You are on page 1of 8

Các định luật chất khí 1

Câu 1. Cho các phát biểu sau:


- Hình dạng và thể tích của một lượng khí là hình dạng và thể tích của bình chứa nó.
- Chất khí có tính bành trướng vì chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa nó.
- Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí giảm đáng kể.
- Chất khí có khối lượng riêng nhỏ hơn chất rắn và chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
- Mol là lượng chất trong đó có chứa số phân tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cacbon 12.
- Số nguyên tử hay phân tử chứa trong 1 mol của mọi chất đều có cùng giá trị gọi là số A-vô-ga-đrô.
- Khối lượng mol của một chất được đo bằng khối lượng của một mol chất ấy.
- Một phân tử Oxi (O2) có khối lượng xấp xỉ 2,66.10-23g.
Sô phát biểu sai là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 3. Khối lượng mol của một chất là m;NA là số A-vô-ga-đrô. Số nguyên tử hay phân tử có trong khối
lượng m của chất ấy là:
m  m
A. N = mNA B. N = N A C. N = N A D. N =
 m NA
Câu 4. Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết động học phân tử chất khí.
A. Chất khí được cấu tao từ các phân tử riêng rẽ, có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng; chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
C. Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình.
D. Một chất khí trong bình kín không gây ra áp suất lên thành bình.
Câu 5. Khí lí tưởng là chất khí
A. có khối lượng riêng lớn.
B. dễ bị nén khi tăng áp suất.
C. trong đó các phân tử được coi là chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm.
D. trong đó phân tử khí có kích thước bằng khoảng cách giữa chúng.
Câu 6. Trong một bình kín chứa N = 1,505.1023 phân tử khí Oxi. Khối lượng Oxi chứa trong bình là
A. 4g B. 8g C. 16g D. 12g
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Câu 8. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút.
B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực đẩy và lực hút, nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy.
Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động qua lại xung quanh một vị trí cố định.
Câu 10. Số Avôgađrô NA có giá trị bằng
A. sô phân tử chứa trong 22,4 lít khí hiđrô.
B. số phân tử chứa trong 18 g nước lỏng.
C. số phân tử chứa trong 12 g cacbon của một chất hữu cơ.
D. số phân tử chứa trong 18g ôxi.
Câu 11. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đó
A. nhiệt độ được giữ không đổi. B. áp suất được giữ không đổi.
C. thể tích được giữ không đổi. D. áp suất và thể tích được giữ không đổi.
Câu 12. Chọn ý sai. Quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định có
A. tích của thể tích và áp suất là một hằng số.
B. thương số của áp suất và nhiệt độ là một hằng số.
C. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
D. đồ thị mối liên hệ giữa áp suất và thể tích là một đường hyperbol.
Câu 13. Một lượng khí có áp suất và thể tích ở trạng thái I là p1 và V1; ở trạng thái II là p2 và V2. Theo định
luật Bôilơ – Marốt thì
A. p12V1 = p22V2 B. p1V2 = p2V1 C. p1V1 = p2V2 D. p1V12 = p2V22
Câu 14. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu
diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
A. T2 > T1. B. T2 = T1.
C. T2 < T1. D. T2  T1.
Câu 15. Trạng thái của một khối lượng khí xác định được đặc trưng bởi các thông số
trạng thái là
A. nhiệt độ, lực, thể tích. B. nhiệt độ, áp suất, thể tích.
C. nhiệt độ, áp suất, thể tích, khối lượng. D. nhiệt độ, lực, thể tích, khối lượng.
Câu 16. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt?

Câu 17. Đồ thị nào biểu diễn đúng định luật Sac-lơ?

Câu 18. Khi nén đẳng nhiệt một khối khí thì số phân tử trong một đơn vị thể tích sẽ
A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. B. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất.
C. không đổi. D. tăng, tỉ lệ thuận với bình phương áp suất.
Câu 19. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đó
A. nhiệt độ được giữ không đổi. B. áp suất được giữ không đổi.
C. thể tích được giữ không đổi. D. áp suất và nhiệt độ được giữ không đổi.
Câu 20. Chọn phát biểu sai khi nói về quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định?
A. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
B. Thương của áp suất và nhiệt độ là một hằng số.
C. Áp suất tỉ lệ với nhiệt độ.
D. Đồ thị liên hệ giữa áp suất và nhiệt độ là một đường thẳng.
Câu 21. Một lượng khí có áp suất và nhiệt độ ở trạng thái I là p1 và T1; ở trạng thái II là p2 và T2. Theo định
luật Sác-lơ thì
p p
A. p1T1 = p2T2 B. 1 = 2 C. p1T22 = p2T12 D. p12T2 = p22T1
T1 T2
Câu 22. Đun nóng một lượng khí trong một bình kín sao cho nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng lên 1,5 lần. Coi
như thể tích bình không đổi. Khi đó, áp suất trong bình
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 23. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.
Câu 24. Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật Sác-lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong xilanh hở.
Câu 25. Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích?

Câu 26. Cùng một khối lượng khí đựng trong ba bình kín có thể tích khác nhau, đồ
thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của ba khối khí ở ba bình được mô tả như hình vẽ.
Quan hệ về thể tích của ba bình đó là:
A. V3  V2  V1
B. V3 = V2 = V1
C. V3  V2  V1
D. V3  V2  V1
Câu 27. Đồ thì p − T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định
như hình vẽ. Nhận định nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích?
A. V1  V2
B. V1  V2
C. V1 = V2
D. V1  V2
Câu 28. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. p1  p2
B. p1  p2
C. p1 = p2
D. p1  p2
Câu 29. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái khí lí tưởng?
pV pV p V pT
A. = const B. 1 1 = 2 2 C. pV ~ T D. = const
T T1 T2 V
Câu 30. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
V 1 V V
A. = const B. V ~ C. V ~ T D. 1 = 2
T T T1 T2
Câu 31. Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu và ngăn
với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội bình cầu thì biến
đổi của khối khí thuộc loại nào?
A. Đẳng áp. B. Đẳng tích.
C. Đẳng nhiệt. D. Vừa đẳng áp vừa đẳng nhiệt.
Câu 32. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên
A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần.
Câu 33. Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi, khi áp suất 2.104 N/m2 thì thể tích 20 lít. Khi áp suất 8.104
N/m2 thì thể tích của lượng khí đó là
A. 2 lít. B. 5 lít. C. 10 lít. D. 15 lít.
Câu 34. Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi, ban đầu dưới áp suất 105 N/m2 thì thể tích là a. Khi thể tích
tăng thêm 3a thì áp suất khi đó của khối khí là
A. 4.104 N/m2. B. 25.105 N/m2. C. 2,5.104 N/m2. D. 4.105 N/m2.
Câu 35. Không khí ở áp suất 2at được bơm vào một quả bóng cao su, mỗi lần nén pittông thì đẩy được
150cm3. Biết dung tích bóng lúc đó là 3 lít. Trước khi bơm trong qua bóng không có không khí và khi bơm
nhiệt độ không đổi. Nếu nén 30 lần thì áp suất khí trong bóng là
A. 2,5 at. B. 4 at. C. 3 at. D. 4,5 at.
Câu 36. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng p = 50kPa. Áp
suất ban đầu của khí đó là
A. 40 kPa. B. 60 kPa. C. 80 kPa. D. 100 kPa.
Câu 37. Khi thở ra dung tích của phổi là V1 = 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là p1 = 101,7.103 Pa.
Khi hít vào áp suất của phổi là p2 = 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi
khi hít vào bằng
A. 2,416 lít. B. 2,384 lít. C. 2,4 lít. D. 1,327 lít.
Câu 38. Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích V = 100m3 có áp suất p = 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta
dùng các ống khí hêli có thể tích V1 = 50 lít ở áp suất p1 = 100 atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Một xilanh chứa 150cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.
3 5

Coi như nhiệt độ không đổi, áp suất của khí trong xilanh sau khi nén là
A. 2.105Pa B. 3.105Pa C. 105Pa D. 4.105Pa
Câu 40. Ở nhiệt độ không đổi, dưới áp suất 10 N/m , một lượng khí có thể tích 10 lít. Thể tích của lượng
4 2

khí đó dưới áp suất 5.104N/m2 là


A. 5 lít. B. 4 lít. C. 2 lít. D. 6 lít.
Câu 41. Một khối khí ở trạng thái I có khối lượng riêng là D1 ở áp suất p1 và thể tích V1; ở trạng thái II có
khối lượng riêng D2 ở áp suất p2 và thể tích V2. Coi như khối lượng và nhiệt độ của khối khí không đổi. Hệ
thức nào sau đây là đúng?
p p
A. p1V2 = p2V1 B. p1D1 = p2D2 C. p1D2 = p2D1 D. 1 = 2
V1 V2
Câu 42. Một quả bóng có dung tích V = 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất p1 = 105Pa vào bóng.
Mỗi lần bơm được 125cm3 không khí. Coi như quả bóng trước khi bơm không có không khí và nhiệt độ
không khí không đổi. Sau 45 lần bơm, áp suất không khí trong quả bóng bằng
A. 2,25.105 Pa. B. 5.105 Pa. C. 1,25.105 Pa. D. 1,5.105 Pa.
Câu 43. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến
thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2
thì thể tích của khối khí bằng
A. 3,6m3
B. 4,8m3
C. 7,2m3
D. 14,4m3
Câu 44. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không
đổi thì thể tích thay đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là
A. 4 lít. B. 8 lít. C. 12 lít. D. 16 lít.
Câu 45. Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Để khí trong bình có áp suất 1,5 atm
thì đung nóng bình đến nhiệt độ là
A. 40,50C B. 4200C C. 1470C D. 870C
Câu 46. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 C và áp suất 0,6 atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí
0

trong bình là 1 atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí
trong đèn khi cháy sáng là
A. 5000C B. 2270C C. 4500C D. 3800C
Các định luật chất khí 2
Câu 1. Khi đung nóng đẳng tích một khối khí để nhiệt độ của nó tăng thêm 1K thì áp suất khối khí tăng
1
thêm áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
360
A. 870C B. 3600C C. 3500C D. 3610C
Câu 2. Một lượng khí Nitơ thể tích luôn được giữ không đổi, áp suất của khí pử 250C là 720mmHg. Áp suất
của lượng khí này ở 350C là
A. 725mmHg B. 680mmHg C. 744,2mmHg D. 780,5mmHg
Câu 3. Biết áp suất của lượng khi H2 ở 0 C là 700mmHg. Thể tích của khí được giữ không đổi, áp suất của
0

một lượng khí này ở 300C là


A. 777mmHg B. 631mmHg C. 505mmHg D. 800mmHg
Câu 4. Một bánh xe được bơm vào lúc sáng sớm khi nhiệt độ không khí xung quanh là 70C. Coi như thể
tích khí trong ruột bánh xe không đổi. Vào giữa trưa, lúc nhiệt độ lên đến 350C thì áp suất khí trong ruột
bánh xe tăng thêm
A. 10% B. 15% C. 20% D. 30%
Câu 5. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 C có áp suất 1,5 atm. Khi ta đúng nóng khí đến 870C thì áp
0

suất khí trong bình là


A. 4,8atm B. 2,2atm C. 1,8atm D. 1,25atm
Câu 6. Nếu nhiệt độ khi tắt đèn là 25 C, khi đèn sáng là 323 C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng
0 0

tăng lên
A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần
Câu 7. Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 33 C dưới áp suất 300 kPa. Sau đó, bình được chuyển đến một
0

nơi có nhiệt độ 370C. Độ tăng áp suất trong bình là


A. 304 kPa B. 4 kPa C. 3,9 kPa D. 4 Pa
Câu 8. Một bình chứa khí ở 7 C dưới áp suất 4atm. Nếu áp suất khí tăng thêm 0,5atm thì nhiệt độ khí trong
0

bình là
A. 610C B. 7,50C C. 420C D. 3150C
Câu 9. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 300C và dưới áp suất 0,9 at. Khi đèn cháy sáng áp suất khí
trong đèn là 1,2 at và không làm vỡ bóng đèn. Khi đèn cháy sáng thì nhiệt độ khí trong đèn là
A. 410K B. 395K C. 380K D. 404K
Câu 10. Một bánh xe được bơm vào lúc sáng sớm khi nhiệt độ không khí xung quanh là 70C. Hỏi áp suất
khí trong ruột xe tăng thêm bao nhiêu phần trăm vào giữa trưa, lúc nhiệt độ lên đến 350C.
A. 15% B. 10% C. 20% D. 5%
Câu 11. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp
suất trong bình sẽ
A. có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên hơn hai lần áp suất cũ.
C. tăng lên ít hơn hai lần áp suất cũ. D. tăng lên đúng bằng hai lần áp suất cũ.
Câu 12. Một lượng hơi nước ở 100 C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C
0

đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là


A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm
Câu 13. Một ruột xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20 C và áp suất 2 atm. Coi sự tăng thể tích
0

của ruột xe là không đáng kể và ruột xe chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,45atm. Ruột xe sẽ bị nổ khi nhiệt
độ của môi trường cỡ
A. 400C B. 860C C. 500C D. 550C
Câu 14. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ trạng
T
thái 1 đến trạng thái 2 như hình vẽ. Tỉ số 2 bằng
T1
A. 1,5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở
5460C là
A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít
Câu 16. Một khối khí có khối lượng 12 g chiếm thể tích 4 lít ở 7 C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng
0

riêng của khí là 1,2 g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là
A. 3270C B. 3870C C. 4270C D. 17,50C
Câu 17. Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở 2270C khi áp suất không đổi là
A. 8 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 50 lít.
Câu 18. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên
trải qua hai quá trình là nung nóng
A. đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
B. đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C. đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
D. đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.
Câu 19. Một lượng khí hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 270C. Đun nóng
khí đến 1270C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất khí trong bình bay giờ là
A. 4 atm B. 2 atm C. 1 atm D. 0,5 atm
Câu 20. Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về
quá trình đó là đúng?
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp.
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt.
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt.
Câu 21. Một bình kín chứa một mol khí nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ là
A. 2,5 lít. B. 2,8 lít. C. 25 lít. D. 27,7 lít.
Câu 22. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt
0

độ tăng đến 600C. Áp suất khí tăng bao nhiêu lần?


A. 2,78. B. 3,2. C. 2,24. D. 2,85.
Câu 23. Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí hiđrô ở áp suất 5Mpa và nhiệt độ 370C, dùng bình
này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105Pa, dung tích mỗi quả bóng là 10lít,
nhiệt độ khí nén trong bóng là 120C. Bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay?
A. 200. B. 150. C. 214. D. 188.
Câu 24. Một mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 30 C thì chiếm thể tích là
0

A. 15,8 lít. B. 12,4 lít. C. 14,4 lít. D. 11,2 lít.


Câu 25. Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitông cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài
30cm chứa một lượng khí giống nhau ở 270C. Nung nóng một phần lên 100C, còn phần kia làm lạnh đi 100C
thì pittông dịch chuyển một đoạn là
A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 0,5cm
Câu 26. Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng
tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của
khối khí là
A. 9000C B. 810C C. 6270C D. 4270C
Câu 27. Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 470C đến 3670C,
còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí
như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là
A. 1,5.106 Pa. B. 1,2.106 Pa. C. 1,8.106 Pa. D. 2,4.106 Pa.
Câu 28. Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng
1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng
A. 970 B. 6520 C. 15520 D. 1320
Câu 29. Một bình chứa khí hiđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 270C được dùng để bơm vào 100 quả
bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1atm và ở nhiệt độ 170C. Bình
chứa khí nén phải có áp suất bằng
A. 10atm B. 11atm C. 17atm D. 100atm
Câu 30. Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình vẽ. Nếu chuyển sang
hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương?

Câu 31. Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ. Nếu
chuyển sang hệ trục tọa độ (V,T) thì đáp án nào mô tả tương đương?

Câu 32. 12 g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/l.
Nhiệt độ của khí sau khi nung là
A.7000C B. 5000C C. 4270C D. 3000C
Câu 33. Một bình cầu dung tích 20 lít chứa oxy ở 160C dưới áp suất 100 atm. Thể tích lượng oxy ở điều
kiện tiêu chuẩn là
A. 1500 lít. B. 1889 lít. C. 1450 lít. D. 750 lít.
Câu 34. Pittông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1 atm vào
bình chứa khí có thể tích 2m3. Sau khi pittông thực hiện 1000 lần nén thì áp suất là 2,1 atm. Khi đó, nhiệt
độ của bình là
A. 420C B. 3150C C. 450C D. 450K
Câu 35. Biết trong quá trình nén, nhiệt độ của khí trong xilanh của một động cơ tăng từ 500C đến 2500C và
thể tích giảm từ 0,75 lít đến 0,12 lít. Biết áp suất ban đầu là 8.104N/m2. Áp suất khí trong xilanh vào cuối
kì nén là
A. 7.105 N/m2. B. 7,5.105 N/m2. C. 8,5.105 N/m2. D. 81.105 N/m2.
Câu 36. Một lượng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 270C chiếm thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng tích tới nhiệt độ
3270C, rồi sau đó, biến đổi đẳng áp lượng khí này, biết nhiệt độ trong quá trình đẳng áp, tăng 1200C. Áp
suất và thể tích khí sau khi biến đổi lần lượt là
A. 1 atm; 6 lít. B. 2 atm; 3 lít. C. 2 atm; 6 lít. D. 4 atm; 6 lít.
Câu 37. Một khối khí lí tưởng ban đầu có thể tích V1 và áp suất p1. Nếu áp suất thay đổi 2.105 Pa thì thể
tích thay đổi 3 lít. Nếu áp suất thay đổi 5.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các
quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là
A. 2.105Pa; 8 lít. B. 4.105Pa; 9 lít. C. 4.105Pa; 12 lít. D. 2.105Pa; 12 lít.
Câu 38. Một bình kín đựng khí hêli chứa N = 1,505.1023 nguyên tử khí hêli ở 00C và có áp suất trong bình
là 1 atm. Thể tích của bình đựng khí là
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 28 lít.
Câu 39. Cột không khí chứa trong ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí
được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thủy ngân có chiều dài d = 150mm.
Chiều dài của cột không khí khi ống nằm ngang là 144mm. Biết áp suất khí
quyển p0 = 750mmHg. Khi đặt ống thẳng đứng, miệng ống ở trên thì chiều dài cột không khí trong ống là
A. 120mm B. 175mm C. 180mm D. 170mm
Câu 40. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 10 Pa. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối
5

lượng riêng của nước là 103 kg/m3, g = 9,8m/s2. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích
của bọt khí tăng lên
A. 2,98 lần. B. 1,49 lần. C. 1,8 lần. D. 2 lần.
Câu 41. Một bọt khí có thể tích 1,5cm được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực
3

nước biển. Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 103 kg/m3, áp
suất khí quyển p0 = 105Pa và g = 10m/s2. Khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích là
A. 15cm3 B. 15,5 cm3 C. 16 cm3 D. 16,5 cm3
Câu 42. Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân
dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột khí là 1 = 15cm,
áp suất khí quyển bằng p0 = 76cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột
không khí trong ống có chiều dài 2 bằng
A. 20cm B. 23cm
C. 30cm D. 32cm
Câu 43. Một xilanh đang chứa một chất khí, khi đó pittông cách đáy xilanh một khoảng
15cm. Coi nhiệt độ của khí không đổi. Để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần thì
phải đẩy pittông sang
A. phải 5cm. B. trái 5cm.
C. phải 10cm. D. trái 10cm.
Câu 44. Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C; 1,013.105Pa) được đậỵ bằng một vật có khối
lượng 2 kg. Tiết diện của miệng bình 10 cm2. Biết áp suât khí quyên là p0 = 105 Pa; g = 10 m/s2. Để không
khí không đẩy được nấp bình lên và thoát ra ngoài thì nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình là
A. 323,40C B. 121,30C C. 1150C D. 50 40C
Câu 45. Một bình hình trụ đặt thẳng đứng có dung tích 8 lít và đường kính trong 20 cm, được đậy kín bằng
một nắp có khối lượng 2 kg. Trong bình chứa khí ờ nhiệt độ 1000C dưới áp suất khí quyển 105 N/m2. Khi
nhiệt độ trong bình giám xuống còn 200C thì để mở nắp bình cần một lực tối thiếu là
A. 692 N. B. 450 N. C.650N. D. 500 N.

You might also like