Professional Documents
Culture Documents
EUF - Online Course - S3 - Fundamental Analysis - Basic
EUF - Online Course - S3 - Fundamental Analysis - Basic
Mục tiêu cuối cùng là xác định một con số mà nhà đầu tư có thể xác định
mức giá hiện tại đang được định giá thấp (undervalued) hoặc định giá cao
(overvalued).
S W O T
STRENGTHS WEAKNESSES OPPORTUNITIES THREATS
▪ Công ty kinh doanh tốt ▪ Lĩnh vực mà công ty ▪ Thị trường đối với một ▪ Đối thủ mới nổi
lĩnh vực nào còn thiếu sản phẩm chưa được
khai thác ▪ Thay đổi môi trường
▪ Chất lượng sản phẩm ▪ Lĩnh vực mà đối thủ pháp lý
của công ty so với đối mạnh hơn công ty ▪ Ít đối thủ cạnh tranh
thủ trong lĩnh vực ▪ Thông tin tiêu cực từ
▪ Giới hạn nguồn lực báo chí
▪ Nguồn lực nội bộ như ▪ Nhu cầu đang tăng đối
nhân sự có kỹ năng và ▪ Vị thế bán hàng không với sản phẩm ▪ Thay đổi thái độ quan
kiến thức rõ ràng (Unclear điểm của khách hàng
unique selling ▪ Thông tin báo chí
▪ Tài sản hữu hình như proposition) truyền thông
quyền sở hữu trí tuệ,
vốn, bất động sản,
công nghệ, v.v.
Opportunities Threats
(external, positive) (external, negatives)
2
Báo cáo Kết ▪ Báo cáo KQKD đo lường tình hình kinh doanh của DN
quả Kinh trong một khoảng thời gian nhất định.
doanh ▪ Thể hiện những thông tin về lợi nhuận, chi phí và lợi
(Income nhuận được tạo ra từ quá trình hoạt động.
statement)
3
▪ Bảng LCTT thể hiện dòng tiền kinh doanh ra và vào DN
Bảng Lưu trong một khoảng thời gian nhất định, và tập trung vào
chuyển tiển tệ
▪ Dòng tiền đầu tư (Cash from investing - CFI)
(Cash flow
statement) ▪ Dòng tiền tài trợ (Cash from financing - CFF)
▪ Dòng tiền HĐSXKD (Operating Cash Flow - OCF)
Strictly Private & Confidential 11
Phần 2
Có 4 mức độ hay ý kiến của KTV về tính trung thực của 1 bộ báo cáo
theo cấp độ tin cậy của BCTC
Tránh xa
Hạn chế xem xét
Có thể xem xét
2.
2 Những người cấp vốn này có quyền lợi ở
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ công ty. Các nguồn vốn và quyền lợi này
• Ngắn hạn được ghi trong BCĐKT. Bên phải: Nợ phải
• Ngắn hạn (Current) trả “thuộc” người cho vay (chủ nợ); Vốn chủ
(Lưu động) • Dài hạn (Long- Nợ sở hữu thuộc cổ đông (→ “Residual“: Cổ
term) đông sở hữu những tài sản còn lại sau khi
• Dài hạn (Cố
trừ các khoản nợ). Vốn được dùng để mua
tài sản → Bên phải. Tài sản ngắn hạn và dài
định) hạn
Vốn chủ sở hữu
(Equity) Vốn 3
3. Tài sản đưa vào sản xuất kinh doanh tạo ra
dòng tiền (Tiền vào: Xanh, Tiền ra: đỏ).
Giữ lại Hoàn trả
Dòng tiền (Retain) (Return) 4
4. Sau khi trang trải các loại chi phí, nguồn tiền
từ lợi nhuận có thể được dùng:
▪ Trả lãi vay cho các khoản nợ
Bán cổ phần / CK nợ
▪ Trích lập các quỹ
4 ▪ Trả cổ tức cho các cổ đông (do Đại hội
Mua tài sản đồng cổ đông quyết định) → Lợi tức
3
Mua hàng lưu kho trên vốn đầu tư
Bán hàng ▪ Giữ lại trong Lợi nhuận giữ lại→Vẫn
Trả chi phí/Trả thuế thuộc về cổ đông, làm tăng vốn chủ sở
hữu và thường được phản ánh trong giá
Trả lãi vay chứng khoán.
Trả cổ tức
Tài sản ngắn hạn Có khả năng chuyển thành tiền, được bán/tiêu thụ trong vòng 1 năm
Tiền và các khoản tương đương tiền Tiền, Tiền gửi ngân hàng < 3 tháng
Đầu tư TC ngắn hạn Chứng khoán khả mại, Tiền gửi kỳ hạn dưới 1 năm → Dự phòng!!!
Phải thu ngắn hạn Bán chịu, cho người khác vay → Dự phòng!!! (Metro Cash&Carry)
Hàng lưu kho!!!, gồm: Nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm chờ
Hàng tồn kho
tiêu thụ
Tài sản ngắn hạn khác VD: Trả trước người bán, Thuế được khấu trừ….
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn Bán chịu, cho người khác vay trên 1 năm → Dự phòng!!!
Tài sản sử dụng lâu năm cho SXKD, có giá trị > 10tr/cái. Phân bổ khấu
Tài sản dài hạn
hao qua thời gian
- TSCĐ hữu hình Nhà xưởng, máy móc thiết bị…
- TSCĐ vô hình Bản quyền phần mềm, phát minh sáng chế..
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Khi đủ điều kiện: chuyển sang TSCĐ
Các khoản đầu tư tài chính DH Đầu tư giữ hơn 1 năm. Dự phòng!!!
Tài sản dài hạn khác Vd: trả trước dài hạn…
Tổng TS
- Thặng dư vốn cổ phần Chênh lệch giá bán cổ phần và mệnh giá
- Cổ phiếu quỹ Công ty mua lại. Số âm (-), làm giảm vốn chủ sở hữu
- Các quỹ Trích theo điều lệ công ty
Giữ lại mà không chia dưới dạng cổ tức. Không phải tiền mặt !!!
- Lơi nhuận sau thuế chưa phân phối
Mà là nguồn vốn được lựa chọn để tái đầu tư, ko chia cổ tức
- Quỹ khen thưởng phúc lợi Trích theo điều lệ công ty, ko thuộc lợi ích cổ đông
Nguồn vốn cổ đông thiểu số của cty con/liên kết khi hợp nhất
Lợi ích cổ đông thiểu số BCTC. ABC sở hữu 90% của XYZ (vốn 100tr). Mục này ghi 10 tr
(tức 10% của cổ đông thiểu số XYZ)
▪ Đối với nhà đầu tư: BCKQKD cho thấy chi tiết về lợi nhuận và và kinh
doanh của DN → so sanh với các DN khác cùng ngành
▪ Đối với quản trị: kiểm tra và điều chỉnh những hoạt động kinh doanh
qua những thời kỳ
▪ Đối với đối thủ cạnh tranh: có thể có những thông tin về DN đối thủ
▪ Đối với người cho vay: có thể có một sô thông tin giới hạn từ
BCKQKD
Strictly Private & Confidential 23
GIỚI THIỆU VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (1) Quy mô công ty / Ghi nhận đúng
Giá vốn hàng bán (+ chi phí khấu hao) (2) không?
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (3)=(1)-(2) Phần lớn là biến phí
Đặc điểm ngành nghề
Doanh thu hoạt động tài chính(4) Lãi trả trên tiền gửi, cổ tức
Chi phí tài chính (phần lớn là lãi vay) (5) Lãi vay, chênh lệch tỷ giá/phí bảo lãnh
Chi phí bán hàng (6) Biến phí, phụ thuộc doanh thu, ngành
Chi phí quản lý (+ chi phí khấu hao) (7) Mang tính định phí
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (8) = (3) + (4) – (5) – Hiệu quả kinh doanh trên doanh thu (+
(6) – (7) chi phí tài chính)
Thu nhập khác (thường là bản chất bất thường) (9) Bán tài sản, xử lý dự phòng. Nếu (11)>
Chi phí khác (thường là bản chất bất thường) (10) 0 và đáng kể thì tài khoá tiếp theo sẽ ra
Lợi nhuận khác (11) = (9) – (10) sao.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (12) = (8) + (11) Nơi có sự khác biệt với các ngành
Chi phí thuế thu nhập (13) nghề/công ty được hưởng ưu đãi về
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (14) = (12) – (13) thuế. Đây là khoản Dự phòng thuế
Tiền cuối kỳ
Strictly Private & Confidential 25
GIỚI THIỆU VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động (3) = (1) Điều chỉnh lợi nhuận theo
+ (2) kế toán – lưu chuyển tiền tệ
Tăng (giảm) các khoản phải trả, nhận trả trước/ứng trước có thể bằng không
(Tăng) giảm các khoản phải thu, tồn kho, trả trước, ứng trước
- Trả lãi vay Chỉ tiêu cho biết thực sự
- Thuế thu nhập đã nộp kinh doanh có thực sự tạo
ra tiền mặt (cash) hay
Thu/(chi) khác không
Chi / thu cho vay, mua / bán các công cụ nợ của đơn vị khác Luồng tiền có từ hoạt động
Chi / thu đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác đầu tư tài chính/chứng
Thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia khoán
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (d) = (a) + (b) + (c) (d) dương có nghĩa là tài khóa
Tiền và tương đương tiền đầu năm (e) tăng cash (từ kinh doanh, đầu tư
Tiền và tương đương tiền cuối năm (f) = (d) + (e) hay tài chính hay tổng hợp)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Báo cáo Kết quả SXKD
Bán hàng (thu tiền) → Doanh thu
Mua hàng lưu kho → - Giá vốn hàng bán
Chi phí quản lý/bán hàng - Chi phí hoạt động
Vốn lưu động: dùng mua tài sản lưu động, có Vốn lưu động = vốn + vay trung dài hạn – tài sản
thể xoay vòng trong kinh doanh. Thường không cố định
để mua tài sản cố định – tài trợ bằng nguồn vốn
dài hạn
Nhu cầu vốn lưu động – nhu cầu tiền để mua Nhu cầu vốn lưu động = hàng hóa lưu kho +
hai tài khoản chính trong tài sản lưu động – hàng phải thu khách hàng – phải trả nhà cung cấp
hóa lưu kho (1) & phải thu (2) trừ lại phần chiếm
dụng của nhà cung cấp (phải trả) (3)
Nhu cầu vốn lưu động: 90 + 30 – 10 = 110 Nhu cầu vốn lưu động = hàng hóa + phải thu
Vốn lưu động: 100 + 20 – 30 = 90 khách hàng – phải trả nhà cung cấp
Vay ngắn hạn: 50
Vốn lưu động (VLD) – từ khả năng huy động & Nhu cầu vốn lưu động (NCVLD) – từ quy mô kinh
phân bổ sử dụng của chủ sở hữu doanh & phương thức thanh toán của ngành
nghề
NCVLD < VLD VLD có khả năng tài trợ phần lớn NCVLD
NCVLD > VLD Khả năng cao là phải vay để đáp ứng nhu cầu
vốn lưu động
KẾT QUẢ KINH DOANH CÂN ĐỐI KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
+ Doanh thu TÀI SẢN NGÁN HẠN LCTT từ HĐKD
- Giá vốn hàng bán Tiền măt + Lợi nhuận ròng
= Lợi nhuận gộp Đâu tư tài chính NH + Khấu hao
- Chi phí quản lý DN & Bán hàng Khoản phải thu
= Lợi nhuận từ HĐSXKD Hàng tồn kho Thay đổi vốn lưu đongoj
+ Lợi nhuân từ HĐ Tài chính - Tăng/(giảm) khoảng phải thu
- Chi phí tài chính TÀI SẢN DÀI HAN - Tăng/(giảm) hàng tồn kho
Chi phí lãi vay Đầu tư tài chính DH +Tăng/(giảm) khoản phải trả
= Lợi nhuận ròng từ tài chính Tài sản cố định = Tiền thuần từ HĐKD (CFO)
- Chi phí ròng khác TỔNG TÀI SẢN
= Lợi nhuận trước thuế LCTT từ hoat động đầu tư
- Thuế thu nhập DN NỢ NGẮN HẠN - Đầu tư tài sản cố định (capex)
= Lợi nhuận ròng Vay NH - Mua (bán) đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải trả NH - Mua (bán) đầu tư dài hạn
Cổ phiếu lưu hành BQ = Tiền thuần từ đầu tư (CFI)
= Lợi nhuận trên CP (EPS)
NỢ DÀI HẠN LCTT từ hoat động tài trợ
Vay DH - Chi trả cổ tưc
TỔNG NỢ + Huy động (Chi trả) vay NH
+ Huy động (Chi trả) vay DH
VỐN CHỦ SỞ HỮU + Huy động (mua lại) cổ phiếu
Vốn điều lệ = Tiền thuần từ tài trợ (CFF)
Thặng dư vốn CP
Cổ phiếu quỹ Thay đổi tiền trong kỳ = CFO +
Lợi nhuân giữ lại CFI + CFF
TỔNG NGUỒN VỐN Tiền thuần cuối kỳ = Tiền đầu kỳ +
thay đổi tiền trong kỳ
yếu tố trong BCTC của Hiệu quả hoạt động ▪ Vòng quay khoản phải thu ▪ Vòng quay tài sản
DN liên quan với nhau (Operational ▪ Vòng quay khoản phải trả ▪ Vòng quay vốn lưu động
như thế nào capability) ▪ Vòng quay HTK ▪ v.v
▪ Phân tích dòng tiền cho
thấy tình hình thanh 2 ▪ Hệ số thanh toán hiện hành
khoản của DN và đánh Khả năng thanh ▪ Tiền thuần / nợ vay
▪ Hệ số thanh toán nhanh
giá khả năng quản lý toán ▪ Tiền thuần / nợ NH
▪ Vòng quay vốn lưu động
trong HĐ kinh doanh, đầu (Solvency/Liquidity) ▪ Tiền thuần / tổng nợ
▪ Hệ số tiền măt
tư, và tài trợ của nhà
quản lý DN.
▪ Phân tích chỉ số liên quan
3
tới việc so sánh tình hình Cấu trúc vốn ▪ Nợ/ VCSH
hiện tại cùa DN với quá (Captial structure) ▪ Nợ DH/ VCSH
khứ và các DN cùng
ngành để đưa ra những
dự báo trong tương lai.
4 ▪ Suất sinh lời /tài sản (ROA)
Suất sinh lời ▪ Suất sinh lời/VCSH (ROE) ▪ Tỷ lệ lợi nhuận ròng (NP)
(Profitibility) ▪ Tỷ lệ GVHD ▪ Phân tích Du pont
▪ Tỷ lệ LNG
5
▪ EPS & P/E
Nhóm chỉ số định giá
▪ BVPS & P/B
(Multiples)
▪ Doanh thu/CP & P/S