1. Tôi muốn uống nước ép và cola ⟶ 2. Ngày mai tôi sẽ đi picnic ⟶ 3. Nam đã làm bài tập toán vào chiều hôm qua ⟶ 4. Tuần trước tôi đã đi du lịch với đồng nghiệp ( đồng nghiệp ; 동료) ⟶ 5. Cái này là cái giường. cái kia là cái tủ quần áo ⟶ 6. Tôi không ăn cá. Em trai tôi thích ăn cá ⟶ 7. Hãy cho tôi món bulgogi ⟶ 8. cho tôi 2 quả táo và 10 quả dưa hấu ⟶ 9. năm sau tôi sẽ đi du học hàn quốc ⟶ 10. Ngày 1 tháng 4 Jinho đến Việt Nam ⟶ 11. Ngày mai chúng ta cùng đi bơi nhé ? ⟶ 12. Hôm nay bạn có tiết học không ? ⟶ 13. Tháng sau tôi sẽ về quê ⟶ 14. Ngày 30 tháng 4 là kì nghỉ lễ (Kì nghỉ : 휴가) ⟶ 15. Năm ngoái tôi đã đi Nhật Bản ⟶ 16. ở chợ có nhiều cửa hàng ⟶ 17. ở trong lớp học có học sinh và giáo viên ⟶ 18. tuần sau có concert âm nhạc (concert âm nhạc : 음악 콘서트) ⟶ 19. Hạnh rất thích bánh gạo. ⟶ 20. hôm qua hạnh đã ăn bánh gạo với bạn ở nhà hàng hàn quốc ⟶ 21. Món kim chi rất chua ⟶ 22. Hôm nay tôi không đến công ty ⟶ 23. Ngày mai Jieun có cuộc họp ⟶ 24. Eunhye muốn ăn canh và bulgogi ⟶ 25. Cái này là rau và trái cây ⟶ 26. Tôi có cuộc hẹn vào 9 giờ sáng ⟶ 27. Hôm qua tôi đã đi công tác ( công tác : 출장을 가다 ) ⟶ 28. Món này không phải là gà hầm sâm ⟶ 29. Hôm nay tôi đã đi mua sắm cùng với mẹ ⟶ 30. Mẹ tôi muốn đi du lịch cùng với gia đình ⟶