You are on page 1of 1

BUỔI 2 + 4: NHÓM THUỐC TIÊM, DÙNG NGOÀI, THUỐC ĐẶT

1. THUỐC TIÊM
BIỆT DƯỢC Ghi chú HOẠT CHẤT NHÓM DƯỢC LÝ CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
NOVOCAIN Tiêm Procain MC
Mô nhiễm khuẩn
Nhức đầu, co giật, Đang dùng Sulfamid
Thuốc tê Gây tê: nhổ răng, mổ abces chuột rút
May vết thương (3-4 mũi) Dị ứng
Lidocain Sốc phản vệ, tụt HA MC, Mô nhiễm khuẩn
Block nhĩ thất
Loạn CH porphyrin

LIDOCAIN 2%
MGP AXINEX - Tiêm CEFTRIAXONE Cephalosporin TH3 NT nặng: NTBV, NT máu, dự Dị ứng ban đỏ, mề đay Mẫn cảm với Betalactam
1000 OK phòng phẫu thuật Suy thận
IV: viêm tắc TM nơi
tiêm, sốc phản vệ

CEFOTAXIM

CEFOTAXIMARK IG
GENTAMYCIN Nhiễm trùng nặng:
- Nội tâm mạc -Giảm thính lực, điếc tai Giảm thính lực
Aminosid - Máu -Suy thận Suy thận
- Ổ bụng -Nhược cơ Nhược cơ
TIÊM Suy thận - Tiết Niệu - Sốc phản vệ (ít) Mẫn cảm, PNCT&CCB
GENTAMICIN - Phổi
STREPTOMYCIN STREPTOMYCIN
SULFATE B.P

KANAMYCIN KANAMYCIN
SULFATE

Insulin Tiêm NOVOMIX 30 Hormon tuyến tụy Đtd tuýp 1, 2, đtd thai kỳ Hạ ĐH quá mức MC
HOẶC Đtd sau cắt tụy Loạn dưỡng mô
Tùy loại bút bắt được MIXTARD 30 Dị ứng

You might also like