Professional Documents
Culture Documents
▪ Giới thiệu
▪ Các biến trạng thái
▪ Các phần tử trong mạch điện
▪ Kết cấu hình học của mạch điện
▪ Các định luật Kirchhoff
▪ Phân loại và các chế độ làm việc của mạch điện
Giới thiệu
KỸ THUẬT ĐIỆN
Lý thuyết mạch Lý thuyết trường
Giới thiệu
• Dòng điện
Mạch phản ứng ra sao với 1
tín hiệu đầu vào? • Điện áp
• Công suất
Phân tích mạch điện • Năng lượng
Các phần tử mạch tương tác • Các phần tử mạch
với nhau như thế nào?
Các biến trạng thái
Dòng điện i
p = 12 W p = - 12 W
Điện năng tiêu thụ của phụ tải chính là năng lượng được tính theo đơn vị Wh (kWh).
1 Wh = 3600 J
Các phần tử trong mạch điện
Phần tử thụ động: Không có khả năng phát ra năng lượng, chỉ tiêu thụ NL
R L C
Các phần tử trong mạch điện
Nguồn sđđ e Nguồn dòng j
i
i i
e e
j
u u
𝑙
R=ρ
𝑆 Ngắn mạch: R = 0 Hở mạch: R = ∞
Các phần tử trong mạch điện
Điện trở R
Điện trở tuyến tính Điện trở phi tuyến
2
𝑢
Công suất tiêu tán trên điện trở: 𝑝 = 𝑢. 𝑖 = 𝑅. 𝑖 2 =
𝑅
Các phần tử trong mạch điện
Điện trở R
Fixed resistors
Variable resistors
Các phần tử trong mạch điện
Cuộn cảm L 𝑑𝑖
Điện áp cảm ứng: 𝑢 = 𝐿 với L = const
𝑑𝑡
L là điện cảm hoặc hệ số tự cảm, đơn vị Henry (H)
u1 u2 u1 u2
✓ Nếu dòng điện đi vào đầu có đánh dấu của cuộn 1 thì điện áp hỗ
cảm sẽ có cực tính dương tại đầu có đánh dấu của cuộn 2
✓ Nếu dòng điện đi ra đầu có đánh dấu của cuộn 1 thì điện áp hỗ cảm
sẽ có cực tính âm tại đầu có đánh dấu của cuộn 2
Các phần tử trong mạch điện
Hiện tượng hỗ cảm
Quy tắc dấu chấm:
+ _
_ +
_ +
+ _
Các phần tử trong mạch điện
Hiện tượng hỗ cảm
• Nhánh:
Một hay một số phần tử mắc nối tiếp với
nhau có cùng dòng điện chạy qua
• Nút:
Điểm gặp nhau của 2 hay nhiều nhánh
• Mạch vòng:
Đường đi khép kín qua các nhánh
Các định luật Kirchhoff
Định luật Kirchhoff 1 (Kirchhoff về dòng điện, 𝐾1):
Tổng đại số các điện áp trong 1 mạch vòng kín phải bằng 0
𝑀
𝑢𝑚 = 0
𝑚=1
u1 u2
− 𝑒1 + 𝑢1 + 𝑢2 - 𝑒2 + 𝑢3 = 0
e1 e2
𝑢1 + 𝑢2 + 𝑢3 = 𝑒1 + 𝑒2
u3
Phân loại và các chế độ làm việc
Phân loại mạch điện
1.2. Xác định điện áp Vab và dòng điện I trong hình sau: