Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 9 PHIẾU 1 (1) -đã chuyển đổi
TOÁN 9 PHIẾU 1 (1) -đã chuyển đổi
Phiếu số 01
1. Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn hay còn gọi là phương trình bậc hai là
phương trình có dạng
ax2 + bx + c = 0 ,
trong đó x là ẩn; a, b, c là các hệ số đã cho và a 0 .
2. Công thức nghiệm: Xét biệt thức = b2 − 4ac
−b +
x1 =
• Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: 2a
−b −
x2 =
2a
b
• Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = − .
2a
• Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm.
( )
2
= 2+ 5 = 2+ 5
x = 1
Khi có m = 1 thay vào phương trình ta thu được: x2 + x − 2 = 0
x = −2
Vậy khi phương trình có nghiệm là -2 thì m = 1 và nghiệm còn lại là 1.
c. Xét phương trình: x2 + mx − m − 1 = 0
Ta có: a = 1; b = m; c = −m − 1
Vì a = 1 0 nên để phương trình có hai nghiệm ta cần có: 0
Mà = b2 − 4ac = ( m ) − 4.1. ( −m − 1) = ( m + 2 ) 0 (luôn đúng)
2 2
−b +
x1 = =1
Cách 2. Phương trình có hai nghiệm là: 2a
−b −
x2 = = −m − 1
2a
Mà, x12 + x2 2 2 (1) + ( −m − 1) 2 m 2 + 2m 0 −2 m 0
2 2
BÀI TẬP
b. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c. Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1 ; x 2 . Tìm giá trị của m để x1 ; x 2 là
độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12.
b. Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 , hãy tìm giá trị bé nhất của biểu
thức: P = x13 + x32
Bài 3. Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0 (1) (với m
là tham số)
b. Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m.
c. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1).
số)
b. Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm x1 ; x 2 thỏa mãn: 7x1 − x1 .x 2 = 2 .