You are on page 1of 8

CÂU HỎI THI MÔN CS NGƯỜI LỚN 3

BÀI 1: GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ MÁU, NỘI TIẾT, CƠ XƯƠNG KHỚP

Chi tiết giải phẫu của xương chậu dùng làm mốc để xác định vị trí tiêm mông: {
~ Gai chậu sau trên.
= Gai chậu trước trên.
~ Gai chậu trước dưới.
~ Gai chậu sau dưới. }

Tổng số xương cổ tay, bàn tay, ngón tay là: {


~ 25 xương
~ 26 xương
= 27 xương
~ 28 xương }

Các xương đơn thuộc vùng mặt là: {


~ Xương lệ, xương lá mía
= Xương lá mía, xương hàm dưới
~ Xương hàm trên, xương khẩu cái
~ Xương hàm dưới, xương gò má }

Xương sườn có đặc điểm nào sau đây: {


~ Xương sườn 6 tiếp khớp với xương ức qua sụn sườn của xương sườn 5
= Bờ dưới có rãnh sườn để cho bó mạch thần kinh liên sườn nằm
~ Đầu trước xương sườn 1 và 2 không tiếp khớp với xương ức
~ Xương sườn 9 tiếp khớp trực tiếp với xương ức qua sụn sườn của chính nó }

Xương cánh tay có đặc điểm nào sau đây: {


~ Cổ giải phẫu là nơi nối giữa thân xương và đầu xương, đây là điểm yếu dễ bị gẫy khi
chấn thương.
= Chỏm xương cánh tay tiếp khớp ổ chảo xương bả vai
~ Đầu dưới có lồi cầu ở trong, ròng dọc ở ngoài
~ Cổ phẫu thuật là chỗ thắt hẹp giữa chỏm xương tiếp khớp với đầu trên }

Xương nào sau đây thuộc loại xương vừng: {


~ Xương chậu
~ Xương chày
~ Xương đùi
= Xương bánh chè }
1
Đoạn đốt sống nào mỏm ngang có lỗ động mạch: {
= Đoạn đốt sống cổ
~ Đoạn đốt sống ngực
~ Đoạn đốt sống thắt lưng
~ Đoạn đốt sống cùng }

Đoạn đốt sống nào mỏm ngang có diện khớp với xương sườn: {
~ Đoạn đốt sống cổ
= Đoạn đốt sống ngực
~ Đoạn đốt sống thắt lưng
~ Đoạn đốt sống cụt }

Trên màng Hồng cầu có: {


~ Các Kháng thể nhóm máu
= Các Kháng nguyên nhóm máu
~ Các Hormon do tuyến nội tiết bài tiết ra
~ Các Vitamin lấy từ thức ăn}

Tiểu cầu bình thường có thời gian sống được trong máu là: {
~100- 130 ngày
= 9-11 ngày
~ 2-8 ngày
~ 60-90 ngày }

Đặc điểm nào mô tả về đời sống của Hồng cầu: {


~ Hồng cầu được sinh ra trong máu.
~ Chức năng Hồng cầu và Hồng cầu lưới đều làm vận chuyển khí.
~ Hồng cầu già bị phân hủy thành Fe2 và đào thải qua phân và nước tiểu.
= Hemoglobin được phân hóa thành Bilirubin của mật }

Thành phần nào sau đây giúp tủy xương sản xuất Hồng cầu: {
= Erythropoietin
~ Albumin
~ Globulin
~ Fibrinogen }

Đặc điểm mô tả về Bạch cầu: {


~ Là những tế bào không nhân
~ Bạch cầu Limpho có nhiều nhân
= Bạch cầu có khả năng thực bào
~ Bạch cầu chỉ có ở trong máu }

2
Số lượng hồng cầu giảm trong trường hợp: {
~ Mất huyết tương do bỏng
~ Nôn nhiều mất nước
= Mất máu do chảy máu
~ Lao động nặng và kéo dài }

Bạch cầu đa nhân trung tính tăng trong trường hợp nào: {
~ Bị nhiễm độc kim loại nặng như chì, thủy ngân...
~ Bị nhiễm virus
~ Nhiễm các loại ký sinh trùng
= Mắc các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính }

Tên yếu tố đông máu số I là: {


= Fibrinogen
~ Ion Ca2
~ Globulin A
~ Prothrombin }

Bạch cầu lymphoxit thường tăng trong trường hợp nào: {


~ Bệnh nặng kéo dài
~ Tăng nồng độ steroid
~ Bị ức chế miễn dịch
= Nhiễm virus }

Tác dụng của hormon vùng dưới đồi: {


~ GIH kích thích tuyến Yên bài tiết Hormon GH
~ CIH kích thích tuyến yên bài tiết Hormon ACTH
~ GnIH kích thích tuyến yên bài tiết Hormon LH,FSH.
= PRH kích thích tuyến yên bài tiết Hormon Prolactin.}

Tác dụng của hormon GH tuyến Yên: {


~ Giảm cốt hóa sụn liên hợp ở đầu xương dài giúp cơ thể lớn lên về chiều cao
~ Giảm số lượng và kích thước tế bào cơ thể tăng về trọng lượng
~ Tăng thoái hóa protein và làm giảm tổng hợp Protein.
= Tăng đường huyết do ức chế vận chuyển Glucoza vào tế bào }

Tác dụng của hormon ACTH tuyến Yên: {


~ Tăng cốt hóa sụn liên hợp ở đầu xương dài giúp cơ thể lớn lên về chiều cao
= Có tác dụng trực tiếp lên não ảnh hưởng đến học tập và trí nhớ.
~ Tăng kích thích tuyến vú bài tiết sữa
~ Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp }

Tác dụng của hormon Prolactin tuyến Yên: {

3
= Tăng kích thích tuyến vú bài tiết sữa
~ Tăng cốt hóa sụn liên hợp ở đầu xương dài giúp cơ thể lớn lên về chiều cao
~ Có tác dụng trực tiếp lên não ảnh hưởng đến học tập và trí nhớ
~ Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp }

Tác dụng của hormon Vasopresin (ADH) ở thùy sau tuyến Yên: {
~Tăng kích thích tuyến vú bài tiết sữa
~ Tăng cốt hóa sụn liên hợp ở đầu xương dài giúp cơ thể lớn lên về chiều cao
~ Có tác dụng trực tiếp lên não ảnh hưởng đến học tập và trí nhớ
= Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp }

Tác dụng của hormon Oxytoxin ở thùy sau tuyến Yên: {


~ Kích thích nang trứng phát triển
= Tăng cường co bóp cơ tử cung
~ Kích thích ống sinh tinh phát triển và sinh ra tinh trùng
~ Có tác dụng kích thích tổng hợp và bài tiết hoormon tuyến giáp }

Hormon T3 và T4 tuyến giáp có tác dụng: {


~ Tăng cốt hóa sụn liên hợp ở đầu xương dài giúp cơ thể lớn lên về chiều cao
~ Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp
= Làm phát triển về cấu trúc và chức năng của não ở thời kỳ bào thai
~ Có tác dụng trực tiếp lên não ảnh hưởng đến học tập và trí nhớ }

Ưu năng tuyến Yên gây bệnh lý nào sau đây: {


~ Bệnh Cushing
= Bệnh khổng lồ
~ Bệnh Basedow
~ Bệnh Down }

Ưu năng tuyến Giáp gây bệnh lý nào sau đây: {


~ Bệnh Cushing
~ Bệnh khổng lồ
= Bệnh Basedow
~ Bệnh Down }

Ưu năng tuyến Vỏ thượng thận gây bệnh lý nào sau đây: {


= Bệnh Cushing
~ Bệnh khổng lồ
~ Bệnh Basedow
~ Bệnh Down }

Nhược năng tuyến Giáp gây bệnh lý nào sau đây: {


~ Bệnh Cushing

4
~ Bệnh khổng lồ
~ Bệnh Basedow
= Bệnh Bướu cổ đơn thuần }

Nhược năng tuyến Yên gây bệnh lý nào sau đây: {


= Bệnh lùn cân đối
~ Bệnh lùn và đần độn
~ Bệnh Basedow
~ Bệnh Bướu cổ đơn thuần }

Nhược năng tuyến Vỏ thượng thận gây bệnh lý nào sau đây: {
~ Bệnh lùn cân đối
~ Bệnh lùn và đần độn
= Bệnh Addison
~ Bệnh Bướu cổ đơn thuần }

Tác dụng của hormon Parathomon tuyến cận giáp: {


~ Làm phát triển về cấu trúc và chức năng của não ở thời kỳ bào thai
~ Tăng tần số tim, giãn mạch
~ Cần cho sự phát triển và hoạt động bình thường của cơ quan sinh dục
= Tăng hấp thu canxi làm tăng canxi máu, làm giảm photpho máu }

Tác dụng của hormon tuyến Vỏ thượng thận: {


~ Băng kinh hoặc đa kinh ở nữ
~ Tăng cường co bóp cơ tử cung
~ Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp
= Chống stress }

Tác dụng của Hormon tuyến vỏ thượng thận: {


= Chống dị ứng và ức chế phản ứng viêm.
~ Điều hòa chuyển hóa canxi và phospho trong máu.
~ Có tác dụng trực tiếp lên não, ảnh hưởng đến học tập trí nhớ
~ Kích thích nang trứng phát triển }

Tác dụng của Hormon FSH thùy trước tuyến yên: {


~ Chống dị ứng và ức chế phản ứng viêm.
~ Điều hòa chuyển hóa canxi và phospho trong máu.
~ Có tác dụng trực tiếp lên não, ảnh hưởng đến học tập trí nhớ
= Kích thích nang trứng phát triển }

Tác dụng của Hormon TSH thùy trước tuyến yên: {


~ Chống dị ứng và ức chế phản ứng viêm.
~ Điều hòa chuyển hóa canxi và phospho trong máu.

5
~ Có tác dụng trực tiếp lên não, ảnh hưởng đến học tập trí nhớ
= Kích thích sự tổng hợp và giải phóng hormone tuyến giáp }

Tác dụng của hormon CRH vùng dưới đồi: {


= Kích thích tuyến yên bài tiết Hormon ACTH.
~ Tăng kích thích tuyến vú bài tiết sữa
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon ACTH
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon GH }

Tác dụng của hormon GRH vùng dưới đồi: {


= Kích thích tuyến yên bài tiết Hormon GH.
~ Tăng kích thích tuyến vú bài tiết sữa
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon ACTH
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon GH }

Tác dụng của hormon GIH vùng dưới đồi: {


~ Kích thích tuyến yên bài tiết Hormon ACTH.
~ Tăng kích thích tuyến vú bài tiết sữa
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon ACTH
= Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon GH }

Tác dụng của hormon GnRH vùng dưới đồi: {


~ Kích thích tuyến vú bài tiết sữa
= Kích thích tuyến yên bài tiết Hormon FSH-LH.
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon ACTH
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon GH }

Tác dụng của hormon PRH vùng dưới đồi: {


= Kích thích tuyến yên bài tiết Prolactin.
~ Kích thích tuyến yên bài tiết Hormon FSH-LH.
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon ACTH
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon GH }

Tác dụng của hormon PIH vùng dưới đồi: {


~ Kích thích tuyến yên bài tiết Prolactin.
~ Kích thích tuyến yên bài tiết Hormon FSH-LH.
= Ức chế tuyến yên bài tiết Prolactin
~ Ức chế tuyến yên bài tiết Hormon GH }

Tác dụng của hormon bài tiết từ tuyến Tủy thượng thận: {
~ Tăng kích thích tuyến vú bài tiết sữa
~ Co cơ phế quản, co đồng tử
= Tăng nhịp tim, tăng co bóp tăng dẫn truyền

6
~ Tăng cả huyết áp tối đa và tối thiểu }

Tác dụng của hormon GH tuyến Yên: {


= Tăng thoái hóa Lipit cho năng lượng
~ Có tác dụng trực tiếp lên não ảnh hưởng đến học tập và trí nhớ
~ Tăng kích thích tuyến vú bài tiết sữa
~ Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp }

Tác dụng của hormon ACTH tuyến Yên: {


~ Tăng thoái hóa Lipit cho năng lượng
~ Kích thích nang trứng phát triển.
~ Có tác dụng dinh dưỡng đối với các tế bào tinh hoàn
= Kích thích tạo sắc tố và phân tán sắc tố trên da }

Tác dụng của hormon FSH- LH tuyến Yên: {


~ Kích thích cơ tử cung tăng co bóp
~ Có tác dụng dinh dưỡng các tế bào tuyến giáp
= Có tác dụng dinh dưỡng đối với các tế bào tinh hoàn
~ Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp}

Ưu năng tuyến Yên gây bệnh lý nào sau đây: {


~ Bệnh lùn cân đối
~ Bệnh Simmonds
~ Bệnh Đái tháo nhạt
= Bệnh to đầu chi }

Ưu năng tuyến Giáp gây bệnh lý nào sau đây: {


~ Bệnh mất tính dục ở Nam.
~ Bệnh Băng kinh đa kinh ở Nữ.
~ Phản xạ gân gót chậm kéo dài.
= Phản xạ gân gót nhanh }

Nhược năng tuyến Giáp gây bệnh lý nào sau đây: {


= Bệnh mất tính dục ở Nam.
~ Bệnh giảm trọng lượng và có cảm giác nóng
~ Bệnh thiểu kinh và vô kinh ở nữ.
~ Phản xạ gân gót nhanh }

Ưu năng tuyến Giáp gây bệnh lý nào sau đây: {


~ Bệnh mất tính dục ở Nam.
= Bệnh thiểu kinh và vô kinh ở nữ.
~ Bệnh Băng kinh đa kinh ở Nữ.
~ Phản xạ gân gót chậm kéo dài }

7
Các hormon của thùy sau tuyến yên (hormon hậu yên): {
= Oxytoxin, ADH
~ ADH, Vasopressin
~ Oxytoxin, MSH
~ MSH, ACTH }

Nhược năng tuyến giáp gây bệnh nào: {


~ Bệnh khổng lồ
~ Hội chứng Cushing
~ Bệnh đái tháo nhạt
= Bệnh đần Cretinisme }

CRH có tác dụng: {


= Kích thích bài tiết ACTH
~ Ức chế bài tiết LH
~ Kích thích bài tiết MSH
~ Ức chế bài tiết GHIH }

You might also like