Professional Documents
Culture Documents
3.1 Chuyende - 2 - Nhiet - Nhietdong - Luc - Hoc - 6.12.2021
3.1 Chuyende - 2 - Nhiet - Nhietdong - Luc - Hoc - 6.12.2021
CHUYÊN ĐỀ 2:
1
Tài liệu tham khảo
2
MỤC TIÊU CỦA CHUYÊN ĐỀ 2
1) Cung cấp kiến thức tổng quan về khái niệm nhiệt và nhiệt
2) Cung cấp kiến thức về mối liên hệ giữa các quá trình của
3
CHUYÊN ĐỀ 2:
4
Mục tiêu bài giảng
5
I. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT LƯỢNG
2. Đo nhiệt độ
4. Sự truyền nhiệt
6
1. Nhiệt độ và các trạng thái của vật chất
7
1. Nhiệt độ
Nhiệt độ: là đại lượng vật lý dùng để đặc trưng định lượng
cho cường độ chuyển động nhiệt phân tử (trung bình)
trong một hệ.
T au 2
T : là nhiệt độ
u : là tốc độ chuyển động nhiệt
a: là hệ số tỷ lệ
8
1. Nhiệt độ
Các loại thang đo nhiệt độ
• Ba thang đo chính
9 5
TF TC 320 F TC (TF 320 F )
5 9
TC T 273.15 K T TC 273.15K
9
1. Nhiệt độ
Quy đổi nhiệt độ
Đổi sang độ K
TK = TC + 273
= 60 + 273 = 333 K
10
https://phet.colorado.edu/sims/html/states‐of‐matter‐
1. Nhiệt độ basics/latest/states‐of‐matter‐basics_en.html
trạng thái của vật chất
Trạng thái:
Trạng thái (pha) của một hệ (chất) là trạng thái của cả hệ hay một
phần của hệ (chất) có các tính chất lý học và hóa học giống nhau.
11
1. Nhiệt độ
trạng thái của vật chất
Biểu đồ chuyển pha của nước
12
https://youtu.be/r3zP9Rj7lnc
13
1. Nhiệt độ
trạng thái của vật chất
Trường hợp đặc biệt và ứng dụng
Sự quá nhiệt
Nhiệt độ tăng hơn điểm sôi nhưng không xảy ra hiện tượng sôi không
14
2. Đo nhiệt độ
Đo gián tiếp thông qua những tính chất của vật chất thay đổi
Thể tích của chất lỏng Phổ bức xạ của vật nóng
Chiều dài của vật rắn Điện trở của vật dẫn
Sự giãn nở vì nhiệt
Nếu ta gọi sự giãn nở L, Độ thay đổi nhiệt độ T
Chiều dài ban đầu L0
Các hệ số nở vì nhiệt
L0 + L = L0 + L0 T
L0 L
L = L0 T (sự nở dài)
V = V0 T (sự nở khối) V
( [1/oC], [1/oC]) V + V
16
2. Đo nhiệt độ
Sự nở vì nhiệt
Tính độ thay đổi thể tích của thủy tinh và thủy ngân từ 30oC lên 37oC.
Cho biết thể tích ban đầu V0 = 1000 ml và các hệ số giãn nở khối
Thủy tinh = 2710-6 C-1
Thủy ngân 18010-6 C-1
Thủy tinh
V1 = V01T = 10002710‐6(37‐30)= 0,189 ml
Thủy ngân
V2 = V02T = 100018010‐6(37‐30)= 1,26 ml
18
2. Đo nhiệt độ
19
2. Đo nhiệt độ
Sự rạn nứt răng
20
2. Đo nhiệt độ
Sự giãn nở nhiệt và Răng
Men răng
(Enamel)
Thân răng
(Crown) Ngà răng
(Dentin)
Xương răng
Root (Cementum)
(Chân răng)
Màng nha chu
(Periodontal
membrane)
21
2. Đo nhiệt độ
23
Sự nở vì nhiệt
Creep in amalgam restoration
(Bị dão ở phần bột trám răng)
24
Bài tập áp dụng
Tính sự giản nở dài của vết trám răng bằng vật liệu amalgam
trong quá trình ăn uống người đó làm thay đổi nhiệt độ 30 độ
C. Cho biết chiều dài ban đầu là 2 mm và hệ số giãn nở vì nhiệt
là 28.10^‐6/C.
0
25
3. Nhiệt lượng - Nhiệt và Công
Nhiệt lượng
Phần năng lượng mà hệ (vật) nhận được hay mất đi trong quá
trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng
Q mcT
Đơn vị: calo.
calo là nhiệt lượng cần thiết cho 1g nước (ở 25 0C) tăng lên 1 0C
1 cal = 4,186 J
26
3. Nhiệt lượng - Nhiệt và Công
Nhiệt dung riêng
27
Bài tập áp dụng
Nhiệt lượng để làm tăng nhiệt độ cơ thể lên 1 độ, nếu khối
Giả sử nếu cùng khối lượng m thì nhiệt lượng làm tăng 1 oC ở cơ thể
người sẽ làm tăng nhiệt độ với vật liệu bằng sắt là:
Bao nhiêu nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của của một thùng rỗng làm bằng 20
kg sắt để tăng nhiệt độ từ 10 độ C lên 90 độ C? Nếu thùng đó chứa 20 kg nước
thì cần bao nhiêu nhiệt lượng? Cho biết nhiệt dung riêng của sắt là 450 J/kg.C
và nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.C.
Nhiêt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ từ 10 đến 90 độ khi bình rỗng
𝑄 𝑚. 𝑐. Δ𝑇 20 𝑘𝑔 450𝐽/𝑘𝑔. 𝐶 80 7.2 10 𝐽 720 𝑘𝐽.
29
3. Nhiệt lượng - Nhiệt và Công
Đo nhiệt lượng
Q m1C1T1
Nếu m2 biết trước
Q
C2
m2 T2 30
3. Nhiệt lượng - Nhiệt và Công
Đo nhiệt lượng
31
Bài tập áp dụng
Cần phải tỏa ra bao nhiêu nhiệt năng (năng lượng) ra khỏi 1,5 kg nước
ở 20 độ C để tạo thành băng ở nhiệt độ ‐12 độ C? Cho biết nhiệt dung
riêng của nước là 4186 𝐽/𝑘𝑔𝐶 ; nhiệt tan chảy của băng 3,33
10 𝐽/𝑘𝑔 và nhiệt dung riêng của băng 2100 𝐽/𝑘𝑔𝐶 .
Hướng dẫn: chúng ta cần tính năng lượng tổng phải tỏa ra theo 3 giai
đoạn: (1) giảm nhiệt độ từ 20 độ xuống 0 độ C; (2) chuyển sang trạng
thái bang tại 0 độ C; (3) hạ nhiệt độ từ bang từ 0 độ xuống – 12 độ C.
Lời giải:
Lượng nhiệt tỏa ra là:
𝑄 𝑚𝑐 20 0 𝑚𝐿 𝑚𝑐 0 12
1,5𝑘𝑔 4186 𝐽/𝑘𝑔𝐶 20 𝐶 1.5𝑘𝑔 3,33 10 𝐽/𝑘𝑔
1,5 𝑘𝑔 2100 𝐽/𝑘𝑔𝐶 12 𝐶
6,6 10 𝐽 660 𝑘𝐽
32
3. Nhiệt lượng - Nhiệt và Công
Nhiệt và Công
Sự ma sát làm nóng vật
Fms F
Q A Fms S
Công và nhiệt đều là những đại lượng đặc trưng cho sự trao đổi
Nhiệt liên quan đến chuyển động hỗn loạn của các phân tử.
33
3. Nhiệt lượng - Nhiệt và Công
Nhiệt và Công
35
Thí nghiệm của Joule
36
3. Nhiệt lượng - Nhiệt và Công
Nhiệt và Công
Nhiệt lượng (năng lượng) trong cơ thể người
Năng lượng từ thực phẩm thông qua các phản ứng oxy hóa
Lipid (mỡ) 9 Cal/g
tạo ra 7 Cal/g
và alcohol (rượu)
37
3. Nhiệt lượng - Nhiệt và Công
Nhiệt và công
Bài tập áp dụng
Với năng lượng cung cấp từ kem và bánh là 500 kcal,
hỏi người năng 60 kg có thể leo núi có độ cao bao
nhiêu với lượng calo từ thực phẩm trên?
W Q mgh
W 2.1 106 J
h 2
3600 m
m g (60 kg )(9.80 m / s )
38
4. Sự truyền nhiệt
Điều hòa thân nhiệt Trạng thái của cơ thể theo thân nhiệt
Nhiệt
độ cơ Biểu hiện
thể (0C)
28 Hệ cơ tê liệt
30 Rối loạn trong điều nhiệt
33 Rối loạn ý thức
37 Bình thường
42 Suy nhược thần kinh trung ương
44 Chết
39
4. Sự truyền nhiệt
Con người trao đổi nhiệt với môi trường thông qua cơ chế nào?
40
4. Sự truyền nhiệt
Dẫn nhiệt
Đối lưu
Bức xạ nhiệt
Bay hơi
41
4. Sự truyền nhiệt
Dẫn nhiệt:
Nhiệt được chuyên từ vật rắn đến vật rắn khác khi có sự tiếp xúc
Năng lượng nhiệt được truyền từ phân tử đến phân tử.
Quá trình trao đổi nhiệt sẽ tiếp diễn cho đến khi có sự cân bằng nhiệt.
Tốc độ truyền nhiệt thông qua dẫn nhiệt phụ thuộc vào sự khác biệt
nhiệt độ giữa hai vật và hệ số dẫn nhiệt giữa hai vật.
42
Dẫn nhiệt:
Mất nhiệt do dẫn nhiệt
𝑘. 𝐴. ∆𝑇
𝑄 𝑡
𝐿
44
45
4. Sự truyền nhiệt
Đối lưu
Nhiệt được truyền từ vật rắn đến môi trường xung quanh
(chất lỏng/khí), hoặc giữa chất lỏng, chất khí với nhau
Năng lượng nhiệt được truyền từ phân tử đến phân tử
nhưng với số lượng và khoảng cách lớn
46
Mất nhiệt do sự đối lưu
Khi nhiệt độ không khí cao hơn nhiệt độ lớp da, sẽ có một sự thu
nhiệt vào cơ thể từ không khí xung quanh, ngược lại khi nhiệt độ
lớp da ấm hơn nhiệt độ không khí sẽ có sự mất nhiệt của cơ thể.
không khí ấm sẽ bay đi và thay vào đó lớp khí mát và quá trình cứ
lặp lại.
Δ𝑄
𝐾 .𝐴 . 𝑇 𝑇
Δ𝑡
47
4. Sự truyền nhiệt
Bức xạ nhiệt
Truyền năng lượng ở khoảng cách xa và môi trường gần như chân không?
Bề mặt của cơ thể người phát nhiệt một cách ổn định ở dạng sóng điện từ.
Tốc độ phát được xác định bởi nhiệt độ tuyệt đối của bề mặt phát xạ.
Dạng trao đổi nhiệt này không yêu cầu sự tiếp xúc phân tử với các vật thể
ấm hơn.
49
Bài tập áp dụng
50
Đo nhiệt độ từ bức xạ nhiệt của cơ thể người
51
Bức xạ nhiệt trong chẩn đoán
b 2897768,551 nm.K
max 9347,640 nm
T 310 K
380nm light 750nm
52
Bài tập áp dụng
Tính nhiệt độ của vật nóng phát ra anh sáng vàng có bước sóng
590 nm. Cho biết hằng số Wien
53
Bức xạ nhiệt trong chẩn đoán
54