You are on page 1of 25

PHÂN TÍCH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH

Strictly Private & Confidential


MỤC LỤC

Phần 1 Phân tích BCKQKD

Phần 2 Phân tích Chỉ số - BCKQKD

Phần 3 Phân tích Chỉ số - BCĐKT

Phần 4 Nhóm Chỉ số Định giá

Phần 5 Phân tích chỉ số - BCLCTT

Strictly Private & Confidential 2


Phần 1

Phân tích Báo cáo KQKD

Strictly Private & Confidential


PHÂN TÍCH BÁO CÁO KQKD
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCKQKD

• Phân tích cơ cấu thành phần doanh thu


Phân tích chiều dọc
• Phân tích nguồn lợi nhuận

Phân tích chiều • Phân tích tốc độ tăng trưởng qua nhiều năm
ngang • Phân tích xu hướng biến động

Giá trị DN được quyết định bởi tỷ suất sinh lời và tăng trưởng
→ Nguồn gốc của lợi nhuận
→ Tăng trưởng bền vững

CƠ HỘI HAY CẠM BẨY

Strictly Private & Confidential 4


PHÂN TÍCH BÁO CÁO KQKD
NHỮNG THỦ THUẬT TÁC ĐỘNG LÊN KQKD

THỦ THUẬT TĂNG THỦ THUẬT GIẢM

Ghi nhân Ghi nhân


Doanh Doanh
thu sớm thu trễ

Không
Ghi nhận Trích lập Ghi nhận
lập dự
doanh dự phòng chi phí
phòng Tăng Giảm
thu ảo sớm sớm
đầy đủ Doanh Doanh
thu & thu &
Lợi Lợi
nhuận nhuận

Trì hoãn
Giảm các Gia tăng Tăng các
ghi nhận
khoản chi các khoản chi
chi phí
phí giá khoản phí giá
cho kỳ
vốn phải trả vốn
sau

Strictly Private & Confidential 5


PHÂN TÍCH BÁO CÁO KQKD
CÁC DẤU HIỆU TÁC ĐỘNG DOANH THU & LỢI NHUẬN
CÁC DẤU HIỆU TĂNG DOANH THU & LỢI NHUẬN
Khoản phải thu tăng trưởng
Doanh thu tăng trưởng NHƯNG
tương ứng
Doanh thu từ Đầu tư tài chính
Nhiều khoản Đầu tư tài chính NHƯNG
thấp
Khoản phải thu và hàng tồn kho chiếm tỷ trong cao trong tài sản

Thời gian khấu hao TSCĐ ngắn hơn so với các công ty cùng ngành

Các khoản chi phí trả trước nhiều (trừ tiền thuê đất, tài sản)

Các khoản trích tiền lương, chi phí phải trả thấp hơn DN cùng quy mô

CÁC DẤU HIỆU GIẢM DOANH THU & LỢI NHUẬN


Số dư khoản phải trả lớn

Thời gian khấu hao TSCĐ dài hơn so với các công ty cùng ngành

Các khoản dự phòng được trích lập đầy đủ, thậm chí sớm
Các khoản chi phí trích trước lớn

Strictly Private & Confidential 6


Phần 2

Phân tích Chỉ số - BCKQKD

Strictly Private & Confidential


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCKQKD
CHỈ SỐ SUẤT SINH LỜI

Chỉ số Công thức Ý nghĩa


Chỉ tiêu
GVHD/ Giá vốn hàng bán
Doanh thu = GVHB chiếm bao nhiêu trong 1 đồng DT
Doanh thu Doanh thu

Giá vốn hàng bán Suất sinh lời của công ty sau khi khấu trừ các chi
Lợi nhuận gộp biên Lợi nhuận gộp phí liên quan tới việc sản xuất và bán sản phẩm.
=
(Gross margin) Doanh thu → Hiệu quả quản trị chi phí/sử dụng tài nguyên
Lợi nhuận gộp → Lợi thế cạnh tranh của DN

Chi phí quản lý DN & BH Chi phí BH&QL/Doanh Chi phí BH&QLDN
= Chi phí BH&QLDN để tạo ra 1 đồng DT
thu Doanh thu
Lợi nhuận từ HĐSXKD Lợi nhuận HĐ biên Suất sinh lời của DN từ HĐ cốt lõi, trước khi khấu
Lợi nhuận từ HĐSXKD
(Operating profit = trừ chi phí lãi vay và thuế
Lợi nhuân từ HĐ Tài chính margin) Doanh thu → Hiêu quả quan trị chi phí hoạt động (biến phí)
EBIT
Chi phí tài chính EBIT margin =
Doanh thu
Chi phí lãi vay Đo lường suất sinh lời trên 1 đồng DT tạo ra →
Đánh giá hiệu quả quản trị, chi phí và chiến lược
Lợi nhuận ròng biên Lơi nhuận ròng
EBIT = LNTT + Chi phí lãi = định giá sản phẩm
(Net profit margin) Doanh thu
vay Nhược điểm: 1) đăc trưng ngành nghê; 2) đòn
bẩy TC; 3) chi phí khấu hao; và 4) thao túng LN
Lợi nhuận ròng từ tài chính
EBITDA Khắc phục được yếu tố từ khâu hao và đòn bẩy
EBITDA margin =
Chi phí ròng khác Doanh thu TC

Lợi nhuận trước thuế Tỷ suất sinh lời trên TS Lơi nhuận ròng Đo lường suất sinh lời tạo ra từ tài sản công ty
=
(Return on Asset) Tổng TS đầu tư hay hiệu suất quản lý TS của DN.
Thuế thu nhập DN
Tỷ suất sinh lời trên
Lơi nhuận ròng Đo lường suất sinh lời tạo từ Vốn CSH hay hiệu
Lợi nhuận ròng (sau thuế) Vốn CHS (Return on =
Vốn CSH suất sử dụng vốn CSH
Equity)
Strictly Private & Confidential 8
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCKQKD
CHỈ SỐ SUẤT SINH LỜI

Chỉ số khả năng sinh lợi Công thức tính Diễn giải
Lợi nhuận gộp (Gross margin) (Doanh thu - Giá vốn hàng bán) Cho biết mức độ hiệu quả khi
/ Doanh thu sử dụng các yếu tố đầu vào (vật
tư, lao động) trong một quy trình
sản xuất của doanh nghiệp.
Quan trọng, phụ thuộc từng
ngành nghề!!!!
Lợi nhuận trước thuế và lãi Thu nhập trước lãi và thuế / Hiệu quả trong việc quản lý các
(EBIT) Doanh thu chi phí hoạt động (chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp)

Lợi nhuận thuần (Net profit) Thu nhập thuần (sau lãi và thuế) Hiệu quả sau cùng của doanh
/ Doanh thu nghiệp tính trên mỗi đồng doanh
thu
Lợi nhuận trên vốn cổ phần Lợi nhuận sau thuế / Vốn cổ Hiệu quả trên vốn cổ phần. Vốn
(ROE) phần cổ phần thường tính bình quân

Lợi nhuận trên tài sản (ROA) Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài Hiệu quả trên tài sản. Tài sản
sản thường tính bình quân

Strictly Private & Confidential 9


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCKQKD
CHỈ SỐ SUẤT SINH LỜI (MỞ RỘNG)

Ngành Bán lẻ Công thức


Tăng trưởng bình quân hàng tháng theo
Tăng trưởng Doanh thu cửa hàng
= năm của những cửa hàng được mở cùng
(Same store sales growth)
thời gian
Doanh Thu
Doanh thu trên mỗi mét vuông =
Tổng diện tích mặt bằng bán lẻ (theo m2)

Ngành Dịch vụ Công thức


Doanh Thu
Doanh thu trên mỗi nhân viên =
Tổng số lượng nhân viên
Lợi nhuận
Lợi nhuận thuần trên mỗi mét vuông =
Tổng số lượng nhân viên

Ngành Khách sạn/BĐS Văn phòng Công thức


Doanh Thu từ cho thuê phòng
Giá thuê bình quân theo ngày =
Số lượng phòng đã cho thuê
Số lượng phòng đã cho thuê
Tỷ lệ lấp đầy =
Tổng số phòng có thể cho thuê

Strictly Private & Confidential 10


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCKQKD
PHÂN TÍCH DUPONT
▪ Nhược điểm của phương ▪ Phân tích DuPont được áp dụng để đánh giá những thành phần/yếu tố của
pháp phân tích DuPont là BCTC tác động lên suất sinh lời VCSH của DN
mặc dù bóc tách rõ các
yếu tố tác động lên ROE ▪ Có thể sử dụng phương pháp này để so sánh hiệu quả hoạt động của hai công
nhưng vẫn dựa trên các ty tương đồng
yếu tố từ kế toán, mà có
thể bị điều chỉnh hoặc
thao túng.
▪ Ngoài ra, phân tích
DuPont không chỉ ra
được nguyên nhân của
một chỉ số riêng lẻ cao
hay thấp trong điều kiên
cụ thể. → Đòi hỏi khả ▪ Tỷ lệ LNST/LNTT: Mức thuế suất TNDN phải chịu
năng phân tích và am ▪ Tỷ lệ LNTT/EBIT: Tác động của chi phí lãi vay tới ROE
hiểu doanh nghiệp và
ngành cao. ▪ Tỷ lệ EBIT/Dthu thuần hay EBIT margin
▪ Tỷ lệ Dthu thuần/TS bquân: thể hiện hiệu quả sử dụng tài sản.
▪ TS bquân/VCSH bquân: 1 công thức khác của đòn bẩy tài chính

Strictly Private & Confidential 11


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCKQKD
PHÂN TÍCH DUPONT
▪ Phân tích Dupont được áp dụng để đánh giá những thành phần/yếu tố của BCTC tác động
lên suất sinh lời VCSH của DN

Lợi nhuận ròng Lợi nhuận ròng Tổng tài sản


ROE = = x
VCHS Tổng tài sản VCSH

ROE = ROA x Đòn bẩy tài chính

Lợi nhuận ròng Lợi nhuận ròng Doanh thu Tổng tài sản
ROE = = x x
VCHS Doanh thu Tổng tài sản VCSH

ROE = Biên LN ròng x Vòng quay tổng TS x Đòn bẩy tài chính

Lợi nhuận ròng Lợi nhuận ròng LNTT EBIT Doanh thu Tổng TS
ROE = = x x x x
VCHS LNTT EBIT Doanh thu 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 VCSH

ROE = tax burden x Interest burden x EBIT margin x Vòng quay TS x Đòn bẩy TC

Strictly Private & Confidential 12


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCKQKD
PHÂN TÍCH DUPONT
Lợi nhuận ròng biên x Vòng quay TTS = ROA x Đòn bẩy TC = ROE

Doanh thu Tổng TS Lợi nhuận ròng


Lợi nhuận ròng
x = Lợi nhuận ròng x =
Doanh thu Tổng TS Tổng TS VCSH Vốn CSH

Gía vốn HB Doanh thu


Đo lường hiệu
quả sử dụng Chi phí -
tài sản của BH&QLDN Tổng chi Lợi nhuận
hoạt đông Chi phí lãi vay phí ròng
SXKD -/-
Chi phí thuế
Lợi nhuận
Doanh thu
ròng biên
Tiền
Đo lường hiệu x ROA
quả đầu tư Khoản phải thu
vào vốn lưu Doanh thu Vòng quay
động cần thiết Hàng tồn kho Tài sản NH TTS
để duy trì hoạt -/-
động không bị Đầu tư TC
dán đoạn + Tổng TS x ROE
Khác

Đo lường hiệu
Tài sản CĐHH
quả đầu tư dài
hạn và tài sản Tài sản CĐVH
Tài sản DH
Đòn bẩy
SXKD -/-
TC

Nợ
Đo lường hiệu
quả sử dụng
nguồn vốn Vốn CSH VCSH

Strictly Private & Confidential 13


Phần 3

Phân tích Chỉ số - BCĐKT

Strictly Private & Confidential


PHÂN TÍCH BẢNG CĐKT
WINDOW DRESSING

Tăng tài sản Tăng doanh thu


◼ Ghi nhận không đủ hàng lưu kho tổn thất, giảm chất ◼ Ghi nhận doanh thu chưa đủ điều kiện (premature): đặt
lượng hay nợ không thu hồi, giảm giá các khoản đầu tư… hàng nhưng chưa giao/chuyển/vận chuyển hàng, …
thông qua dự phòng trích lập ◼ Doanh thu của giai đoạn sau ghi vào giai đoạn này
◼ Gian lận trong kiểm kê tài sản ◼ Bán hàng sau đó trả lại (hay thậm chí sử dụng các thủ
◼ Ghi quá giá trị tài sản thuật để bán hàng cho người mua không có thực –
◼ Sáng tạo tài sản !!! fictionous buyers)
◼ Sử dụng chiến dịch khuyến mãi, giảm giá bán, cs tín
dụng để khuyêch trương doanh thu mà không có hiệu
quả!!! Đặc biệt thời gian cuối năm tài chính

Giảm nợ Giảm chi phí


◼ Ước tính thấp các khoản phải trả nhà cung cấp, nhân ◼ Ước tính kế toán: Giảm mức khấu hao, giảm mức dự
viên phòng (đầu tư tài chính!!!), giảm giá hàng tồn kho, giảm
◼ Gian lận các khoản thuế, nghĩa vụ nhà nước khác dự phòng nợ khó đòi…
◼ Không công bố các khoản nghĩa vụ tiềm tàng ◼ Tìm cách vốn hóa chi phí (capitalise) và phân bổ vào

(contingent liabilities) nhiều kỳ, thay vì phải hạch toán vào chi phí trong kỳ
◼ Kéo dài thời gian khấu hao của tài sản, kéo dài thời gian
phân bổ các chi phí trả trước
◼ Có khi làm ngược lại: cố gắng đưa chi phí vào năm này,
để giảm lỗ cho những năm sau!!!!!

Strictly Private & Confidential 15


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCĐKT
CHỈ SỐ THANH TOÁN & CẤU TRÚC VỐN

Chỉ số Công thức Ý nghĩa

Tài sản ngắn hạn Khả năng chuyển đổi tài sản ngắn hạn thành tiền để
Hệ số thanh toán
= thanh toán cho các khoản nợ ngắn hạn
hiện hành Nợ ngắn hạn Hệ số <1 → Kết luận gì?

Chỉ số thanh toán nhanh đo lường mức thanh khoản cao


(Tài sản NH − Hàng tồn kho) hơn. Chỉ những tài sản có tính thanh khoản cao mới
Hệ số thanh toán
= được đưa vào để tính toán. Hàng tồn kho và các tài sản
nhanh Nợ ngắn hạn
ngắn hạn khác được bỏ ra vì khi cần tiền để trả nợ, tính
thanh khoản của chúng rất thấp.

(Tiền + Đầu tư TCNH)


Hệ số tiền mặt = Khả năng sử dụng tiền mặt để thanh toán nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn

Tổng nợ
Nơ/VCSH = Tỷ trọng nợ trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp
VCSH

Tổng nợ Tỷ trọng nợ dài hạn trong tổng nguồn vốn của doanh
Nợ DH/VCSH =
VCSH nghiệp

Khả năng thanh Lợi nhuận từ HDSXKD (hoặc EBIT) Khả năng sinh lời của DN từ HĐKD cốt lõi có đủ chi trả
=
toán chi phí lãi vay Chi phí lãi vay chi phí lãi vay hay không

Strictly Private & Confidential 16


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCĐKT
CHỈ SỐ THANH TOÁN & CẤU TRÚC VỐN

Chỉ số khả năng thanh toán Công thức tính Diễn giải
và đòn cân nợ
Thanh toán hiện hành Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn Cho thấy mức độ an toàn của
công ty trong việc đáp ứng nhu
cầu thanh toán các khoản nợ
ngắn hạn. Được kỳ vọng cao
hơn 1

Thanh toán nhanh (Tài sản lưu động - hàng tồn Không xét đến hàng lưu kho.
kho) / Nợ ngắn hạn Cần xem xét xu hướng của các
tỷ số này để biết tính thanh
khoản đang được cải thiện hay
đang giảm sút.

Đòn cân nợ Tổng nợ dài hạn / (Tổng vốn cổ Cơ cấu vốn dài hạn của công ty
phần + tổng nợ dài hạn) và được dùng để xác định mức
độ rủi ro.

Đòn cân nợ cao: áp lực trả nợ


lớn. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu cao:
yên tâm về tình hình tài chính,
nhưng hiệu quả???

Strictly Private & Confidential 17


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCĐKT
CHỈ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Chỉ số Công thức Chỉ số Công thức

Vòng quay Doanh thu Số ngày 365 Chính sách tín dụng mà doanh nghiệp áp
= =
khoản phải thu Khoản phải thu thu tiền (DSO) Vòng quay khoản phải thu dụng đối với các bạn hàng

Vòng quay Giá vốn hàng bán Số ngày 365 Thể hiện khả năng quản trị hàng tồn kho
= =
HTK Hàng TK tồn kho (DIO) 𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 hiệu quả như thế nào

Vòng quay Giá vốn hàng bán Số ngày 365 Chính sách tín dụng của nhà cung cấp
= =
khoản phải trả Khoản phải trả Trả tiền (DPO) 𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả như thế nào

Đo lường mỗi đồng đầu vào ròng nằm


Vòng quay tiền mặt hay chu kỳ hoạt Số ngày tồn kho + Số ngày thu tiền – Số trong qui trình sản xuất và bán hàng
=
động (Cash coversion cycle – CCC) ngày trả tiền trong bao lâu trước khi được chuyển hóa
thành tiền mặt

Vòng quay tiền mặt tính đến việc công ty cần bao nhiêu
thời gian để bán hàng tồn kho, mất bao nhiêu thời gian
để thu hồi các khoản phải thu và mất bao nhiêu thời gian
để thanh toán các khoản nợ mà không bị phạt.
▪ Định lượng giúp đánh giá hiệu quả hoạt động và quản
lí của công ty.
▪ Xu hướng giảm hoặc ổn định các giá trị CCC qua
nhiều thời kì là một dấu hiệu tốt.
▪ Nên nhớ rằng vòng quay tiền mặt chỉ áp dụng cho các
ngành được lựa chọn phụ thuộc vào quản lí hàng tồn
kho và các hoạt động liên quan.

Strictly Private & Confidential 18


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BCĐKT
CHỈ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Hiệu quả hoạt động Công thức tính Diễn giải

Kỳ thu tiền bình quân (Phải thu khách hàng bình quân Thời gian để thu hồi các khoản
x 365 ngày) / Doanh thu nợ từ khách hàng (hay chuyển
phải thu thành tiền). Phân tích
được chính sách tín dụng, hiệu
quả tài sản.

Số ngày của vòng quay hàng (Hàng tồn kho bình quân x 365 khoảng thời gian trung bình hàng
tồn kho ngày) / Giá vốn hàng bán tồn kho được lưu giữ.

Kỳ thanh toán tiền bình quân (Phải trả khách hàng bình quân x Thời gian trung bình của một
365 ngày) / Giá vốn hàng bán công ty trong việc thanh toán các
khoản nợ với nhà cung cấp

Strictly Private & Confidential 19


Phần 4

Nhóm Chỉ số Định giá

Strictly Private & Confidential


NHÓM CHỈ SỐ ĐỊNH GIÁ
CHỈ SỐ ĐỊNH GIÁ

Chỉ số Công thức Chỉ số Công thức


Thu nhập cổ Lợi nhuận ròng Nhà đầu tư hay thị trường sẵn sàng
Hệ số giá trên thu Thị giá
phần thường = = trả bao nhiêu để đổi lấy 1 đồng thu
Số lượng CP đang lưu hành nhập (P/E) EPS
(EPS) nhập hiện tại của doanh nghiệp

Vốn chủ sở hữu Phản ánh mối quan hệ giữa giá trị thị
Giá trị sổ sách Hệ số giá trên giá trị Thị giá
= = trường và giá trị sổ sách một cổ phần
(BVPS) Số lương CP đang lưu hành sổ sách (P/B) BVPS của doanh nghiệp.

Cổ tức CP Cổ tức chi trả cho CP thường Suất sinh lời cổ tức DPS Đo lường suất sinh lời tiền mặt của
= =
thường (DPS) Số lương CP đang lưu hành (Dividend yield) Thị giá một khoản đầu tư

• Cần tính chỉ số qua các năm và so sánh các doanh nghiệp trong
LƯU Ý !!!! ngành!!!
• Chỉ là một chỉ dẫn, cần sự giải thích và phân tích thận trọng
• Chỉ dựa vào thông tin quá khứ. Thông tin tài chính có thể bị thay đổi.

Strictly Private & Confidential 21


NHÓM CHỈ SỐ ĐỊNH GIÁ
EPS & P/E
Chỉ số Công thức
Lợi nhuận ròng
Thu nhập cổ phần thường (EPS) =
Số lượng CP đang lưu hành

▪ EPS là chỉ số cho biết khả năng sinh lợi của DN trên mỗi cổ phần của cổ
đông đóng góp là bao nhiêu.
▪ Nếu chỉ số EPS càng cao thì nó càng cho thấy khả năng sinh lời của DN
càng lớn và ngược lại.
▪ So sánh chỉ số EPS qua các thời kỳ sẽ giúp chúng ta biết được tốc độ tăng
trưởng của doanh nghiệp đang phân tích.

Thị giá
Hệ số giá trên thu nhập (P/E) =
EPS
▪ PE là chỉ số cho biết giá CP đang ở mức được đánh giá cao hay thấp trên thị
trường. Nếu chỉ số PE càng cao thì nó cho thấy CP được thị trường đánh giá
cao và ngược lại.
▪ So sánh chỉ số PE giữa các DN cùng ngành để đánh giá giá trị của CP mình
quan tâm.
▪ Theo quan điểm "bảo thủ", P/E dưới 10 thì nên mua. Nếu đang nắm giữ CP
có mức P/E từ 10 - 12 lần thì không nên bán và có thể mua tiếp. P/E 12 - 18
có thể mua được khi thị trường đang trong giai đoạn ổn định theo hướng tốt.
P/E từ 18 trở lên xem xét bán CP. Tuy nhiên, với NĐT theo trường phái "tăng
trưởng", P/E có thể được chấp nhận cao hơn nếu tốc độ tăng LN (E) cao

Strictly Private & Confidential 22


NHÓM CHỈ SỐ ĐỊNH GIÁ
EPS & P/E
Chỉ số Công thức
Vốn chủ sở hữu
Giá trị sổ sách (BVPS) =
Số lương CP đang lưu hành

▪ Giả sử rằng DN có giá trị tài sản ghi nhận trên bảng cân đối kế toán là 100 tỷ,
tổng nợ là 75 tỷ, như vậy giá trị ghi sổ của nguồn vốn DN là 25 tỷ. Nếu hiện
tại DN có 10 triệu CP đang lưu hành, mỗi CP sẽ đại diện cho 2,500 giá trị ghi
sổ.
▪ Nếu mỗi CP này có giá thị trường là 5,000, như vậy tỉ lệ P/B = 5,000/2,500 =
2.0x

Thị giá
Hệ số giá trên thu nhập (P/E) =
EPS
▪ P/B là công cụ giúp có thể tìm kiếm được các CP có giá thấp mà phần lớn thị
trường bỏ qua. Nếu một Cty đang bán cổ phần với mức giá thấp hơn giá trị
ghi sổ của nó (tức là có tỉ lệ P/B nhỏ hơn 1), khi đó có hai trường hợp sẽ xảy
ra: hoặc là thị trường đang nghĩ rằng giá trị tài sản của DN đã bị thổi phồng
quá mức hoặc là thu nhập trên tài sản của DN là quá thấp.
▪ Chỉ số P/B chỉ thực sự có ích khi xem xét các DN có mức độ tập trung vốn
cao hoặc các Cty tài chính bởi giá trị tài sản của các DN này tương đối lớn.
Vì công tác kế toán phải tuân thủ theo những tiêu chuẩn ngặt nghèo, giá trị
ghi sổ của TS hoàn toàn không tính tới các TSVH như thương hiệu, nhãn
hiệu, uy tín, bằng sáng chế và các tài sản trí tuệ khác do DN tạo ra. Giá trị
ghi sổ không có ý nghĩa nhiều lắm với các Cty dịch vụ vì họ giá trị tài sản hữu
hình của họ không lớn

Strictly Private & Confidential 23


Phần 4

Phân tích chỉ số - BCLCTT

Strictly Private & Confidential


PHÂN TÍCH CHỈ SỐ - BÁO CÁO LCTT
CÁC CHỈ SỐ LIÊN QUAN TỚI LCTT

Nhóm chỉ sô hiệu quả HĐ Công thức Ý nghĩa


Dòng tiền thuần từ HĐ (CFO) Dòng tiền thuần từ HĐKD được tạo ra từ 1 đồng
Dòng tiền trên DT =
Doanh thu DT
Dòng tiền thuần từ HĐ (CFO) Dòng tiền thuần từ HĐKD được tạo ra từ 1 đồng
Dòng tiền thu nhập từ tài sản =
Tổng TS (BQ) đầu tư vào TS
Dòng tiền thuần từ HĐ (CFO)
Dòng tiền thu nhập từ VCSH = Chi phí BH&QLDN để tạo ra 1 đồng DT
VCSH (BQ)
Dòng tiền thuần từ HĐ (CFO)
Dòng tiền thuần trên thu nhâp = Khả năng tạo ra tiền thuần của những HĐKD lõi
Lợi nhuận HĐ thuần
Dòng tiền thuần từ HĐ (CFO) Dòng tiền thuần từ HĐKD đươc tạo ra trên mỗi
Tiền thuần thể mỗi CP =
SLCP đang lưu hành CP

Nhóm chỉ sô an toàn (coverage) Công thức Ý nghĩa


Dòng tiền thuần từ HĐ (CFO)
Khả năng thanh toán nợ = Rủi ro tài chính và đòn bẩy tài chính
Tổng nợ
(CFO + Lãi vay phải trả + Thuế TN)
Khả năng thanh toán lãi vay = Khả năng có thể chi trả cho các nghĩa vụ lãi vay
Lãi vay phải trả
CFO
Khả năng tái đầu tư Khả năng mua các tài sản từ dòng tiền HĐKD
Đầu tư vào tài sản dài hạn
CFO Khả năng trả các khoản vay bằng dòng tiền
Khả năng trả nợ
Nợ dài hạn đến hạn HĐKD
CFO
Khả năng trả cổ tức Khả năng chi trả cổ tức từ dòng tiền HĐKD
Cổ tức phải trả
CFO Khả năng tái đầu tư vào TS, trả nợ, và phân phối
Khả năng tài trợ và đầu tư
Dòng tiền chi cho đầu tư và tài trợ LN từ dòng tiền HĐKD

Strictly Private & Confidential 25

You might also like