phụ nữ khi sinh con. Điều dưỡng đó muốn biết thời gian đau đẻ
trung  bình (theo phút) của hai nhóm phụ nữ sử dụng hai phương pháp này có khác
nhau  không. Điều dưỡng đó cần áp dụng công thức tính cỡ mẫu:  
A. Cho một giá trị trung bình 
B. Cho một tỷ lệ 
=C. Cho hai giá trị trung bình 
D. Cho hai tỷ lệ 

Câu 99: Với mục tiêu là xác định chiều cao vào cân nặng của trẻ em từ 0- 15 tuổi, 
các nhà nghiên cứu đã tiến hành một cuộc điều tra trên một mẫu đại diện cho trẻ
em  trong cả nước. Để đảm bảo tính đại diện của mẫu, các cá thể nghiên cứu được
chọn theo 7 vùng kinh tế xã hội. Từ mỗi vùng, hai tỉnh đại diện được chọn ngẫu
nhiên. Từ  mỗi tỉnh đã được chọn, lại chọn ngẫu nhiên hai huyện, từ mỗi huyện
chọn ra hai xã.  Trong các xã được chọn, các hộ gia đình được chọn ngẫu nhiên hệ
thống.Tất cả trẻ  em trong độ tuổi từ 0- 15 tuổi nằm trong các hộ gia đình được
chọn được đưa vào  nghiên cứu. 
Trong nghiên cứu trên, nhà nghiên cứu đã sử dụng phương pháp chọn mẫu: 
A. Ngẫu nhiên đơn 
B. Ngẫu nhiên hệ thống 
C. Toàn bộ 
=D. Nhiều giai đoạn  

Câu 100: Với mục tiêu là xác định chiều cao vào cân nặng của trẻ em từ 0- 15
tuổi,  các nhà nghiên cứu đã tiến hành một cuộc điều tra trên một mẫu đại diện cho
trẻ em  trong cả nước. Để đảm bảo tính đại diện của mẫu, các cá thể nghiên cứu
được chọn  theo 7 vùng kinh tế xã hội. Từ mỗi vùng, hai tỉnh đại diện được chọn
ngẫu nhiên. Từ  mỗi tỉnh đã được chọn, lại chọn ngẫu nhiên hai huyện, từ mỗi
huyện chọn ra hai xã.  Trong các xã được chọn, các hộ gia đình được chọn ngẫu
nhiên hệ thống.Tất cả trẻ 
48 
em trong độ tuổi từ 0- 15 tuổi nằm trong các hộ gia đình được chọn được đưa vào 
nghiên cứu. 
Trong nghiên cứu trên, quần thể nghiên cứu là tất cả trẻ em từ 0- 15 tuổi trong: 
=A. 7 vùng kinh tế xã hội 
B. 2 tỉnh đại diện được chọn 
C. Các hộ gia đình được chọn  
D. 2 xã được chọn. 

Câu 101: Với mục tiêu là xác định chiều cao vào cân nặng của trẻ em từ 0- 15
tuổi,  các nhà nghiên cứu đã tiến hành một cuộc điều tra trên một mẫu đại diện cho
trẻ em  trong cả nước. Để đảm bảo tính đại diện của mẫu, các cá thể nghiên cứu
được chọn  theo 7 vùng kinh tế xã hội. Từ mỗi vùng, hai tỉnh đại diện được chọn
ngẫu nhiên. Từ  mỗi tỉnh đã được chọn, lại chọn ngẫu nhiên hai huyện, từ mỗi
huyện chọn ra hai xã.  Trong các xã được chọn, các hộ gia đình được chọn ngẫu
nhiên hệ thống.Tất cả trẻ  em trong độ tuổi từ 0- 15 tuổi nằm trong các hộ gia đình
được chọn được đưa vào  nghiên cứu. 
Trong nghiên cứu trên, mẫu nghiên cứu là tất cả trẻ em từ 0- 15 tuổi trong: 
A. 7 vùng kinh tế xã hội 
B. 2 tỉnh đại diện được chọn 
=C. Các hộ gia đình được chọn  
D. 2 xã được chọn. 

Câu 102: Với mục tiêu là xác định chiều cao vào cân nặng của trẻ em từ 0- 15
tuổi,  các nhà nghiên cứu đã tiến hành một cuộc điều tra trên một mẫu đại diện cho
trẻ em  trong cả nước. Để đảm bảo tính đại diện của mẫu, các cá thể nghiên cứu
được chọn  theo 7 vùng kinh tế xã hội. Từ mỗi vùng, hai tỉnh đại diện được chọn
ngẫu nhiên. Từ  mỗi tỉnh đã được chọn, lại chọn ngẫu nhiên hai huyện, từ mỗi
huyện chọn ra hai xã.  Trong các xã được chọn, các hộ gia đình được chọn ngẫu
nhiên hệ thống.Tất cả trẻ  em trong độ tuổi từ 0- 15 tuổi nằm trong các hộ gia đình
được chọn được đưa vào  nghiên cứu. 
Trong nghiên cứu trên, đơn vị nghiên cứu là: 
A. Huyện 
B. Xã 
C. Hộ gia đình  
=D. Trẻ em từ 0- 15 tuổi

49 
Câu 103: Khi nghiên cứu về tình trạng sau sinh của các sản phụ tại bệnh viện A 
năm 2020, nghiên cứu viên đã lấy tất cả các hồ sơ bệnh án của các sản phụ nói
trên  sắp xếp thành một chồng theo thứ tự thời gian vào viện. Sau đó cứ 5 bệnh
án,  nghiên cứu viên lại chọn ra một bệnh án . Số bệnh án được chọn được đưa
vào thu  thập số liệu và nghiên cứu. Nghiên cứu viên đã sử dụng phương pháp
chọn mẫu:  
A. Phân tầng 
=B. Ngẫu nhiên hệ thống 
C. Nhiều giai đoạn 
D. Chùm  

Câu 104: Trong một nghiên cứu về thưc trạng quan hệ tình dục trước hôn nhân ở 
sinh viên đại học A, nhà nghiên cứu muốn so sánh sự khác biệt giữa sinh viên nam 
và sinh viên nữ về các nội dung nghiên cứu. Để có mẫu đại diện, nhà nghiên cứu 
phải sử dụng phương pháp chọn mẫu: 
=A. Phân tầng 
B. Nhiều giai đoạn 
C. Ngẫu nhiên hệ thống 
D. Chùm 

Câu 105: Trung tâm y tế huyện A mong muốn ước tính tỷ lệ mắc lao trong số trẻ
em  dưới 5 tuổi tại địa phương họ. Để có mẫu đại diện, nhà nghiên cứu đã liệt kê
tất cả  các xã trong huyện làm khung mẫu. Dùng phương pháp bốc thăm, nhà
nghiên cứu  chọn ra 3 xã. Sau đó, nhà nghiên cứu lập danh sách trẻ em dưới 5 tuổi
trong xã 3 xã  đã chọn rồi chọn ngẫu nhiên 500 trẻ dưới 5 tuổi vào nghiên cứu. 
Nhà nghiên cứu đã sử dụng phương pháp chọn mẫu:  
A. Ngẫu nhiên đơn 
B. Ngẫu nhiên hệ thống 
=C. Chùm 
D. Chỉ tiêu  

Câu 106: Một nhà nghiên cứu muốn chọn 50 bệnh nhân trong tổng số 120 bệnh 
nhân đang điều trị tại khoa Nội của bệnh viện A vào nghiên cứu. Phương pháp
chọn  mẫu tốt nhất trong trường hợp này là:  
=A. Ngẫu nhiên đơn 
B. Ngẫu nhiên hệ thống 
C. Thuận tiện 
D. Có mục đích 
50 
Câu 107: Một nhà nghiên cứu muốn đánh giá thao tác hành nghề của điều dưỡng 
(rửa tay, tiêm, truyền,…), phương pháp thu thập thông tin tốt nhất nhà nghiên
cứu  đó nên sử dụng là:  
A. Phỏng vấn cá nhân 
=B. Quan sát 
C. Sử dụng số liệu sẵn có 
D. Thảo luận nhóm 

Câu 108: Một nhà nghiên cứu muốn viết một bài viết tổng quan trong nghiên
cứu  khoa học. Nhà nghiên cứu đó thường phải sử dụng đến các thông tin thu thập
được  qua: 
A. Quan sát 
B. Phỏng vấn 
C. Thảo luận nhóm 
=D. Các thông tin có sẵn 

Câu 109: Một nhà nghiên cứu muốn đánh giá vệ sinh môi trường của cộng đồng. 
Theo em, phương pháp thu thập thông tin tốt nhất nhà nghiên cứu đó nên sử dụng 
là: 
=A. Quan sát 
B. Thu thập các thông tin sẵn có 
C. Phỏng vấn 
D. Thảo luận nhóm 

Câu 110: Một nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu kiến thức của bà mẹ đang nuôi con 
dưới 5 tuổi về cách phòng nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính. Theo em , phương pháp 
thu thập thông tin tốt nhất nhà nghiên cứu đó nên sử dụng là : 
A. Quan sát 
=B. Phỏng vấn 
C. Thu thập thông tin có sẵn 
D. Khám sàng lọc 

Câu 111: Một nhà nghiên cứu muốn biết ý kiến chung của sinh viên về quan hệ 
tình dục trước hôn nhân. Theo em , phương pháp thu thập thông tin tốt nhất nhà 
nghiên cứu đó nên sử dụng là : 
A. Phỏng vấn gián tiếp
51 
B. Phỏng vấn trực tiếp 
C. Thu thập thông tin có sẵn 
=D. Thảo luận nhóm 
Câu 112: Một nhà nghiên cứu muốn soạn một bộ câu hỏi phỏng vấn cá nhân.
Theo  em, tiêu chí quan trọng nhất nhà nghiên cứu đó phải xem xét ngoài nội
dung bộ câu  hỏi là: 
=A. Ai là người trả lời phỏng vấn 
B. Địa điểm tiến hành phỏng vấn ở đâu 
C. Ai là người thực hiện phỏng vấn 
D. Thời gian nào sẽ thực hiện phỏng vấn 

Câu 113: “Bạn có hút thuốc lá không?” thuộc dạng câu hỏi:  
A. Mở 
=B. Đóng 
C. Bán cấu trúc 
D. Đóng trước, mở sau 

Câu 114: “ Bạn hãy cho biết lý do bạn thường xuyên hút thuốc lá?” thuộc dạng
câu  hỏi:  
=A. Mở 
B. Đóng 
C. Bán cấu trúc 
D. Buộc lựa chọn 

Câu 115: Quan sát là phương pháp thu thập thông tin tốt nhất để đánh giá điều gì
ở  đối tượng nghiên cứu : 
A. Kiến thức  
B. Thái độ  
=C. Hành vi  
D. Niềm tin 

Câu 116: Một trong những hạn chế của phương pháp thu thập thông tin có sẵn là:
A. Cách thu thập phức tạp 
B. Khó phân tích số liệu 
C. Khó phổ biến kết quả nghiên cứu 
=D. Chất lượng của số liệu không cao
52 
Câu 117: Chất lượng bộ câu hỏi điều tra sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến :
=A. Chất lượng số liệu thu thập được 
B. Tiến độ thực hiện đề tài 
C. Chi phí cho đề tài 
D. Cách viết báo cáo kết quả 

Câu 118: Một trong những ưu điểm của phương pháp thu thập thông tin qua
phỏng  vấn mặt đối mặt:  
A. Rẻ tiền hơn 
=B. Tỷ lệ trả lời cao hơn 
C. Ít nhạy cảm với sai lệch do người phỏng vấn 
D. Có thể dùng bưu điện để gửi bộ câu hỏi 

Câu 119: Một trong những nhược điểm của phương pháp thu thập thông tin qua 
phỏng vấn mặt đối mặt:  
=A. Tốn kém, cần phải sự giúp đỡ của chuyên gia 
B. Tỉ lệ trả lời thấp hơn 
C. Khó khêu gợi câu trả lời chi tiết 
D. Kiểm soát kém hơn câu trả lời 

Câu 120: Một trong những ưu điểm của phương pháp thu thập thông tin bằng bộ 
câu hỏi tự điền: 
A. Phù hợp với đối tượng có trình độ văn hoá thấp 
B. Có thể khêu gợi nhiều chi tiết hơn. 
C. Có sự kiểm soát tốt hơn đối với câu trả lời 
=D. Nhanh, có thể phỏng vấn đối tượng ở xa  

Câu 121: Một trong những nhược điểm của phương pháp thu thập thông tin bằng
bộ  câu hỏi tự điền: 
=A. Khó khêu gợi câu trả lời chi tiết 
B. Tốn kém, cần sự giúp đỡ của chuyên gia. 
C. Không dùng được cho đối tượng ở xa 
D. Thông tin riêng tư có thể bị sai lệch 

Câu 122: Thang đo Likert thường được sử dụng để đánh giá điều gì ở đối tượng 
nghiên cứu: 
53 
A. Kiến thức  
=B. Thái độ  
C. Hành vi  
D. Niềm tin  

Câu 123: Một trong những ưu điểm của câu hỏi mở là:
A. Dễ phân tích số liệu 
B. Kết quả thường đánh giá cao hơn thực tế 
=C. Khai thác được nhiều thông tin 
D. Độ chính xác của câu trả lời cao  

Câu 124: Một trong những ưu điểm của câu hỏi đóng là: 

= A. Dễ phân tích số liệu. 


B. Khai thác được nhiều thông tin. 
C. Không bỏ sót thông tin. 
D. Thích hợp trong mọi tình huống  

Câu 125: Một trong những ưu điểm của câu hỏi bán cấu trúc là: 
A. Xử lý số liệu đơn giản 
B. Tốn ít thời gian thu thập số liệu 
=C. Kết quả phản ánh đúng thực tế hơn. 
D. Dễ đặt câu hỏi hơn 

Câu 126: Một trong những nhược điểm của câu hỏi mở: 

=A. Câu trả lời thường bị đánh giá thấp hơn thực tế

B. Không thể chuyển thành dạng câu hỏi đóng tương đương

C. Khó đặt câu hỏi 


D. Thường bị giới hạn các câu trả lời 

Câu 127: Một trong những nhược điểm của câu hỏi đóng: 
A. Khó đặt câu hỏi 
B. Tốn nhiều thời gian thu thập  
C. Khó xử lý thông tin 
=D. Hạn chế khi khai thác thông tin 
Câu 128: Một trong những nhược điểm của câu hỏi bán cấu trúc: 
A. Thu thập và xử lý thông tin nhanh.
54 
B. Dễ bị thiên lệch kết quả 
=C. Khó đặt câu hỏi. 
D. Câu trả lời thường bị đánh giá thấp hơn thực tế 

Câu 129: Phần dự kiến kết quả nghiên cứu thường được viết: 
=A. Trong giai đoạn thiết kế đề cương nghiên cứu 
B. Sau khi đã thu thập đủ số liệu nghiên cứu 
C. Sau khi phân tích số liệu nghiên cứu 
D. Trước khi thiết kế công cụ thu thập số liệu 

Câu 130: Bảng trống (Bảng giả) là bảng một chiều hay hai chiều với đầy đủ:

=A. Tên bảng, tên dòng, tên cột nhưng chưa có số liệu trong nội dung

B. Tên dòng, tên cột và số liệu trong nội dung nhưng chưa có tên bảng

C. Số liệu trong nội dung nhưng chưa có tên bảng, tên dòng, tên cột

D. Tên bảng, tên dòng, tên cột, số liệu nhưng chưa có phần giải thích số liệu 

Câu 131: Bảng trống một chiều là bảng: 


A. Có tổng dòng và tổng cột 
B. Chỉ có tổng cột, không có tổng dòng 
=C. Chỉ dự kiến mô tả kết quả của một biến số 
D. Chỉ mô tả một biến số, không có tổng dòng 

Câu 132: Bảng trống hai chiều là bảng dự kiến trình bày: 
=A. Số liệu của hai hay nhiều biến số trong cùng một bảng 
B. Số liệu của hai hay nhiều biến số trong cùng một bảng nhưng chỉ có tổng  cột,
không có tổng dòng 
C. Số liệu của hai hay nhiều biến số trong cùng một bảng nhưng chỉ có tổng 
dòng, không có tổng cột 
D. Kết quả của một biến số nhưng có đầy đủ tổng cột, tổng dòng và các chú  thích
dưới bảng 
Câu 133: Biểu đồ cột rời (biểu đồ thanh) thường được sử dụng: 
A. Khi muốn so sánh một biến giữa hai hoặc ba quần thể khác nhau trên cùng  một
biểu đồ 
=B. So sánh các tần số, tỷ lệ giữa các nhóm, loại của một biến định tính, hoặc giá 
trị trung bình của các biến định lượng.

55 
C. So sánh các tỷ lệ khác nhau giữa các loại trong một nhóm của một biến định 
tính. Tổng các tỷ lệ này phải bằng 100%. 
D. Chỉ ra sự tương quan giữa hai biến định lượng. Biểu đồ này có thể cho biết 
hướng và mức độ tương quan giữa hai biến định lượng. 

Câu 134: Biểu đồ hình tròn thường được sử dụng để so sánh các tỷ lệ khác nhau 
giữa các loại trong: 
=A. Một nhóm của một biến định tính. Tổng các tỷ lệ này phải bằng 100%.
B. Nhiều nhóm của một biến định tính. Tổng các tỷ lệ này phải bằng 100%.
C. Một nhóm của một biến lượng. Tổng các tỷ lệ này phải bằng 100%. D.
Nhiều nhóm của một biến định lượng. Tổng các tỷ lệ này phải bằng 100%. 

Câu 135: Biểu đồ cột chồng được sử dụng thích hợp nhất trong trường hợp:

A. Biểu diễn số người mắc của nhiều bệnh, nhiều hiện tượng sức khoẻ theo địa  dư,
không quan tâm đến tỷ lệ 
=B. Khi muốn so sánh một biến giữa hai hoặc ba quần thể khác nhau trên cùng 
một biểu đồ 
C. Biểu diễn một biến định lượng sau khi được phân ra các nhóm khác nhau và  trở
thành biến định tính. 
D. So sánh các tần số, tỷ lệ giữa các nhóm, loại của một biến định tính, hoặc giá 
trị trung bình của các biến định lượng. 

Câu 136: Biểu đồ chấm thường được sử dụng để:  


A. Chỉ ra sự biến thiên của loại số liệu nào đó theo thời gian 
B. Phân bố của một bệnh, một hiện tượng sức khoẻ nào đó theo địa

=C. Chỉ ra sự tương quan giữa hai biến định lượng 
D. Khi muốn so sánh biến đó giữa hai hoặc ba quần thể khác nhau 

Câu 137: Bản đồ thường được sử dụng để biểu diễn:  


A. Sự biến thiên của loại số liệu nào đó theo địa dư 
B. Sự biến thiên của loại số liệu nào đó theo thời gian 
C. Tỷ lệ mắc của một bệnh, một hiện tượng sức khoẻ nào đó theo địa
dư.
=D. Sự phân bố của một bệnh, một hiện tượng sức khoẻ nào đó theo địa
dư. 

Câu 138: Biểu đồ gấp khúc được sử dụng để: 


A. Chỉ ra sự biến thiên của loại số liệu nào đó theo thời gian 
B. Chỉ ra sự biến thiên của loại số liệu nào đó theo địa dư
56 
=C. So sánh các tỷ lệ khác nhau giữa các loại trong một nhóm của một biến định 
tính. 
D. So sánh số lượng khác nhau giữa các loại trong một nhóm của một biến định 
lượng 

Câu 139: Nếu phần dự kiến kết quả nghiên cứu không được viết đầy đủ và
chính  xác thì sẽ có thể dẫn đến các hậu quả sau, ngoại trừ:  
A. Không cung cấp đủ dữ liệu để kết luận nghiên cứu theo mục tiêu.
B. Có thể thu thập thừa hoặc thiếu cho việc phân tích số liệu và viết báo cáo.
C. Không có đủ cơ sở để phân tích số liệu hoặc đặt hàng người phân tích số
liệu.
=D. Không có đủ cơ sở để bàn luận, kết luận và đưa ra các khuyến nghị có giá
trị. 

Câu 140: Cho bảng số liệu sau: 


Phân bố tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi theo giới 
STT  Tình trạng dinh dưỡng Nam  Nữ  Tổng
cộng

Tần Tỷ Tần Tỷ
số  lệ  số  lệ

1  Suy dinh dưỡng độ 1


2  Suy dinh dưỡng độ 2

3  Suy dinh dưỡng độ 3


4  Bình thường

5  Quá cân
Tổng cộng

Bảng số liệu trên thuộc dạng bảng: 


A. Trống một chiều 
B. Trống hai chiều 
=C. Một chiều 
D. Hai chiều

57 
Câu 141: Cho bảng số liệu sau: 
Kiến thức của sinh viên về băng gạc vết thương 
Loại băng đắp VT  Số lượng  Tỷ lệ %

1 Gạc Có
Không

Tổng

2 Băng Alginate Có
Không

Tổng

3 Băng mỏng   Có
Hydrocolloid
Không

Tổng

Bảng số liệu trên thuộc dạng bảng: 


=A. Trống một chiều 
B. Trống hai chiều 
C. Một chiều 
D. Hai chiều 

Câu 142: Cho bảng số liệu sau: 


Mức độ sử dụng rượu bia của sinh viên trong tuần vừa qua 
Giới tính Mức độ SDRB Nam  Nữ  Tổng

n  %  n  %  n  %
Gần như uống hàng ngày  2  4,1  0  0  2  2,7
3- 5 ngày/ tuần  7  14,3  3  12,5  10  13,7
1- 2 ngày/tuần  40  81,6  21  87,5  61  83,6

Tổng  49  100  24  100  73  100

Bảng số liệu trên thuộc dạng bảng: 


A. Trống một chiều 
B. Trống hai chiều 
C. Một chiều 
=D. Hai chiều

58 
Câu 143: Cho bảng số liệu sau: 
Mức độ nguy cơ của sinh viên khi sử dụng rượu bia 
Mức độ nguy cơ  Số lượng (n)  Tỷ lệ (%)
Sử dụng rượu bia với nguy cơ thấp  47  50,5

Sử dụng rượu bia quá ngưỡng nguy cơ thấp  32  34,4


Sử dụng rượu bia một cách nguy hiểm/độc  hại  10  10,8

Phụ thuộc rượu bia  4  4,3


Tổng  93  100

Bảng số liệu trên thuộc dạng bảng: 


A. Trống một chiều 
B. Trống hai chiều 
=C. Một chiều 
D. Hai chiều 

Câu 144: Biểu đồ dưới đây biểu diễn hình thức cung cấp thông tin về sức khỏe
sinh  sản ở trường mà học sinh mong muốn: 

Biểu đồ trên thuộc loại biểu đồ: 


A. Thanh ngang 
B. Cột chồng 
C. Cột liên tục 
=D. Cột đứng 

Câu 145: Một nghiên cứu viên khi trình bày kết quả nghiên cứu muốn chuyến
bảng  sổ liệu dưới đây sang dạng biểu đồ. 
Tình trạng say rượu bia Nam  Nữ  Tổng
n  %  n  %  n  %

59 
Có  48  51,6  27  41,5  75  47,5
Không  45  48,4  38  58,5  83  52,5
Tổng  93  100  65  100  158  100

Dạng biểu đồ thích hợp nhất cho bảng số liệu này là 
A. Hình tròn 
B. Cột đứng 
=C. Cột chồng 
D. Chấm 

Câu 146: Một nghiên cứu viên khi trình bày kết quả nghiên cứu muốn chuyến
bảng  sổ liệu dưới đây sang dạng biểu đồ.  

  

Dạng biểu đồ thích hợp nhất cho bảng số liệu này là: 
=A. Biểu đồ hình tròn 
B. Biểu đồ cột liên tục 
C. Biểu đồ cột chồng 
D. Biểu đồ thanh ngang. 

Câu 147: Một nghiên cứu viên sau khi phân tích số liệu về “Tỷ lệ cán bộ y tế
quan  sát dấu hiệu phát triển của trẻ trong quá trình chăm sóc” và thu được kết
quả như  sau:  
Quan sát đánh giá chung: 82,2 % 
Khả năng vận động: 74,1 % 
Khả năng giao tiếp: 65,3 % 
Khả năng nhận thức: 60,6 % 
Khả năng cá nhân và xã hội: 51,7%

60 
Nghiên cứu viên muốn biểu diễn kết quả trên dưới dạng biểu đồ. Loại biểu đồ
thích  hợp nhất với kết quả nghiên cứu trên là:  
A. Biểu đồ hình tròn 
B. Biểu đồ cột liên tục 
C. Biểu đồ cột chồng 
=D. Biểu đồ cột (thanh) 

Câu 148: Hình vẽ dưới đây là biểu đồ: 

A. Thanh ngang 
B. Cột đứng 
=C. Tần xuất 
D. Cột liên tục

You might also like