You are on page 1of 5

Cách lập công thức hóa học của một chất theo hóa trị 

- Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng
tích của hóa trị và chỉ số của nguyên tố kia.

- Phương pháp lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị:

Đặt hợp chất có dạng: 

Với:

+) A, B là nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử (đã biết).

+) a, b lần lượt là hóa trị của A, B (đã biết hoặc đã xác định được).

+) x, y chỉ số nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử (x, y chưa biết, cần xác định).

Theo quy tắc hóa trị: x.a = y.b

Chuyển về tỉ lệ: 

Lấy x = b (hay b’) và y = a (hay a’) nếu a’, b’ là những số nguyên đơn giản hơn so với a, b.

Ví dụ 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi photpho hóa trị V và oxi.

giải:

Đặt công thức hóa học dạng chung của hợp chất có dạng: PxOy.

Theo quy tắc hóa trị ta có: x.V = y.II

Chuyển thành tỉ lệ: 

Lấy x = 2 thì y = 5. Vậy công thức hóa học của hợp chất là P2O5.
Chủ đề 1: kim loại
I.Tính chất hóa học của kim loại
1. kim loại (trừ Ag; Au;Pt) + O2→ oxit kim loại
Vd:2Mg+O2→2MgO
Al+O2→
Na+O2→
2.tác dụng với phi kim khác
-Kim loại+Cl2→muối clorua
Vd: Cu+Cl2→CuCl2
Mg+Cl2→
Fe+Cl2→
-Kim loại+S→muối sunfua
Vd: 2Na+S→Na2S
Cu+S→
Fe+S→
3. tác dụng với axit(axit loãng)
Vd: Fe+H2SO4→FeSO4+H2
Fe+HCl→
Zn+HCl
4. tác dụng với muối
Kim loại+muối→kim loại mới+ muối mới
Vd:Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag
Nx: do Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag
Fe+CuSO4→
Zn+FeSO4→
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K>Na>Ca>Mg>Al>Zn>Fe>Ni>Sn>Pb>H>Cu>Hg>Ag>Pt>Au
II. Bài tập: hoàn thành phương trình phản ứng
Na+Cl2→
K+O2→
Mg+S→
Mg+H2SO4loãng→
Mg+AgNO3→
Al+H2SO4loãng→

Chủ đề 2: phi kim


I. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại→muối
Vd: 2Na+Cl2→2NaCl
Na+Br2→
Ca+Cl2→
Al+S→
2. Tác dụng với oxi→oxit axit
Vd: C+O2→CO2
P+O2→
S+O2→
3. Tác dụng với hidro

- Oxi tác dụng với hiđro

  + Khí oxi tác dụng với hiđro tạo thành hơi nước: O2+2H2→2H2O

- Clo tác dụng với hiđro

   + Hiđro cháy trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất. Giấy
quỳ tím hóa đỏ: Cl2+H2→2HCl

S+H2→

Br2+H2→

Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được căn cứ vào khả năng và
mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro. Flo, oxi, clo là những phi kim
hoạt động mạnh, flo là phi kim mạnh nhất. Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những
phi kim hoạt động yếu hơn.
II.Bài tập:

C→CO2→CaCO3→CO2→Na2CO3

Chủ đề 3: oxit
1. Tính chất hóa học của oxit

Oxit bazơ Oxit axit


Tiêu biểu: Li2O,Na2O,K2O,CaO,BaO Tiêu biểu: CO2,SO2,P2O5,SO3,N2O5
Tác dụng với nước→ bazơ tương ứng(chỉ có Tác dụng với nước→axit tương ứng(hầu hết
1 số oxit bazơ tiêu biểu ) oxit axit)
VD: Na2O+H2O→2NaOH VD:CO2+H2O→H2CO3
Tác dụng với axit→ muối+ H2O Tác dụng với bazơ→muối +H2O
VD: Na2O+2HCl→2NaCl+H2O VD:CO2+ 2NaOH→ Na2CO3+H2O
Tác dụng với oxit axit→muối Tác dụng với oxit bazơ→muối
VD:Na2O+CO2→Na2CO3 VD: CO2+Na2O→Na2CO3

2. Phân loại oxit

Oxit axit Oxit bazơ Oxit lưỡng tính Oxit trung tính
Tác dụng với bazơ Tác dụng với axit tạo Tác dụng với cả axit Oxit không tạo muối
tạo thành muối và thành muối và nước và bazơ tạo thành VD:NO;CO;N2O
nước muối và nước
VD:Al2O3;ZnO;Cr2O
3

3. Luyện tập
Bài 1: pthh
K2O+H2O→
CaO+H2O→
SO2+H2O→
SO3+H2O→
K2O+HCl→
CaO+H2SO4→
SO2+NaO→
SO2+ NaOH→
Bài 2: điền vào chỗ trống
Axit clohidric+ →kẽm clorua+ nước
Natri hidroxit+ →natri sunfat+ nước
Nước+ →axit sunfuro
Nước+ →canxi hidroxit
Canxi oxit+ →canxi cacbonat
Bài 3: hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Ca→CaO→Ca(OH)2→CaCO3→CaO→CaCl2
MnO2→Cl2→HCl→FeCl2

You might also like