You are on page 1of 11

Phần bài tập thực hành.

1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG


1.1. Cấu trúc các bảng( Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng)
DMVT- Danh mục vật tư
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư
TENVT Text 30 Tên vật tư Tên vật tư
DONGIAGOC Number Double Đơn giá gốc Đơn giá gốc
DVT Text 8 Đơn vị tính Đơn vị tính
MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại

DMKHO – Danh mục kho


Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho
TENKHO Text 20 Tên kho Tên kho
DIACHIKHO Text 30 Địa chỉ kho Địa chỉ kho

HOADON – Hoá đơn


Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn
SOHD Text 3 Số hóa đơn Số hóa đơn
NGAYHD Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hóa đơn Ngày hóa đơn
HOTENKH Text 30 Họ tên khách hàng Họ tên khách hàng
MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho

CTHOADON- Chi tiết hoá đơn


Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn
SOHD Text 3 Số hoá đơn Số hoá đơn
MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư
SOLUONG Number Double Số lượng Số lượng
DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá
TRIGIA Number Double Trị giá Trị giá

LOAIVT – Loại vật tư


Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại
TENLOAI Text 30 Tên loại Tên loại

1.2. Quan hệ giữa các bảng

1.3. Nhập dữ liệu thử cho các bảng


DMVT
Mavt tenvt dongiagoc dvt maloai
BC00 Bút chì bấm 10000 Cái VP
ND01 Nồi cơm điện Nhật 3000000 Cái DD
ND02 Nồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD
NH01 Nước hoa Pháp 250000 Cái MP

1 |Nguyên Lý Lập Trình


CTHOADON
Loaihd sohd Mavt soluong dongia trigia
N 001 BC00 100 10000 1000000
N 001 ND01 30 3000000 90000000
N 002 NH01 300 250000 75000000
X 001 ND01 5 3450000 17250000

HOADON
Loaihd sohd Ngayhd hotenkh makho
N 001 01/03/2002 Kim Khánh K01
N 002 01/03/2002 Mai Linh K02
X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01

LOAIVT
Maloai Tenloai
DD Đồ điện gia dụng
MP Mỹ phẩm
VP Văn phòng phẩm

DMKHO
Makho tenkho diachikho
K01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ
K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ

2 |Nguyên Lý Lập Trình


2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN
2.1. Cấu trúc các bảng (Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng)
KHOA – Danh sách khoa
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa
TENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa

MONHOC – Danh sách môn học


Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học
TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học
SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết

SINHVIEN – Danh sách sinh viên


Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên
HOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viên
TENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên
PHAI Yes/No Phái Phai:Yesnam,
Nonữ
NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh
NOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh
MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa
HOCBONG Number Double Học bổng Học bổng

KETQUA – Kết quả học tập


Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên
MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học
DIEM Number Single Điểm Điểm

2.2. Quan hệ giữa các bảng

2.3. Nhập dữ liệu thử cho các bảng

SINHVIEN
MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH MAKH HOCBONG
A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000
A02 Trần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000
A03 Lê Thu Bạch Yến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000
A04 Trần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000
A05 Trần Thanh Triều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000
B01 Trần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 200,000
B02 Trần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000
B03 Trần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000

3 |Nguyên Lý Lập Trình


MONHOC
MAMH TENMH SOTIET
01 Nhập môn máy tính 18
02 Trí tuệ nhân tạo 45
03 Truyền tin 45
04 Đồ họa 50
05 Văn phạm 40
06 Đàm thoại 30
07 Vật lý nguyên tử 18

KETQUA
MASV MAMH DIEM KHOA
A01 01 10 MAKH TENKH
A01 02 4
AV Anh Văn
A01 05 9
LS Lịch sử
A01 06 3
TH Tin học
A02 01 5
TR Triết
A03 02 5
A03 04 10 VL Vật lý
A03 06 1 SH Sinh học
A04 02 4
A04 04 6
B01 01 0
B01 04 8
B02 03 6
B02 04 8
B03 02 10
B03 03 9

4 |Nguyên Lý Lập Trình


3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN2
3.1. Cấu trúc các bảng (Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng)

5 |Nguyên Lý Lập Trình


3.2. Quan hệ giữa các bảng

3.3. Nhập dữ liệu thử cho các bảng

6 |Nguyên Lý Lập Trình


7 |Nguyên Lý Lập Trình
4. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_BAN_HANG2
4.1. Cấu trúc các bảng (Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng)

8 |Nguyên Lý Lập Trình


9 |Nguyên Lý Lập Trình
4.2. Quan hệ giữa các bảng

4.3. Nhập dữ liệu thử cho các bảng

10 |Nguyên Lý Lập Trình


11 |Nguyên Lý Lập Trình

You might also like