You are on page 1of 65

BỘ CÂU HỎI MÔN SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI- TÂM THẦN

Câu 1: Theo qui ước chung của Liên hiệp quốc và theo Pháp lệnh người cao tuổi
nước ta, người cao tuổi là người:{
A. Từ 40 tuổi trở lên
B. Từ 50 tuổi trở lên
C. Từ 60 tuổi trở lên
D. Từ 70 tuổi trở lên.}

Câu 2: Biến đổi ở não của người cao tuổi:{


A. Tăng linh hoạt trong dẫn truyền thần kinh
B. Khối lượng não không đổi
C. Khối lượng não giảm dần
D. Khối lượng não tăng dần.}

Câu 3: Đặc điểm của hệ tuần hoàn ở người cao tuổi:{


A. Tĩnh mạch tăng trương lực
B. Tĩnh mạch bị co nhỏ.}
C. Giảm dẫn truyền trong tim
D. Tăng dẫn truyền trong tim }

Câu 4: Đặc điểm của hệ tuần hoàn ở người cao tuổi:{


A. Tĩnh mạch co nhỏ
B. Các động mạch thường bị xơ hoá
C. Huyết áp động mạch thường giảm
D. Tuần hoàn nuôi tim tăng.}

Câu 5: Thay đổi sinh lý ở hệ tim mạch của người cao tuổi:{
A. Tuần hoàn nuôi tim tăng gây ảnh hưởng đến dinh dưỡng cơ tim
B. Tĩnh mạch thường co nhỏ, mao mạch tăng hiệu lực
C. Huyết áp động mạch thường tăng theo tuổi nhưng không vượt quá giới
han.
D. Huyết áp động mạch thường giảm theo tuổi nhưng không vượt quá giới
han.}

1
Câu 6: Thay đổi sinh lý ở người cao tuổi:{
A. Gan tăng trọng lượng
B. Quá trình đồng hóa mạnh hơn dị hóa
C. Giảm số nephron còn hoạt động ở thận
D. Tăng mức lọc cầu thận.}

Câu 7: Thay đổi sinh lý ở hệ tiết niệu của người cao tuổi:{
A. Tăng số nephron ở thận
B. Mức lọc cầu thận giảm dần
C. Có tích luỹ rất nhiều các chất cặn bã trong máu
D. Lượng nước tiểu ít hơn bình thường.}

Câu 8: Đặc điểm máu người cao tuổi:{


A. Thường có nhiều bạch cầu non trong máu ngoại vi
B. Số lượng bạch cầu tăng theo tuổi
C. Số lượng bạch cầu không thay đổi theo tuổi
D. Số lượng bạch cầu giảm theo tuổi.}

Câu 9: Đặc điểm ở người cao tuổi:{


A. Gan tăng trọng lượng
B. Ống tiêu hoá tăng trọng lượng
C. Giảm bài tiết các hormon
D. Giảm áp lực của máu tác động lên thành động mạch.}

Câu 10: Bệnh lý ở người cao tuổi thường biểu hiện:{


A. Thay đổi rõ rệt nhất là số lượng bạch cầu
B. Triệu chứng rõ hơn người trẻ
C. Triệu chứng không rõ, dễ bị bỏ qua
D. Bệnh cấp tính, hiếm khi bị bệnh mạn tính. }

Câu 11: Ở người cao tuổi có đặc điểm nào sau đây:{
A. Triệu chứng bệnh thường điển hình
B. Chẩn đoán bệnh thường dễ hơn người trẻ
C. Tác dụng chữa bệnh của thuốc xuất hiện chậm hơn người trẻ
D. Hấp thu thuốc nhanh hơn người trẻ .}

Câu 12: Đặc điểm bệnh lý ở người cao tuổi:{


2
A. Thường biểu hiện rõ hội chứng nhiễm trùng
B. Triệu chứng thường không điển hình
C. Triệu chứng thường điển hình
D. Thường chỉ mắc từng bệnh riêng lẻ.}

Câu 13: Đặc điểm dùng thuốc người cao tuổi:{


A. Tác dụng chữa bệnh của thuốc xuất hiện nhanh hơn người trẻ
B. Ít gặp tác dụng phụ của thuốc
C. Hấp thu thuốc kém hơn người trẻ
D. Hấp thu thuốc nhanh hơn người trẻ.}

Câu 14: Người già có hiện tượng suy yếu các cơ thành bụng và dây chằng dẫn đến:{
A. Teo nội tạng
B. Sa nội tạng.
C. Giãn nội tạng
D. Thiếu máu nội tạng.}

Câu 15: Rối loạn tâm lý hay gặp ở người cao tuổi là:{
A. Rối loạn cảm giác
B. Tăng cảm giác
C. Trầm cảm
D. Hưng cảm.}

Câu 16: Người cao tuổi nếu nhất thiết phải dùng thuốc để chữa bệnh thì nên:
{ A. Uống thuốc sau khi ăn
B. Uống thuốc trước khi ăn
C. Dùng càng ít loại thuốc một lúc càng tốt.
D. Dùng thuốc điều trị bệnh chính kết hợp với canxi.}

Câu 17: Người cao tuổi nếu nhất thiết phải dùng thuốc để chữa bệnh thì nên:
{ A. Dùng thuốc đường truyền tĩnh mạch chậm
B. Dùng đường tiêm tĩnh mạch
C. Dùng liều không được thấp hơn so với liều dùng cho người trẻ
D. Bắt đầu với liều thăm dò thấp hơn liều người ở người trẻ.}

Câu 18: Nguyên nhân chính của thoái hóa khớp là do: {
A. Viêm khớp cấp tính
3
B. Lão hóa
C. Tăng acid uric máu
D. Hạ acid uric máu.}

Câu 19: Một trong những nguyên nhân hay gặp gây thoái hóa khớp:{
A. Yếu tố dạng thấp tăng trong máu
B. Ngồi nhiều, ít vận động thể lực
C. Tăng cân quá mức do béo phì
D. Giảm lực nén trên mặt khớp.}

Câu 20: Đặc điểm của thoái hóa khớp:{


A. Khớp thường biểu hiện rõ tình trạng viêm cấp tính
B. Triệu chứng viêm tại khớp không bao giờ rầm rộ
C. Trong đợt cấp thường có sưng, nóng, đỏ, đau dữ dội
D. Không bao giờ có sưng khớp, chỉ đau.}

Câu 21: Đặc điểm của thoái hóa khớp gối:{


A. Trong đợt tiến triển có thể có tràn dịch khớp
B. Bệnh nhân sốt cao
C. Trong đợt cấp thường có sưng, nóng, đỏ, đau dữ dội
D. Tình trạng nhiễm trùng rõ.}

Câu 22: Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng trong bệnh thoái hóa khớp thường kéo dài:
{ A. Trên 1 giờ
B. Chỉ 1 – 2 giờ
C. Chỉ 15- 30 phút
D. Không quá 15 phút.}

Câu 23: Dấu hiệu có tiếng “lục cục” tại khớp khi vận động ở khớp gối thường gặp
trong bệnh lý nào sau đây:{
A. Viêm khớp cấp do vi khuẩn
B. Thoái hóa khớp
C. Tràn dịch khớp do lao
D. Viêm khớp dạng thấp.}

Câu 24: Bệnh nhân bị thoái hóa cột sống thắt lưng thường có biểu hiện đau cột sống
thắt lưng kèm theo triệu chứng nào sau đây:{
4
A. Sốt
B. Đau dây thần kinh toạ
C. Bệnh lý của thận
D. Đái buốt, đái rắt .}

Câu 25: Bệnh nhân bị thoái hóa cột sống cổ thường có biểu hiện triệu chứng nào sau
đây:{
A. Đau đầu, chóng mặt, ù tai, hoa mắt.
B. Mạch nhanh, huyết áp giảm
C. Đau dây thần kinh tọa
D. Cứng khớp buổi sáng kéo dài trên 1 giờ .}

Câu 26: Bệnh nhân bị thoái hóa cột sống cổ trường hợp có chèn ép tuỷ cổ sẽ gây
biểu hiện nào sau đây:{
A. Đau dây thần kinh tọa
B. Liệt nửa người
C. Liệt mặt
D. Nói ngọng.}

Câu 27: Biện pháp điều trị cho tất cả các bệnh nhân thoái hóa khớp:{
A. Tránh căng thẳng về thần kinh và ăn nhạt
B. Tránh cho khớp bị quá tải bởi vận động và trọng lượng
C. Điều trị ngoại khoa sớm
D. Phẫu thuật sửa chữa khớp.}

Câu 28: Chế độ ăn uống, sinh hoạt quan trọng nhất của bệnh nhân thoái hóa khớp
gối:{
A. Ăn hạn chế muối
B. Tránh stress tinh thần
C. Tránh mang vác nặng
D. Uống nhiều nước.}

Câu 29: Tổn thương thoái hoá khớp thường xảy ra ở:{
A. Những khớp chịu lực
B. Khớp nhỏ ở bàn, ngón tay
C. Khớp cổ tay
D. Cột sống đoạn xương cụt.}
5
Câu 30: Ở bệnh nhân thoái hóa cột sống cổ trường hợp nặng, ngoài các triệu chứng
đau khớp có thể thấy dấu hiệu: {
A. Viêm tủy
B. Chèn ép thần kinh
C. Sốt
D. Liệt mặt.}

Câu 31: Ở bệnh nhân thoái hóa cột sống thắt lưng thường có kèm theo dấu hiệu nào
sau đây:{
A. Co cứng cơ cạnh cột sống
B. Viêm cơ cạnh cột sống
C. Số lượng bạch cầu tăng
D. Hội chứng nhiễm trùng.}

Câu 32: Ở bệnh nhân thoái hóa cột sống thắt lưng thường có đau lưng kèm theo dấu
hiệu đau dây thần kinh nào sau đây:{
A. Thần kinh tọa
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh giữa.}

Câu 33: Bệnh nhân Nguyễn Văn An 45 tuổi, bị đau khớp gối. Bệnh nhân được chẩn
đoán: thoái hóa khớp gối. Bệnh nhân được chỉ định dùng thuốc như sau: Voltarel 75
mg x 1 ống (tiêm bắp 8h30) (Voltarel là thuốc chống viêm không steroid) Gastevin
30 mg x 1 viên (uống 8h 30)
Người điều dưỡng khi theo dõi bệnh nhân An cần lưu ý nhất tác dụng phụ nào của
Voltarel:{
A. Buồn nôn
B. Viêm khớp cấp
C. Viêm loét dạ dày
D. Rối loạn tiêu hóa.}

Câu 34: Bệnh nhân Trần Văn Hà 63 tuổi, bị đau vùng cổ lan xuống 2 vai. Bệnh
nhân được chẩn đoán: thoái hóa đốt sống cổ. Bệnh nhân được chỉ định dùng thuốc
như sau:

6
Voltarel 75 mg x 1 ống (tiêm bắp 8h30) (Voltarel là thuốc chống viêm không
steroid)
Gastevin 30 mg x 1 viên (uống 8h 30)
Người điều dưỡng khi theo dõi bệnh nhân Hà cần lưu ý nhất tác dụng phụ nào của
Voltarel:{
A. Đi ngoài phân lỏng
B. Đầy bụng
C. Xuất huyết tiêu hóa
D. Chán ăn.}

Câu 35: Bệnh nhân Trần Văn Hà 63 tuổi, bị đau vùng cổ lan xuống 2 vai. Bệnh
nhân được chẩn đoán: thoái hóa đốt sống cổ và được chỉ định dùng thuốc như sau:
Voltarel 75 mg x 1 ống (tiêm bắp 8h30) (Voltarel là thuốc chống viêm không
steroid)
Để phát hiện tác dụng không mong muốn của thuốc Voltarel, người điều dưỡng theo
dõi bệnh nhân Hà cần lưu ý:{
A. Mạch, huyết áp
B. Nhiệt độ
C. Nước tiểu
D. Chất nôn, phân.}

Câu 36: Bệnh nhân Nguyễn Thị Mai 58 tuổi, đã điều trị tại bệnh viện Tỉnh với chẩn
đoán thoái hóa khớp gối cách đây 7 năm. Gần đây thỉnh thoảng bệnh nhân bị đau
khớp gối 1 đợt nhưng bệnh nhân tự ý mua thuốc giảm đau về uống, không đi khám.
Đợt này, bệnh nhân bị đau khớp, sau khi tự mua thuốc giảm đau về uống (bệnh nhân
không nhớ tên thuốc) được 5 ngày thì thấy đau bụng âm ỉ, nôn ra máu. Theo em,
bệnh nhân này nhiều khả năng đã bị tai biến gì của thuốc:{
A. Viêm dạ dày
B. Loét dạ dày
C. Xuất huyết tiêu hóa
D. Thủng dạ dày}

Câu 37: Bệnh nhân Trần Văn Minh 60 tuổi, bị đau lưng. Bệnh nhân được chẩn
đoán: thoái hóa đốt sống thắt lưng và được chỉ định dùng thuốc như sau:
Voltarel 75 mg x 1 ống (tiêm bắp 8h30) (Voltarel là thuốc chống viêm không
steroid)
Gastevin 30 mg x 1 viên (uống 8h 30) (Gastevin là thuốc ức chế bơm proton)
7
Theo em, mục đích dùng Gastevin cho bệnh nhân Minh là gì:{
A. Chống thoái hóa khớp
B. Làm chậm quá trình thoái hóa khớp
C. Làm tăng tác dụng chống viêm của Voltarel
D. Hạn chế tác dụng phụ của Voltarel }

Câu 38: Bệnh nhân Trần Quang Hợp 59 tuổi, bị đau khớp gối 2 bên. Bệnh nhân vào
viện khám được chẩn đoán: Thoái hóa khớp gối và được dùng thuốc như sau:
Meloxicam 15 mg x 1 viên (Uống 8h30) (Meloxicam là thuốc chống viêm không
steroid)
Người điều dưỡng cần dặn bệnh nhân cách uống thuốc :{
A. Uống trước khi ăn
B. Uống ngay sau khi ăn
C. Uống cùng với nước quả tươi
D. Uống ngay sau khi uống nước quả tươi}

Câu 39: Bệnh nhân Lê Việt Thắng 78 tuổi, bị đau mỏi cột sống cổ lan xuống 2 vai.
Bệnh nhân vào viện khám được chẩn đoán: Thoái hóa đốt sống cổ và được dùng
thuốc như sau:
- Solumedrol 40 mg x 1 lọ, tiêm tĩnh mạch 9h. (Solumedrol là thuốc chống viêm
steroid)
Để phát hiện tác dụng không mong muốn của thuốc Solumedrol, người điều dưỡng
theo dõi bệnh nhân Thắng cần lưu ý:{
A. Mạch, huyết áp
B. Nhiệt độ
C. Nước tiểu
D. Chất nôn, phân.}

Câu 40: Bệnh nhân Vũ Thị Cúc 72 tuổi, bị đau mỏi cột sống cổ lan xuống 2 vai.
Bệnh nhân vào viện khám được chẩn đoán: Thoái hóa đốt sống cổ và được dùng
thuốc như sau:
- Solumedrol 40 mg x 1 lọ, tiêm tĩnh mạch 9h. (Solumedrol là thuốc chống viêm
steroid)
- Gastevin 30 mg x 1 viên (uống 8h 30) (Gastevin là thuốc ức chế bơm proton)
Tác dụng không mong muốn của thuốc Solumedrol đối với bệnh nhân Cúc là:{
A. Tăng men gan
B. Viêm gan
8
C. Viêm loét dạ dày.
D. Polip dạ dày .}
Câu 41: Theo định nghĩa của tổ chức Y tế thế giới, sức khoẻ là trạng thái:
{ A. Cơ thể khỏe mạnh, không bị strees, không có dị tật
B. Không có bệnh, thoải mái về tinh thần
C. Thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội
D. Không có bệnh tật.}

Câu 42: Trong định nghĩa của tổ chức Y tế thế giới, sức khoẻ có:{
A. 2 thành phần
B. 3 thành phần
C. 4 thành phần
D. 5 thành phần.}

Câu 43: Một trong những tiêu chuẩn để đánh giá đúng sức khỏe tâm thần là:
{ A. Không có tổn thương về mặt thể chất
B. Không có bệnh mạn tính
C. Giữ được sự điều hòa cảm xúc
D. Có rối loạn về cơ thể như rối loạn thần kinh thực vật.}

Câu 44: Bệnh tâm căn hysteria thường xuất hiện ở người:{
A. Nam giới cao tuổi
B. Nhân cách mạnh, bền vững
C. Nhân cách yếu, không thăng bằng
D. Nữ giới có nhân cách mạnh.}

Câu 45: Người nào sau đây có khả năng chống đỡ bệnh tật tốt hơn, hoặc nếu bị bệnh
thì khả năng hồi phục nhanh hơn:{
A. Nam giới, có xu hướng nghệ sĩ
B. Có nhân cách mạnh, bền vững
C. Có nhân cách yếu, không thăng bằng
D. Có xu hướng nghệ sĩ, ích kỷ.}

Câu 46: Một trong những yếu tố thuận lợi của rối loạn tâm thần là:
{ A. Nhiễm khuẩn nói chung
B. Béo phì
9
C. Yếu tố di truyền
D. Rối loạn điện giải.}
Câu 47: Lứa tuổi dễ làm khởi phát bệnh tâm thần phân liệt là:
{ A. Người già
B. Trẻ em
C. Tuổi dậy thì đến 40 tuổi
D. Mọi lứa tuổi.}

Câu 48: Loại bệnh thường gặp ở nữ nhiều hơn nam giới là:
{ A. Loạn thần do chấn thương sọ não
B. Loạn thần do rượu
C. Rối loạn phân ly
D. Tâm thần phân liệt.}

Câu 49: Một trong những yếu tố thuận lợi của rối loạn tâm thần là:
{ A. Rối loạn mỡ máu
B. Hạ kali máu
C. Nhân cách yếu
D. Chưa từng trải nhiều khó khăn trong cuộc sống.}

Câu 50: Một trong những yếu tố thuận lợi của rối loạn tâm thần là:
{ A. Mất ngủ kéo dài
B. Nhân cách mạnh mẽ
C. Môi trường quá lạnh
D. Môi trường quá nóng.}

Câu 51: Một trong những biểu hiện sớm của rối loạn tâm thần là:
{ A. Thay đổi huyết áp
B. Rối loạn điện giải
C. Rối loạn mỡ máu
D. Thay đổi về giấc ngủ.}

Câu 52: Một trong những biểu hiện sớm của rối loạn tâm thần là:
{ A. Thay đổi về nhịp tim
B. Thay đổi chỉ số hóa sinh máu
C. Rối loạn lipid máu
10
D. Thay đổi về tính nết, cảm xúc.}

Câu 53: Bệnh nhân tâm thần có biểu hiện nào sau đây thì có thể gây nguy hiểm cho
tính mạng bản thân:{
A. Hoang tưởng phát minh
B. Hoang tưởng bị hại
C. Hoang tưởng tự buộc tội
D. Giảm cảm giác.}

Câu 54: Bệnh nhân tâm thần có biểu hiện nào sau đây có thể gây nguy hiểm cho
tính mạng người xung quanh:{
A. Hoang tưởng phát minh
B. Hoang tưởng bị hại
C. Hoang tưởng tự buộc tội
D. Giảm cảm giác.}

Câu 55: Một trong những phương pháp điều trị rối loạn tâm thần là:
{ A. Liệu pháp tâm lý
B. Giảm đau
C. Kháng sinh
D. Chống viêm.}

Câu 56: Một trong những phương pháp điều trị rối loạn tâm thần là:
{ A. Bổ sung vitamin
B. Bổ sung khoáng chất
C. Liệu pháp lao động
D. Động viên tinh thần.}

Câu 57: Một trong những phương pháp điều trị rối loạn tâm thần là:
{ A. Bổ sung vitamin
B. Xạ trị
C. Liệu pháp sốc điện
D. Động viên tinh thần.}

Câu 58: Một trong những biện pháp phòng ngừa bệnh tâm thần:
{ A. Điều trị rối loạn điện giải nếu có
B. Điều trị rối loạn mỡ máu nếu có
11
C. Hạn chế, loại trừ các sang chấn tâm lý
D. Chế độ ăn nhạt.}
Câu 59: Một trong những biện pháp phòng ngừa bệnh tâm thần:
{ A. Ăn hạn chế mỡ động vật
B. Hạn chế uống các loại nước ngọt
C. Giáo dục trong gia đình: thật nghiêm khắc với con D. Giáo
dục trong gia đình: không quá chiều chuộng con.}

Câu 60: Một trong những thuốc dùng để điều trị rối loạn tâm thần là:
{ A. Prednisolon
B. Aspirin
C. Diclofenac
D. Gardenal}

Câu 61: Một trong những thuốc dùng để điều trị rối loạn tâm thần là:
{ A. Colchicin
B. Haloperidol
C. Aspirin
D. Glucosamin}

Câu 62: Một trong những thuốc dùng để điều trị rối loạn tâm thần là:
{ A. Nifedipin
B. Aminazine
C. Digitoxin
D. Caporil}

Câu 63: Đặc điểm của ảo giác trong bệnh tâm thần:
{ A. Xuất hiện phụ thuộc vào ý muốn của bệnh
nhân
B. Xuất hiện không phụ thuộc vào ý muốn của bệnh nhân.
C. Là của tri giác về một sự vật có thật trong thực tế
D. Là của tri giác về một hiện tượng có thật trong thực tế.}

Câu 64: Đặc điểm của ảo giác trong bệnh tâm thần:{ A. Mất
đi không phụ thuộc vào ý muốn của bệnh nhân. B. Mất
đi phụ thuộc vào ý muốn của bệnh nhân
C. Là giảm khả năng thụ cảm với những kích thích tự nhiên.
12
D. Là tăng khả năng thụ cảm với những kích thích tự nhiên.
Câu 65: Hiện tượng bệnh nhân tâm thần thấy âm thanh không có trong thực tế gọi
là:{
A. Ảo thị
B. Ảo vị
C. Ảo thanh
D. Ảo khứu.}

Câu 66: Hiện tượng bệnh nhân tâm thần thấy hình ảnh không có trong thực tế gọi
là:{
A. Ảo thị
B. Ảo vị
C. Ảo thanh
D. Ảo khứu.}

Câu 67: Hiện tượng bệnh nhân tâm thần thấy mùi không có trong thực tế gọi là:
{ A. Ảo khứu
B. Ảo vị
C. Ảo thanh
D. Ảo thị.}

Câu 68: Tư duy chậm chạp, dòng ý tưởng rất chậm, suy nghĩ khó khăn, thường gặp
ở những bệnh nhân tâm thần nào:{
A. Tăng cảm giác
B. Giảm cảm giác
C. Trầm cảm
D. Hưng cảm.}

Câu 69: Hiện tượng bệnh nhân tâm thần nghĩ rằng có một người hoặc một nhóm
người nào đó theo dõi mình gọi là:{
A. Rối loạn cảm giác
B. Ảo giác
C. Hoang tưởng bị truy hại
D. Hoang tưởng tự buộc tội.}

13
Câu 70: Ý tưởng tự sát thường gặp ở bệnh nhân có rối loạn tâm thần loại nào sau
đây:{
A. Hoang tưởng tự buộc tội
B. Hoang tưởng phát minh
C. Hoang tưởng ghen tuông
D. Hoang tưởng bị hại.}

Câu 71: Ý tưởng, hành vi tự sát thường gặp ở bệnh nhân có rối loạn tâm thần loại
nào sau đây:{
A. Hoang tưởng bị hại
B. Hoang tưởng phát minh
C. Hoang tưởng ghen tuông
D. Hoang tưởng tự buộc tội.}

Câu 72: Hội chứng trầm cảm bao gồm các thành phần nào bị ức chế:
{ A. Thần kinh, vận động, ngôn ngữ
B. Cảm giác, vận động, ngôn ngữ
C. Cảm xúc, tư duy, vận động
D. Khí sắc, ngôn ngữ, vận động.}

Câu73: Biểu hiện về cảm xúc ở bệnh nhân bị trầm cảm:{


A. Ít hoạt động
B. Ăn uống kém
C. Mất thích thú cũ
D. Ít nói.}

Câu 74: Biểu hiện về cảm xúc ở bệnh nhân bị trầm cảm:{
A. Suy nghĩ chậm chạp
B. Ăn uống kém
C. Buồn rầu, ủ rũ
D. Ít nói.}

Câu 75: Biểu hiện về tư duy ở bệnh nhân bị trầm cảm:{


A. Suy nghĩ chậm chạp
B. Ăn uống kém
C. Buồn rầu, ủ rũ
D. Ít nói.}
14
Câu 76: Biểu hiện về vận động ở bệnh nhân bị trầm cảm:{
A. Suy nghĩ chậm chạp
B. Mất những thích thú cũ
C. Buồn rầu, ủ rũ
D. Ít nói.}

Câu 77: Những triệu chứng: khí sắc tăng, vui vẻ, khoan khoái, dễ chịu, nhìn cảnh vật
thấy tươi sáng, lạc quan trong hội chứng hưng cảm là biểu hiện của:{ A. Tư duy
hưng phấn
B. Tư duy bị ức chế
C. Cảm xúc hưng phấn
D. Cảm xúc bị ức chế.}

Câu 78: Những triệu chứng: liên tưởng nhanh, tự đánh giá cao khả năng của
mình, có nhiều chương trình, nhiều sáng kiến và có thể có ý tưởng tự cao trong
hội chứng hưng cảm là biểu hiện của:{
A. Tư duy hưng phấn
B. Tư duy bị ức chế
C. Cảm xúc hưng phấn
D. Cảm xúc bị ức chế.}

Câu 79: Bệnh nhân Nguyễn Văn Hùng 45 tuổi, được chẩn đoán: tâm thần phân liệt.
Bệnh nhân không chịu ăn uống, nói rằng trong thức ăn có mùi cao su cháy. Hiện
tượng này ở bệnh nhân Hùng gọi là:{
A. Ảo khứu
B. Ảo vị
C. Ảo thanh
D. Ảo thị.}

Câu 80: Bệnh nhân Trần Thị Bình 25 tuổi, được chẩn đoán: tâm thần phân liệt. Khi
ai mang đồ ăn cho bệnh nhân thì bệnh nhân không ăn ngay, mà yêu cầu người khác
ăn thử trước rồi sau đó bệnh nhân mới ăn. Nhiều khả năng bệnh nhân Bình có:{ A.
Ảo giác
B. Tăng cảm giác
C. Giảm cảm giác
D. Rối loạn cảm giác.}
15
Câu 81: Bệnh nhân Hoàng Văn Tâm 20 tuổi, được chẩn đoán: tâm thần phân liệt.
Bệnh nhân luôn sợ gặp mọi người, chỉ ngồi 1 mình vì khi gặp mọi người bệnh nhân
nói người đó là quái vật. Nhiều khả năng bệnh nhân Tâm có:{
A. Ảo thị
B. Ảo vị
C. Rối loạn cảm giác
D. Ảo khứu.}

Câu 82: Bệnh nhân Đỗ Minh Trí 56 tuổi, được chẩn đoán: tâm thần phân liệt. Bệnh
nhân nói rằng mình thấy có tiếng nước róc rách chảy trong đầu. Nhiều khả năng
bệnh nhân Trí có:{
A. Ảo giác
B. Tăng cảm giác
C. Giảm cảm giác
D. Rối loạn cảm giác.}

Câu 83: Bệnh nhân Vũ Thị Mến 45 tuổi, bệnh nhân luôn nghĩ mình là những người
hèn kém, nhiều khuyết điểm…dẫn đến bệnh nhân có ý tưởng tự sát. Theo em, bệnh
nhân Mến có rối loạn nào sau đây:{
A. Ảo giác
B. Hoang tưởng phát minh
C. Hoang tưởng tự buộc tội
D. Ảo vị.}

Câu 84: Bệnh nhân Vũ Bá Nghi 34 tuổi, được chẩn đoán: tâm thần phân liệt. Bệnh
nhân luôn nghĩ rằng có một người hoặc một nhóm người nào đó theo dõi mình, hại
mình. Khi chăm sóc, theo dõi bệnh nhân Nghi cần lưu ý đề phòng:{ A. Hoang tưởng
phát minh
B. Hoang tưởng tự buộc tội
C. Ý tưởng, hành vi giết người
D. Ý tưởng, hành vi tự sát.}

Câu 85: Bệnh nhân Vũ Tiến Mạnh 22 tuổi, đang học đại học. Gần đây bạn bè thấy
bệnh nhân có biểu hiện không muốn tiếp xúc với mọi người, ít nói hơn trước, nét
mặt luôn buồn rầu, ủ rũ; học hành không tập trung, hay nghỉ học. Bệnh nhân được

16
người nhà đưa đến bệnh viện khám. Theo em, trường hợp này nhiều khả năng bị
bệnh lý nào sau đây:{
A. Hưng cảm
B. Trầm cảm
C. Rối loạn cảm giác
D. Hoang tưởng phát minh.}

Câu 86: Bệnh nhân Đỗ Đức Minh 25 tuổi, 3 tháng nay bị mất ngủ, thay đổi tính
tình lầm lì ít nói, khép kín, không muốn ra ngoài giao tiếp với mọi người, thỉnh
thoảng muốn chạy trốn vì nghĩ có người muốn hại mình. Theo em, cần đề phòng ý
tưởng, hành vi nào của bệnh nhân:{
A. Ảo giác
B. Hoang tưởng
C. Giết người
D. Tự sát.}

Câu 87: Đặc điểm của bệnh tâm thần phân liệt:{
A. Bệnh nhân tăng hòa nhập với thế giới bên ngoài
B. Thời gian điều trị phải đủ 24 tháng
C. Có khuynh hướng mãn tính
D. Thường khởi phát bệnh ở trẻ nhỏ.}

Câu 88: Đặc điểm của bệnh tâm thần phân liệt:{
A. Thời gian điều trị phải đủ 18- 24 tháng
B. Thường khởi phát bệnh ở tuổi già
C. Người bệnh thu dần vào thế giới bên trong
D. Không ảnh hưởng đến cảm xúc của bệnh nhân.}

Câu 89: Đặc điểm của trầm cảm :{


A. Có hoang tưởng phát minh
B. Tăng khí sắc
C. Là sự ức chế các quá trình hoạt động tâm thần
D. Là sự kích thích các quá trình hoạt động tâm thần.}

Câu 90: Một trong những biểu hiện của trầm cảm:{
A. Có hoang tưởng tự cao
B. Mất sự quan tâm, thích thú
17
C. Có hoang tưởng phát minh
D. Mạch nhanh.}

Câu 91: Một trong những biểu hiện của trầm cảm:{
A. Huyết áp giảm
B. Mạch nhanh
C. Giảm kali máu
D. Giảm khí sắc.}

Câu 92: Một trong những biểu hiện của trầm cảm:{
A. Có hoang tưởng bị hại
B. Hay bị đau bụng
C. Không muốn tiếp xúc với mọi người
D. Có rối loạn cảm giác.}

Câu 93: Một trong những biểu hiện của trầm cảm:{
A. Giảm sự tập trung, chú ý
B. Tăng sự tập trung, chú ý
C. Giảm huyết áp
D. Tăng huyết áp.}

Câu 94: Đặc điểm của lo âu:{


A. Người bệnh kiểm soát được
B. Chỉ diễn ra trong thời gian ngắn, trong vài ngày
C. Không có chủ đề rõ ràng
D. Có chủ đề rõ ràng.}

Câu 95: Mất ngủ được coi là bệnh lý nếu xảy ra:{
A. Liên tục, kéo dài ít nhất 1 tháng
B. Liên tục, kéo dài ít nhất 3 tháng
C. Ít nhất 3 lần/tuần, kéo dài ít nhất 1 tháng
D. ít nhất 5 lần/tuần, kéo dài ít nhất 3 tháng }

Câu 96: Phương pháp điều trị áp dụng cho tất cả các trường hợp mất ngủ là:
{ A. Nâng đỡ tâm lý
B. Điều trị căn nguyên
C. Thuốc an thần gây ngủ
18
D. Điều trị triệu chứng.}

Câu 97: Trường hợp nghiện ma túy dùng chung bơm kim tiêm có nguy cơ lây
nhiễm:{
A. Viêm gan A
B. Viêm gan B
C. Viêm đường mật
D. Viêm tụy.}

Câu 98: Trường hợp nghiện ma túy dùng chung bơm kim tiêm có nguy cơ lây
nhiễm:{
A. Viêm đường tiết niệu
B. Viêm gan A
C. Viêm gan C
D. Xơ gan.}

Câu 99: Trường hợp nào sau đây là cấp cứu trong tâm thần:{
A. Hoang tưởng tự cao
B. Tự sát
C. Hoang tưởng phát minh
D. Rối loạn hành vi.}

Câu 100: Một trong những nguyên nhân thường gặp gây tự sát ở bệnh nhân tâm
thần là:{
A. Rối loạn phân ly
B. Trầm cảm
C. Hoang tưởng tự cao
D. Hoang tưởng bị hại.}

Câu 101: Một trong những biểu hiện của tự kỷ:{


A. Tăng giao tiếp “không lời”
B. Quan tâm nhiều hơn đến những gì diễn ra xung quanh
C. Hạn chế trong giao tiếp xã hội
D. Ít nói, chỉ giao tiếp bằng mắt.}

Câu 102: Một trong những biểu hiện của trẻ tự kỷ:{
A. Biết nói sớm
19
B. Không giao tiếp bằng mắt
C. Không biết nói
D. Không chịu chơi một mình, chỉ thích chơi với bạn bè.}
Câu 103: Đặc điểm của bệnh tự kỷ:{
A. Chẩn đoán xác định bằng xét nghiệm máu
B. Chẩn đoán xác định bằng chụp sọ não
C. Chưa có xét nghiệm sinh học đặc hiệu để chẩn đoán
D. Chưa có tiêu chuẩn chẩn đoán.}

Câu 104: Đặc điểm của bệnh tự kỷ:{


A. Chẩn đoán xác định bằng xét nghiệm hóa sinh máu
B. Khiếm khuyết về mặt hình thể
C. Khiếm khuyết về quan hệ xã hội
D. Chẩn đoán bằng khám toàn thân.}

Câu 105: Đặc điểm của bệnh tự kỷ:{


A. Thường quá quan tâm đến những hoạt động xung quanh trẻ.
B. Khiếm khuyết về sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp
C. Khiếm khuyết về cơ thể
D. Chỉ biết biểu đạt nguyện vọng bằng ngôn ngữ.}

Câu 106: Một trong những dấu hiệu chỉ báo nguy cơ của tự kỷ là:
{ A. Trẻ 12 tháng chưa biết đi
B. Khi 10 -11 tháng trẻ không nói bập bẹ
C. Trẻ 16 tháng chưa nói từ đơn
D. Khi 10 tháng trẻ vẫn chưa biết chỉ ngón tay hoặc cử chỉ giao tiếp}

Câu 107: Một trong những dấu hiệu chỉ báo nguy cơ của tự kỷ ở trẻ là:
{ A. Trẻ 14 tháng chưa biết đi
B. Khi 10 tháng trẻ không nói bập bẹ
C. Trẻ 24 tháng chưa nói được câu 2 từ hoặc nói chưa rõ
D. Trẻ 10 tháng không có những cử chỉ, điệu bộ giao tiếp phù hợp.}

Câu 108: Bệnh nhân Đỗ Văn Nam 25 tuổi, sử dụng ma túy đá nhiều năm. Gần đây
gia đình thấy bệnh nhân thỉnh thoảng có những biểu hiện bất thường: nghĩ là nhà
hàng xóm định hại mình. Theo em, ở bệnh nhân này cần đề phòng vấn đề gì?:{
20
A. Hành vi tự sát
B. Hành vi giết người
C. Hoang tưởng
D. Ảo giác.}
Câu 109: Bệnh nhân Đỗ Thị Mai 27 tuổi, mới sinh con lần đầu được 1 tháng.
Khoảng 2 tuần nay gia đình thấy bệnh nhân có những biểu hiện: mất ngủ, mệt mỏi,
ăn kém, hay cáu gắt, thờ ơ với con, luôn tỏ ra buồn chán. Bệnh nhân được đưa đến
khám tại bệnh viện bảo vệ sức khỏe tâm thần. Theo em, bệnh nhân này nhiều khả
năng có rối loạn nào sau đây:{
A. Hưng cảm
B. Trầm cảm
C. Rối loạn cảm giác
D. Ảo giác.}

Câu 110: Bệnh nhân Hoàng Minh Tú 50 tuổi, khoảng 1 năm nay hay bị mất ngủ,
thay đổi tính tình lầm lì ít nói hơn trước, hay lẩm bẩm bẩm nói 1 mình, luôn nghĩ vợ
mình có người đàn ông khác nên hay đi theo vợ để theo dõi, kể cả lúc vợ đi làm
hàng ngày. Theo em, bệnh nhân này có rối loạn gì?:{
A. Loạn cảm
B. Hoang tưởng tự cao
C. Hoang tưởng ghen tuông
D. Trầm cảm}

Câu 111: Em Hoàng Văn Trung 16 tuổi, mới thi vào lớp 10 trung học phổ thông.
Gia đình kỳ vọng Trung sẽ thi đỗ vào trường chuyên của Tỉnh, nhưng điểm thi của
Trung lại không đạt như mong muốn, vì vậy em chỉ đủ điểm đỗ vào 1 trường dân
lập. Sau khi biết kết quả thi, Trung tỏ ra ít nói hơn và không muốn gặp mặt bạn bè.
Theo em, trường hợp của Trung dễ mắc rối loạn nào sau đây:{
A. Hưng cảm
B. Trầm cảm
C. Hoang tưởng
D. Ảo giác.}

Câu 112: Bệnh nhân Hoàng Văn Tâm 52 tuổi, đã nghiện rượu nhiều năm. Đợt này
bệnh nhân bị ho nhiều, mệt, gia đình tự mua thuốc cho bệnh nhân dùng ở nhà và
không cho uống rượu 3 ngày nay. Hôm nay bệnh nhân xuất hiện run chân tay, run
21
miệng, đi đứng loạng choạng, buồn nôn và có nôn ra ít dịch trong lẫn thức ăn, vã
mồ hôi. Theo em, nhiều khả năng bệnh nhân Tâm có rối loạn nào sau đây:{ A. Say
rượu
B. Hội chứng cai rượu
C. Ảo giác do rượu
D. Hoang tưởng do rượu.}
Câu 113: Alzheimer là bệnh thoái hóa:{
A. 1/2 não bộ
B. 1/3 não bộ
C. Một phần nhỏ não bộ
D. Cả não bộ.}

Câu 114: Bệnh Alzheimer là tổn thương tế bào thần kinh ở vỏ não nhưng không gây
ra:{
A. Giảm sa sút trí nhớ
B. Giảm phối hợp vận động
C. Giảm cảm giác cảm nhận sai
D. Giảm cảm giác thèm ăn uống.}

Câu 115: Bác sĩ tâm thần và thần kinh học người Đức Alois Alzheimer đã chỉ ra căn
bệnh này mang tính thoái hóa không thể chữa được và gây tử vong vào năm:{ A.
1904
B. 1905
C. 1906
D. 1907.}

Câu 116: Yếu tố sau đây không góp phần tăng khả năng mắc bệnh Alzheimer:{
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa vị xã hội
D. Dân tộc.}

Câu 117: Yếu tố sau đây không góp phần tăng khả năng mắc bệnh Alzheimer:{
A. Cao huyết áp
B. Tăng Cholesterol máu
C. Bụi phổi Silic
22
D. Hội chứng Down.}

Câu 118: Độ tuổi nào thường mắc bệnh Alzheimer:{


A. 60
B. 65
C. 70
D. 75.}
Câu 119: Người mắc hội chứng Down bị bệnh Alzheimer năm bao nhiêu tuổi:
{ A. 40
B. 45
C. 50
D. 55.}

Câu 120: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây bệnh Alzheimer:
{ A. Yếu tố sinh học của não
B. Yếu tố di truyền
C. Yếu tố gene
D. Yếu tố môi trường.}

Câu 121: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây bệnh Alzheimer:
{ A. Người trầm cảm
B. Chấn thương đầu
C. Sứt môi hở hàm ếch
D. Học vấn thấp.}

Câu 122: Sự thiếu hụt vitamin nhóm nào có thể là nguyên nhân gây bệnh
Alzheimer:{
A. Vitamin nhóm A
B. Vitamin nhóm B
C. Vitamin nhóm C
D. Vitamin nhóm E.}

Câu 123: Đâu không phải là triệu chứng báo hiệu của bệnh Alzheimer:{
A. Quên tên: lãng quên tên
B. Gọi điện cho người thân nhiều lần
C. Hay ghi chép lặt vặt
23
D. Hay ngồi hát vu vơ một mình.}

Câu 124: Triệu chứng đầu tiên và xuất hiện sớm nhất của bệnh Alzheimer:{
A. Mất trí nhớ
B. Rối loạn ngôn ngữ
C. Trầm cảm
D. Rối loạn phối hợp động tác
Câu 125: Đâu không phải là triệu chứng toàn phát của bệnh Alzheimer:{
A. Rối loạn ngôn ngữ
B. Rối loạn phối hợp động tác
C. Rối loạn chức năng nhận thức
D. Rối loạn cơ vòng.}

Câu 126: Triệu chứng loạn thần ở bện Alzheime chiếm bao nhiêu % số bệnh
nhân.{
A. 10% - 20%
B. 10% - 25%
C. 10% - 30%
D. 10% - 35%.}

Câu 127: Xét nghiệm cận lâm sàng nào chẩn đoán chính xác bệnh nhân mắc bệnh
Alzheimer.{
A. Sinh hóa máu
B. Công thức máu
C. Chụp Xquang
D. Chụp CT Scanner.}

Câu 128: Điều nào không đúng khi điều trị bệnh Alzheimer bằng biện pháp không
dung thuốc.{
A. Tạo môi trường tâm lý
B. Chế độ dinh dưỡng đầy đủ
C. Hút thuốc lá thường xuyên
D. Tránh lạm dụng rượu.}

Câu 129: Xét nghiệm dịch nào cần thiết cho việc chẩn đoán bệnh Alzheimer:{
24
A. Dịch não tủy
B. Dịch màng bụng
C. Dịch màng phổi
D. Dịch màng tim.}

Câu 130: Người có vai trò nhất trong việc điều trị bệnh nhân Alzheimer:{
A. Người thân trong gia đình
B. Người hàng xóm
C. Bạn bè người bệnh
D. Người đồng hương

Câu 131: Để động viên người bệnh nghiện rượu mắc bệnh Alzheimer người bệnh
có thể uống bao nhiêu rượu mỗi ngày:{
A. 1 cốc/ ngày
B. 1 – 2 cốc/ ngày
C. 1 – 3 cốc/ ngày
D. 1 – 4 cốc/ ngày.}

Câu 132: Loại đậu có thể dung để phòng bệnh Alzheimer là:{
A. Đậu đỏ
B. Đậu xanh
C. Đậu nành
D. Đậu đen

Câu 133: Vitamin nào mà người bệnh Alzheimer có thể dung để phòng bệnh:{
A. Vitamin B12
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin E

Câu 134: Để phòng bệnh Alzheimer chế độ ăn uống nào không hợp lý:{
A. Kiêng hoàn toàn dầu mỡ
B. Rau quả sậm màu
C. Ăn đậu nành
D. Uống 1 – 2 chén rượu/ ngày

Câu 135: Yếu tố nguy cơ cao nhất gây tăng khả năng mắc bệnh Alzheimer là: {
25
A. Giới tính
B. Tuổi
C. Dân tộc
D. Tăng huyết áp.}

Câu 136: Để bệnh nhân Alzheimer không đi lạc đường, lang thang: {
A. Cho bệnh nhân ở trong phòng khóa cửa lại
B. Cho bệnh nhân tự do đi lại.
C. Cố định giấy tờ tùy thân vào túi áo.
D. Tạo cho bệnh nhân môi trường sống an toàn. }

Câu 137: Yếu tố nào không đúng khi duy trì sự an toàn cho người bệnh
Alzheimer:{
A. Cho bệnh nhân sử dụng thuốc an toàn.
B. Đảm bảo cho bệnh nhân ăn uống đủ bữa và thành phần thức ăn.
C. Cho bệnh nhân tự do đi lại, tạo tâm lý thoải mái
D. Đồ đạc sắp xếp gọn gàng, đúng vị trí, tránh cá vật dụng nguy hiểm, sắc nhọn. }

Câu 138: Trong bệnh Alzheimer: {


A. Mất trí nhớ là triệu chứng xuất hiện muộn
B. Mất trí nhớ không có khả năng hồi phục
C. Không có rối loạn phối hợp động tác
D. Không có rối loạn tư duy }

Câu 139: Dấu hiệu đặc trưng của bệnh Alzeihmer là: {
A. Rối loạn cảm giác
B. Rối loạn trí nhớ
C. Rối loạn vận động
D. Rối loạn ngôn ngữ }

Câu 140: Triệu chứng trầm cảm ở bện Alzheime chiếm bao nhiêu % số bệnh nhân.
{ A. 25% - 80%
B. 25% - 85%
C. 25% - 90%
D. 25% - 95%.}

26
Câu 141: Không nên dung câu hỏi bệnh nào nhận định bệnh nhân mắc bệnh
Alzheimer ở dấu hiệu giảm trí nhớ:{
A. Giảm trí nhớ xuất hiện từ bao giờ?
B. Quên tên vợ con mình?
C. Có rối loạn cảm giác?
D. Rối loạn nhận thức?}

Câu 142: Câu hỏi bệnh đầu tiên khi nhận định bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer ở
dấu hiệu giảm trí nhớ:{
A. Quên tên vợ con mình
B. Rối loạn nhận thức
C. Giảm trí nhớ xuất hiện từ bao giờ
D. Quên trong nhiều sự việc hàng ngày như : để quên đồ đạc, ví đựng tiền.}

Câu 143: Câu hỏi bệnh nào không phù hợp khi nhận định bệnh nhân mắc bệnh
Alzheimer ở dấu hiệu giảm trí nhớ:{
A. Hỏi người bệnh những sự việc mới xảy ra?
B. Khi ra khỏi nhà thì quên đường về, quên cách đánh răng, cách ăn và uống?
C. Xác định vấn đề rối loạn về hình ảnh?
D. Xác định vấn đề rối loạn về tư duy?}

Câu 144: Vấn đề nào không đúng khi thăm khám người bệnh Alzheimer:{
A. Đánh giá thể trạng chung.
B. Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn
C. Xem bệnh nhân có khó thở thì thở ra
D. Kiểm tra sắc mặt màu da- niêm mạc.}

Câu 145: Vấn đề nào không đúng khi thăm khám người bệnh Alzheimer:{
A. Xem bệnh nhân có rối loạn cơ tròn
B. Xem người bệnh có rối loạn ngôn ngữ
C. Xem người bệnh có rối loạn vận động
D. Xem người bệnh có rối loạn chức năng nhận thức.}

Câu 146: Câu hỏi bệnh nào không phù hợp khi nhận định bệnh nhân mắc bệnh
Alzheimer ở dấu hiệu khó khăn về chức năng vận động:{
A. Khả năng vận động của người bệnh Đi bộ được bao nhiêu mét, tự tắm rửa…
B. Sinh hoạt đi lại khó khăn? công việc cá nhân hàng ngày có khó khăn
27
C. Việc ăn uống, tắm giặt, hoặc chọn lựa mặc quần áo không cần người khác trợ
giúp
D. Rối loạn phối hợp động tác: tắm, rửa, mặc quần áo rất khó khăn}

Câu 147: Câu hỏi nào không đúng khi nhận định về tiền sử và các yếu tố liên quan
của bệnh nhân Alzheimer.{
A. Đã được phát hiện và chẩn đoán bệnh Alzheimer từ bao giờ?
B. Biện pháp điều trị?
C. Ăn sáng lúc mấy giờ?
D. Các bệnh lý khác kèm theo?

Câu 148: Bệnh nhân: Vũ Thị Nhâm sinh năm 1956


Lí do vào viện: trí nhớ giảm, mất ngủ
Hiện tại Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc chậm, trí nhớ giảm. Quên tên, lẫn lộn mọi đồ vật,
nhầm ngày tháng. Bệnh nhân yếu cơ, run hay bị chuột rút, bệnh nhân mất ngủ thường
xuyên.
Mạch: 80 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 6 độ, HA: 140/90 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Bệnh Alzheimer
Là người điều dưỡng chẩn đoán điều dưỡng nào phù hợp với bệnh nhân Nhâm:{
A. Người bệnh có khả năng tự chăm sóc cơ bản
B. Người bệnh đái ỉa không tự chủ do rối loạn cơ tròn
C. Rối loạn trầm cảm, rối loạn ngôn ngữ, mất ngủ, lo âu
D. Bệnh nhân nuốt khó khăn nên cần cho bệnh nhân tực xúc ăn.}

Câu 149: Bệnh nhân : Vũ Thị Nhâm sinh năm 1956


Lí do vào viện: trí nhớ giảm, mất ngủ
Hiện tại Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc chậm, trí nhớ giảm. Quên tên, lẫn lộn mọi đồ vật,
nhầm ngày tháng. Bệnh nhân yếu cơ, run hay bị chuột rút, bệnh nhân mất ngủ thường
xuyên.
Mạch: 80 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 6 độ, HA: 140/90 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Bệnh Alzheimer
Là người điều dưỡng em hãy kiểm tra xem chế độ ăn nào phù hợp với bệnh nhân
Nhâm:{
A. Bệnh nhân nuốt khó khăn nên cần cho bệnh nhân tực xúc ăn.

28
B. Ăn dầu mỡ dạng omega-3 có tác dụng chống lão hóa cho tế bào não.
C. Ăn rau quả nhạt màu: Có tác dụng bảo vệ não chống lại sự lão hóa.} D.
Đậu đen, đậu xanh, đậu đỏ tốt cho bệnh nhân Alzheimer.}

Câu 150 : Bệnh nhân: Vũ Thị Nhâm sinh năm 1956


Lí do vào viện: trí nhớ giảm, mất ngủ
Hiện tại Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc chậm, trí nhớ giảm. Quên tên, lẫn lộn mọi đồ vật,
nhầm ngày tháng. Bệnh nhân yếu cơ, run hay bị chuột rút, bệnh nhân mất ngủ thường
xuyên.
Mạch: 80 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 6 độ, HA: 140/90 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Bệnh Alzheimer
Là người điều dưỡng em hãy lựa chọn xem loại vitamin chống oxy hóa nào nào phù
hợp với bệnh nhân Nhâm:{
A. Vitamin E và D
B. Vitamin E và C
C. Vitamin A và C
D. Vitamin D và C.}

Câu 151: Bệnh nhân: Vũ Thị Nhâm sinh năm 1956


Lí do vào viện: trí nhớ giảm, mất ngủ
Hiện tại Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc chậm, trí nhớ giảm. Quên tên, lẫn lộn mọi đồ vật,
nhầm ngày tháng. Bệnh nhân yếu cơ, run hay bị chuột rút, bệnh nhân mất ngủ thường
xuyên.
Mạch: 80 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 6 độ, HA: 140/90 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Bệnh Alzheimer
Là người điều dưỡng em hãy kiểm tra xem vấn đề vận động – sinh hoạt – vệ sinh nào
phù hợp với bệnh nhân Nhâm:{
A. Khi bệnh nhân có kích động, trầm cảm có thể điều trị tại nhà.
B. Không nên đọc sách, báo, truyện hoặc xem TV, nghe radio
C. Bệnh nhân ngủ bất cứ lúc nào nếu buồn ngủ
D. Duy trì cuộc sống vui vẻ, lạc quan, yêu đời, bỏ xa ý nghĩ hận thù.}

Câu 152: Bệnh nhân: Vũ Thị Nhâm sinh năm 1956


Lí do vào viện: trí nhớ giảm, mất ngủ

29
Hiện tại Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc chậm, trí nhớ giảm. Quên tên, lẫn lộn mọi đồ vật,
nhầm ngày tháng. Bệnh nhân yếu cơ, run hay bị chuột rút, bệnh nhân mất ngủ thường
xuyên.
Mạch: 80 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 6 độ, HA: 140/90 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Bệnh Alzheimer
Để đề phòng nguy cơ trầm cảm cho bệnh nhân Nhâm, người điều dưỡng không nên:
{ A. Lắng nghe và theo dõi những hành động không lời của bệnh nhân để hiểu
họ đang muốn gì?
B. Không nên hòa nhập vào thế giới của người bệnh, nói về những chuyện
trong quá khứ.
C. Luôn lắng nghe người bệnh, ngay cả khi họ mất thời gian rất lâu để nói
một câu.
D. Tạo cho người bệnh cảm giác được yêu thương, chăm sóc.

Câu 153: Bệnh nhân: Vũ Thị Nhâm sinh năm 1956


Lí do vào viện: trí nhớ giảm, mất ngủ
Hiện tại Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc chậm, trí nhớ giảm. Quên tên, lẫn lộn mọi đồ vật,
nhầm ngày tháng. Bệnh nhân yếu cơ, run hay bị chuột rút, bệnh nhân mất ngủ thường
xuyên.
Mạch: 80 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 6 độ, HA: 140/90 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Bệnh Alzheimer
Để đề phòng nguy cơ trầm cảm cho bệnh nhân Nhâm, người điều dưỡng không nên:
{ A. Tập thể dục cho thấy giúp giảm nguy cơ bị bệnh Alzheimer.
B. Khuyên bệnh nhân không nên tham gia vào các hoạt động trí tuệ như
đọc sách, chơi trò chơi hội đồng
C. Tạo điều kiện cho người bệnh tham gia sinh hoạt các câu lạc bộ sức khỏe
ngoài trời, câu lạc bộ người cao tuổi.
D. Khi giúp bệnh nhân ăn, tắm, chải đầu, mặc quần áo và đi tới nhà vệ sinh, hãy
tìm biện pháp nào dễ thực hiện nhất.}

Câu 154: Bệnh nhân: Vũ Thị Nhâm sinh năm 1956


Lí do vào viện: trí nhớ giảm, mất ngủ
Hiện tại Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc chậm, trí nhớ giảm. Quên tên, lẫn lộn mọi đồ vật,
nhầm ngày tháng. Bệnh nhân yếu cơ, run hay bị chuột rút, bệnh nhân mất ngủ thường
xuyên.
30
Mạch: 80 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 6 độ, HA: 140/90 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Bệnh Alzheimer
Là điều dưỡng viên em hãy tư vấn giáo dục sức khỏe đúng khi bệnh nhân Nhâm ra
viện:{
A. Người bệnh tự các biện pháp để bảo đảm an toàn.
B. Hướng dẫn chế độ nghỉ ngơi, ăn uống và vệ sinh đúng.
C. Hướng dẫn bệnh nhân không nên tập thể dục phải nghỉ ngơi.
D. Bệnh nhân chỉ đến khám khi đến lịch hẹn.}

Câu 155: Bệnh nhân: Vũ Thị Nhâm sinh năm 1956


Lí do vào viện: trí nhớ giảm, mất ngủ
Hiện tại Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc chậm, trí nhớ giảm. Quên tên, lẫn lộn mọi đồ vật,
nhầm ngày tháng. Bệnh nhân yếu cơ, run hay bị chuột rút, bệnh nhân mất ngủ thường
xuyên.
Mạch: 80 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 6 độ, HA: 140/90 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Bệnh Alzheimer
Bệnh nhân Nhâm được đánh giá là chăm sóc chưa tốt vì:{
A. Người bệnh được chăm sóc đầy đủ.
B. Không bị các biến chứng trong quá trình điều trị và chăm sóc. C.
Người bệnh được hướng dẫn về chế độ nghỉ ngơi, ăn uống và vệ sinh. D.
Người bệnh hiểu nhưng chưa biết cách tự chăm sóc.}

Câu 156: Parkison là một bệnh thần kinh do thoái hóa:{


A. 1/2 tế bào ở trong não.
B. 1/4 tế bào ở trong não.
C. Một nhóm tế bào ở trong não
D. Toàn bộ tế bào ở trong não.}

Câu 157: Dấu hiệu hay gặp nhất của bệnh Parkison là:{
A. Run tay
B. Run môi
C. Run chân
D. Run người.}

Câu 158: Bệnh Parkison được mô tả đầu tiên do bác sĩ người:{


31
A. Pháp
B. Mỹ
C. Anh
D. Đức.}

Câu 159: Bệnh Parkison được mô tả đầu tiên vào năm:{


A. 1814
B. 1815
C. 1816
D. 1817.}

Câu 160: Độ tuổi mắc bệnh Paskinson là:{


A. 40 tuổi
B. 50 tuổi
C. 60 tuổi
D. 70 tuổi.}

Câu 161: Độ tuổi hiếm khi mắc bệnh Paskinson là:{


A. 30 tuổi
B. 35 tuổi
C. 40 tuổi
D. 45 tuổi.}

Câu 162: Nguyên nhân và yếu tố thuận lời nào không gây bệnh
Paskinson:{ A. Do lớn tuổi
B. Do virus
C. Do vi khẩn
D. Do di truyền.}

Câu 163: Triệu chứng hay gặp nhất trong bệnh Parkinson là: {
A. Cứng đờ cơ bắp
B. Run chân tay
C. Chậm vận động
D. Rối loạn thăng bằng }

Câu 164: Triệu chứng run tay ở bệnh Paskinson thường ở biên độ:{
A. Rất nhỏ
32
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Lớn.}

Câu 165: Trong suốt quá trình mắc Paskinson tỷ lệ bệnh nhân không bị run chiếm:{
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%.}

Câu 166: Phát biểu nào sau đây đối với bệnh Parkinson là đúng: {
A. Tiến triển rất chậm
B. Diễn biến cấp tính
C. Có thể chữa khỏi hoàn toàn
D. Không bị rối loạn vận động.}

Câu 167: Biện pháp nào sau đây có thể giảm nguy cơ mắc bệnh Parkinson: {
A. Tập luyện các môn thể thao nặng
B. Ăn nhiều trái cây mọng, sậm màu
C. Uống thuốc bổ cho não
D. Nghỉ ngơi, giảm hoạt động thể lực }

Câu 168: Diễn biến sớm của bệnh Parkinson: {


A. Tử vong
B. Suy kiệt
C. Trầm cảm
D. Nhiễm trùng }

Câu 169: Đặc trưng của bệnh Parkinson là: {


A. Rối loạn cảm giác
B. Rối loạn trí nhớ
C. Rối loạn vận động
D. Rối loạn ngôn ngữ }

Câu 170: Triệu chứng Parkinson có đặc điểm: {


A. Cử động nhanh
B. Run tay khi vận động
33
C. Đi chậm chạp, bước nhỏ
D. Giảm trương lực cơ}

Câu 171: Triệu chứng run trong bệnh Parkison có đặc trưng là: {
A. Run khi vận động
B. Run khi nghỉ ngơi
C. Run khi vận động và khi nghỉ ngơi
D. Run khi nghỉ ngơi, giảm run khi vận động }
Câu 172: Nội dung nào đúng trong chăm sóc bệnh nhân Parkinson: {
A. Bệnh nhân không được ăn đậu nành
B. Không nên vận động vì làm cho bệnh càng nặng hơn.
C. Chỉ nên ăn một chút rau củ và trái cây
D. Không kiêng ăn thịt cá nhưng không nên ăn quá nhiều thịt một bữa.

Câu 173: Triệu chứng nào đúng trong bệnh Paskinson:{


A. Chữ viết nhỏ và khó đọc.
B. Giọng nói to và rõ rang
C. Nét mặt trở nên hớn hở
D. Mắc bệnh hoang tưởng}

Câu 174: Một trong những triệu chứng của bệnh Paskinson là rối loạn:{
A. Giấc ngủ.
B. Hành vi
C. Cảm giác
D. Trí nhớ.}

Câu 175: Biến chứng của bệnh Paskinson là:{


A. Sa sút tâm thần
B. Ảo giác
C. Hoang tưởng
D. Ảo thanh.}

Câu 176: Biến chứng của bệnh Paskinson là:{


A. Loét dạ dày
B. Nhiễm trùng hô hấp
C. Viêm đường tiết niệu.
34
D. Viêm da dị ứng}

Câu 177: Phương pháp nào không phù hợp cho việc điều trị bệnh Paskinson:{
A. Điều trị nội khoa
B. Phẫu thuật
C. Vật lý trị liệu
D. Tâm lý trị liệu.}
Câu 178: Câu hỏi bệnh phù hợp khi nhận định bệnh nhân mắc bệnh Paskinson:{
A. Có xuất hiện ảo giác không
B. Mệt mỏi, đau cơ, vụng về khi thực hiện các động tác đơn giản?
C. Luôn quên tên vợ con của mình?
D. Ăn được mấy bát cơm một bữa.}

Câu 179: Câu hỏi bệnh phù hợp khi nhận định bệnh nhân mắc bệnh Paskinson:{
A. Có bị rối loạn tiền đình
B. Có rối loạn tiêu hóa
C. Rối loạn tiểu tiện
D. Rối loạn cơ tròn.}

Câu 180: Câu hỏi nào không đúng khi nhận định về tiền sử bệnh Paskinson:{
A. Bệnh được phát hiện từ bao giờ?
B. Được phát hiện trong hoàn cảnh nào?
C. Có dùng thuốc dạ dầy theo y lệnh ?
D. Đã được điều trị ở đâu ?

Câu 181: Vấn đề nào không đúng khi thăm khám người bệnh Paskinson:
{ A. Thể trạng người bệnh (chiều cao, cân nặng)
B. Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn.
C. Có tăng vận động không?
D. Xem người bệnh có run khi nghỉ ngơi?

Câu 182: Nội dung cần thiết khi tham khảo hồ sơ bệnh nhân Paskinson:
{ A. Qua bạn bè của bệnh nhân
B. Qua hàng xóm của bệnh nhân
C. Qua hồ sơ bệnh án và cách thức điều trị
35
D. Xét nghiệm dịch não tủy.}

Câu 183: Bệnh nhân: Lê Thị Bưởi 60 tuổi


Lí do vào viện: Run tay chân
Hiện tai: Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng, mệt mỏi, đau cơ, hai tay run
nhiều, ăn uống khó khăn, chán ăn, mất ngủ, nói khó, đại tiện táo bón, rối loạn giấc
ngủ và lo âu, không xuất hiện ảo giác. chán ăn.
Mạch: 82 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 140/80 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Parkinson
Là người điều dưỡng chẩn đoán điều dưỡng nào phù hợp với bệnh nhân Bưởi:{
A. Người bệnh cứng đờ, run chi, giảm vận động.
B. Người bệnh hoang tưởng, ít ngủ.
C. Khả năng tự chăm sóc nhu cầu cơ bản của bệnh nhân bình thường.
D. Bệnh nhân đái ỉa không tự chủ do rối loạn cơ tròn.}

Câu 184: Bệnh nhân: Lê Thị Bưởi 60 tuổi


Lí do vào viện: Run tay chân
Hiện tai: Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng, mệt mỏi, đau cơ, hai tay run
nhiều, ăn uống khó khăn, chán ăn, mất ngủ, nói khó, đại tiện táo bón, rối loạn giấc
ngủ và lo âu, không xuất hiện ảo giác. chán ăn.
Mạch: 82 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 140/80 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Parkinson
Bộ môn thể dục nào mà bệnh nhân Bưởi nên luyện tập:{
A. Bơi lội nhẹ nhàng
B. Chạy bộ
C. Khiêu vũ thể thao
D. Đá bóng.}

Câu 185: Bệnh nhân: Lê Thị Bưởi 60 tuổi


Lí do vào viện: Run tay chân
Hiện tai: Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng, mệt mỏi, đau cơ, hai tay run
nhiều, ăn uống khó khăn, chán ăn, mất ngủ, nói khó, đại tiện táo bón, rối loạn giấc
ngủ và lo âu, không xuất hiện ảo giác. chán ăn.
Mạch: 82 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 140/80 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
36
Chẩn đoán vào viện: Parkinson
Là một điều dưỡng chế độ ăn nào không phù hợp với bệnh nhân Bưởi:{
A. Đảm bảo một chế độ ăn thích hợp và khỏe mạnh.
B. Nên ăn nhiều rau và trái cây để tránh táo bón.
C. Không kiêng rượu bia, chè đặc và các chất kích thích.
D. Không nên ăn kiêng thịt cá, nhưng đừng ăn quá nhiều một lúc.}

Câu 186: Bệnh nhân: Lê Thị Bưởi 60 tuổi


Lí do vào viện: Run tay chân
Hiện tai: Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng, mệt mỏi, đau cơ, hai tay run
nhiều, ăn uống, nuốt khó khăn, chán ăn, mất ngủ, nói khó, đại tiện táo bón, rối loạn
giấc ngủ và lo âu, không xuất hiện ảo giác. chán ăn.
Mạch: 82 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 140/80 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Parkinson
Là điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân Bưởi em cần biết khoảng cách giữa các bữa ăn
là: A. 2 – 3 giờ
B. 3 – 4 giờ
C. 4 – 5 giờ
D. 5 – 6 giờ

Câu 187: Bệnh nhân: Lê Thị Bưởi 60 tuổi


Lí do vào viện: Run tay chân
Hiện tai: Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng, mệt mỏi, đau cơ, hai tay run
nhiều, ăn uống khó khăn, chán ăn, mất ngủ, nói khó, đại tiện táo bón, rối loạn giấc
ngủ và lo âu, không xuất hiện ảo giác. chán ăn.
Mạch: 82 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 140/80 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Parkinson
Bệnh nhân Bưởi cần bổ sung lượng Vitamin E hàng ngày là:
A. 200 UI
B. 300 UI
C. 400 UI
D. 500 UI.}

Câu 188: Bệnh nhân: Lê Thị Bưởi 60 tuổi


Lí do vào viện: Run tay chân
37
Hiện tai: Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng, mệt mỏi, đau cơ, hai tay run
nhiều, ăn uống, nuốt khó khăn, chán ăn, mất ngủ, nói khó, đại tiện táo bón, rối loạn
giấc ngủ và lo âu, không xuất hiện ảo giác. chán ăn.
Mạch: 82 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 140/80 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Parkinson
Để giúp bệnh nhân Bưởi ăn và nuốt dễ dàng hơn,không nên:{
A. Ăn từng miếng nhỏ và nhai kỹ.
B. Nhai và nuốt như người bình thường.
C. Nuốt từng miếng một trước khi đưa miếng khác vào miệng
D. Thử xay nhỏ hoặc nghiền nát thực phẩm để ăn dễ dàng hơn.}

Câu 189: Bệnh nhân: Lê Thị Bưởi 60 tuổi


Lí do vào viện: Run tay chân
Hiện tai: Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng, mệt mỏi, đau cơ, hai tay run
nhiều, ăn uống, nuốt khó khăn, chán ăn, mất ngủ, nói khó, đại tiện táo bón, rối loạn
giấc ngủ và lo âu, không xuất hiện ảo giác. chán ăn.
Mạch: 82 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 140/80 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Parkinson
Là điều dưỡng viên cần tư vấn giáo dục sức khỏe khi bệnh nhân Bưởi ra viện:{
A. Hướng dẫn người bệnh các biện pháp tự chăm sóc.
B. Hướng dẫn bệnh nhân ăn nhiều đậu đỏ
C. Hướng dẫn bệnh nhân có thể uống 1-2 cốc bia/ ngày
D. Khi có dấu hiệu bất thường chờ đến lịch khám.}

Câu 190: Bệnh nhân: Lê Thị Bưởi 60 tuổi


Lí do vào viện: Run tay chân
Hiện tai: Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng, mệt mỏi, đau cơ, hai tay run
nhiều, ăn uống, nuốt khó khăn, chán ăn, mất ngủ, nói khó, đại tiện táo bón, rối loạn
giấc ngủ và lo âu, không xuất hiện ảo giác. chán ăn.
Mạch: 82 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 140/80 mmHg, NT: 20 lần/phút
Các bộ phận hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Parkinson
Bệnh nhân Bưởi được đánh giá là chăm sóc tốt vì:{
A. Người bệnh được hướng dẫn làm thủ tục ra viện.
B. Người bệnh được hướng dẫn đầy đủ về chế độ nghỉ ngơi.
38
C. Người bệnh hiểu nhưng chưa biết cách tự chăm sóc.
D. Bệnh nhân và người nhà còn chưa hợp tác trong điều trị.}

Câu 191: Một cơn động kinh lớn tiến triển theo trình tự : {
A.Co cứng, co giật, doãi cơ
B.Doãi cơ, co giật, co cứng
C.Co cứng, doãi cơ, co giật
D.Co bóp, co cơ, co rút }
Câu 192: Biểu hiện ngừng thở, mặt tái nhợt, tím tái, mạch nhanh, HA tăng, đồng
tử giãn thuộc về giai đoạn nào của cơn động kinh lớn : {
A. Giai đoạn co cứng
B. Giai đoạn co giật
C. Giai đoạn doãi cơ
D. Giai đoạn co rút }

Câu 193: Thời gian giai đoạn co cứng của cơn động kinh lớn :
{ A. Từ 10 giây đến 30 giây
B. Từ 1giây đến 3giây
C. Từ 3giây đến 10giây
D. Từ 10 phút đến 30 phút

Câu 194: Biểu hiện đái dầm, ỉa đùn, xuất tinh thuộc về giai đoạn nào của cơn
động kinh lớn:{
A. Giai đoạn co cứng
B. Giai đoạn co giật
C. Giai đoạn doãi cơ
D. Giai đoạn co rút }

Câu 195: Thời gian giai đoạn co giật của cơn động kinh lớn :
{ A. Kéo dài 2 phút đến 3 phút
B. Kéo dài 20 phút đến 30 phút
C. Kéo dài 3 phút đến 10 phút
D. Kéo dài 2 đến 3 giây }

Câu 196: Bệnh nhân hôn mê nhưng cũng có thể có vài cử động vô nghĩa thuộc
về giai đoạn nào của cơn động kinh lớn: {
39
A. Giai đoạn co cứng
B. Giai đoạn co giật
C. Giai đoạn doãi cơ
D. Giai đoạn co rút }

Câu 197: Thời gian giai đoạn doãi cơ của cơn động kinh lớn :
{ A. 60 phút hoặc hơn
B. Không đến một tiếng
C. Thường mất nửa ngày
D. Từ 10 phút đến 30 phút }

Câu 198: Sự đình chỉ, ngừng rất nhanh các hoạt động đang làm dở thuộc về thể lâm
sàng nào của cơn động kinh: {
A. Cơn vắng
B. Cơn bật động
C. Cơn giật cơ
D.Cơn động kinh cục bộ

Câu 199: Thời gian của một cơn vắng – Absence thường kéo dài khoảng :
{ A. Từ 1 đến 2 giây
B. Từ 2 đến 3 phút
C. Từ 3 đến 5 giây
D. Từ 3 đến 5 phút }

Câu 200: Sự suy yếu trương lực gặp trong thể lâm sàng nào của cơn động kinh:
{ A. Cơn bất động
B. Cơn giật cơ
C. Cơn động kinh cục bộ
D. Cơn động kinh tâm thần vận động }

Câu 201: Biểu hiện đang cầm bị rơi, hay gật đầu nhẹ, hay máy ngón tay gặp trong
thể lâm sàng nào của cơn động kinh: {
A. Cơn giật cơ
B. Cơn động kinh cục bộ
C. Cơn động kinh tâm thần vận động
D. Cơn rối loạn khí sắc }

40
Câu 202: Nguyên tắc điều trị động kinh: {
A. Khởi đầu chỉ nên sử dụng một loại kháng động kinh (do các thuốc tương
tác nhau khá phức tạp)
B. Các thể động kinh đều cùng bản chất và sử dụng chung một loại
thuốc C. Có thể kết hợp nhiều thuốc chống loạn thần
D. Bắt đầu bằng liều cao từ đầu rồi giảm dần (ưu tiên cắt cơn) }

Câu 203: Nguyên tắc điều trị động kinh: {


A. Chọn thuốc phù hợp thể động kinh của từng bệnh nhân B.
Có thể kết hợp nhiều thuốc chống loạn thần
C. Bắt đầu bằng liều cao từ đầu rồi giảm dần (ưu tiên cắt cơn) D. Đã dụng liều
cao nhất mà không kết quả thì không nên tiếp tục điều trị }

Câu 204: Nguyên tắc điều trị động kinh: {


A. Chọn thuốc ít tác dụng phụ, và phù hợp đặc điểm cơ địa của người bệnh.
B. Bắt đầu bằng liều cao từ đầu rồi giảm dần (ưu tiên cắt cơn)
C. Đã dụng liều cao nhất mà không kết quả thì không nên tiếp tục điều trị
D. Nếu động kinh có kèm theo loạn thần thì đợi dùng xong đợt thuốc
chống loạn thần }

Câu 205: Nguyên tắc điều trị động kinh: {


A. Bắt đầu bằng liều thấp rồi tăng dần
B. Đã dụng liều cao nhất mà không kết quả thì không nên tiếp tục điều trị C.
Nếu động kinh có kèm theo loạn thần thì đợi dùng xong đợt thuốc chống loạn
thần
D. Liên tục thay đổi thuốc để tránh nhờn thuốc }

Câu 206: Nguyên tắc điều trị động kinh: {


A. Khởi đầu khi chưa rõ tác dụng đặc hiệu nên sử dụng đa dạng thuốc B. Đã
dụng liều cao nhất mà không kết quả thì được phép kết hợp từ 2 loại kháng
động kinh trở lên hoặc đổi thuốc
C. Liên tục thay đổi thuốc để tránh nhờn thuốc
D. Không phối hợp thuốc Seduxen – Depakine }

Câu 207: Nguyên tắc điều trị động kinh: {


A. Các thể động kinh đều cùng bản chất và sử dụng chung một loại thuốc

41
B. Nếu động kinh có kèm theo loạn thần thì có thể kết hợp thuốc
chống loạn thần
C. Liên tục thay đổi thuốc để tránh nhờn thuốc
D. Thường phối hợp thuốc Phenobarbital – Primidon để đạt hiệu quả cao }

Câu 208: Nên làm gì khi người bệnh có dấu hiệu báo trước cơn động kinh:
{ A. Nới rộng quần áo, loại bỏ các vật dùng nguy hiểm
B. Để người bệnh trên giường cấp cứu có đệm, đặt đầu bệnh nhân nghiêng
sang một bên
C. Giữ nhẹ đầu, thân thể, tứ chi tránh sai khớp hoặc gãy xương người bệnh. D.
Động viên an ủi, giải thích tình hình bệnh tật cho người nhà người bệnh yên tâm }

Câu 209: Nên làm gì khi người bệnh có dấu hiệu báo trước cơn động kinh: {
A. Chuyển người bệnh về buồng riêng hoặc buồng cấp cứu
B. Để người bệnh trên giường cấp cứu có đệm, đặt đầu bệnh nhân nghiêng
sang một bên
C. Giữ nhẹ đầu, thân thể, tứ chi tránh sai khớp hoặc gãy xương người bệnh
D. Động viên an ủi, giải thích tình hình bệnh tật cho người nhà người bệnh yên
tâm}

Câu 210: Bệnh nhân: Lương Thế Quảng năm sinh 1987
Lí do vào viện: co giật, tím tái.
Hiện tại: Bệnh nhân lên cơn co giật, đầu mắt quay về một hướng, mặt tái nhợt, tím,
đồng tử giãn. Thời gian từ 10 giây – 30 giây. trỉnh, tiếp xúc chậm, không có cơn co
giật
Mạch: 90 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 150/80 mmHg, NT: 23 lần/phút
Cân nặng 66kg, cao 1m70
Các bộ phận: Hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Động kinh, chậm phát triển tâm thần trung bình Là người
điều dưỡng em nên làm gì khi người bệnh đang lên cơn động kinh: { A. Thực
hiện các quy trình cấp cứu như: hô hấp nhân tạo, cho thở oxy B. Làm tốt
công tác tiếp xúc, động viên an ủi người bệnh
C. Chuyển người bệnh về buồng riêng hoặc buồng cấp cứu
D. Cho người bệnh uống thuốc }

Câu 211: Bệnh nhân: Lương Thế Quảng năm sinh 1987
Lí do vào viện: co giật, tím tái.
42
Hiện tại: Bệnh nhân lên cơn co giật, đầu mắt quay về một hướng, mặt tái nhợt, tím,
đồng tử giãn. Thời gian từ 10 giây – 30 giây. trỉnh, tiếp xúc chậm, không có cơn co
giật
Mạch: 90 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 150/80 mmHg, NT: 23 lần/phút
Cân nặng 66kg, cao 1m70
Các bộ phận: Hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Động kinh, chậm phát triển tâm thần trung bình Là người điều
dưỡng em nên làm gì khi người bệnh đang lên cơn động kinh: { A. Để người bệnh
trên giường cấp cứu có đệm, đặt đầu bệnh nhân nghiêng sang một bên
B. Giữ chặt đầu bệnh nhân xuống giường.
C. Chuyển người bệnh chụp Xquang
D. Cho người bệnh uống sữa }

Câu 212: Bệnh nhân: Lương Thế Quảng năm sinh 1987
Lí do vào viện: co giật, tím tái.
Hiện tại: Bệnh nhân lên cơn co giật, đầu mắt quay về một hướng, mặt tái nhợt, tím,
đồng tử giãn. Thời gian từ 10 giây – 30 giây. trỉnh, tiếp xúc chậm, không có cơn co
giật
Mạch: 90 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 150/80 mmHg, NT: 23 lần/phút
Cân nặng 66kg, cao 1m70
Các bộ phận: Hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Động kinh, chậm phát triển tâm thần trung bình Là người điều
dưỡng em nên làm gì khi người bệnh đang lên cơn động kinh: { A. Giữ nhẹ đầu,
thân thể, tứ chi tránh sai khớp hoặc gãy xương người bệnh B. Động viên an ủi
người nhà bệnh
C. Lấy nước tiểu của người bệnh đi xét nghiệm
D. Cho người bệnh thụt tháo}

Câu 213: Bệnh nhân: Lương Thế Quảng năm sinh 1987
Lí do vào viện: co giật, tím tái.
Hiện tại: Bệnh nhân lên cơn co giật, đầu mắt quay về một hướng, mặt tái nhợt, tím,
đồng tử giãn. Thời gian từ 10 giây – 30 giây. trỉnh, tiếp xúc chậm, không có cơn co
giật
Mạch: 90 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 150/80 mmHg, NT: 23 lần/phút
Cân nặng 66kg, cao 1m70
43
Các bộ phận: Hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Động kinh, chậm phát triển tâm thần trung bình Là người điều
dưỡng em nên làm gì khi người bệnh đang lên cơn động kinh: { A. Nếu có tụt lưỡi,
cần phải dùng kìm kéo lưỡi hoặc dùng miếng gạc lót tay kéo lưỡi ra
B. Trói tay chân bệnh nhân lại
C. Đo dấu hiệu sinh tồn cho bệnh nhân
D. Cho người bệnh uống thuốc hạ sốt }

Câu 214: Bệnh nhân: Lương Thế Quảng năm sinh 1987
Lí do vào viện: co giật, tím tái.
Hiện tại: Bệnh nhân lên cơn co giật, đầu mắt quay về một hướng, mặt tái nhợt, tím,
đồng tử giãn. Thời gian từ 10 giây – 30 giây. trỉnh, tiếp xúc chậm, không có cơn co
giật
Mạch: 90 lần/ phút, Nhiệt độ: 36, 8 độ, HA: 150/80 mmHg, NT: 23 lần/phút
Cân nặng 66kg, cao 1m70
Các bộ phận: Hiện tại chưa phát hiện bệnh lý
Chẩn đoán vào viện: Động kinh, chậm phát triển tâm thần trung bình Là người
điều dưỡng dặn dò nào đúng với người bệnh dã qua cơn động kinh: { A. Uống
ít bia rượu, yên tâm điều trị
B. Không uống bia rượu, các chất kích thích
C. Uống vài cốc bia trước khi dung thuốc
D. Uống ít bia rượu khi điều khiển, phương tiện có động cơ.}

Câu 215: Phát biểu nào sau đây đúng về liệu pháp tâm lý gián tiếp: { A. Cần có
phương tiện trói buộc chặt chẽ khi thực hiện các thủ thuật với người bệnh B. Các
thủ thuật phải được tiến hành công khai ở phòng tập thể
C. Khi tiếp xúc với bệnh nhân tâm thần cần tuyệt đối thận trọng, đề phòng cao
độ
D. Khi tiếp đón bệnh nhân phải niềm nở ân cần và chỉ dẫn chu đáo }

Câu 216: Phát biểu nào sau đây đúng về liệu pháp tâm lý gián tiếp:
{ A. Các thủ thuật phải được tiến hành công khai ở phòng tập thể
B. Khi tiếp xúc với bệnh nhân tâm thần cần tuyệt đối thận trọng, đề phòng cao độ C.
Khi tiếp đón bệnh nhân phải tỏ rõ thái độ nghiêm túc ngay từ đầu D. Thường
xuyên hướng dẫn bệnh nhân lao động và vui chơi giải trí thích hợp }

44
Câu 217: Phát biểu nào sau đây đúng về liệu pháp tâm lý trực tiếp: { A. Là liệu
pháp dùng lời nói trực tiếp tác động vào tâm thần của bệnh nhân để chữa
bệnh
B. Nhân viên y tế phải giấu mặt hoặc cải trang khi tiếp xúc bệnh nhân
C. Nhân viên y tế cần tránh gây ấn tượng với bệnh nhân
D. Nhân viên phụ nên có những ý kiến lệch pha, trái chiều với thầy thuốc để tạo
sự đối }

Câu 218: Phát biểu nào sau đây đúng về liệu pháp tâm lý trực tiếp: {
A. Nhân viên y tế phải có mặt trong liệu pháp tâm lý trực tiếp
B. Nhân viên y tế cần tránh gây ấn tượng với bệnh nhân
C. Nhân viên phụ nên có những ý kiến lệch pha, trái chiều với thầy thuốc để tạo
sự đối chiếu trong điều trị
D. Nhân viên phụ không nên dùng các thuốc kích thích cho bệnh nhân }

Câu 219: Phát biểu nào sau đây đúng về liệu pháp tâm lý trực tiếp: { A. Nhân viên
y tế cần gây ấn tượng mạnh mẽ cho bệnh nhân B. Nhân viên phụ nên có
những ý kiến lệch pha, trái chiều với thầy thuốc để tạo sự đối chiếu trong điều
trị
C. Nhân viên phụ không nên dùng các thuốc kích thích cho bệnh nhân D.
Trong quá trình phụ thầy thuốc làm các liệu pháp, nhân viên phụ cần tuyệt
đối im lặng, không để những việc vặt ảnh hưởng đến quy trình điều trị }

Câu 220: Phát biểu nào sau đây đúng về liệu pháp tâm lý trực tiếp: { A. Là liệu
pháp dùng vi phẫu thuật đưa hóa chất trực tiếp tác động vào tâm thần kinh của
bệnh nhân để chữa bệnh
B. Nhân viên phụ phải có lời nói và cử chỉ nhẹ nhàng, lịch thiệp, phối hợp
ăn khớp với thầy thuốc
C. Nhân viên phụ không nên dùng các thuốc kích thích cho bệnh nhân D.
Trong quá trình phụ thầy thuốc làm các liệu pháp, nhân viên phụ cần tuyệt
đối im lặng, không để những việc vặt ảnh hưởng đến quy trình điều trị }

Câu 221: Phát biểu nào sau đây đúng về liệu pháp tâm lý trực tiếp: { A. Là liệu
pháp dùng vi phẫu thuật đưa hóa chất trực tiếp tác động vào tâm thần kinh của
bệnh nhân để chữa bệnh
B. Nhân viên y tế phải giấu mặt hoặc cải trang khi tiếp xúc bệnh nhân
45
C. Nhân viên phụ có thể làm các việc như dùng các thuốc kích thích, tiêm
thuốc, châm cứu, bấm huyệt
D. Trong quá trình phụ thầy thuốc làm các liệu pháp, nhân viên phụ cần tuyệt
đối im lặng, không để những việc vặt ảnh hưởng đến quy trình điều trị }

Câu 222: Phát biểu nào sau đây đúng về liệu pháp tâm lý trực tiếp: { A. Là liệu
pháp dùng vi phẫu thuật đưa hóa chất trực tiếp tác động vào tâm thần kinh của
bệnh nhân để chữa bệnh
B. Nhân viên y tế phải giấu mặt hoặc cải trang khi tiếp xúc bệnh nhân
C. Nhân viên y tế cần tránh gây ấn tượng với bệnh nhân
D. Trong quá trình phụ thầy thuốc làm các liệu pháp, nhân viên phụ cần
phải biết cách động viên, an ủi và khích lệ bệnh nhân kịp thời }

Câu 223: Liệu pháp tâm lý trực tiếp thường dùng ở Việt Nam:
{ A. Giải thích hợp lý
B. Ám thị khi ngủ
C. Tự ám ảnh
D. Luyện tập cường độ cao }

Câu 224: Liệu pháp tâm lý trực tiếp thường dùng ở Việt Nam:
{ A. Giải thích cấp cao
B. Ám thị khi thức
C. Tự ám ảnh
D. Luyện tập cường độ cao }

Câu 225: Liệu pháp tâm lý trực tiếp thường dùng ở Việt Nam:
{ A. Giải thích cấp cao
B. Ám thị khi ngủ
C. Tự ám thị
D. Luyện tập cường độ cao }

Câu 226: Liệu pháp tâm lý trực tiếp thường dùng ở Việt Nam:
{ A. Giải thích cấp cao
B. Ám thị khi ngủ
C. Tự ám ảnh
D. Thư giãn luyện tập }

46
Câu 227: Các biểu hiện viêm màng não, các bệnh nhiễm trùng khác ảnh hưởng đến
não. Chấn thương sọ não, các bệnh lý ảnh hưởng tới não, các rối loạn nội tiết, chuyển
hoá ảnh hưởng tới não thuộc nhóm nguyên nhân nào của bệnh chậm phát triển tâm
thần:{
A. Trước thời kỳ mang thai
B. Trong thời kỳ mang thai
C. Trong khi sinh
D. Sau khi sinh
E. Không rõ nguyên nhân.}

Câu 228: Các biểu hiện nhiễm trùng, nhiễm độc, tác động của các tia vật lý, thuốc
hoá học, rối loạn nội tiết ở người mẹ: đái đường, bệnh ở tuyến giáp thuộc nhóm
nguyên nhân nào của bệnh chậm phát triển tâm thần:{
A. Trước thời kỳ mang thai
B. Trong thời kỳ mang thai
C. Trong khi sinh
D. Sau khi sinh
E. Không rõ nguyên nhân.}

Câu 229: Các biểu hiện do thiếu dinh dưỡng, Vitamin và các yếu tố vi lượng, tính
phản ứng của cá thể với cá nhân, Các thiếu sót giác quan (mù, câm, điếc...), thuộc
nhóm nguyên nhân nào của bệnh chậm phát triển tâm thần:{
A. Trước thời kỳ mang thai
B. Trong thời kỳ mang thai
C. Trong khi sinh
D. Không rõ nguyên nhân.}

Câu 230: Các biểu hiện không phù hợp nhóm máu: yếu tố Rh, các yếu tố gây tổn
thương tế bào sinh dục thuộc nhóm nguyên nhân nào của bệnh chậm phát triển tâm
thần:{
A. Trước thời kỳ mang thai
B. Trong thời kỳ mang thai
C. Trong khi sinh
D. Sau khi sinh.}

Câu 231: Các biểu hiện đẻ thiếu tháng , thai ngạt, thiếu Vitamin K, Chấn thương
sản khoa thuộc nhóm nguyên nhân nào của bệnh chậm phát triển tâm thần:{
47
A. Trong thời kỳ mang thai
B. Trong khi sinh
C. Sau khi sinh
D. Không rõ nguyên nhân.}

Câu 232: Chậm phát triển tâm thần ở mức độ nhẹ IQ là:{
A. 50- 60
B. 50 – 65
C. 50 – 70
D. 50 -75.}

Câu 233: Người chậm phát triển tâm thần ở mức độ trung bình IQ là:
{ A. 20 – 49
B. 25 – 49
C. 30 – 49
D. 35 – 49.}

Câu 234: Người chậm phát triển tâm thần ở mức độ nặng IQ là:
{ A. 10 – 34
B. 15 – 34
C. 20 – 34
D. 25 – 34.}

Câu 235: Người chậm phát triển tâm thần ở mức độ nghiêm trọng IQ là:
{ A. Nhỏ hơn 10
B. Nhỏ hơn 20
C. Nhỏ hơn 30
D. Nhỏ hơn 40

Câu 236: Nguyên nhân gây bệnh gút là do: {


A. Tăng acid Clohydric
B. Tăng acid uric niệu
C. Tăng acid uric máu
D. Giảm acid uric máu}

Câu 237: Hoàn cảnh xuất hiện cơn gút cấp tính hay gặp nhất là:
{ A. Sau bữa ăn nhiều chất đạm
48
B. Sau khi uống nhiều rượu
C. Sau chấn thương
D. Tự nhiên}

Câu 238: Nguyên nhân gây biến dạng, vô cảm và hạn chế chức năng của bàn chân,
bàn tay trong bệnh gút là do: {
A. Viêm khớp
B. Viêm cạnh khớp
C. Biến dạng khớp
D. Hạt tophi }

Câu 239: Vị trí đau khớp thường gặp nhất trong cơn gút cấp: {
A. Khớp vai
B. Khớp cổ tay
C. Khớp cổ chân
D. Khớp bàn ngón chân }

Câu 240: Tính chất viêm khớp trong bệnh gút mạn tính: {
A. Đau kiểu cơ học
B. Khớp không biến dạng
C. Viêm khớp đối xứng
D. Khớp sưng, nóng, đỏ, đau}

Câu 241: Nguyên nhân gây sỏi thận trong bệnh gút là do: {
A. Sự toan hóa nước tiểu
B. Giảm acid uric niệu
C. Tăng tiêu hủy tế bào
D. Do tăng acid uric niệu và sự toan hóa nước tiểu }

Câu 242: Để phòng cơn gút cấp và tránh chuyển sang giai đoạn mạn tính, cần phải:
{ A. Uống thuốc dự phòng thường xuyên
B. Uống thức uống chứa cồn như: rượu, bia.
C. Điều chỉnh chế độ ăn uống thích hợp
D. Tăng cường dinh dưỡng}

Câu 243: Các nguyên nhân sau đây không phải nguyên nhân gây tăng acid uric
máu:{
49
A. Do rối loạn chuyển hóa một số enzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa
acid uric
B. Do tăng dị hóa các acid nhân nội sinh
C. Do tăng đồng hóa các acid nhân nội sinh
D. Do giảm thải trừ acid uric }

Câu 244: Biểu hiện tại thận do bệnh gút: {


A. Viêm ống thận cấp
B. Tổn thương thận kẽ
C. Sỏi thận và viêm ống thận
D. Sỏi thận và tổn thương thận kẽ }

Câu 245: Điều trị gút ở giai đoạn mạn tính cần phải: {
A. Tuân thủ chế độ ăn uống, thuốc chống viêm, thuốc giảm acid uric máu
B. Giảm nguy cơ biến dạng các khớp do tiến triển của bệnh
C. Bệnh nhân tránh các yếu tố nguy cơ gây bệnh
D. Cung cấp cho bệnh nhân các kỹ năng dùng thuốc đúng }

Câu 246: Biểu hiện sau đây không phải là bệnh gút mạn tính:
{ A. Hạt tophi
B. Bệnh khớp mạn tính do gút.
C. Bệnh thận do gút.
D. Viêm khớp đau dữ dội, bỏng rát. }

Câu 247: Chế độ ăn không đúng trong bệnh gút: {


A. Chế độ ăn uống thích hợp, tránh ăn quá nhiều chất đạm..
B. Tránh thức uống có cồn.
C. Tránh trà, cà phê
D. Gout chỉ kiêng rượu, bia vẫn uống bình thường. }

Câu 248: Bệnh Gút do bất thường về enzym là:{


A. Bệnh di truyền
B. Mãn tính
C. Cấp tính
D. Miễn dịch. }

Câu 249: Hình dạng của hạt Tophi trong bệnh Gút: {
50
A. Vuông hoặc tròn
B. Tròn hoặc ô van
C. Hình dẹt
D. Chấm nhỏ hạt li ti.}

Câu 250: Vị trí hạt Tophi thường gặp trong bệnh Gút:{
A. Mỏm khuỷu, cạnh các khớp tổn thương, bàn chân, bàn tay, cổ tay
B. Các khớp xương lớn, ở cạnh đầu gối, gót chân, khuỷu tay C. Hạt tophi
mọc các khớp mắt cá chân, bàn chân
D. Khớp vai, khớp háng và cột sống. }

Câu 251: Bệnh nhân gút khi dùng thuốc điều trị cần biết:
{ A. Tác dụng phụ và cách theo dõi
B. Uống nhiều nước
C. Uống sau khi ăn
D. Chỉ số huyết áp.}

Câu 252: Chỉ số xét nghiệm được gọi là tăng acid uric máu khi:
{ A. Nam: > 420 µmol/l, Nữ: > 360 µmol/l
B. Nam: > 400 µmol/l, Nữ: > 300 µmol/l
C. Nam: > 180 µmol/l, Nữ: > 150 µmol/l
D. Nam: > 220 µmol/l, Nữ: > 150 µmol/l.}

Câu 253: Bệnh loãng xương type II hay gặp ở độ tuổi: {


A. Trên 50 tuổi
B. Trên 60 tuổi
C. Trên 70 tuổi
D. Trên 80 tuổi. }

Câu 254: Yếu tố có thể tham gia vào cơ chế cuả loãng xương thứ phát:
{ A. Sử dụng các thuốc corticoid kéo dài
B. Dùng thuốc giảm đau kéo dài
C. Thiếu canxi trong máu
D. Vitamin D trong máu thấp.}

Câu 255: Dấu hiệu toàn thân trong loãng xương: {


A. Người mệt mỏi, da xanh, niêm mạc kém hồng
51
B. Đau cơ mỏi cơ, co cứng cơ
C. Da sạm, đau cơ mỏi cơ
D. Đau mỏi khắp toàn thân. }

Câu 256: Biến chứng của loãng xương: {


A. Đau các khớp xương
B. Hạn chế vận động
C. Nén xẹp đốt sống
D. Biến dạng các khớp. }

Câu 257: Mục đích luyện tập thể dục thể thao cho bệnh nhân loãng xương nhằm:
{ A. Đi lại dễ dàng ngăn ngừa các biến chứng
B. Tăng sức mạnh cơ bắp, duy trì mật độ và sức khỏe của xương.
C. Giảm nguy cơ biến dạng các khớp do tiến triển của bệnh
D. Vận động thể lực, tránh thừa cân chèn ép vào các khớp lớn. }
Câu 258: Vấn đề cơ bản trong điều trị loãng xương là ngăn chặn quá trình hủy
xương, tăng cường quá trình tạo xương cần điều trị: {
A. Khoảng 6 tháng liên tục
B. Điều trị đến khi bệnh đã thuyên giảm
C. Liên tục, toàn diện, lâu dài
D. Điều trị trong giai đoạn cấp là khỏi. }

Câu 259: Tỷ lệ mắc bệnh trầm cảm trên thế giới khoảng: {
A. 1 - 5 %
B. 2 - 5 %
C. 3 - 5 %
D. 4 - 5 %. }

Câu 260: Ở Việt Nam số người mắc bệnh trầm cảm xấp xỉ: {
A. 2 - 5 %.
B. 3 - 5%
C. 4 - 5 %
D. 5 – 5 %. }

Câu 261: Triêu chứng đặc trưng của trầm cảm là: {
A. Mất mọi quan tâm và thich thú
52
B. Nhìn vào tương lai thấy ảm đạm và bi quan
C. Rối loạn, loạnh thần
D. Rối loạn hình thức phát ngôn }

Câu 262: Triệu chứng giảm khí sắc trong bệnh trầm cảm có đặc điểm là: { A.
Buồn vô cớ, chán nản, ảm đạm, thất vọng , cảm thấy không có lối thoát B.
Thường xa lánh, tách rời xã hội, ngại giao tiếp với mọi người xung quanh. C.
Phàn nàn về cảm giác ít thích thú, ít vui vẻ trong các hoạt động sở thích cũ D.
Bệnh nhân chậm chạp về ngôn ngữ, giao tiếp và vận động. }

Câu 263: Khái niệm nào sau đây đúng về tự sát: {


A. Là hành động tự đem cái chết cho bản thân mình
B. Ý tưởng tự sát là kế hoạch để tự sát
C. Tự sát là nguyên nhân hàng đầu gây chết ở những người trẻ từ 15 – 35 tuổi
D. Mỗi trường hợp tự sát có tác động nghiêm trọng đến ít nhất 2 người khác }
Câu 264: Theo thống kê của WHO, số người tự sát năm 2019 trên thế giới là:
{ A. 700 nghìn người
B. 800 nghìn người
C. 900 nghìn người
D. 1 triệu người }

Câu 265: Theo thống kê của WHO về tự sát năm 2019: {


A. Cứ 40 giây có một người thực hiện tự sát, và cứ 3 giây có một người doạ
chết
B. Cứ 40 giây có ba người thực hiện tự sát ở nơi nào đó
C. Cứ 3 giây có một người thực hiện tự sát ở nơi nào đó
D. Cứ 40 giây có 1 người doạ tự sát, và có 3 người thực hiện tự sát }

Câu 266: Để phát hiện kịp thời ý tưởng và hành vi tự sát của người bệnh cần phải:
{ A. Biết diễn biến tâm lý và diễn biến bệnh
B. Ngăn chặn hành vi xung động đột ngột
C. Phòng ngừa ý tưởng tự sát thành hành vi tự sát thực sự.
D. Phòng ngừa phản ứng tâm lý bất thường. }

Câu 267: Khi chăm sóc bệnh nhân trầm cảm nặng có ý tưởng, hành vi tự sát cần
phải lưu ý: {

53
A. Loại bỏ các vật dụng nguy hại đến tính mạng
B. Tìm hiểu tâm lý người bệnh, biết nguyên nhân trầm cảm.
C. Đảm bảo vệ sinh cá nhân, đảm bảo dinh dưỡng, nước-điện giải.
D. Tăng cường vui chơi giải trí cho bệnh nhân. }

Câu 268: Tỷ lệ mắc bệnh Tâm thần phân liệt ở Việt Nam là:
{ A. 0,3 - 1% dân số
B. 1,3 - 3% dân số
C. 0,03 – 0,1% dân số
D. 10 - 13% dân số }

Câu 269: Tỷ lệ mắc bệnh Tâm thần phân liệt ở Việt Nam là:
{ A. 0,3 - 1% dân số
B. 1,3 - 3% dân số
C. 0,03 – 0,1% dân số
D. 10 - 13% dân số }
Câu 270: Biểu hiện của bệnh nhân tâm thần phân liệt: {
A. Cho rằng ý nghĩ của mình bị người khác biết
B. Có tổn thương thực thể về hệ thần kinh
C. Có cơn co giật theo chu kỳ ngày hoặc tuần
D. Cảm xúc tách rời hoàn toàn với cảm giác }

Câu 271: Biểu hiện của bệnh nhân tâm thần phân liệt: {
A. Nghi ngờ có người chi phối mình, ám hại hay đầu độc mình
B. Có cơn co giật theo chu kỳ ngày hoặc tuần
C. Cảm xúc tách rời hoàn toàn với cảm giác
D. Nguy cơ mắc các bệnh lý về nội tiết }

Câu 272: Biểu hiện của bệnh nhân tâm thần phân liệt: {
A. Cho mình có quyền lực siêu nhiên có khả nǎng làm được những việc kỳ
lạ
B. Cảm xúc tách rời hoàn toàn với cảm giác
C. Có kèm theo tan rã nhân cách
D. Thường nghiện một loại chất kích thích }

Câu 273: Biểu hiện của bệnh nhân tâm thần phân liệt: {

54
A. Có tổn thương thực thể về hệ thần kinh
B. Nghi ngờ mình mắc bệnh nặng
C. Có kèm theo tan rã nhân cách
D. Thường nghiện một loại chất kích thích }

Câu 274: Biểu hiện của bệnh nhân tâm thần phân liệt: {
A. Có tổn thương thực thể về hệ thần kinh
B. Có cơn co giật theo chu kỳ ngày hoặc tuần
C. Nghĩ rằng mìnhcó tội phải bị trừng phạt nặng nề
D. Có kèm theo tan rã nhân cách }

Câu 275: Biểu hiện của bệnh nhân tâm thần phân liệt: {
A. Có cơn co giật theo chu kỳ ngày hoặc tuần
B. Cảm xúc tách rời hoàn toàn với cảm giác
C. Bệnh nhân cảm thấy những gì mà người khác không thấy (không có
trong thực tế)
D. Thường nghiện một loại chất kích thích, nguy cơ mắc các bệnh lý về nội tiết
}

Câu 276: Biểu hiện của bệnh nhân tâm thần phân liệt: {
A. Cảm xúc tách rời hoàn toàn với tư duy
B. Có kèm theo tan rã nhân cách
C. Các bất thường về hành vi cảm xúc
D. Nguy cơ mắc các bệnh lý về nội tiết }

Câu 277: Tác dụng phụ của thuốc hướng thần trong điều trị tâm thần phân liệt:
{ A. Tam chứng Morgan
B. Hạ huyết áp tư thế đứng
C. Nôn
D. Tăng bạch cầu limpho }

Câu 278: Tác dụng phụ của thuốc hướng thần trong điều trị tâm thần phân liệt:
{ A. Dị ứng thuốc
B. Nôn
C. Tăng bạch cầu limpho
D. Teo lách }

55
Câu 279: Tác dụng phụ của thuốc hướng thần trong điều trị tâm thần phân liệt:
{ A. Hội chứng hysteria
B. Nôn
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Teo lách }

Câu 280: Tác dụng phụ của thuốc hướng thần trong điều trị tâm thần phân liệt:
{ A. Hội chứng hysteria
B. Khó thở đầu thấp
C. Tăng bạch cầu limpho
D. Suy giảm chức năng gan thận }

Câu 281: Nguyên nhân dẫn đến tự sát: {


A. Giảm sút sự tập trung và chú ý
B. Trầm cảm, rối loạn nhân cách
C. Những ý tưởng bị tội, không xứng đáng
D. Rối loạn giấc ngủ, căng thẳng thần kinh.}
Câu 282: Các bất thường về hành vi cảm xúc: {
A. Nghi ngờ có người theo dõi ám hại, đầu độc, theo dõi
B. Kích động, đập phá hò hét vô cớ, hành hung với người thân
C. Nghi ngờ mình mắc bệnh nặng, lang y
D. Cho rằng mình có khả năng đặc biệt, kỳ lạ. }

Câu 283: Tác dụng phụ của thuốc hướng thần trong điều trị tâm thần phân liệt:
{ A. Dị ứng thuốc
B. Nôn
C. Tăng bạch cầu limpho
D. Teo lách }

Câu 284: Tác dụng phụ của thuốc hướng thần trong điều trị tâm thần phân liệt:
{ A. Hội chứng loạn trương lực cơ cấp
B. Hội chứng nhiễm trùng
C. Tam chứng Morgan
D. Tăng áp lực máu não tư thế nằm đầu thấp }

Câu 285: Tác dụng phụ của thuốc hướng thần trong điều trị tâm thần phân liệt: {
56
A. Hội chứng hysteria
B. Hội chứng giống Parkinson
C. Tăng áp lực máu não tư thế nằm đầu thấp
D. Khó thở đầu thấp }

Câu 286: Tác dụng phụ của thuốc hướng thần trong điều trị tâm thần phân liệt:
{ A. Hội chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng an thần kinh ác tính
C. Tăng áp lực máu não tư thế nằm đầu thấp
D. Nôn }

Câu 287: Tác dụng phụ của thuốc hướng thần trong điều trị tâm thần phân liệt:
{ A. Hội chứng hysteria
B. Hội chứng nhiễm trùng
C. Tam chứng Morgan
D. Hội chứng loạn động muộn }

Câu 288: Trầm cảm ẩn một hội chứng trầm cảm mà trong bệnh cảnh lâm sàng: {
A. Triệu chứng cơ thể chiếm vị trí hàng đầu còn triệu chứng cảm xúc ở vị
trí thứ yếu
B. Triệu chứng cơ thể và triệu chứng cảm xúc chiếm vị trí hàng đầu C. Triệu
chứng cơ thể và triệu chứng cảm xúc đều không rõ ràng D. Triệu chứng cảm xúc
chiếm vị trí hàng đầu còn triệu chứng cơ thể ở vị trí thứ yếu}

Câu 289: Bệnh nhân có ý tưởng tự sát khi chăm sóc thường xuyên phải théo dõi:{
A. Giám sát nhất là lúc trực, đêm khuya, phải đi tua kiểm tr 15 phút / lần
B. Cần có phương tiện trói buộc chặt chẽ khi thực hiện các thủ thuật với người
bệnh
C. Khi tiếp xúc với bệnh nhân tâm thần cần tuyệt đối thận trọng, đề phòng cao
độ
D. Nhân viên y tế phải giấu mặt hoặc cải trang khi tiếp xúc bệnh nhân. }

Câu 290: Chỉ số acid uric máu bình thường của nam giới: {
A. 180 - 220 µmol/l,
B. 180 - 360 µmol/l
C. 180 - 380µmol/l
57
D. 180 - 420 µmol/l. }

Câu 291: Chỉ số acid uric máu bình thường của nữ giới: {
A. 150 - 280µmol/l
B. 150 – 360 µmol/l
C. 150 – 380 µmol/l
D. 150 – 400 µmol/l. }

Câu 292: Bệnh gút thường gặp ở nam giới: {


A. Trẻ nhỏ
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người già. }

Câu 293: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng đặc trưng của bệnh
trầm cảm: {
A. Giảm khí sắc
B. Mất mọi quan tâm và thích thú
C. Giảm năng lượng dẫn đến tăng mệt mỏi
D. Rối loạn tâm thần thực tổn. }

Câu 294: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng phổ biến của bệnh
trầm cảm: {
A. Giảm sút sự tập trung và chú ý.
B. Giảm sút tính tự trọng và lòng tự tin.
C. Những ý tưởng bị tội, không xứng đáng.
D. Rối loạn lời nói kéo dài. }

Câu 295: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng phổ biến của bệnh
trầm cảm: {
A. Những ý tưởng bị tội, không xứng đáng.
B. Nhìn vào tương lai thấy ảm đạm, bi quan.
C. Ý tưởng và hành vi tự huỷ hoại hoặc tự sát.
D. Mất mọi quan tâm và thích thú. }

Câu 296: Liệu pháp nào không phải liệu pháp tâm lý sử sụng kết hợp làm tăng hiệu
quả điều trị trong bệnh trầm cảm: {
58
A. Giải thích hợp lý.
B. Liệu pháp nhận thức-hành vi.
C. Liệu pháp kích hoạt hành vi.
D. Trạng thái tâm lý, tâm thần đặc biệt. }

Câu 297: Liệu pháp nào không phải liệu pháp tâm lý sử sụng kết hợp làm tăng hiệu
quả điều trị trong bệnh trầm cảm: {
A. Thư giãn luyện tập, vui chơi, thể thao văn nghệ.
B. Tập vận động, lao động liệu pháp.
C. Phục hồi chức năng
D. Ngăn chặn hành vi xung động đột ngột. }

Câu 298: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫ đến tự sát:
{ A. Trầm cảm (tất cả các thể).
B. Rối loạn nhân cách
C. Nghiện rượu (và/hoặc lạm dụng chất ở vị thành niên).
D. Chán nản, thất vọng. }

Câu 299: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫ đến tự sát:
{ A. Tâm thần phân liệt.
B. Rối loạn tâm thần thực tổn.
C. Rối loạn tâm thần khác.
D. Rối loạn giấc ngủ. }

Câu 300: Các bất thường không phảivề hành vi cảm xúc trong bệnh tâm thần phân
liệt: {
A. Kích động, đập phá, hò hét vô cớ,
B. Ít nói, hỏi gặng cũng không nói, không ăn
C. Tính khí vui buồn, giận dữ thất thường.
D. Rối loạn ngôn ngữ kéo dài. }

Câu 301: Nguyên nhân nào không phải tăng acid uric máu: {
~ Do rối loạn chuyển hoá một số enzyme
~ Tăng dị hoá các acid nhân nội sinh
~ Giảm thải trừ acid uric (do suy thận)
= Do rối loạn nội tiết. }

59
Câu 302: Trong gút mạn tính, tổn thương khớp mạn tính do muối urat là: { A. Do
tích luỹ muối sodium urat trong mô cạnh khớp, trong sụn và trong xương.
B. Tích lũy muối urat sodium kết tủa trong mô liên kết
C. Do muối sodium tăng dần sau nhiều năm
D. Hạt tophi tạo thành các khối nổi lên dưới da. }

Câu 303: Kích thước của hạt tophi to nhất thường là: {
A. < 3cm
B. 3 – 5 cm
C. 3 – 10 cm
D. 5 – 10 cm

Câu 304: Kích thước của hạt tophi có thể rất khó phát hiện: {
A. 0,5 – 1 mm
B. 1 – 2 mm
C. 2 – 3 mm
D. 3 - 4 mm.}

Câu 305: Nguyên tắc điều trị gút: {


A. Chống viêm và phòng cơn gút cấp khi tái phát
B. Tránh căng thẳng thần kinh
C. Điều trị ngoại khoa sớm
D. Chống thoái hóa khớp. }

Câu 306: Biểu hiện của hat Tophi trong viêm gút cấp là: {
A. Da nóng, đỏ hoặc chảy ra chất nhão và trắng.
B. Da nóng đỏ, hạt li ti màu hồng
C. Hạt li ti đỏ chảy nước
D. Chảy nước nhão và có máu. }

Câu 307: Chẩn đoán điều dưỡng không phù hợp với bệnh nhân loãng xương:
{ A. Đau, hạn chế vận động
B. Nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo cột sống...
C. Khó khăn trong vấn đề chăm sóc bản thân
D. Tránh căng thẳng, thần kinh. }

60
Câu 308: Bệnh nhân nam 55 tuổi được chẩn đoán viêm gút cấp, hiện tại: bệnh nhân
đau dữ dội, bỏng rát tê bì khớp ngón chân cái, sung đỏ và phù nề, khi tư vấn cho
bệnh nhân về chế độ vệ sinh cần lưu ý:{
A. Phát hiện sớm các ổ nhiễm trùng
B. Thay quần áo hàng ngày
C. Vệ sinh răng miệng
D. Xúc miệng bằng nước muối. }

Câu 309: Bệnh nhân nam 50 tuổi vào viện với biểu hiện đau dữ dội, bỏng rát tê bì
khớp ngón chân cái, sưng đỏ và phù nề. Kèm theo sốt nhẹ. Đây là triệu chứng của
bệnh:{
A. Viêm đa khớp
B. Thoái hóa hớp
C. Gút
D. Chấn thương ngón chân cái.}

Câu 310: Bệnh nhân nam 60 tuổi vào viện với biểu hiện đau dữ dội, bỏng rát tê bì
khớp ngón chân cái, sưng đỏ và phù nề. Người mệt mỏi, kèm theo sốt nhẹ, đi lại khó
khăn. Chẩn đoán điều dưỡng ưu tiên :{
A. Hạn chế vận động do đau
B. Đau, sưng đỏ khớp ngón cái do hiện tượng viêm
C. Người mệt mỏi do đau
D. Sốt nhẹ do viêm. }

Câu 311: Bệnh nhân nữ 60 tuổi, đươc chẩn đoán: loãng xương. Hiện tại: bệnh nhân
tỉnh, người mệt mỏi, đau nhiều ở cột sống thắt lưng, kèm theo đau vùng cổ, vai, gáy.
Các triệu chứng đau tăng lên khi bệnh nhân vận động. Là người điều dưỡng, tư vấn
cho bệnh nhân cần tắm nắng mỗi ngày vào buổi sáng: bộc lộ rộng vùng da, phơi trực
tiếp dưới ánh nắng từ: {
A. 15 – 30 phút
B. 20 – 30 phút
C. 30 – 40 phút
D. 40 – 60 phút. }

Câu 312: Bệnh nhân bị bệnh loãng xương đã điều trị ổn định sau khi ra viện cần
hướng dẫn tái khám định kỳ sau: {
A. 2 – 3 tháng
61
B. 3 – 4 tháng
C. 4 – 5 tháng
D. 4 – 6 tháng. }

Câu 313: Bệnh nhân nam 57 tuổi. Vào viện với lý do đau ở đầu gối. Người điều
dưỡng đã khai thác quá trình bệnh lý thấy rằng: sau khi đi ăn liên hoan và có uống
rất nhiều rượu, tối hôm sau có biểu hiện: người mệt mỏi, tức nhẹ vùng thượng vị,
đau sưng nóng đỏ ở khớp đầu gối, đi lại khó khăn. Qua những dấu hiệu trên em nghĩ
đến bệnh gì?: {
A. Viêm dạ dày
B. Viêm tụy
C. Viêm khớp gối
D. Gút. }

Câu 314: Bệnh nhân nữ 60 tuổi vào viện với chẩn đoán loãng xương. Hiện tại bệnh
nhân: đau âm ỉ vùng cột sống, vẹo cột sống, hạn chế việc cúi xuống, đứng lên ngồi
xuống khó khăn. Theo em vấn đề chăm sóc nào cần chăm sóc ưu tiên với bệnh
nhân:{
A. Chế độ vận động
B. Chế độ ăn uống
C. Nghỉ ngơi
D. Vệ sinh. }

Câu 315: Bệnh nhân nam 50 tuổi vào viện với biểu hiện đau dữ dội, bỏng rát tê bì
khớp ngón chân cái, sưng đỏ và phù nề. Kèm theo sốt nhẹ 38 0C, đi lại khó khăn.
Được chẩn đoán gút cấp. Theo em chẩn đoán điều dưỡng nào không phù hợp với
bệnh nhân:{
A. Đau nhiều và sưng đỏ, phù nề ngón chân cái do tăng axit uric máu
B. Vận động đi lại khó khăn do đau
C. Sốt nhẹ 380C do nhiễm trùng
D. Gia đình và lo lắng, thiếu hiểu biết về tình trạng bệnh. }

Câu 316: Bệnh nhân nam 50 tuổi vào viện với chẩn đoán gút cấp. Hiện tại bệnh
nhân còn đau nhiều, sưng đỏ ở khuỷu tay, co duỗi khó khăn, người mệt mỏi.Trong
thời gian nằm viện người điều dưỡng cần hướng dẫn chế độ ăn cho bệnh nhân: { A.
Ăn nhiều chất đạm để tăng sức đề kháng
B. Ăn giảm đạm, ăn nhiều hoa quả
62
C. Uống bia được nhưng kiêng rượu
D. Uống trà và café vào buổi sáng. }

Câu 317: Bệnh nhân nữ 60 tuổi vào viện với chẩn đoán loãng xương. Hiện tại bệnh
nhân: đau âm ỉ vùng cột sống, vẹo cột sống, hạn chế việc cúi xuống, đứng lên ngồi
xuống khó khăn. Ăn uống được ít. Khi chăm soc bệnh nhân em hãy hưỡng dẫn chế
độ ăn uống: {
A. Thức ăn giàu canxi, VTM D
B. Uống nước có ga
C. Đồ ăn nhiều muối
D. Không kiêng thuốc lá, café. }

Câu 318: Bệnh nhân nam 25 tuổi, gần đây các bạn đồng nghiệp thấy bệnh nhân có
biểu hiện buồn vô cớ, ít nói cười, nét mặt buồn, thờ ơ, làm việc không tập trung.
Bệnh nhân được người nhà đưa đến viện và được chẩn đoán là bệnh trầm cảm. Khi
chăm sóc bệnh nhân việc không nên làm:
A. Gần gũi, tiếp xúc với bệnh nhân
B. Thường xuyên động viên bệnh nhân
C. Tăng cường vui chơi giải trí cho bệnh nhân
D. Sắp xếp ở cùng bệnh nhân đang điều trị bệnh Alzheimer. }
Câu 319: Bệnh nhân nam 25 tuổi, gần đây các bạn đồng nghiệp thấy bệnh nhân có
biểu hiện buồn vô cớ, ít nói cười, nét mặt buồn, thờ ơ, làm việc không tập trung, có
suy nghĩ mình bị phạm tội, mất ngủ rất nhiều ngay nay. Bệnh nhân được người nhà
đưa đến viện và được chẩn đoán là bệnh trầm cảm nặng có ý tưởng, hành vi tư sát.
Để
đề phòng đến tính mạng người bệnh người điều dưỡng không nên làm:
{ A. Loại bỏ các vật dụng nguy hại như dao kéo, dây, vật nhọn…
B. Phải kiểm tra thường xuyên
C. Thường xuyên theo dõi giám sát người bệnh nhất là đêm khuya
D. Cho bệnh nhân vui chơi ngoài trời, cắt cỏ, trồng rau. }

Câu 320: Bệnh nhân nam 25 tuổi, gần đây các bạn đồng nghiệp thấy bệnh nhân có
biểu hiện buồn vô cớ, ít nói cười, nét mặt buồn, thờ ơ, làm việc không tập trung.
Bệnh nhân được người nhà đưa đến viện và được chẩn đoán là bệnh trầm cảm thể
nhẹ. Khi điều trị ở viện không nên giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân; {
A. Phải uống thuốc đều theo y lệnh
B. Động viên bệnh nhân tin tưởng vào bác sĩ
63
C. Kiêng rượu bia và các chất kích thích
D. Không tham gia các hoạt động vui chơi tập thể.}

Câu 321: Bệnh nhân nam 25 tuổi, gần đây các bạn đồng nghiệp thấy bệnh nhân có
biểu hiện buồn vô cớ, ít nói cười, nét mặt buồn, thờ ơ, làm việc không tập trung.
Bệnh nhân được người nhà đưa đến viện và được chẩn đoán là bệnh trầm cảm thể
nhẹ. Khi ra viện không nên giáo dục sức khỏe cho người nhà bệnh nhân:{
A. Thường xuyên động viên bệnh nhân.
B. Tạo môi trường gia đình, xã hôi hài hoà, tránh sang chấn tâm lý
C. Đưa bệnh nhân đến khám lại theo định kỳ.
D. Cho bệnh nhân dùng thuốc đến khi hết báo với người nhà. }

Câu 322: Bệnh nhân 50 tuổi nghiện rượu nhiều năm nay. Đã được điều trị bệnh loạn
thần do rượu cách đây 6 tháng, nhưng vẫn uống rượu. Khoảng tuần nay gia đình thấy
có biểu hiện bất thường miệng cứ nói nhảm: “ tôi không giết người”. Nói với vợ con
mình đang phạm tội. Mất ngủ, mệt mỏi, chán nản, rất bi quan, ăn uống kém, rất sợ
khi giao tiếp. Đã có lần dùng dao cứa vào cổ tay Theo em có rối loạn: {
A. Trầm Cảm
B. Hoang tưởng
C. Rối loạn cảm giác
D. Hành vi tự sát. }
Câu 323: Bệnh nhân 50 tuổi nghiện rượu nhiều năm nay. Đã được điều trị bệnh loạn
thần do rượu cách đây 6 tháng, nhưng vẫn uống rượu. Khoảng tuần nay gia đình thấy
có biểu hiện bất thường miệng cứ nói nhảm: “ tôi không giết người”. Nói với vợ con
mình đang phạm tội. Mất ngủ, mệt mỏi, chán nản, ăn uống kém, rất sợ khi giao tiếp.
Đã có lần dùng dao cứa vào cổ tay, được đưa vào viện điều trị. Chẩn đoán là có hành
vi tự sát. Khi ra viện không nên hướng dẫn người nhà bệnh nhân vấn đề sau: {
A. Thường xuyên động viên bệnh nhân.
B. Theo dõi sát và đề phòng hành vi tự sát của người bệnh.
C. Quản lý thuốc chặt chẽ và bảo quản thuốc ở nơi khô ráo.
D. Cho bệnh nhân cách ly với mọi người bên ngoài. }

Câu 324: Bệnh nhân nữ 35 tuổi sinh con gái lần 1 được 14 tuổi, sinh thêm bé thứ 2
vẫn là con gái nay được 3 tháng. Khoảng 10 ngày nay thấy bệnh nhân có những biểu
hiện mất ngủ kéo dài, mệt mỏi, hay cáu gắt vô cớ, buồn chán, ghét bỏ đứa con mới
sinh. Được gia đình đưa đi khám và chẩn đoán trầm cảm sau sinh. Hôm nay bệnh
nhân
64
ở nhà tự lấy dây treo lên định thắt cổ tự tử nhưng được người nhà phát hiện. Chẩn
đoán có hành vi tự sát. Mục đích chăm sóc nào sau đây không cần thiết với bệnh
nhân: A. Phát hiện kịp thời ý tưởng và hành vi tự sát của người bệnh
B. Phòng ngừa phản ứng tâm lý bất thường dẫn đến hành vi tự sát.
C. Phòng ngừa ý tưởng tự sát thành hành vi tự sát thực sự.
D. Theo dõi các hội chứng rối loạn trương lực cơ. }
65

You might also like