You are on page 1of 6

Dòng điện không đổi

Câu 1. Để hai bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người
ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100. B. R = 150. C. R = 200. D. R = 250.
Câu 2. Hai điện trở giống hệt nhau mắc nối tiếp với nhau vào một hiệu điện thế U không đổi. Người ta đo
được công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là 100W. Hỏi nếu mắc hai điện trở trên song song nhau rồi mắc
vào hiệu điện thế U trên thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 100W B. 200W C. 400W D. 50W
Câu 3. Cho một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 2,
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 mắc song song với điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn
nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 B. R = 2 C. R = 3 D. R = 4
Câu 4. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ
của chúng là 20W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế trên thì công suất của chúng là
A. 5W B. 10W C. 40W D. 80W
Câu 5. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ
của chúng là 20W. Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế trên thì công suất của chúng là
A. 5W B. 10W C. 40W D. 80W
Câu 6. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau
thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi trong thời gian t2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai
dây mắc song song thì nước sẽ sôi trong thời gian là
A. 4 phút B. 8 phút C. 25 phút D. 30 phút
Câu 7. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau
thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi trong thời gian t2 = 40 phút. Nếu dùng cả hai
dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi trong thời gian là
A. 8 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 50 phút
Câu 8. Cho đoạn mạch điên như hình vẽ. R1 = R2 = R3. Gọi P1, P2, P3 lần lượt là
công suất điện của đoạn mạch chứa R1, R2, R3. Cho P1 = 16W, giá trị của P2 bằng
A. 32W B. 4W
C. 64W D. 8W
Câu 9. Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong 0,5 và mạch ngoài là
điện trở 2,5. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3A B. 0,6A C. 0,5A D. 2A
Câu 10. Cho một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở mạch ngoài 4, cường độ
dòng điện trong toàn mạch là 2A. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 0,5 B. 4,5 C. 1 D. 2
Câu 11. Mạch như hình vẽ, có E = 6V, R = 10,r = 2. Hiệu điện thế hai đầu R bằng
A. 5V B. 4,5V
C. 4V D. 2,5V
Câu 312. Một mạch điện gồm một máy phát điện có suất điện động E, điện trở trong
r = 2, điện trở mạch ngoài R = 6. Hiệu điện thế giữa hai đầu R là U = 30V. Suất điện động E bằng
A. 50V B. 45V C. 40V D. 25V
Câu 13. Mạch như hình vẽ. E = 6V, r = 1,8, R1 = 3, R2 = 7,2. Hiệu điện
thế giữa hai điểm C và B bằng
A. 5V B. 3,2V
C. 4V D. 3,6V
Câu 14. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r;
điện trở R và máy thu có suất phản điện Ep, điện trở rp. Biểu thức định luật ôm cho mạch này là
U E E − Ep U+E
A. I = B. I = C. I = D. I =
R R+ r R + rp + r R
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 2,4V; UAB = 2,1V; I = 2A. Nhiệt lượng tỏa
ra trên R trong 10 phút bằng
A. 2520J B. 225J
C. 125J D. 25J
Câu 16. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 0,6, cung cấp cho
điện trở mạch ngoài là R = 1,8. Hiệu suất của nguồn điện bằng
A. 80% B. 90% C. 75% D. 70%
Câu 17. Mắc một nguồn điện với điện trở 5 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điẹn là 5V. Khi mắc
nguồn điện này với điện trở 2 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4V. Suất điện động và điện trở
trong của nguồn điện lần lượt là
A. 6V;1 B. 4V;1 C. 6V;0,5 D. 4V;0,5
Câu 18. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị
của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điẹn là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi
cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4V. Suất điện động và
điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 4,5V;4,5 B. 4,5V;2,5 C. 4,5V;0,25 D. 9V;4,5
Câu 19. Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2, mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 B. R = 2 C. R = 3 D. R = 6
Câu 20. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của nguồn điện tăng từ R1 = 3 đến R2 = 10,5 thì hiệu điện
thế hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là
A. r = 7,5 B. r = 6,75 C. r = 10,5 D. r = 7
Câu 21. Mạch điện kín như hình vẽ: E = 48V,r = 0, R1 = 2, R2 = 8, R3 = 6,
R4 = 16. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N bằng
A. 12V B. 4V
C. 6V D. 24V
Câu 22. Cho mạch điện: = 12V; r = 0,1, R4 = 4,4, R1 = R2 = 2, R3 = 4.
Hiệu điện thế UAB bằng
A. 9V
B. 3V
C. 6V
D. 8V
Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ:  = 12V, r = 1,2, R1 = R2 = 6, R3 = 2.
Đèn ghi (6V – 3W). Nhiệt lượng tỏa ra trên đèn trong thời gian 2 phút là
A. 360J
B. 230,4J
C. 120,5J
D. 240J
Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ: = 12V, r = 1,2, R1 = 6, R3 = 2. Đèn ghi (6V – 3W). Điện trở
R2 thay đổi được. Để đèn sáng bình thường R2 có giá trị là
A. 3,60
B. 2,30
C. 12,0
D. 2,40
Câu 25. Bộ nguồn gồm hai dãy, mỗi dãy 5 pin giống nhau (có E = 1V và r = 1)
mắc nối tiếp. Biết R1 = 3; R2 = 6; R3 = 5,5. Cường độ dòng điện qua R3
bằng
A. 0,25A B. 0,5A
C. 2,5A D. 0,125A
Câu 26. Một nguồn điện cung câp điện cho một mạch gồm hai điện trở giống
nhau mắc song song, mỗi cái có giá trị R0 = 2 khi vôn kế chỉ U = 6V. Nếu
bớt đi một điện trở thì vôn kế chỉ U = 8V. Cho RV = . Suất điện động và điện
trở trong của nguồn bằng
A. 12V;1 B. 12V;2
C. 15V;3 D. 12,5V;2
Câu 27. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên. Nguồn điện có suất điện động
E = 3V, điện trở trong r = 0,6. Các điện trở R1 = 1; R2 = 3; R3 = 2;
R4 = 4. Công suất của nguồn điện bằng
A. 6W B. 4W
C. 5W D. 3W
Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E, điện trở
trong r = 0,2. Các điện trở R1 = 6; R2 = 2; R3 = 4. Hiệu suất của nguồn
bằng
A. 85% B. 93,75%
C. 95% D. 87,5%
Câu 29. Cho một mạch kín: Nguồn có suất điện động E = 28V, điện trở trong
r = 2. Điện trở mạch ngoài R = 5. Hiệu suất của nguồn bằng
A. 56% B. 71% C. 83% D. 88%
Câu 30. Một máy phát điện có E = 25V, r = 1 cung cấp điện cho một động cơ. Dòng điện qua động cơ
I = 2A, điện trở trong của động cơ là 1,5. Hiệu suất của nguồn bằng
A. 78% B. 87% C. 89% D. 92%
Câu 31. Cho sơ độ mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động
E, điện trở trong là r = 0,4. Các điện trở R1 = 2, R2 = R3 = 4, R4 = 5. Ban
đầu số chỉ của ampe kế là 4A. Khi nối hai điểm M và N bằng một dây dẫn có
điện trở suất không đáng kể thì số chỉ của ampe kế là
A. 4A B. 4,04A
C. 4,5A D. 2,02A
Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động
E = 12,5V, điện trở trong r = 0,4; đèn Đ1 ghi 12V – 6W; bóng đèn Đ2 ghi
6V − 4,5W; điện trở R = 8. Biết các đèn sáng bình thường. Công suất của
nguồn điện bằng
A. 12,5W B. 15,625W
C. 12W D. 16W
Câu 33. Cho mạch điện sau E = 9V; r = 2. Đèn Đ ghi (3V – 3W). R là biến trở.
Đèn Đ sáng bình thường. Giá trị của R bằng
A. 2 B. 2,4
C. 4 D. 4,8
Câu 34. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động
E = 6V, điện trở trong r = 1; điện trở R = 2. Điện trở của vôn kế rất lớn, ampe
kế có điện trở không đáng kể. Khi khóa K mở, số chỉ của vôn kế và ampe kế chỉ lần
lượt là
A. 6V; 0A B. 0V; 0A
C. 6V; 3A D. 5V; 0A
Câu 35. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động
E = 12V, điện trở trong r = 1; điện trở R = 5. Điện trở của vôn kế rất lớn, ampe
kế có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng, số chỉ của vôn kế và ampe kế chỉ
lần lượt là
A. 12V; 0A B. 12V; 2A
C. 10V; 2A D. 5V; 3A
Câu 36. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1. Công suất
của dòng điện ở mạch ngoài là P = 27W. Điện trở R có giá trị là
A. R = 3 hoặc R = 1.
B. R = 3 hoặc R = 1/ 3.
C. R = 2 hoặc R = 0,5.
D. R = 4 hoặc R = 0,25.
Câu 37. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc nguồn điện này với điện trở R. Khi
công suất tiêu thụ của dòng điện ở mạch ngoài có giá trị cực đại thì điện trở mạch ngoài R thỏa mãn hệ thức
nào sau đây?
A. R = 3r B. R = 4r C. R = r D. R = 2r
Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E và điện trở
trong r = 1,2. Điện trở R1 = 3. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại thì R2 bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 39. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E và điện
trở trong r = 0,5. Điện trở R1 = 4. Để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại thì nó
có giá trị bằng
A. 3,5 B. 4
C. 4,5 D. 0,5
Câu 40. Một điện trở R mắc vào nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi R có giá trị 4 hoặc
16 thì tiêu thụ cùng một công suất. Điện trở trong của nguồn điện này là
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 41. Nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r có thể cung cấp cho mạch ngoài có điện trở R
một công suất cực đại là
E2 E2 E2 E2
A. Pmax = B. Pmax = C. Pmax = D. Pmax =
r 4r 2r 2r
Câu 42. Một bộ nguồn có suất điện động 220V, điện trở trong r = 2, cung cấp cho mạch ngoài gồm điện
trở R = 18 nối tiếp với động cơ có suất phản điện E’ và điện trở trong r’. Cản không cho động cơ quay thì
cường độ dòng điện qua động cơ là 10A. Khi động cơ quay thì tạo ra một công suất hữu ích là 352W. Suất
phản điện E’ (có giá trị lớn hơn 100V) bằng
A. 125V B. 156V C. 176V D. 182V
Câu 43. Mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1. Mạch ngoài là một biến trở
R. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất bằng
A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 1,2
Câu 44. Nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng
điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện
trong mạch là
A. I’ = 3I B. I’ = 2I C. I’ = 2,5I D. I’ = 1,5I
Câu 45. Một bộ nguồn hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có (suất điện động E, điện trở trong
r = 1,5). Mạch ngoài gồm một ampe kế có RA = 0 mắc nối tiếp với điện trở R = 3. Biết ampe kế chỉ 3A,
suất điện động E có giá trị bằng
A. 3V B. 6V C. 9V D. 12V
Câu 46. Bộ nguồn gồm 4 pin (E1 = E2 =E3 = E4 = 2V; r1 = r2 = r3 = r4 = 1) mắc nối tiếp. Khi mắc bộ nguồn
nối tiếp này vào đoạn mạch gồm R1 = R2 = 8 mắc song song. Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2 là
A. 5V B. 3,2V C. 4V D. 3,6V
Câu 47. Bộ nguồn gồm 4 pin (E1 = E2 =E3 = E4 = 2V; r1 = r2 = r3 = r4 = 1) mắc như hình vẽ. Biết R1 = 2;
R2 = 3. Cường độ dòng điện qua R1 và R2 bằng
A. 0,25A
B. 0,5A
C. 2,5A
D. 0,125A
Câu 48. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong
r = 1. Điện trở mạch ngoài R = 3,5. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. 0,9A
B. 1,0A
C. 1,2A
D. 1,4A
Câu 49. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 7 pin giống nhau có suất điện
động E = 1,5V; r = 1. Biết điện trở R = 6. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ
nguồn bằng
A. 5V B. 4,2V
C. 4,5V D. 2,5V
Câu 50. Cho suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là E = 125V; r = 5. Biết bộ nguồn gồm 200
nguồn giống nhau mắc thành hai dãy giống nhau, mỗi dãy có cùng một số nguồn nối tiếp. Suất điện động
và điện trở trong của mỗi nguồn bằng
A. 1,25V;0,1 B. 1,2V;0,2 C. 1,5V;0,1 D. 0,125V;0,2
Câu 51. Cho bộ nguồn gồm 12 pin ghép thành 2 dãy giống nhau, mỗi dãy có 6 pin mắc nối tiếp (E0 = 1,5V;
r0 = 0,5). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn bằng
A. 12V;6 B. 12V;1,5 C. 15V;0,6 D. 18V;6
Câu 52. Có 8 nguồn điện cùng loại với cùng suất điện động E = 1,5V và điện trở trong r = 1. Mắc các
nguồn điện này thành bộ hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song để thắp sáng bóng đèn loại 6V – 6W.
Coi rằng điện trở của bóng đèn như khi đèn sáng bình thường. Công suất của bóng đèn lúc này là
A. 4,25W B. 4,75W C. 6W D. 3,375W
Câu 53. Có 6 nguồn điện cùng loại với cùng suất điện động E = 1,5V và điện trở trong r = 1. Mắc các
nguồn điện này thành bộ hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song để thắp sáng bóng đèn loại 6V – 6W.
Coi rằng điện trở của bóng đèn như khi đèn sáng bình thường. Công suất của bộ nguồn lúc này là
A. 2,7W B. 4,5W C. 4,2W D. 3,5W
Câu 54. Có 6 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là
E0 = 2V và r0 = 0,25. Dùng nguồn điện này để thắp sáng bình thường các bóng đèn mà công suất của
mỗi bóng là 3W. Số bóng đèn tối đa được thắp sáng bình thường là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 5
Câu 55. Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động E, điện
trở trong r và điện trở R mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
có biểu thức:
A. U AB = E − I ( r + R ) B. U AB = E + I ( r + R )
C. U AB = I ( r + R ) − E D. U AB = E + I ( R − r )
Câu 56. Cho đoạn mạch AB như hình. Dòng điện I trong mạch xác định
bởi:
U + E1 − E2 U + E1 + E2
A. I = AB B. I = AB
R + r1 + r2 R + r1 + r2
U AB − E1 − E2 U AB − E1 − E2
C. I = D. I =
R + r1 + r2 R + r1 + r2
Câu 57. Cho mạch điện AB như hình vẽ, trong đó E = 6V, r = 1; R = 4;
UAB = 6V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2,4A B. 1,2A C. 0A D. 1,8A
Câu 58. Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 9V, r = 1,2; E2 = 3V, r2 = 0,4.
Điện trở R = 28,4. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6V. Cường
độ dòng điện trong mạch có chiều từ
A. A sang B và có độ lớn I = 0,4A. B. B sang A và có độ lớn I = 0,4A.
C. A sang B và có độ lớn I = 0,6A. D. B sang A và có độ lớn I = 0,6A.
Câu 59. Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 10V; E2 = 2V; r1 = r2 = 1. Biết
R1 = 2; R2 = 4. Hiệu điện thế UBD bằng
A. 4V B. 3V
C. – 4V D. – 6V
Câu 60. Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 8V; E2 = 3V; E3 = 2V; r1 = r2 = r3 = 1. Biết R2 = 2; R3 = 3;
R3 = 4. Hiệu điện thế UCD bằng
A. 7,75V
B. 4V
C. – 4,75V
D. – 3,75V
Câu 61. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết E1 = 2,4V; r1 = 0,1; E2 = 3V;
r2 = 0,2. Cho R1 = 3,5;R2 = R3 = 4;R4 = 2. Hiệu điện thế UAC bằng
A. 1,2V
B. 1,5V
C. 2,4V
D. 2V
Câu 62. Hình bên mô tả dòng điện chạy trong các dây dẫn gặp nhau tại nút M. Dòng
điện chạy trong mạch AB có cường độ
A. 9A và có chiều từ M đến N.
B. 6A và có chiều từ M đến N.
C. 6A và có chiều từ N đến M.
D. 3A và có chiều từ M đến N.

You might also like