(-) S + will/shall not + have + V3 (?) Will/Shall + S + have + V3? Usage 1.Hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm hoặc trước một hành động khác trong tương lai. Thường dùng với các cụm trạng từ chỉ thời gian bắt đầu bằng by: by then, by that time, by the end of next month, by the next 24th, by next June,… Eg: They will have built this house by July next year When you come back she will have finished college Usage 2. Hành động xảy ra và kéo dài đến một thời điểm trong tương lai Eg: By the end of next month, they will have lived here for 4 years She will have learned English for 6 months when she finishes this course