You are on page 1of 1

BUỔI 3: GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, KHÁNG VIÊM

BIỆT DƯỢC Ghi chú HOẠT CHẤT NHÓM DƯỢC LÝ CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
ASPIRIN ASPIRIN PH8 - Loét dạ dày – tt Loét dạ dày – tt
- Hen suyễn Hen suyễn
- Nguy cơ xuất huyết Nguy cơ x.huyết
- HC REYE PNCT(3th cuối) CCB Trẻ <
12tuổi SSV
IBUPROFEN IBUPROFEN
600MG UỐNG
NSAIDS không chọn lọc COX

Loét dạ dày – tt Loét dạ dày – tt


DIFELENE DICLOFENAC Khởi phát hen suyễn Hen suyễn
HẠ SỐT Nguy cơ xuất huyết Nguy cơ x.huyết
KHÁNG VIÊM PNCT(3th cuối) CCB
GIẢM ĐAU: răng, cơ,
xương, khớp
ACECLOFENAC ACECLOFENAC

PIROXICAM PIROXICAM
20MG

MEKO - INDOCIN INDOMETHACIN

MELOXICAM MELOXICAM

UỐNG
NIMIS NIMESULID
NSAIDS chọn lọc COX - 2

CADICELOX CELECOXIB - Loét dạ dày – tt Loét dạ dày – tt


100 - Khởi phát hen suyễn Hen suyễn
- Nguy cơ xuất huyết Nguy cơ x.huyết
- HUYẾT KHỐI PNCT(3th cuối) CCB
BỆNH LÝ TIM MẠCH

Uống CHYMOTRYPSIN K.viêm dạng enzym Kháng viêm phần mềm RLTH MC
Chống phù nề Dị ứng
Loãng đàm, tiêu mủ
Máu tụ

ALPHACHYMOTRYPSIN

You might also like