You are on page 1of 30

PHÂN TÍCH VĨ MÔ

Strictly Private & Confidential


MỤC LỤC

Phần 1 Phân tích Vĩ Mô & Đầu tư

Phần 2 Chỉ số Vĩ mô Quan trọng

Phần 3 Chu kỳ Kinh Tế và Ngành

Strictly Private & Confidential 2


Phần 1

Phân tích Vĩ Mô & Đầu Tư

Strictly Private & Confidential


PHÂN TÍCH VĨ MÔ VÀ ĐẦU TƯ
VAI TRÒ CỦA PHÂN TÍCH VĨ MÔ
▪ Các yếu tố vĩ mô tác động ▪ Đầu tư cổ phiếu → Đầu tư vào doanh nghiệp
lên giá của tài sản do 2
nguyên nhân. ▪ Tại sao phải phân tích Vĩ Mô/Kinh tế?
1. Tác động lên thái độ nhà (1)Mối quan hệ chặt chẽ giữa yếu tố vĩ mô và doanh nghiệp
đầu tư đối với rủi ro.
(2)Tính chu kỳ của nền kinh tế
2. Định giá tài sản
(3)Thời điểm đầu tư (Timing)
(4)Tác động của các yếu tố Vĩ mô lên định giá của doanh nghiệp

Kinh tế

Kinh tế Vĩ Mô Chính
Xã hội
sách
Ngành Doanh
nghiêp

Doanh Kỹ
nghiệp Tự thuật &
nhiên Công
nghệ

Strictly Private & Confidential 4


PHÂN TÍCH VĨ MÔ VÀ ĐẦU TƯ
TOP-DOWN & BOTTOM-UP
▪ Phân tích Top-down: Định nghĩa
Tập trung vào bức tranh
toàn cảnh của yếu tố kinh ▪ Trường phái phân tích cơ bản
tế → đưa ra quyết định ▪ Hai phương pháp phân tích phổ biến để đưa ra lựa chon cổ phiếu để đầu tư
đầu tư
▪ Phân tích Bottom-up: Phân tích vĩ mô
Tập trung vào các yếu tố Phân tích chỉ số vĩ mô
cơ bản của doanh nghiệp Chu kỳ kinh tế và kinh doanh
như tình hình tài chính,
Tâm lý và chu kỳ thị trường thị trường
cung cầu, hàng hóa dịch
vụ, v.v. → Quyết định đầu tư và phân bổ tài sản

Phân tích Ngành


Cấu trúc ngành
Top - Down

Lợi thế cạnh tranh của ngành

Bottom -up
Rào cản kinh tế của ngành
→ Lựa chọn ngành để đầu tư

Phân tích Doanh nghiệp


Vị trí DN trong ngành
Tình hình tài chính
Suất sinh lời
Dòng tièn
Định giá

Strictly Private & Confidential 5


Phần 2

Các Chỉ số Vĩ mô Quan trọng

Strictly Private & Confidential


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
CƠ BẢN VỀ CÁC CHỈ SỐ VĨ MÔ

1. Tăng trưởng kinh tế ▪ Toàn bộ sản phẩm và dịch vụ mới ▪ Chỉ báo tín hiệu chu kỳ kinh tế
(GDP) được tạo ra hàng năm trong phạm ▪ Tương quan giữa tăng trưởng kinh tế với
vi lãnh thổ quốc gia ngành và doanh nghiệp
1.1 Các chỉ số chỉ báo ▪ Thất nghiêp/Việc làm ▪ Xác định trước các tín hiệu về tăng
(leading indicators) ▪ Tiêu dùng/ Đầu tư trưởng kinh tế
▪ Chỉ số sản xuất ▪ Động lưc tăng trưởng kinh tế
▪ FDI ▪ Rủi ro tăng trưởng
2. Lạm phát ▪ Mức độ thay đổi giá cả hàng hóa ▪ Xác định nguyên nhân của lạm phát →
Cơ hội hay rủi ro
▪ Thị trường vốn & yếu tố để định giá
▪ Phản ứng của NHTW với lạm phát
▪ Tác động lên lãi suất và tỷ giá
3. Lãi suất ▪ Chi phí sử dụng vốn ▪ Chỉ báo cho chu kỳ kinh tế
▪ Cung cầu vốn và chính sách tiền tệ ▪ Tác động lên lợi nhuận của doanh
(cung tiền) nghiệp
5. Tỷ giá hối đoái & ▪ Mức độ tăng/ giảm giá của đồng nội ▪ Nguyên nhân gây nên giảm giá đồng nội
cán cân thanh toán tệ so với một hoặc rổ tiền tệ tệ
▪ Cung cầu tiền tệ ▪ Tác động lên dòng vốn ra vào thị trường
▪ Lợi thế cạnh tranh của DN
6. Luật & Chính sách ▪ Chính sách tài khóa & tiền tệ
▪ Chính sách áp dụng lên các ngành

Strictly Private & Confidential 7


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP)
▪ Đây là một trong những biến ▪ Định nghĩa: GDP là thước đo tổng sản lượng và tổng thu nhập của một nền
số kinh tế quan trọng nhất
của nền kinh tế và được biết kinh tế. Tổng sản phẩm trong nước là giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa
đến như chiếc “hàn thử biểu” và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một nước trong một thời kỳ nhất
của nền kinh tế và là chỉ báo định.
tốt nhất về phúc lợi kinh tế
của xã hội ▪ Phương pháp chi tiêu: GDP = C + I + G + (X – M)

Doanh nghiệp tạo


ra thu nhập nhiều
hơn

Doanh nghiệp trả


Tăng trường GDP
lương cao hơn
cao hơn
cho lao động

Người lao động


Người lao động
trở nên giàu có
chi tiêu nhiều hơn
hơn

Strictly Private & Confidential 8


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
CÁC CHỈ SỐ CHỈ BÁO CHỈ DẪN
▪ Mô tả Đặc tính
▪ PMI dựa trên việc thăm
▪ Dưới 50 là thu hẹp, trên 50 là mở rộng
dò ý kiến của các nhà ▪ Chỉ số mang tính chất báo trước (leading indicators)
Chỉ số quản lý mua
quản trị DN
hàng (Purchasing ▪ Chỉ tiêu: Mua sắm nguyên
vì DN sẽ giảm việc mua sắm nếu nhu cầu giảm →
Managers’ Index - Báo hiệu kinh tế có vấn đề
vật liệu, thuê mướn, v.v. ▪ Mang tính tổng quan cao, không chia rõ từng ngành
PMI)
kinh tế → Khó xác định ngành

Chỉ số sản xuất công


▪ Sản lượng sản xuất của ▪ Có mối quan hệ tương quan với tăng trường GDP
nghiệp (Index of các ngành công nghiệp ▪ Cần phải xem xét tỷ trong và sự thay đổi của từng
Industrial Production - ngành trong nền kinh tế → Xác định ngành nào tăng
IIP) trưởng và suy giảm
▪ Doanh số bán lẻ của các ▪ Thể hiện niềm tin tiêu dùng của người lao động
ngành công nghiệp và ▪ Doanh số bán lẻ danh nghĩa và doanh số bán lẻ loại
Doanh số Bán lẻ dịch vụ bỏ yếu tố lạm phát
▪ Có thống kê doanh số bán lẻ của các ngành
▪ Tỷ lệ tạo việc làm mới ▪ Tài sản của quốc gia dựa trên thu nhập của từng cá
▪ Tỷ lệ thất nghiệp nhân
Việc làm/Thất nghiệp ▪ Lương ▪ Nếu tỷ lệ thất nghiệp tăng → Tiêu dùng giảm →
Giảm GDP
▪ Đầu tư tư nhân và đầu tư ▪ Niềm tin của tư nhân cao thì đầu tư mở rộng kinh
Đầu tư/FDI của chính phủ doanh tăng → Tăng trưởng kinh tế
▪ Cấu thành nên GDP ▪ Chính sách tài khóa của chính phủ
Strictly Private & Confidential 9
CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
HỌC THUYẾT VỀ CHU KỲ KINH TẾ
Trường phái Keynes Trường phái Áo
Trọng Cầu Trọng Lãi suất

“Animal spirit” Sa thải → giảm tiêu Tiền mới được cho


khiến cho người NHTW xác định lãi
dùng & kéo kinh tế vay. Lãi suất và
tiêu dùng mất long suất thấp hơn thị
rơi vào suy thoái chính phủ tài trợ
tin → Tiêu dùng trường yêu cầu →
giảm, Tiết kiêm
tăng
1 2 tăng cung tiền
1 2 cho nhiều khu vực
kinh tế

5
Tiêu dùng mới lặp
3
Chính phủ dừng
5
Kinh tế suy giảm
3 Nền kinh tế tăng
lại từ tăng tiêu chi tiêu và giảm bởi nhu cầu tăng trưởng một cách
dùng và doanh lãi suất để kích đến từ lạm phát phi tự nhiên thông
nghiệp tăng thuê thích tăng

4
qua DN tăng thuê
mướn
4
Chính phủ kích thích
trưởng mướn

tăng tổng cầu bằng tăng Lãi suất tăng khi nhiều
chi tiêu chính phủ thông người muốn được tiếp
qua các dự án công cận nguồn lực khan
hiếm này

Strictly Private & Confidential 10


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
LẠM PHÁT – ĐỊNH NGHĨA VÀ QUAN ĐIỂM
Trường phái Keynes Trường phái Áo
Lạm phát là sự tăng giá chung và một sự tăng ổn định Lạm phát là sự tăng “nhân tạo” trong cung tiền và
của lạm phát là cần thiết cho tăng trưởng kinh tế tín dụng và luôn luôn có hại cho nền kinh tế

Giảm tổng
Giá giảm
cầu

Giá giảm một cách tự Cả tiêu dùng và tiết


nhiên khi mà năng lực kiệm tăng khi năng lực
Vòng xoáy của
sản xuất tăng tiêu dùng tăng
giảm phát Người tiêu
Tăng sa
dùng
thải và
mong đợi
giảm
giá thấp
lương
hơn

Phá sản

Tại sao lạm phát thấp lại là vấn đề? Một câu trả lời
Lạm phát thuế, trong khi bị cho qua và gây hại tới
là nó không khuyến khích việc vay mượn và tiêu
tầng lớp thu nhập trung bình và thấp. Đơn giản là
dùng và khuyến khích ngồi trên đống tiền. Bởi vì
việc cho và in tiền để cho chính phủ chi tiêu làm
vấn đề lớn nhất của nền kinh tế là thiếu tổng cầu,
pha loãng giá trị đồng tiền, gây nên giá hàng hóa
giảm phát khiến cho tình hình trở nên trầm trọng
và dịch vụ cao hơn
hơn.
- Ron Paul -
- Paul Krugman -

Strictly Private & Confidential 11


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
LẠM PHÁT
▪ Lạm phát vừa phải thì đi cùng Nguyên nhân lạm phát
với kinh tế tăng trưởng, trong
khi lạm phát cao là tín hiệu ▪ Lam phát Chi phí đẩy (Cost-Push) ▪ Lạm phát Cầu kéo (Demand Pull)
cho thấy kinh tế tăng trưởng
quá nóng. ▪ Xảy ra khi giá tăng vì tăng chi phí sản ▪ Xảy ra bởi nhu cầu của người tiêu
Nguyên nhân
xuất (như nguyên vật liệu, lương, v.v) dùng tăng mạnh
▪ Nhu cầu hàng hóa không thay đổi
▪ Niềm tin người tiêu dùng có xu
▪ Cung hàng hóa giảm do chi phí sản
hướng cao hơn
Mô tả xuất cao hơn ▪ Tỷ lệ thất nghiệp thấp và lương tăng
→ Chi phí sản xuất cao được chuyển
→ nhu cầu cao hơn
sang người tiêu dùng
▪ Nhu cầu cho một loại hàng hóa nào
Tín hiệu ▪ Giá cả nguyên vật liệu tăng đó tăng, hoặc là khả năng sản xuất
hàng hóa đó giảm

Cắt giảm lãi suất

Tăng cung tiền Lạm phát Cầu kéo

Tăng lương

Giảm giá đồng


tiền
Lạm phát Chi phí
Tăng thuế đẩy

Kỳ vọng lạm phát

Strictly Private & Confidential 12


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
LẠM PHÁT
Ảnh hưởng của lạm phát lên đầu tư
▪ Lạm phát bào mòn lợi nhuận của khoản đầu tư
- Tiết kiệm: Lạm phát làm giảm tiết kiệm
- Trái phiếu: xác định lãi suất doanh nghĩa (nominal rate) và lãi suất
thực (real interest rate)
- Cổ phiếu:
(1) Doanh thu và lợi nhuận của DN sẽ tăng nếu lạm phát vừa phải
và DN kiểm soát tốt chi phí → Giá cổ phiếu theo biến động của
lạm phát;
(2) Lạm phát là yếu tố cầu thành nên lãi suất → một thành tố
trong hệ số chiết khấu (discount factor) → Lạm phát tăng & giá cổ
phiếu giảm; ngược lại
→ Việc lưa chọn kênh đầu tư và DN được hưởng lợi từ chu
kỳ tăng giảm lạm phát có thể giúp nhà đầu tư tìm kiếm lợi
nhuận hơn là chịu sự ảnh hưởng của lạm phát

Strictly Private & Confidential 13


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
LÃI SUẤT
Các yếu tố cầu thành nên lãi suất thị trường
▪ Lãi suất phi rủi ro + Lạm phát kỳ vọng + Rủi ro đầu tư + Chi phí giao dịch
▪ Lãi suất có vai trò quan trong với nền kinh tế và là công cụ quan trọng của
NHTW
▪ Mô tả Đặc tính
▪ Mỗi nhà đầu tư đều có mức
Rủi ro và thu nhập rủi ro chấp nhận được với ▪ Lãi suất cao → Trái phiếu và tiền gửi tăng
mức lợi nhuanah tương ứng
▪ Lãi suất thấp → Tăng giá trị đầu tư vào các cổ
▪ Nhà đầu tư có thể vay
Khả năng vay mượn phiếu
mượn để đầu tư vào các
cho đầu tư ▪ Lãi suất cao → Đầu tư vào Tiền gửi và trái phiếu
loại tài sản
tăng mạnh

▪ DN sử dụng vốn vay để mở ▪ Lãi suất thấp → sử dụng vốn chi phí thấp để mở
rộng
Chi phí vạy mượn ▪ rộng, DN có thể phát triển nếu LN > chi phí lãi vay
Không có vay thì công ty
của DN ▪ Lãi suất cao → chi phí lãi vay có thể bào mòn lợi
phải sử dụng tiền mặt → áp
nhuận của DN hoặc hoạt động mở rộng bị trì hoãn
lực lên thanh khoản công ty

▪ Lãi suất thấp → NTD tận dụng tiêu dùng để gia


Chi phí vay mượn ▪ Lãi suất tác động lên hành tăng chi tiêu → DN có doanh thu và lợi nhuận cao
của NTD vi của người tiêu dùng hơn → Các định chế tài chính có lợi nhuận cao
hơn

Strictly Private & Confidential 14


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
TỶ GIÁ
Vai trò của tỷ giá: Tỷ giá có tác động gián tiếp lên nền kinh tế. Biến động của tỷ
giá chủ yếu ở dưới bề mặt nền kinh tế. Tác động gián tiếp của tỷ giá là chi phí
tiêu dùng cao hơn, lãi suất cao hơn, lợi nhuận của các khoản đầu tư thu hẹp, và
thất nghiệp có thể gia tăng.
▪ Tỷ giá, lạm phát và lãi suất
▪ Tỷ giá và lao động
▪ Tỷ giá tác động lên dòng vốn đầu tư

Xuất khẩu rẻ hơn

Tăng sản lượng Cải thiện cán cân


xuất khẩu thanh toán (BoP)
Nội tệ bị mất
giá
Nhập khẩu hàng Cải thiện tăng
Tăng tổng cầu
hóa kém chất lượng trưởng GDP

Nhập khẩu đắt hơn Tăng lạm phát

Strictly Private & Confidential 15


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
CHU KỲ KINH TẾ QUA CÁC CHỈ BÁO VĨ MÔ
Tiền suy thoái
Vĩ mô
▪ Chính sách TT và TK duy trì thắt chặt
Tăng trưởng mạnh ▪ Lạm phát tăng
Vĩ mô ▪ LS ngắn hạn và TPCP đạt đỉnh
▪ Chính sách TTvà TK nới lỏng hoặc bắt ▪ Giá hàng hóa cơ bản giảm mạnh
đầu thu hẹp Thị trường
Tiên tăng trưởng ▪ Lạm phát bắt đầu tăng trở lại ở mức thấp ▪ Giá TP cham đáy
Vĩ mô ▪ LS ngắn hạn và TPCP bắt đầu tăng nhẹ ▪ Giá cố phiếu giảm & chạm đáy
▪ Chính sách tiền tệ và tài khóa mở rộng ▪ Giá hàng hóa cơ bản tiếp tục tăng
▪ Lạm phát giảm Thị trường
▪ LS trái phiếu chạm đáy ▪ Giá trái phiếu giảm
▪ Giá hàng hóa cơ bản bắt đầu tăng ▪ Giá cố phiếu tăng cao và đạt đỉnh
Thị trường
▪ Giá trái phiếu tăng và tạo đỉnh
Hâu tăng trưởng
▪ Giá cố phiếu tăng
Vĩ mô
▪ Chính sách TT và TK thắt chặt
▪ Lạm phát bắt đầu tăng
▪ LS ngắn hạn và TPCP tăng
▪ Giá hàng hóa cơ bản tăng cao
Thị trường
▪ Giá TP tiếp tục giảm
▪ Giá cố phiếu bắt đầu giảm

Suy thoái Hồi phục Tăng trưởng Đỉnh


▪Tăng trưởng (-) ▪ Chuyển từ (-) sang (+) ▪ Tăng trưởng (+) ▪ Bắt đầu thu hẹp
Tăng trưởng GDP
▪Tăng ▪Cao ▪Giảm ▪ Giảm nhưng tỷ lệ tạo việc
Tỷ lệ thất nghiệp
lam mới chậm
▪Tiêu dùng cá nhân, ▪Tiêu dùng hàng hóa lâu ▪Đầu tư trang thiết bị ▪ Tiêu dùng và đầu tư giảm
Tiêu dùng xây dựng và đầu tư bền và nhà cửa tăng ,máy móc tăng
giảm
Lạm phát ▪Giảm (có độ trễ) ▪Giảm nhẹ ▪Tăng nhẹ ▪ Tăng cao

Lãi suất ▪Giảm ▪Bắt đầu tăng ▪Tăng ▪ Tăng cao

Strictly Private & Confidential 16


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
CASE STUDY

Strictly Private & Confidential


CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG
CASE STUDY
(% MoM) MoM CPI (L) YoY Inflation (R) (% YoY)
4.0 24.5

3.5

3.0 19.5

2.5

2.0 14.5

1.5

1.0 9.5

0.5

0.0 4.5

(0.5)

(1.0) (0.5)
(% YoY) Food and foodstuffs Transportation
25
Housing and construction materials Education
23
21 Health and personal care Others
19
17
15
13
11
9
7
5
3
1
(1)
Nov 09

Nov 10

Nov 11

Nov 12

Nov 13

Nov 14

Nov 15

Nov 16

Nov 17

Nov 18

Nov 19
Strictly Private & Confidential
CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ QUAN TRỌNG

Strictly Private & Confidential


Phần 3

Chu kỳ Kinh Tế và Ngành

Strictly Private & Confidential


CHU KỲ KINH TẾ VÀ NGÀNH
ĐỈNH TĂNG TRƯỞNG
BĐS tăng giá
Tăng lãi
Tiền tệ suất
mở rộng
Hàng hóa TP ngắn hạn

Dự trữ CP vốn hóa lớn


ngoại Cổ phiếu
CP phòng thủ
hối tăng CP nước ngoài giảm

CP có độ trễ
TS chất lượng cao

CP nhạy với trái


BÙNG GIẢM
NỔ Giảm sử
Tăng sử phiếu TỐC
dụng tài dụng tài
TPCP dài hạn
nguyên nguyên
PHỤC SUY
CP giá trị HỒI THOÁI

CP tăng trưởng
CP chu kỳ sớm
Cổ phiếu
tăng Giảm dự trự
CP nhạy với LS ngoại hối
CP vốn hóa nhỏ

TPDN
TP lãi cao
Giảm lãi
suất Thất nghiệp
tăng

BĐS giảm
ĐÁY SUY THOÁI
Strictly Private & Confidential 21
CHU KỲ KINH TẾ VÀ NGÀNH TRONG ĐẦU TƯ
CHU KỲ THỊ TRƯỜNG CẬP NHẬT

Strictly Private & Confidential 22


CHU KỲ KINH TẾ VÀ NGÀNH TRONG ĐẦU TƯ
CHU KỲ THỊ TRƯỜNG KINH TÊ VÀ NGÀNH
ĐÁY SUY THOÁI HỒI PHỤC ĐỈNH SUY THOÁI
Tiền hồi phục Tiền suy thoái

Tài chính    
Công nghiệp    
Tiêu dùng bền    
Công nghệ    
Tiêu dùng nhanh    
Nguyên vật liệu    
Năng lượng    
Viễn thông    
Y tế    
Tiện ích công    
cộng
Strictly Private & Confidential 23
CHU KỲ KINH TẾ VÀ NGÀNH TRONG ĐẦU TƯ
CHU KỲ THỊ TRƯỜNG VÀ TÂM LÝ

Strictly Private & Confidential 24


TÍNH CHU KỲ MỞ RỘNG
1. CHU KỲ KINH TẾ

Đỉnh
GDP

Đáy

Thời gian

Strictly Private & Confidential 25


TÍNH CHU KỲ MỞ RỘNG
3. CHU KỲ KINH TẾ - THỊ TRƯỜNG

Đỉnh
GDP / THỊ TRƯỜNG CK

Bear
Bull
Bull

Đáy

Thời gian

Strictly Private & Confidential 26


TÍNH CHU KỲ MỞ RỘNG
3. CHU KỲ TÂM LÝ

Hưng phấn
Mình là thiên tài. Chúng sắp
giàu rồi
CHỈ SỐ CHỨNG KHOÁN

Lo lắng
Hồi hộp
Mình sẽ dùng margin để mua
thêm cổ phiếu và nói với mọi Phủ nhận
người nên mua

Nhiệt tình
Đây là thời điểm để đầu tư Sợ hãi

Tuyệt vọng
Lạc quan Tin tưởng
Đợt tăng này là thật Hoảng sợ

Đầu hàng Hy vọng


Thất vọng
Thời gian

Strictly Private & Confidential 27


TÍNH CHU KỲ MỞ RỘNG
4. CHU KỲ KINH TẾ - THỊ TRƯỜNG - TÂM LÝ

Điểm cơ hội cao


nhất
Hưng phấn
GDP / THỊ TRƯỜNG CK

Lo lắng
Hồi hộp
Phủ nhận

Nhiệt tình Bear


Sợ hãi Bull
Bull
Tuyệt vọng
Lạc quan Tin tưởng
Hoảng sợ

Điểm rủi ro tài Hy vọng


chính cao nhất Đầu hàng
Thất vọng
Thời gian

Strictly Private & Confidential 28


TÍNH CHU KỲ MỞ RỘNG
4. DIỄN GIẢI TÂM LÝ

Strictly Private & Confidential 29


TÍNH CHU KỲ MỞ RỘNG
4. TÂM LÝ HỌC HÀNH VI

NÊN HIỂU
RÕ HƠN VỀ
CHÍNH BẢN
THÂN
CHÚNG TA
VỚI RỦI RO

Strictly Private & Confidential 30

You might also like