Professional Documents
Culture Documents
BTL CĐ1
BTL CĐ1
HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
1
CHƯƠNG 1: MÔ HÌNH TOÁN CỦA HỆ NÂNG VẬT TRONG TỪ TRƯỜNG.
Hình 1
_ Trong mô hình nâng vật trong từ trường, điện áp u chính là ngõ vào của đối tượng, được
thay đổi để kiểm soát lực điện từ F e dùng để nâng hạ viên bi một khoảng h so với nam châm
điện. Vị trí h giữa viên bi và nam châm điện là ngõ ra của đối tượng điều khiển.
Trong đó :F= ma
Ta có :
Suy ra:
=> (1)
(2)
2
Mô hình toán học của hệ thống:
Hằng số lực từ C =
_Xét thông số :
3
_Laplace 2 vế ta có :
Trong đó :
Mô phỏng simulink:
4
Ta có:
Suy ra
5
Ta có
6
Thiết kế bộ điều khiển kinh điển PID
Ta đặt yêu cầu:
Độ vọt lố <10%
Sai số xác lập<2%
Thời gian quá độ <5s
Hàm truyền của khâu hiệu chỉnh PID cần thiết kế :
Ta có
Ta chọn:
Tiếp tục
Chọn =10
Phương trình đặc trưng của hệ sau khi hiệu chỉnh:
7
(1)
Phương trình đặc trưng mong muốn :
(2)
Cân bằng hệ số phương trình(1) và (2),ta có:
8
Nhận xét hệ thống có độ vọt lố lớn suy ra hệ thống không ổn định
Vì vậy cần phải hiệu chỉnh lại Kp,Ki,Kd như sau:
9
Tăng Kp để giảm thời gian khởi động, giảm sai số và thời gian xác lập giảm.
Giảm Ki để giảm độ vọt lố và giảm thời gian xác lập.
Tăng Kd để giảm thời gian khởi động giảm độ vọt lố và thời gian xác lập.
Sau khi thực nghiệm
Ta thu được:
Nhận xét :hệ thống có độ vọt lố nhỏ <10%,thời gian quá độ nhanh 3.5s
Suy ra hệ thống ổn định
10
Thiết kế bộ điều khiển mờ cho hệ thống
11
Xác định các hệ số chuẩn hóa biến vào, ra
Ta có:
Biến vào: E[-1;1], DE[-1;1]
Biến ra: U[-1;1]
Mờ hóa các biến,dùng luật hợp thành
Chú thích :
NB: âm nhiều
NS: âm ít
ZE: không
PS: dương ít
PB: dương nhiều
Suy ra:
E= {NB; NS; ZE; PS; PB}
DE= {NB; NS; ZE; PS; PB}
U={NB; NS; ZE; PS; PB}
Xây dựng hàm liên thuộc
12
13
Suy ra bảng luật mờ hóa
DE NB NS ZE PS PB
E
NB NB NB NB NS ZE
NS NB NB NS ZE PS
ZE NB NS ZE PS PB
PS NS ZE PS PB PB
PB ZE PS PB PB PB
Tổng hợp lại luật mờ:
14
Sơ đồ thiết kế mờ:
15
Suy ra hệ thống ổn định, không có độ vọt lố, thời gian quá độ nhanh 5.5s.
16