You are on page 1of 9

GV: Nguyễn Thị Thu Hà Trường THPT NGô Quyền

1
NGUYÊN HÀM -TÍCH PHÂN- ỨNG DỤNG - ÔN TẬP CUỐI NĂM-26-5-2021

Câu 1. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) x3 3x 2 5 là:

x4
A. 3x 2 6x B. 3x 2 6x C C. x3 5x C D. x4 x3 5x C
4

Câu 2. Một nguyên hàm của hàm số g(x ) 5x 4 4x 2 6 là:

4 3 4 3
A. x5 x 6x C B. 20x 3 8x C C. 20x 3 8x D. x5 x C
3 3

1
Câu 3. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) 1 là:
x
2
1 1 1 1
A. B. x ln x C. x D. x
x2 x2 2 x

Câu 4. Tính sin x cos x dx

A. cos x sin x C B. cos x sin x C C. cos x sin x C D. cos x sin x C


4
Câu 5. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) x 3 là:

4 5 3
x 3 3 x 3 x 3
A. B. 4 x 3 C. D.
4 5 3

1
Câu 6. Tính 3x 2 2 dx
x

x3 3 1 3 3
A. ln x 2x C B. x 2x C C. x ln x C D. x ln x 2x C
3 x2

2
Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) là:
cos2x
A. 2 tan x C B. 2 cotx C C. 2 sin x C D. 2 cos x C

1 1
Câu 8. Tính dx
x 2

x x x 1 1 2 x
A. C B. 2 x C C. x C D. C
2 2 2 2 x 2 x 2
GV: Nguyễn Thị Thu Hà Trường THPT NGô Quyền
2
x
Câu 9. Tính e 4 dx

x 1 x x
A. e 4x C B. x
4x C C. e C D. e 4x C
e

1
Câu 10. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) 3 là:
sin2x
A. 3x tan x C B. 3x tan x C C. 3x cot x C D. 3x cot x C

Câu 11. Cho f (x ) x3 3x 2 2x . Một nguyên hàm F (x ) của f (x ) thỏa F 1 2 là:

x4 1 x4 1 x4 x4
A. x3 x2 B. x3 x2 C. x3 x2 1 D. x3 x2 1
4 4 4 4 4 4

1
Câu 12. Tính e 3x 1
dx
x2

1 3x 1 1 3x 1 1 3x 1 1 1 3x 1 1
A. e C B. 3e C C. 3e C D. e C
3 x x x 3 x

Câu 13. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) xe x là:

x x x x2 x
A. e C B. e x 1 C C. e x 1 C D. e C
2

x 1
Câu 14. Tính dx
2
x 2x 5

2x 2 x2 2x 5
A. C B. 2 x2 2x 5 C C. C D. x2 2x 5 C
x 2
2x 5 2

Câu 15. Cho f (x ) sin x cos x . Một nguyên hàm F (x ) của f (x ) thỏa F 0 là:
4

2 2
A. cos x sin x 2 B. cos x sin x C. cos x sin x 2 D. cos x sin x
2 2

Câu 16. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) (x 2 2x ).e x là:

A. (2x 2).e x B. x 2e x C. (x 2 x ).e x D. (x 2 2x ).e x

Câu 17. Cho hàm số f (x ) 2x sin x 2 cos x . Một nguyên hàm F (x ) của f (x ) thỏa F (0) 1 là:
GV: Nguyễn Thị Thu Hà Trường THPT NGô Quyền
3
2 2 2
A. x cos x 2 sin x B. x cos x 2 sin x 2 C. 2 cos x 2 sin x D. x cos x 2 sin x 2

Câu 18. Cho hàm số f (x ) x .e x . Một nguyên hàm F (x ) của f (x ) thỏa F (0) 1 là:

x x x x
A. (x 1)e 1 B. (x 1)e 2 C. (x 1)e 1 D. (x 1)e 2

Câu 19. Cho f (x ) x sin x . Nguyên hàm của f (x ) là:

A. x cos x C B. x sin x cos x C C. sin x x cos x C D. x cos x sin x C


2
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số f (x ) xe x là hàm số:

2 1 x2 2 2 2
A. F (x ) 2e x B. F (x ) e C. F (x ) 2x 2e x D. F (x ) ex xe x
2

3x 5
Câu 21. Một nguyên hàm của hàm số y là:
x 2

A. F (x ) 3x 4 ln x 2 C B. F (x ) 3x ln x 2 C

C. F (x ) 3x ln x 2 C D. F (x ) 3x ln x 2 C

Câu 22. Cho f (x ) ln tdt . Đạo hàm f '(x ) là hàm số nào dưới đây?
0

1 1 2
A. B. ln x C. ln2 x D. ln x
x 2

1
Câu 23. Cho f (x ) . Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của f (x ) :
2
1 x

x
A. B. ln 1 x2 C. ln x 1 x2 D. ln x 1 x2
1 x2

x
Câu 24. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) là:
x 1

A. ln x 1 B. x ln x 1 C. x ln x 1 D. 2 ln x 1

Câu 25. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) tan2 x là:

tan 3 x tan 3 x 1 2 sin x


A. B. . C. tan x x D.
3 3 cos2 x cos3 x
GV: Nguyễn Thị Thu Hà Trường THPT NGô Quyền
4
4 4
Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) cos x sin x là:

1
A. cos 2x B. sin 2x C. 2 sin 2x D. cos2 x
2

Câu 27. Một nguyên hàm của f (x ) x 3e x là:

A. (x 3 3x 2 6x 6)e x B. (x 3 6x 6)e x C. (x 3 3x 2 6)e x D. 3x 2e x

Câu 28. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x ) sin4 x cos4 x ?

1 1 3 1 3 1
A. x sin 4x B. x sin 4x C. x sin 4x D. x cos 4x
4 4 4 16 4 4

x2 2x 1
Câu 29. Cho hàm số f (x ) . Một nguyên hàm F (x ) của f (x ) thỏa F (1) 0 là:
x2 2x 1

2 2 2 2
A. x 2 B. x 2 C. x 2 ln x 1 D. x 2
x 1 x 1 x 1

Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

x2 6x 1 x 2 10
A. Hàm số F (x ) và G(x ) là nguyên hàm của cùng một hàm số.
2x 3 2x 3

B. Hàm số F (x ) 5 2 sin2 x và G(x ) 1 cos 2x là nguyên hàm của cùng một hàm số.

x 1
C. Hàm số F (x ) x2 2x 2 là nguyên hàm của hàm số f (x ) .
2
x 2x 2

D. Hàm số F (x ) sin x là nguyên hàm của hàm số f (x ) cos x .

TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG

2
ex
Câu 1. Giá trị tích phân dx là:
0
ex 1

1 1 e 2
A. ln 1 e B. ln C. 2 ln 1 e D. ln
2 2 1 e

Câu 2. Cho f (x ) ln tdt . Đạo hàm f '(x ) là hàm số nào dưới đây?
0
GV: Nguyễn Thị Thu Hà Trường THPT NGô Quyền
5
1 1 2
A. B. ln x C. ln2 x D. ln x
x 2

Câu 3. Cho f (x ) là hàm số liên tục trên a;b . Đẳng thức nào sau đây sai?

b b b a

A. f (x )dx f (t )dt B. f (x )dx f (t )dt


a a a b

b b b a

C. f (x )dx f (x )dt D. f (x )dx f (t )d ( t )


a a a b

Câu 4. Cho F (x ) (t 2 t )dt . Giá trị nhỏ nhất của F (x ) trên 1;1 là:
1

1 5 5
A. B. 2 C. D.
6 6 6

Câu 5. ho f (x ) là hàm số liên tục trên a;b . Đẳng thức nào sau đây sai?

b a b

A. f (x )dx f (x )dx B. kdx k (b a) k


a b a

b c b b a

C. f (x )dx f (x )dx f (x )dx c a; b D. f (x )dx f (x )dx


a a c a b

Câu 6. Để (k 4x )dx 6 5k thì giá trị của k là:


1

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
GV: Nguyễn Thị Thu Hà Trường THPT NGô Quyền
6
GV: Nguyễn Thị Thu Hà Trường THPT NGô Quyền
7

Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 3, y x được tính bởi công thức nào sau đây:

1 1 1 1
3 3 3
A. x x dx B. x x dx C. x x dx D. 2 x x 3 dx
1 1 1 0

Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 2 x và x 2 y là:

1 1
A. B. 3 C. 2 D.
3 2

Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 và y x là:

1 1
A. B. 1 C. 2 D.
3 6

Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 4x và x y 0 là:

9 2 1
A. B. C. 2 D.
2 9 2

2 3 1
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x x2 và trục Ox là:
3 8

9 32 9 12
A. B. C. D.
32 9 13 11

Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x (x 1)(x 2) và trục hoành là:

1 1
A. B. C. 2 D. 1
4 2

Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x và tiếp tuyến với đồ thị tại M (4;2) và
trục hoành là:

8 3 1 2
A. B. C. D.
3 8 3 3
GV: Nguyễn Thị Thu Hà Trường THPT NGô Quyền
8
2 3
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x cos x , trục hoành và hai đường thẳng

x 0, x có giá trị là:


2

15 3 1 2
A. B. C. D.
2 5 15 15

Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 2x 3 , y 0, x 1, x 1 . Một học sinh tính theo
các bước:

2 2
3 x4 1 15
(I) S 2x dx (II) S (III) S 8
1
2 2 2
1

Cách làm trên sai bước nào?

A. (I) B. (II) C. (III) D. Không có bước nào sai.

Câu 16. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x ex , y 0, x 1 và x 2 quay quanh Ox .
Thể tích vật thể tạo thành là:

1 2
A. 2e B. e 2 C. D.
e2 e

Câu 17. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y ex , y 0, x 0 và x 1 quay quanh Ox . Thể
tích vật thể tạo thành là:

A. (e 1) B. (e 2) C. (e 2) D. (e 1)

Câu 18. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x x2 , y 0
quay quanh trục Ox là:

16 15 3 3
A. B. C. D.
15 16 5 10

Câu 19. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y sin x cos x, x 0 và x quay quanh Ox . Thể
2
tích vật thể tạo thành là:
2
( 2)
A. ( 2) B. C. ( 2) D.
4 2

Câu 20. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x .e x , y 0, x 0 và x 1 quay quanh Ox . Thể
tích vật thể tạo thành là:
GV: Nguyễn Thị Thu Hà Trường THPT NGô Quyền
9

A. 2
B. 4 (e 2 1) C. e2 D. e2 1
e 1 4 4

You might also like