You are on page 1of 33

LỢI NHUẬN - RỦI RO VÀ DANH MỤC

ĐẦU TƯ

Strictly Private & Confidential


MỤC LỤC

Phần 1 Lợi nhuận và Rủi ro

Phần 2 Danh mục đầu tư

Strictly Private & Confidential 2


MỤC TIÊU

 Định nghĩa lợi nhuận và rủi ro


 Đo lường rủi ro
 Thái độ với rủi ro
 Danh mục đầu tư
 Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
 Đa dạng hóa danh mục đầu tư
 Phân loại rủi ro

Strictly Private & Confidential 3


Phần 1

Lợi nhuận và Rủi ro

Strictly Private & Confidential


LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
ĐỊNH NGHĨA VỀ LỢI NHUẬN & ĐO LƯỜNG
▪ Mục tiêu của công ty và Định nghĩa
nhà đầu tư là gì? Lợi
nhuận hay tỷ suất lợi
▪ Cổ tức (Dividend): Phần thu nhập từ
nhuận lợi nhuân ròng (sau thuế) mà công ty
Thu nhập hay số tiền phân bổ lại cho nhà đầu tư
Lợi nhuận
kiếm được từ đầu tư ▪ Lợi vốn (Capital gain): Phần lợi
nhuận thu được từ chênh lêch giữa
giá bán và giá mua tài sản

𝐷𝑡 + (𝑃𝑡 − 𝑃𝑡−1 )
Tỷ lệ phần trăm giữa lợi 𝑅=
Tỷ suất lợi
nhuận kiếm được so với
𝑃𝑡−1
nhuận Trong đó:
vốn đầu tư (ban đầu) Dt, Pt là cổ tức và giá tài sản ở thời điểm t
Pt-1 là giá cổ phiếu ở thời điểm t-1

Strictly Private & Confidential 5


LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
ĐỊNH NGHĨA VỀ RỦI RO & ĐO LƯỜNG
▪ Định nghĩa đơn giản của
rủi ro là khả năng/xác Rủi ro là sự không chắc chắn (uncertainty) một tình trạng
Định tính
suất có thể xảy ra điều có thể xảy ra hoặc không xảy ra
xấu
▪ Tài sản khi đầu tư không Rủi ro là sai lệch giữa lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận
có sự sai biệt về lợi Định lượng
lỳ vọng
nhuận thực tế so với lợi
nhuận kỳ vọng được tài
sản phi rủi ro (risk free)
▪ Tài sản phi rủi ro có độ Đo lường rủi ro và độ lệch chuẩn
lệch chuẩn bằng 0
Lợi nhuận trung bình có trọng số của
Lợi nhuận kỳ 𝑛
vọng E(R)
E(R) = σ𝑖=1 𝑅𝑖 (𝑃𝑖) các lợi nhuận có thể xảy ra với trọng số
chính là xác suát xảy ra

𝑛 Đo lường sự sai biệt giữa lợi nhuận so


Độ lệch chuẩn
𝜎= ෍ 𝑅𝑖 − 𝐸(𝑅) 2𝑃
𝑖 với lợi nhuận kỳ vọng → đo lường rủi
(𝜎) ro đầu tư
𝑖=1

Đo lường rủi ro tương đối, tức là đo


Hệ số biến đổi 𝜎 lường sai biệt 1 đơn vị lợi nhuận. CV
𝐶𝑉 =
(CV) 𝐸(𝑅) dùng để so sánh rủi ro của các khoản
đầu tư với nhau
Ri: lợi nhuận ứng với khả năng i
Pi: xác suất xảy ra với khả năng i
n: số khả năng xảy ra

Strictly Private & Confidential 6


LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
VÍ DỤ MINH HỌA
Độ lệch chuẩn TS A
Ri – E(R) [Ri – E(R)]2 Pi[Ri – E(R)]2

100 - 15 = 85 7,225 30% x (7,225) = 2,167.5


15 -15 = 0 0 40% (0) = 0
-70 - 15 = -85 7,225 30% (7,225) = 2,167.5
𝜎 2 = 4,335
𝜎 = 𝜎2 = 4,355 = 65.84%

Độ lệch chuẩn TS B
Ri – E(R) [Ri – E(R)]2 Pi[Ri – E(R)]2
20 – 15 = 5 25 30% x (25) = 7.5
15- 15 = 0 0 40% x (0) = 0
10 -15 = -5 25 30% x (25) 7.5
𝜎 2 = 15
𝜎 = 𝜎 2 = 15 = 3.87%

𝜎A= 65.84% trong khi 𝜎B = 3.87% → TS A rủi ro hơn TS B

Strictly Private & Confidential 7


LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
VÍ DỤ MINH HỌA
Dự án A Dự án B
Lợi nhuận kỳ vọng 80% 24%
Độ lệch chuẩn 6% 8%
Hệ số biến đổi 75% 33%

𝜎A= 6% trong khi 𝜎B = 8%% → Dự án A hay B rủi ro hơn


Trong trường hợp này chưa thể kết luận được, cần tính them hệ số biến đổi
(CV)
CVA = 75% trong khi CVB = 33% → Dự án A rủi ro hơn dự án B

Strictly Private & Confidential 8


LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
QUAN HỆ GIỮA LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO

Lợi nhuận kỳ vọng của khoản đầu tư (%)


Đường thị trường
(Market line)

Giảm thiểu rủi ro +


Gia tăng lợi nhuận
Phần bù rủi ro Gia tăng lợi nhuận
(Risk premium)

Giảm thiểu rủi ro


(Reduce risk)

Lãi suất phi rủi ro


(risk free rate)
Rủi ro của khoản đầu tư

Strictly Private & Confidential 9


LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
THÁI ĐỘ VỚI RỦI RO
 Cách xác định thái độ của nhà đầu tư với rủi ro
▪ Trò chơi Let’s Make a Deal
▪ Trò Chơi Deal or No Deal
 Xác định thái độ rủi ro của nhà đầu tư
▪ Giá trị chắc chăng tương đương (certainty equivalent – CE): Giá trị
chắc chắn mà chúng ta sẵn sàng chấp nhận để từ bỏ giá trị kỳ vọng
kèm theo rủi ro
▪ Thái độ với rủi ro được xác định và phân chia thành
• Ngại rủi ro: CE < giá trị kỳ vọng
• Bàng quang với rủi ro: CE = giá trị kỳ vọng
• Thích rủi ro: CE > giá trị kỳ vọng
 Các lý thuyết trong tài chính thường giả định rằng nhà đầu từ
thường là người e ngại rủi ro (risk aversion)

Strictly Private & Confidential 10


LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
PHÂN LOẠI RỦI RO CHUNG
Loại đầu tư
Loại rủi ro chịu ảnh Ảnh hưởng của việc phát sinh rủi ro
hưởng

Rủi ro đầu tư mất giá trị bởi nhiều yếu tố kinh tế không thể tránh khỏi mà có thể
ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường, bao gồm
▪ Rủi ro cổ phiếu (equity risk): rủi ro ảnh hưởng đến cổ phiếu, khiến cho giá cổ
Rủi ro thị trường
Tất cả phiếu tăng hoặc giảm dựa trên nhiều yếu tố
(Market risk) ▪ Rủi ro lãi suất (interest risk): áp dụng cho các chứng khoán nợ, thí dụ như giá trị
thị trường chứng khoán nợ tăng khi lãi suất giảm
▪ Rủi ro tỷ giá (currency risk): áp dụng đối với đầu tư bằng ngoại hối

Rủi ro không thể bán chứng khoán ở mức giá tương đối hoặc chuyển sang tiền
Rủi ro thanh khoản
Tất cả mặt. Vì thiếu thanh khoản của thị trường, nhà đầu tư không thể bán chứng khoán
(Liquidity risk)
với mức giá ngày càng thấp, dẫn tới mất giá trị.

Rủi ro mất khoản đầu tư vì đầu dư vào một hay một loại cổ phiếu. Rủi ro tập trung,
Rủi ro tập trung
Tất cả nhà đầu tư mất hầu hết khoản đầu tư nếu giá trị thị trường của một loai tài sản nhất
(Concentration risk)
định sụt giảm

Rủi ro về khả năng không trả được nợ của người phát hành trái phiếu, trong đường
Rủi ro tín dụng hợp họ đối mặt với các khó khăn về tài chính dẫn tới việc không thể thanh toán
Trái phiếu
(Credit risk) được lãi vay hoặc vốn gốc cho trái chủ. Hay nói cách khác mất khả năng chi
trả/thanh toán các nghĩa vụ.

Rủi ro tái đầu tư


Tất cả Rủi ro về việc mất khoản thu nhập từ vốn gốc hoặc lợi nhuận vì lãi suất giảm.
(Reinvestment risk)

Strictly Private & Confidential 11


LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
PHÂN LOẠI RỦI RO CHUNG
Loại đầu tư
Loại rủi ro chịu ảnh Ảnh hưởng của việc phát sinh rủi ro
hưởng

Rủi ro kinh doanh Rủi ro doanh nghiệp hoăc một khoản đầu tư liên quan tới ngành nghề kinh doanh
Doanh nghiệp
(Business risk) cốt lõi, độc lập so với rủi ro toàn thị trường

Rủi ro pháp lý Rủi ro liên quan tới các quyết định của nhà lập pháp mà có thể ảnh hương tới thu
Tất cả
(Regulation risk) nhập của công ty hoặc tài sản

Rủi ro mất sức mua bởi vì thu nhập từ khoản đầu tư không thể cao hơn mưc tăng
Rủi ro lạm phát lạm phát. Lạm phát bào mòn lợi nhuận của các khoản đầu tư và làm giảm sức mua
Tất cả
(Inflation risk) của đồng tiền. Nếu thu nhập từ đầu tư thấp hơn lạm phát, nghĩa là nhà đầu tư đang
chịu rủi ro lạm phát cao hơn.

Rủi ro tuổi thọ Hưu trí / Tiết Rủi ro về việc vượt quá số tiền tiết kiệm hoặc đầu tư đặc biệt liên quan tới nghỉ hưu
(Longevity risk) kiêm hoặc sắp nghỉ hưu.

Rủi ro kỳ hạn Rủi ro kỳ hạn đầu tư bị rút ngắn bởi vì những sự kiện cá nhân như mất việc, kết
Tất cả
(Horizon risk) hôn hay mua sắm tài sản lớn, v.v.

Rủi ro đầu tư nước


Rủi ro liên quan tới việc đầu tư ra nước ngoài, nếu đất nước nhận đầu tư rơi vào suy giảm
ngoài (Foreign Tất cả
GDP, lạm phát cao, hay bất ổn, các khoản đầu tư sẽ giảm giá trị
Investment risk)

Strictly Private & Confidential 12


LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
CÁC CÔNG CỤ QUẢN TRỊ RỦI RO

Rủi ro liên quan tới đầu tư Công cu QTRR

Rủi ro tín dụng Xếp hạng tín dung và hạn mức


▪ Trái phiếu (Bond)
▪ Tài sản thu nhập cố định (Fixed income)
▪ Thế chấp (mortgages)
Rủi ro thanh khoản Tenor limit
▪ Bất động sản
▪ Cổ phiếu
Rủi ro thị trường Giới hạn đầu tư vào mỗi loại tài sản, ngành
▪ Cổ phiếu nghê, cắt lỗ
▪ Trái phiếu
▪ Bất động sản
Rủi ro tập trung Đa dạng hóa đầu tư (diversification)
▪ Tất cả các lọai tài sản

Rủi ro lạm phát Các sản phẩm phòng ngừa lạm phát (capital
▪ Tài sản thu nhập cố định appreciation products)
▪ Trái phiếu

Rủi ro lãi suất Phái sinh


▪ Tài sản thu nhập cố định
▪ Trái phiếu
Rủi ro pháp lý Các quy trình pháp lý và hạn mức

Strictly Private & Confidential 13


Phần 2

DANH MỤC ĐẦU TƯ

Strictly Private & Confidential


DANH MỤC ĐẦU TƯ
ĐỊNH NGHĨA DANH MỤC ĐẦU TƯ
Danh mục đầu tư (portfolio): Là sự kết hợp của 2 hay nhiều tài sản hoặc chứng
khoán trong tổng giá trị đầu tư

▪ Tại sao phải kết hơp đầu tư nhiều tài sản để hình thành danh mục đầu tư?
▪ Các loại danh mục đầu tư cần chú ý:
• Danh mục đầu tư thị trường
• Danh mục đầu tư bao gồm một tài sản rủi ro và một tài sản phi rủi ro

Strictly Private & Confidential 15


DANH MỤC ĐẦU TƯ
DANH MỤC ĐẦU TƯ GỒM TS PHI RỦI RO VÀ TS RỦI TO
▪ Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư TS phi rủi ro và TS rủi ro
Trong đó:
𝐸 𝑅𝑃 = 𝑊𝑠 𝐸(𝑅𝑠 ) + 1 − 𝑊𝑠 𝑅𝑓 Ws : tỷ trọng của chứng khoán S
𝐸(𝑅𝑠 ) : lợi nhuận kỳ vọng của chứng
𝐸 𝑅𝑃 = 𝑅𝑓 + 𝑊𝑠 [𝐸(𝑅𝑠 ) − 𝑅𝑓 ] khoán S
𝑅𝑓 : Lãi suất phi rủi ro

▪ Rủi ro của DM TS phi rủi ro và TS rủi ro

𝜎𝑃 = 𝑊𝑠 𝜎𝑠 + 1 − 𝑊𝑠 𝑥0 𝜎𝑃
𝜎𝑃 = 𝑊𝑠 𝜎𝑠 → 𝑊𝑠 =
𝜎𝑠

▪ Đường phân bổ đầu tư CAL (Capital Allocation Line)

𝐸(𝑅𝑠 ) − 𝑅𝑓
𝐸 𝑅𝑃 = 𝑅𝑓 + 𝜎𝑃
𝜎𝑠

Strictly Private & Confidential


DANH MỤC ĐẦU TƯ
DANH MỤC ĐẦU TƯ GỒM TS PHI RỦI RO VÀ TS RỦI TO
TS Rủi ro P TS Phi rủi ro Q
Tỷ trọng (W) 35% 65%
Lợi nhuận kỳ vọng 14% 10%
Độ lệch chuẩn 20% 0%

Lợi nhuân kỳ vọng 𝑅𝑃 = 𝑊𝑃 𝑅𝑃 + 𝑊𝑄 𝑅𝑄 = 35%𝑥14% + 65%𝑥10% =


DM đầu tư 11.4%
Phương sai DM 𝜎 2 = 35%2 𝑥20%2 = 0.0049
đầu tư
Độ lệch chuẩn 𝜎 = 0.0049 = 0.07 = 7.0%
của DM đầu tư

▪ Tại so cả lợi nhuận kỳ ▪ Giả sử vay USD200 với lãi suất phi rủi ro kết hợp với USD1,000 vốn gốc để
vọng và độ lêch chuẩn đầu tư vài TS rủi ro P
đều tăng lên?
Lợi nhuân kỳ vọng 𝑅𝑃 = 𝑊𝑃 𝑅𝑃 + 𝑊𝑄 𝑅𝑄 = 120%%𝑥14% + (−20%)𝑥10%
DM đầu tư mới = 14%
Phương sai DM 𝜎 2 = 120%2 𝑥20%2 = 0.0576
đầu tư
Độ lệch chuẩn của 𝜎 = 0.0576 = 0.24 = 24%
DM đầu tư

Strictly Private & Confidential


DANH MỤC ĐẦU TƯ
DANH MỤC ĐẦU TƯ GỒM TS PHI RỦI RO VÀ TS RỦI TO

Lợi nhuận kỳ vọng (%)


120% đầu tư vào TS P và 20% vào
TS phi rủi ro (vay ở mức lãi suất
phi rủi ro)

TS P

Vay đầu tư vào TS P, lãi suấy vay


14 lơn hơn lãi suất cho vay

Rf = 10 35% đầu tư TS P
65% đầu tư TS phi rủi ro

Độ lệch chuẩn DM đầu tư (%)


20

Strictly Private & Confidential 18


DANH MỤC ĐẦU TƯ
LỢI NHUẬN CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ & VÍ DỤ
▪ Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư – lợi nhuận trung bình trọng số của
từng loại tài sản (chứng khoán) cá biệt trong danh mục đầu tư
▪ Công thức tính

Trong đó:
𝑚 Wj : tỷ trọng của chứng khoán j
𝐸(𝑅𝑃 ) = σ𝑗=1 𝑊𝑗𝐸𝑗 (𝑅𝑗) Ej(Rj) : lợi nhuận kỳ vọng của chứng khoán j
m : tổng số chứng khoán trong danh mục

Ví dụ:
Phân bổ Lợi nhuận kỳ vọng (%)
Cổ phiếu A 400 14.68
Cổ phiếu B 200 12.00
Tổng 600

Lơi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư


Tỷ trọng CP Lợi nhuận kỳ vọng trong DM (%)

Cổ phiếu A 400/600 = 67% 67% x 14.68%


Cổ phiếu B 200/600 = 33% 33% x 12%
Lơi nhuân kỳ vọng của DM 13.79%

Strictly Private & Confidential 19


DANH MỤC ĐẦU TƯ
RỦI RO DANH MỤC ĐẦU TƯ
▪ Rủi ro danh mục đầu tư – đo lường bởi phương sai và độ lệch chuẩn của
danh mục
▪ Công thức tính phương sai của danh mục đầu tư gồm 2 loại chứng khoán

𝜎𝑝2 = 𝑊𝑗2 𝜎𝑗2 + 2W𝑗𝑊𝑘𝜎𝑗 𝑘 + 𝑊𝑘2 𝜎𝑘2


,

▪ Phương sai của danh mục đầu tư phụ thuộc vài phương sai của từng chứng
khoán cá biệt và đồng (hiệp) phương sai (tích sai) giữa 2 chứng khoán đó
▪ Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư bằng căn bậc 2 của phương sai danh
mục đầu tư

Trong đó:
𝑚 𝑚 m : tổng số chứng khoán trong danh mục
Wj : tỷ trọng tổng quỹ phân bổ vào tài sản j
𝜎𝑝 = ෍ ෍ 𝑊𝑗𝑊𝑘𝜎𝑗 , 𝑘 Wk : tỷ trọng tổng quỹ phân bổ vào tài sản k
𝑗=1 𝑘=1 𝜎 j,k : đồng phương sai lợi nhuận tài sản j,k
rj,k : hệ số tương quan kỳ vọng giữa lợi nhuận của j,k

Strictly Private & Confidential 20


DANH MỤC ĐẦU TƯ
RỦI RO DANH MỤC ĐẦU TƯ
▪ Tích sai

𝐶𝑜𝑣 𝑟𝑗 , 𝑟𝑘 = ෍ 𝑃𝑖 𝑟𝑗,𝑖 − 𝐸(𝑟𝑗 ) 𝑟𝑘,𝑖 − 𝐸(𝑟𝑘 )


𝑖=1

▪ Đồng phương sai – đo lường mối quan hệ tuyên tính giữa lợi nhuận của 2 tài
sản, được xác định bởi:

𝐶𝑜𝑣(𝑟𝑗 , 𝑟𝑘 )
𝜌𝑗𝑘 =
𝜎𝑗 𝜎𝑘
▪ Hệ số tương quan (𝜌j,k) = 0
→ Lợi nhuận của hai tài sản hoàn toàn không tương quan tới nhau
▪ Hệ số tương quan (𝜌j,k) = 1
Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư bằng độ lệch chuẩn bình quân trọng số
của từng chứng khoán cá biệt → Lợi nhuận của 2 tài sản tương quan thuận
hoàn toàn với nhau
▪ Hệ số tương quan (𝜌j,k) < 1
Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư nhỏ hơn độ lệch chuẩn bình quân trọng số
của từng chứng khoán cá biệt → Lợi nhuận của 2 tài sản tương quan nghịch
hoàn toàn với nhau
Strictly Private & Confidential
DANH MỤC ĐẦU TƯ
VÍ DỤ MINH HỌA

Phân bổ Lợi nhuận kỳ Độ lêch Độ lệch chuẩn của DM


vọng chuẩn
50%x50%x1x15%x15%
Cổ phiếu A 50% 16% 15%
50%x50%x0.4x15%x12%
50%x50%x0.4x12%x15%
Cổ phiếu B 50% 14% 12%
50%x50%x1x12%x12%
Hệ số
tương quan 0.4
của A & B
Lợi nhuận kỳ vọng của DM 15%
Độ lệch chuẩn DM đầu tư (𝜎) 11.3%

▪ Cách khác, từ phương sai


𝜎𝑝2 = 𝑊𝑗2 𝜎𝑗2 + 2W𝑗𝑊𝑘𝜎𝑗 𝑘 + 𝑊𝑘2 𝜎𝑘2
,

𝜎𝑝2 = 50% 2 15% 2 + 2 50% 50% 0.4 15% 12% + 50% 2 12% 2

𝜎𝑝2 = 0.012825
▪ Độ lệch chuẩn DM
𝜎𝑝 = 0.012825 = 11.3%

Strictly Private & Confidential 22


DANH MỤC ĐẦU TƯ
PHÂN LOẠI RỦI RO TRONG DANH MỤC ĐÂU TƯ

1
▪ Rủi ro thị trường
Rủi ro hệ thống ▪ Rủi ro thị trường hoặc
▪ Rủi ro lãi suất
(Systematic risk) rủi ro chung
▪ Rủi ro sức mua/lạm phát

2
▪ Rủi ro kinh doanh/rủi ro thanh khoản
Rủi ro phi hệ thống ▪ Rủi ro công ty
▪ Rủi ro tín dụng/rủi ro tài chính
(Unsystmeatic risk) hoặc rủi ro cá biệt
▪ Rủi ro vận hành

3
Tổng rủi ro ▪ Rủi ro hệ thống + Rủi ro phi hệ thống

Strictly Private & Confidential 23


DANH MỤC ĐẦU TƯ
ĐA DẠNG HÓA DANH MỤC ĐẦU TƯ
▪ Kết hợp đầu tư nhiều loại tài sản (chứng khoán) không có tương quan cùng
chiều (có thể tương quan trái chiều)
▪ Sự sut giảm lợi nhuận của tài sản (chứng khoán) này có thể bù đắp bằng sự
gia tăng lợi nhuận của tài sản (chứng khoán khác) → cắt giảm rủi ro
▪ Đa dạng hóa chỉ cắt giảm rủi ro phi hệ thống chứ không cắt giảm được rủi ro
hệ thống
→ ĐA DẠNG HÓA ĐẦU TƯ GIÚP GIẢM THIỂU RỦI RO

Lợi nhuận đầu tư

Tài sản A Tài sản B

Tài sản C

Thời gian đầu tư


Strictly Private & Confidential
DANH MỤC ĐẦU TƯ
ĐA DẠNG HÓA DANH MỤC ĐẦU TƯ – VÍ DỤ MINH HỌA

▪ Danh mục đầu tư gồm 2 loại tài sản A và B


▪ A và B có hệ số tương quan r = -1

Năm Tỷ suất sinh lời Tỷ suất sinh lời Tỷ suất sinh lời
TS A (%) TS B (%) Danh mục AB
(%)
2015 40 10 15
2016 -10 40 15
2017 35 -5 15
2018 -5 35 15
2019 15 15 15
LN trung bình 15 15 15
Độ lêch chuẩn 22.6 22.6 0

Strictly Private & Confidential


DANH MỤC ĐẦU TƯ
ĐA DẠNG HÓA DANH MỤC ĐẦU TƯ – MINH HỌA RỦI RO

▪ Rủi ro đặc thù (unique risk): rủi ro riêng của chứng khoán, có thể loại bỏ
bằng đa dạng hóa đuầ tư
▪ Rủi ro thị trường (market risk): gắn liền với biên thiên trên toàn thị
trường. Rủi ro thị trường (rủi ro hệ thống) tác động lên tất cả các loại tìa
sản trên thị trường nên không thể phân tán được
Độ lệch chuẩn của danh mục

Tổng rủi ro
Rủi ro phi hệ thống

Rủi ro hệ thống

Số lượng tài sản trong danh mục

Strictly Private & Confidential


DANH MỤC ĐẦU TƯ
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐA DẠNG HÓA DANH MỤC ĐẦU TƯ
▪ Xem ví dụ
Cổ phiêu A Cổ phiếu B
Tỷ trọng (W) 60% 40%
Lợi nhuận kỳ vọng 17.5% 5.5%
Phương sai 0.0666875 0.013225
Độ lệch chuẩn 25.86% 11.5%
Đồng phương sai A và B (𝜎 A,B) -0.004875
Hệ số tương quan giữa A và B (𝜌A,B) -0.1635

Lợi nhuân kỳ vọng 𝑅𝑃 = 𝑊𝐴 𝑅𝐴 + 𝑊𝐵 𝑅𝐵 = (60% x17.5) + (40%x5.5) =


DM đầu tư 12.7%
Phương sai DM 𝜎 2 = 60%2 𝑥25.86%2 + 2x60%x40%x(-0.004875) +
đầu tư 40%2 5.5%2 = 0.023851
Độ lệch chuẩn 𝜎 = 0.023851 = 0.1544 = 15.44%
của DM đầu tư
Độ lệc chuẩn 𝜎 = 60%x25.86% + 40%x11.5% = 20.12%
trung bình

Strictly Private & Confidential


DANH MỤC ĐẦU TƯ
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐA DẠNG HÓA DANH MỤC ĐẦU TƯ

Lợi nhuận kỳ vọng (%)

17.5

12.7

5.5

11.5 15.44 25.86


Độ lệch chuẩn DM đầu tư

Strictly Private & Confidential


DANH MỤC ĐẦU TƯ
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐA DẠNG HÓA DANH MỤC ĐẦU TƯ

Lợi nhuận kỳ vọng (%) Danh mục 1 = 90% A + 10% B


(𝜌A,B = -0.16)
Ws=60%
Wt=40%
Danh mục 2 = 50% A + 50% B
17.5
(𝜌A,B = -0.16)
3 Danh mục 3 = 10% A + 90% B
(𝜌A,B = -0.16)
Danh mục 1’ = 90% A + 10% B
12.7 (𝜌A,B = 1)
2
Danh muc MV = Danh mục có độ
lệch chuẩn thấp nhât

1 1'
5.5

11.5 15.44 25.86


Độ lệch chuẩn DM đầu tư

Strictly Private & Confidential


DANH MỤC ĐẦU TƯ
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐA DẠNG HÓA DANH MỤC ĐẦU TƯ
Hê số tương quan khác nhau
Lợi nhuận kỳ vọng DM đầu tư ▪ Hệ số tương quan giữa 2 tài
sản càng nhỏ thì danh mục
𝜌 = −1 𝜌=0 càng có tác dụng phân tán rủi
ro cao
𝜌 = −0.5
▪ Đường tập hợp các tài sản
càng lùi về phía Tây –Bắc thì
danh mục càng hiệu quả

𝜌 = 0.5

𝜌=1

Độ lệch chuẩn DM đầu tư

Strictly Private & Confidential 30


DANH MỤC ĐẦU TƯ
ĐƯỜNG GIỚI HAN DANH MỤC HIỆU QUẢ

Lợi nhuận kỳ vọng DM đầu tư Đường giới hạn ▪ Đường giới hạn DM hiệu quả
DM hiệu quả S hay đường biên hiệu quả của
Danh mục có các danh mục tài sản rủi ro là
phương sai tối
tập hợp các danh mục có lợi
thiểu
nhuân kỳ vọng cao nhát ứng
với mỗi mức rủi ro
R

MV W

Độ lệch chuẩn DM đầu tư

Strictly Private & Confidential 31


DANH MỤC ĐẦU TƯ
DANH MỤC ĐẦU TƯ TỐI ƯU
▪ Danh mục đầu tư gồm tài sản phi rủi ro và tài sản rủi ro ít thấy trên thực tế
▪ Tren thực tế nhà đầu tư thường kết hợp danh mục đầu tư gồm tài sản phi rủi
ro và danh mục chứng khoán rủi ro, ví dụ như danh mục Q sau
1. 30% vào cổ phiếu X
2. 45% vào cổ phiếu Y
3. 25% vào cổ phiếu Z
▪ Danh mục tối ưu nằm rên đường thằng kẻ rừ điểm lãi suất phi rủi ro tiếp xúc
với đường giới hạn đầu tư hiệu quả

Strictly Private & Confidential


DANH MỤC ĐẦU TƯ
ĐƯỜNG THỊ TRƯỜNG VỐN
▪ Đường thị trường vốn
Lợi nhuận kỳ vọng DM đầu tư phản ánh mối quan hệ
giữa lợi nhuận kỳ vọng và
Đường II - Đường thị trường vốn độ lệch chuẩn của danh
mục đầu tư gồm tài sản
phi rủi ro và danh mục
5 Đường I
chứng khoán rủi ro

A 3

Q
4 2 -40% - tài sản phi rủi ro
140% - tài sản rủi ro
1
X
Rt

35% - tài sản phi rủi ro


65% - tài sản rủi ro
70% - tài sản phi rủi ro
30% - tài sản rủi ro
Độ lệch chuẩn DM đầu tư

Strictly Private & Confidential 33

You might also like