Professional Documents
Culture Documents
1. Quá trình thực hiện chức năng trao đổi khí liên tục của hệ hô hấp: CHỌN CÂU
SAI
A. Thông khí phổi
B. Trao đổi khí
C. Sử dụng O2 ở phổi
D. Điều hòa hô hấp
2. Trong hô hấp, quá trình thông khí phổi là:
A. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở khí quản thường xuyên được đổi
mới
B. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở phế quản thường xuyên được đổi
mới
C. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở tiểu phế quản thường xuyên được
đổi mới
D. Liên tục đưa không khí ra vào phổi để khí ở phế nang thường xuyên được đổi
mới
3. Trong hô hấp, quá trình trao đổi khí là: CHỌN CÂU SAI
A. Trao đổi khí ở phổi
B. Vận chuyển khí ở phổi
C. Vận chuyển khí của máu
D. Trao đổi khí ở mô
4. Trong hô hấp, thay đổi hoạt động hô hấp để phù hợp với nhu cầu của cơ thể là
thuộc quá trình:
A. Thông khí phổi
B. Trao đổi khí
C. Sử dụng O2 ở phổi
D. Điều hòa hô hấp
5. Trong hệ hô hấp, đường dẫn khí theo thứ tự:
A. Mũi, miệng – họng – khí – thanh – phế nang – phế quản – tiểu phế quản
B. Mũi, miệng – họng – khí – thanh – phế quản – tiểu phế quản – phế nang
C. Mũi, miệng – họng – thanh – khí – phế quản – tiểu phế quản – phế nang
D. Mũi, miệng – họng – thanh – khí – phế nang – phế quản – tiểu phế quản
6. Trong hệ hô hấp, đường hô hấp trên là từ:
A. Mũi, miệng, hầu và thanh quản
B. Mũi, miệng, hầu và khí quản
C. Mũi, miệng, hầu và phế quản
D. Mũi, miệng, hầu và phế nang
7. Thanh quản nằm ngang mức đốt sống cổ:
A. I – III
B. II - IV
C. III – V
D. IV – VI
8. Phổi là:
A. Bao gồm toàn bộ hệ hô hấp
B. Là nơi trao đổi giữa máu và không khí
C. Là nơi thông khí hệ hô hấp và trao đổi khí giữa máu với không khí
D. Được ngăn cách với các tạng trong ổ bụng bởi cơ thẳng bụng
9. Sự phân chia cấu trúc giải phẫu của phế quản trong hệ hô hấp theo thứ tự:
A. Phế quản chính – phế quản phân thùy – phế quản thùy – phân thùy phế quản-
phổi – tiểu phế quản tận – phế nang
B. Phế quản chính – phế quản thùy – phế quản phân thùy – phân thùy phế quản-
phổi – tiểu phế quản tận – phế nang
C. Phế quản chính – phân thùy phế quản-phổi – phế quản phân thùy – phế quản
thùy – tiểu phế quản tận – phế nang
D. Phế quản chính – phân thùy phế quản-phổi – phế quản thùy – phế quản phân
thùy – tiểu phế quản tận – phế nang
10. Trong động tác hít vào thì khi cơ hoành co làm hạ thấp 1cm thì có thể làm tăng thể
tích lồng ngực lên:
A. 50 cm3
B. 150 cm3
C. 250 cm3
D. 350 cm3
11. Khi hít vào gắng sức thì lượng không khí có thể di chuyển thêm vào phổi khoảng:
A. 0,5 – 1 lít
B. 1,5 – 2 lít
C. 2,5 – 3 lít
D. 3,5 – 4 lít
12. Thể tích khí của một lần hít vào hoặc thở ra bình thường:
A. TV
B. IRV
C. ERV
D. RV
13. Dung tích sống:
A. Là thể tích khí thở ra tối đa sau khi đã hít vào tối đa
B. Ký hiệu: TV
C. = IRV + ERV
D. Ký hiệu: TLC
14. 14. Chỉ số Tiffeneau:
A. FEV1
B. FEV1/VC
C. TV/VC
D. VC
15. FEV1 giúp đánh giá:
A. Khả năng tối đa của 1 lần hô hấp
B. Khả năng chứa đựng tối đa của phổi
C. Mức độ thông thoáng đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi và lồng
ngực
D. Lượng khí ra hay vào phổi trong 1 phút ở trạng thái nghỉ
16. Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô hấp thay đổi:
A. Diện tích khuếch tán giảm làm tăng cường độ khuếch tán
B. Độ tan của khí giảm làm tăng cường độ khuếch tán
C. Bề dày màng hô hấp giảm làm tăng cường độ khuếch tán
D. Chênh lệch phân áp khí giảm làm tăng cường độ khuếch tán
17. Hệ số khuếch tán của oxy:
A. 0,55
B. 0,81
C. 1,0
D. 20,3
18. O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hòa tan
B. Kết hợp
C. Hòa tan và kết hợp
D. Hòa tan hoặc kết hợp
19. Trong hô hấp, sự phân ly HbO2 tăng khi:
A. Phân áp O2 tăng
B. Nồng độ CO2 tăng
C. Nhiệt độ của máu giảm
D. pH máu tăng
20. Phân áp oxy trong máu tới phổi và phân áp oxy trong phế nang lần lượt là:
A. 40 mmHg, 100 mmHg
B. 46 mmHg, 40 mmHg
C. 100 mmHg, 40 mmHg
D. 40 mmHg, 46 mmHg
1. Chức năng bộ máy tiêu hóa được thực hiện thong qua hoạt động: CHỌN CÂU SAI
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
2. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa giúp tiêu hóa thức ăn thành các dạng
đơn giản có thể hấp thu được vào máu:
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
3. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa có tác dụng:
A. Nghiền nhỏ thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
B. Giảm diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa và niêm mạc tiêu hóa
C. Giảm sự trộn lẫn thức ăn và dịch tiêu hóa
D. Tăng tốc độ các phản ứng hóa học để tiêu hóa thức ăn
4. Hoạt động chức năng nào của tuyến tiêu hóa có tác dụng vận chuyển các sản phẩm
tiêu hóa từ lòng ống tiêu hóa vào máu:
A. Hoạt động cơ học
B. Hoạt động vận chuyển
C. Hoạt động bài tiết
D. Hoạt động hấp thu
5. Hệ tiêu hóa gồm:
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già
B. Gan, tuyến tụy và các tuyến nước bọt
C. Dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến nước bọt
D. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
6. Cấu tạo ống tiêu hóa theo thứ tự:
A. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột già – ruột non
B. Miệng – thực quản – dạ dày – ruột non – ruột già
C. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột non – ruột già
D. Miệng – dạ dày – thực quản – ruột già – ruột non
7. Răng: CHỌN CÂU SAI
A. Cắm vào các huyệt răng ở xương hàm
B. Được giữ chặt bởi lợi
C. Được giữ chặt bởi các sợi mạch máu và thần kinh ở chân răng
D. Được giữ chặt bởi các dây chằng hốc răng
8. Cấu tạo từ ngoài vào trong của răng:
A. Ngà răng – chất xương răng - ống tủy
B. Men răng – chất xương răng - ống tủy
C. Chất xương răng – ngà răng - ống tủy
D. Men răng – chất xương răng - ống tủy
9. Răng sữa:
A. Là răng vĩnh viễn
B. Mọc lúc 1 – 10 tuổi
C. Rụng dần và được thay răng mới trong giai đoạn 6 – 11 tuổi
D. Có 24 chiếc răng
10. Răng vĩnh viễn:
A. Có 28 chiếc răng
B. Có 30 chiếc răng
C. Có 32 chiếc răng
D. Có 34 chiếc răng
11. Gai lưỡi có chức năng vị giác:
A. Gai đài
B. Gai chỉ
C. Gai nấm
D. Gai lá
12. Cấu tạo của lưỡi:
A. Mặt trên, trước V lưỡi chứa các hạnh nhân lưỡi
B. Mặt trên, trước V lưỡi có các gai lưỡi chức năng xúc giác
C. Mặt dưới, có nhiều tĩnh mạch, hãm lưỡi và lỗ đổ tuyến 3 nhóm tuyến nước bọt
D. Mặt trên, sau V lưỡi có các gai lưỡi chức năng vị giác
13. Giải phẫu của thực quản:
A. Phía trên nối với khoang miệng
B. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Phía trên nối với hầu
D. Phía dưới nối với dạ dày qua lỗ phế vị
14. Giải phẫu của thực quản:
A. Nằm trong ổ bụng
B. Nối với dạ dày qua lỗ môn vị
C. Là một ống cơ dài 25 cm
D. Có 3 chỗ hẹp: eo giáp, eo phế chủ, eo hoành
15. Cấu tạo của thành thực quản từ ngoài vào trong:
A. Lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc
B. Lớp cơ – lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc
C. Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ
D. Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc
16. Cấu tạo lớp cơ thực quản:
A. 2 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong
B. 2 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
C. 3 lớp cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở trong
D. 3 lớp cơ: cơ vòng ở trong, cơ chéo ở giữa, cơ dọc ở ngoài
17. Thần kinh chi phối vận động của thực quản:
A. IX
B. X
C. XI
D. XII
18. Vận động co bóp của thực quản:
A. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao
cảm của dây X và sợi giao cảm
B. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm
của dây X và sợi giao cảm
C. 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao cảm
của dây IX và sợi giao cảm
D. 2/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 1/3 dưới được chi phối bởi sợi phó giao
cảm của dây IX và sợi giao cảm
19. Hoạt động nhai ở miệng:
A. Hàm trên di chuyển
B. Hàm dưới cố định
C. Luôn là phản xạ không điều kiện
D. Có thể nhai một cách có ý thức
20. Vai trò của nhai: CHỌN CÂU SAI
A. Tăng cường tốc độ phân giải tinh bột chín
B. Tăng cường phân giải thức ăn thành dạng đơn giản có thể hấp thu vào máu
C. Tăng cường tạo điều kiện tiêu hóa và hấp thu phần dinh dưỡng nằm bên trong
rau, quả
D. Tăng cường nghiền thức ăn thành thức ăn nhỏ trộn lẫn nước bọt làm thức ăn dễ
trơn, dễ nuốt.
21. Thứ tự hoạt động cơ học trong quá trình nuốt:
A. Giai đoạn nuốt không có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn hầu
B. Giai đoạn nuốt có ý thức – giai đoạn họng – giai đoạn thực quản
C. Giai đoạn họng – giai đoạn nuốt không có ý thức – giai đoạn thực quản
D. Giai đoạn họng – giai đoạn hầu – giai đoạn thực quản
22. Người ăn chủ động ngậm miệng, lưỡi nâng lên ép vào vòm miệng, dồn thức ăn từ
miệng vào vòm họng, là thuộc giai đoạn nào của nuốt:
A. Giai đoạn nuốt có ý thức
B. Giai đoạn nuốt không có ý thức
C. Giai đoạn họng có ý thức
D. Giai đoạn họng không có ý thức
23. Khi thức ăn kích thích phần nào gây co các cơ của họng và tạo động tác nuốt theo
trình tự:
A. Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống để đóng thanh quản – Thanh quản bị kéo ra trước
giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản
B. Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau – Thanh quản bị kéo lên trên và
ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản
C. Thanh quản bị kéo ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín thanh quản
– Thiệt hầu kéo lưỡi gà xuống để đóng thanh quản
D. Thanh quản bị kéo lên trên và ra trước giúp nắp thanh quản kéo ra sau che kín
thanh quản – Thiệt hầu kéo lưỡi gà lên trên đóng lỗ mũi sau
24. Trong quá trình nuốt thức ăn, ở giai đoạn thực quản:
A. Thức ăn đến đoạn nào thì đoạn đó và đoạn trước giãn ra, đoạn tiếp theo co lại
B. Khi sóng nhu động của thực quản đến gần dạ dày, cơ thắt dạ dày – thực quản
giãn ra để tránh trào ngược thức ăn
C. Chủ yếu đưa thức ăn từ họng đến dạ dày
D. Giai đoạn này kéo dài 8 – 10 phút
25. Trong hệ tiêu hóa có mấy cặp tuyến nước bọt lớn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
26. Trong hệ tiêu hóa, vị trí của tuyến nước bọt mang tai:
A. Sau ngành trên của xương hàm trên và trên ống tai ngoài
B. Nằm ở mặt trong xương hàm dưới, dưới nền miệng
C. Sau ngành trên của xương hàm dưới và dưới ống tai ngoài
D. Nằm ở mặt trong xương hàm trên, trên vòm miệng
27. Vị trí lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai vào miệng:
A. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 7
B. Ở mặt trong má ngang mức răng dưới trên số 7
C. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm trên số 8
D. Ở mặt trong má ngang mức răng hàm dưới số 8
28. Nước bọt có thể thủy phân 1 loại chất dinh dưỡng từ thức ăn là:
A. Tinh bột
B. Mỡ
C. Đạm
D. Vitamin
29. Trong nước bọt có loại men nào giúp xúc tác thủy phân tinh bột thành dextrin và
maltose:
A. Muxin
B. Maltase
C. Ptyalin
D. β – amylase
30. pH của nước bọt:
A. 1,6 – 3,2
B. 3 – 3,5
C. 6 – 7,4
D. 7,5 – 8
31. Thành phần của nước bọt:
A. β – amylase
B. Các ion: K+, Na+, Cl-, Ca++, Mg++, Fe++
C. Ngưng kết nguyên bạch cầu
D. Chất nhầy
32. Thành phần nước bọt:
A. Nồng độ ion K+ cao gấp 7 lần trong huyết tương
B. Nồng độ ion Na+ cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
C. Nồng độ ion Cl- cao gấp 7 – 10 lần trong huyết tương
D. Nồng độ ion HCO3- chỉ bằng 1/3 lần trong huyết tương
33. Nước bọt có vai trò bảo vệ niêm mạc miệng do: CHỌN CÂU SAI
A. Làm ướt niêm mạc miệng
B. Làm tan rã các thức ăn, tăng bám dính ống tiêu hóa
C. Trung hòa một số chất toan, kiềm
D. Giảm tính kích thích của số chất: cay, chua, đắng.
34. Nếu nước bọt bị mất khỏi cơ thể trong 1 thời gian dài gây liệt là do sự mất của:
A. Ion Na+
B. Ion Ca++
C. Ion K+
D. Ion HCO3-
35. Nếu có nhiều thành phần này trong nước bọt có thể kết tủa tạo thành sỏi ống nước
bọt:
A. Ion Na+
B. Ion Ca++
C. Ion K+
D. Ion HCO3-
36. Nước bọt nhờ có chất gì mà có tính diệt khuẩn ở miệng giúp khoang miệng không
bị loét và sâu răng: CHỌN CÂU SAI
A. Thiocynat
B. Pepsin
C. Lysozym
D. Kháng thể
37. Điều hòa bài tiết nước bọt theo cơ chế:
A. Thần kinh
B. Nội tiết
C. Thần kinh và nội tiết
D. Thần kinh và chỉ nhờ các phản xạ không có điều kiện
38. Cung phản xạ điều hòa tiết nước bọt được truyền theo thứ tự:
A. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại
não – thần kinh giao cảm – các tuyến nước bọt
B. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt ở đại
não – thần kinh phó giao cảm – các tuyến nước bọt
C. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm
giữa hành não và cầu não – thần kinh giao cảm – các tuyến nước bọt
D. Thức ăn kích thích giác quan hoặc suy nghĩ về thức ăn – nhân nước bọt nằm
giữa hành não và cầu não – thần kinh phó giao cảm – các tuyến nước bọt
39. Sự bài tiết nước bọt được điều hòa bởi:
A. Kích thích giao cảm gây tăng tiết nước bọt
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng tiết nước bọt
C. Kích thích vỏ não gây tăng tiết nước bọt
D. Kích thích não thất IV gây tăng tiết nước bọt
40. Vị nào gây tăng tiết nước bọt nhiều nhất:
A. Đắng
B. Cay
C. Chua
D. Mặn
41. Giải phẫu của dạ dày:
A. Nối giữa thực quản và kết tràng
B. Nằm sát vòm hoành phải
C. Ngay trên vòm hoành trái
D. Phần lớn nằm ở hạ sườn trái, một phần ứng với thượng vị và hạ sườn phải
42. Khả năng chứa đựng của dạ dày:
A. 1 – 1,5 lít
B. 2 – 2,5 lít
C. 3 – 3,5 lít
D. 4 – 4,5 lít
43. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ trên xuống:
A. Đáy vị - Tâm vị - Hang môn vị - Thân vị - Ống môn vị - Môn vị
B. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Ống môn vị - Môn vị - Đáy vị
C. Tâm vị - Thân vị - Hang môn vị - Đáy vị - Ống môn vị - Môn vị
D. Tâm vị - Đáy vị - Thân vị - Hang vị - Ống môn vị - Môn vị
44. Cấu tạo giải phẫu dạ dày có giới hạn phía trên là mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị,
phía dưới là mặt phẳng ngang qua khuyết góc của bờ cong nhỏ, là thuộc:
A. Hang vị
B. Thân vị
C. Đáy vị
D. Môn vị
45. Cấu tạo giải phẫu dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong lòng ống:
A. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp niêm mạc – Lớp thanh mạc
C. Lớp thanh mạc – Lớp cơ – Lớp dưới niêm mạc – Lớp niêm mạc
D. Lớp niêm mạc – Lớp dưới niêm mạc – Lớp cơ – Lớp thanh mạc
46. Cấu tạo lớp cơ dạ dày thuộc:
A. Cơ trơn
B. Cơ vân
C. Cơ tim
D. Cơ trơn và cơ vân
47. Cấu tạo giải phẫu lớp cơ dạ dày theo thứ tự từ ngoài vào trong lòng ống:
A. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
B. Cơ vòng – cơ chéo – cơ dọc
C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
48. Giải phẫu lỗ tâm vị của dạ dày:
A. Lỗ thông dạ dày với tá tràng
B. Được đóng kín nhờ cơ vòng dày
C. Được đóng kín nhờ cơ dọc dày
D. Lỗ thông thực quản với dạ dày
49. Trong sự bài tiết dịch của tuyến tiêu hóa, phần tế bào biểu mô ở thân vị của dạ
dày bài tiết: CHỌN CÂU SAI
A. Pepsinogen
B. Acid clohydric
C. Gastrin
D. Yếu tố nội
50. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô bài tiết gastrin:
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
51. Phần giải phẫu nào trong dạ dày có tế bào biểu mô tiết ra dịch kiềm:
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
52. Đặc điểm của tâm vị:
A. Cơ thắt tâm vị dày giúp đóng kín tâm vị
B. Tâm vị mở khi thức ăn bị dồn tới đoạn cuối dạ dày
C. Tâm vị đóng lại khi thức ăn xuống dạ dày làm môi trường kiềm hơn
D. Khi bài tiết acid dịch vị tăng làm tâm vị đóng chặt để tránh trào ngược dạ dày -
thực quản
53. Tác dụng của co bóp nhu động: CHỌN CÂU SAI
A. Co bóp nhu động ở thực quản làm đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày
B. Co bóp nhu động thân vị làm dịch vị ngấm sâu vào thức ăn và đẩy xuống đáy vị
C. Co bóp hang vị để đẩy thức ăn xuống môn vị
D. Co bóp nhu động thân vị, hang vị và một phần cơ thắt môn vị giúp đẩy thức ăn
vào tá tràng
54. Môn vị đóng, mở khi:
A. Dạ dày không có thức ăn và khi lượng acid dạ dày ít làm đóng môn vị.
B. Trước bữa ăn, acid dạ dày được tiết một ít và xuống tá tràng làm mở môn vị.
C. Khi dạ dày có thức ăn, sau 1 giờ do tác động cơ học và hóa học trở thành vị
trấp, vị trấp tính acid làm tăng co bóp hang vị gây đóng môn vị
D. Hang vị co bóp đẩy vị trấp xuống tá tràng kích thích phản xạ ruột gây đóng
môn vị
55. Co bóp của dạ dày có: CHỌN CÂU SAI
A. Co bóp đói
B. Co bóp trương lực
C. Co bóp nhu động
D. Co bóp phản xạ
56. Diễn tiến của co bóp đói:
A. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp ngày càng yếu dần, thời
gian dạ dày bị rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên yếu hơn
B. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp mạnh, co bóp ngày càng mạnh dần, thời
gian dạ dày bị rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất mạnh.
C. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp ngày càng mạnh dần, thời
gian dạ dày bị rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên mạnh hơn
D. Khi dạ dày không có thức ăn thì co bóp yếu, co bóp ngày càng yếu dần, thời
gian dạ dày bị rỗng càng kéo dài thì các co bóp đói ngày càng trở nên rất yếu
57. Loại tín hiệu nào được coi là quan trọng của ống tiêu hóa để thúc đẩy con người
ăn khi bị đói:
A. Co bóp đói
B. Co bóp đói + cảm giác đói
C. Co bóp nhu động
D. Co bóp nhu động + cảm giác đói
58. Tốc độ tống thức ăn ra khỏi dạ dày được điều hòa bởi:
A. Hormon
B. Thần kinh
C. Hormon và thần kinh
D. Hoarmon hoặc thần kinh
59. Thần kinh phát xung gây ra co bóp có chu kỳ của dạ dày thuộc:
A. Thần kinh cao cấp
B. Thần kinh thực vật
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
60. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng làm giảm trương lực cơ và giảm co bóp
dạ dày là:
A. Trung não
B. Hành tủy
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
61. Hoạt động của thần kinh nào có tác dụng tăng co bóp, tăng trương lực cơ của ống
tiêu hóa và tăng tiết dịch tiêu hóa:
A. Vỏ não
B. Hành tủy
C. Phó giao cảm
D. Giao cảm
62. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng
co bóp dạ dày là:
A. Gastrin
B. Secretin
C. Glucagon
D. Adrenalin
63. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng
co bóp dạ dày là:
A. Cholecystokinin
B. Noradrenalin
C. Bombesin
D. VIP
64. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon kích thích có tác dụng tăng
co bóp dạ dày là:
A. Motilin
B. ACTH
C. Thyroxin
D. Aldosterol
65. Trong điều hòa hoạt động cơ học của dạ dày, hormon ức chế có tác dụng giảm co
bóp dạ dày là: CHỌN CÂU SAI
A. CCK
B. Acetylcholin
C. VIP
D. Glucagon
66. Tín hiệu từ tá tràng giúp điều hòa khi có nhiều vị trấp xuống tá tràng:
A. Điều hòa ngược dương tính
B. Tăng lực “”bơm môn vị”
C. Giảm trương lực cơ thắt môn vị
D. Giảm lượng vị trấp xuống tá tràng
67. Tín hiệu từ tá tràng để điều hòa lượng vị trấp xuống tá tràng được chi phối bởi:
A. Thần kinh
B. Hormon
C. Thần kinh và hormone
D. Thần kinh hoặc hormone
68. Phản xạ ruột dạ dày gây:
A. Ức chế co bóp nhu động vùng thân vị
B. Tăng trương lực co thắt tâm vị
C. Ức chế co bóp nhu động vùng đáy vị
D. Tăng trương lực co thắt môn vị
69. Mục đích của phản xạ ruột dạ dày:
A. Làm chậm hoặc ngừng tống thức ăn xuống tá tràng
B. Làm tăng tống thức ăn vào ruột non để nhanh tiêu hóa và hấp thu
C. Ngăn trào ngược thức ăn từ ruột lên dạ dày
D. Làm tăng tống thức ăn xuống tá tràng để nhanh tiêu hóa
70. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức chế và trương lực co thắt môn vị
tăng làm thức ăn chậm xuống tá tràng:
A. Vị trấp dạ dày có độ acid cao
B. Vị trấp dạ dày có trung tính
C. Dịch tá tràng trở nên ưu trương
D. Dịch tá tràng trở nên ưu trương hoặc nhược trương
71. Khi nào sự co bóp nhu động vùng hang vị bị ức chế và trương lực co thắt môn vị
tăng làm thức ăn chậm xuống tá tràng: CHỌN CÂU SAI
A. Vị trấp làm tá tràng bị căng
B. pH tá tràng tăng
C. Các sản phẩm phân giải của protein
D. Các sản phẩm phân giải của mỡ
72. Điều gì kích thích các tế bào tá tràng tăng tiết một số hormone CCK, secretin,
VIP,… vào máu đến dạ dày gây ức chế hoạt động của “”bơm môn vị” và làm tăng
trương lực cơ thắt môn vị làm giảm vị trấp dạ dày xuống tá tràng
A. Khi mỡ vào tá tràng và thành tá tràng bị căng
B. Các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
C. Thành tá tràng bị căng
D. Mỡ và các sản phẩm phân giải của protein vào tá tràng
73. Đặc điểm cảu dịch vị:
A. Chất dịch đục
B. Màu vàng nhạt
C. Quánh
D. pH = 1 – 4
74. pH dạ dày thường trong khoảng:
A. 1 – 2
B. 2 – 3
C. 3 – 4
D. 4 – 5
75. Thành phần chức năng dịch vị ở người trưởng thành: CHỌN CÂU SAI
A. Nhóm các enzyme tiêu hóa
B. Nhóm các chất vô cơ, các ion
C. Nhóm các chất nhầy
D. Yếu tố Stuart
76. Thành phần enzyme tiêu hóa có trong dịch vị của người trưởng thành: CHỌN
CÂU SAI
A. Pepsin
B. Lipase
C. Rennin
D. Gelatinase
77. Enzym tiêu hóa có ở trẻ nhỏ giúp hấp thu sữa: CHỌN CÂU SAI
A. Chymosin
B. Trypsin
C. Prerua
D. Men đông sữa
78. Thành phần ion có trong dịch vị:
A. Ca2+
B. K+ nồng độ gấp 7 lần trong huyết tương
C. H+
D. HCO3- nồng độ gấp 3 lần trong huyết tương
79. Thành phần các chất nhầy có trong dịch vị: CHỌN CÂU SAI
A. Acetylglucosamin
B. Chondroitin
C. Fucose
D. Galactose
80. Trong thành phần chất nhầy có ion giúp trung hòa acid khi H+ xâm nhập lớp
nhầy:
A. HCO3-
B. Cl-
C. HPO42-
D. SO42-
81. Thành phần chất nhầy trong dịch vị có bản chất là:
A. Lipid
B. Glycoprotein
C. Lipoprotein
D. Mucoprotein
82. Yếu tố nội hay còn gọi là:
A. Yếu tố Castle
B. Yếu tố Christmas
C. Yếu tố Hageman
D. Yếu tố chống hemophilia A
83. Yếu tố nội được bài tiết bởi tế bào:
A. Chính
B. Viền
C. G
D. D
84. Tế bào nào của niêm mạc dạ dày tiết HCl:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào G
D. Tế bào D
85. Trong tế bào niêm mạc dạ dày tiết H+, H+ từ tế bào được bài tiết vào lòng kênh
thông qua bơm:
A. H+/K+ ATPase
B. H+/Na+ ATPase
C. H+/Cl- ATPase
D. H+/HCO3- ATPase
86. Trong tế bào niêm mạc dạ dày có HCO3- được tạo thành để trao đổi với Cl-, Cl-
vào lòng kênh kết hợp H+ tạo HCl. Vậy HCO3- được tạo thành trong tế bào do CO2
+ OH- nhờ enzyme:
A. Carboxypolypeptidase
B. Enterokinase
C. Carbonic anhydrase
D. Hydroperoxy delyase
87. Acetazolamide có tác dụng giảm nồng độ HCl dịch vị do:
A. Ức chế kênh H+/K+ ATPase
B. Ức chế men CA
C. Ức chế sự trao đổi HCO3- và Cl-
D. Ức chế thụ thể H2
88. Pepsinogen được tiết ra bởi tế bào nào trong dạ dày:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào G
D. Tế bào D
89. pH dạ dày bằng bao nhiêu thì pepsinogen chuyển thành pepsin có hoạt tính:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
90. Vai trò của chất nhầy trong dạ dày: CHỌN CÂU SAI
A. Bôi trơn thức ăn
B. Ngăn chặn xâm nhập ion H+ vào các lớp sâu niêm mạc dạ dày
C. Diệt khuẩn
D. Trung hòa acid dịch vị
8. Búi mao mạch cầu thận là mạng lưới mao mạch nằm giữa:
A. Động mạch thận và tĩnh mạch thận
B. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
C. Tiểu động mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
D. Tiểu tĩnh mạch đến và tiểu tĩnh mạch đi
11. Cấu tạo của màng lọc cầu thận theo thứ tự từ huyết tương tạo nước tiểu đầu
vào bao Bowman:
A. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Màng đáy - Lớp tế bào biểu mô của
bọc Bowman
B. Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận - Lớp tế bào biểu mô của
bọc Bowman
C. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Màng đáy - Lớp tế bào nội mô mao
mạch cầu thận
D. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman - Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận -
Màng đáy
12. Ở màng lọc cầu thận, lớp tế bào biểu mô có chân, giữa các chân có các khe
nhỏ có đường kính khoảng 70 Ao là thuộc:
A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
B. Màng đáy
C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận
14. Ở màng lọc cầu thận, lớp nào có các lỗ lọc được gọi là "cửa sổ", với đường
kính 160 Ao
A. Lớp tế bào biểu mô của bọc Bowman
B. Màng đáy
C. Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
D. Lớp tế bào biểu mô mao mạch cầu thận
16. Mạng mao mạch thứ nhất của thận nằm giữa tiểu động mạch đến và tiểu động
mạch đi (búi mao mạch nằm trong bọc Bowman) có chức năng:
A. Cấp máu cho nhu mô thận
B. Quyết định áp suất lọc
C. Trao đổi chất
D. Cấp máu cho ống thận
17. Mạng mao mạch thứ hai của thận xuất phát từ tiểu động mạch đi: CHỌN CÂU
SAI
A. Bao quanh các ống thận
B. Vai trò trao đổi chất
C. Vai trò lọc
D. Vai trò dinh dưỡng
19. Trong cấu tạo thận, các tế bào cơ trơn ở thành tiểu động mạch đến và tiểu động
mạch đi, nơi tiếp xúc với các tế bào biểu mô dày của ống lượn xa, nở to và chứa
một vài loại hormon được gọi là:
A. Tế bào macula densa
B. Tế bào cận cầu thận
C. Tế bào cận ống lượn gần
D. Tế bào cận ống lượn xa
20. Phức hợp cạnh cầu thận được tạo thành từ:
A. Tế bào macula densa và tế bào cận cầu thận
B. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn xa
C. Tế bào cận cầu thận và tế bào cận ống lượn gần
D. Tế bào macula densa và tế bào cận ống lượn xa
23. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng kích thích tủy xương sản sinh hồng
cầu là vai trò của hormon:
A. Thrompoietin
B. Renin
C. Erythropoietin
D. Adrenalin
24. Chức năng nội tiết của thận có tác dụng điều hòa huyết áp là vai trò của
hormon:
A. Renin
B. Angiotensin II
C. Aldosterol
D. Adrenalin
25. Trong cấu tạo thận, các tế bào cận cầu thận tiết ra chất nào:
A. Thrompoietin và erythropoietin
B. Renin và erythropoietin
C. Renin và thrompoietin
D. Aldosterol và erythropoietin
26. Thần kinh chi phối lớp cơ của mạch máu thận giúp tham gia điều hòa lưu
lượng tuần hoàn thận:
A. Giao cảm
B. Phó giao cảm
C. Vỏ não
D. Tủy sống
27. Điều hòa lưu lượng tuần hoàn ở thận được chi phối bởi: CHỌN CÂU SAI
A. Giao cảm
B. Phó giao cảm
C. Renin
D. Angiotensin II
28. Thần kinh nào không có các sợi đến thận:
A. Giao cảm
B. Phó giao cảm
C. A và B đúng
D. A và B sai
31. Đoạn niệu quản đi từ thận đến bờ trên xương chậu, nằm ép vào thành bụng
sau, thuộc:
A. Đoạn bụng
B. Đoạn chậu
C. Đoạn chậu hông
D. Đoạn bàng quang
32. Đoạn niệu quản đi từ bờ trên xương chậu đến eo trên, nằm trong chậu hông
lớn, thuộc:
A. Đoạn bụng
B. Đoạn chậu
C. Đoạn chậu hông
D. Đoạn bàng quang
33. Đoạn niệu quản đi từ eo trên đến bàng quang, nằm trong chậu hông bé, thuộc:
A. Đoạn bụng
B. Đoạn chậu
C. Đoạn chậu hông
D. Đoạn bàng quang
36. Đoạn cuối cùng thải nước tiểu từ hệ tiết niệu ra ngoài là:
A. Thận
B. Niệu đạo
C. Bàng quang
D. Niệu quản
44. Màng lọc ở cầu thận có tính thấm chọn lọc rất cao, tính thấm chọn lọc của
màng phụ thuộc:
A. Kích thước lỗ lọc
B. Điện tích thành lỗ lọc
C. Kích thước lỗ lọc và điện tích thành lỗ lọc
D. Kích thước lỗ lọc và sự chênh lệch điện tích lỗ lọc
45. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có trọng lượng phân tử lớn hơn bao
nhiêu thì không qua được màng:
A. 15.000 Dalton
B. 70.000 Dalton
C. 80.000 Dalton
D. 100.000 Dalton
46. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có kích thước phân tử nhỏ hơn bao
nhiêu thì qua được màng:
A. 40 Ao
B. 70 Ao
C. 80 Ao
D. 100 Ao
47. Trong quá trình lọc ở cầu thận, những chất có trọng lượng phân tử nhỏ hơn bao
nhiêu thì qua được màng:
A. 10.000 Dalton
B. 15.000 Dalton
C. 20.000 Dalton
D. 25.000 Dalton
48. Các chất không được lọc qua màng lọc cầu thận do: CHỌN CÂU SAI
A. Kích thước lớn hơn 70 Ao
B. Tích điện dương
C. Gắn với protein
D. Trọng lượng phân tử lớn hơn 15.000 Dalton
53. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận có tác dụng:
A. Giữ lại nước và chất hòa tan ở lại lòng mạch
B. Đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi lòng mạch vào bao Bowman
C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman vào trong lòng mạch
D. Giữ lại nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman
54. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận có giá trị:
A. 60 mmHg
B. 32 mmHg
C. 18 mmHg
D. 10 mmHg
56. Áp suất keo của huyết tương ở mao mạch cầu thận có giá trị:
A. 60 mmHg
B. 32 mmHg
C. 18 mmHg
D. 10 mmHg
59. Áp suất thủy tĩnh của máu mao mạch cầu thận, ký hiệu: Ph
Áp suất keo của huyết tương ở mao mạch cầu thận, ký hiệu: Pk
Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman, ký hiệu: Pb
→ Áp suất lọc được tính theo công thức:
A. Pl = Pb - (Pk + Ph)
B. Pl = Ph - (Pk + Pb)
C. Pl = Pk - (Ph + Pb)
D. Pl = Pb - Pk + Ph
61. Quá trình lọc ở cầu thận chỉ được xảy ra khi áp suất lọc Pl có giá trị:
A. Pl > 0 mmHg
B. Pl > 10 mmHg
C. Pl > 30 mmHg
D. Pl > 50 mmHg
62. Dịch lọc từ huyết tương qua màng lọc vào trong bao Bowman được gọi là:
A. Huyết thanh
B. Nước tiểu đầu
C. Thanh dịch
D. Dịch Bowman
63. Thành phần dịch chứa trong bao Bowman (sau khi được lọc từ huyết tương
qua màng lọc cầu thận):
A. Tất cả các chất hòa tan giống như huyết tương
B. Chứa các chất có phân tử lượng lớn hơn 80.000 Dalton
C. Không có các thành phần hữu hình của máu
D. Dịch lọc nhược trương so với huyết tương
64. Thành phần dịch chứa trong bao Bowman (sau khi được lọc từ huyết tương
qua màng lọc cầu thận):
A. pH dịch lọc < pH huyết tương
B. Không có bất kỳ protein nào trong dịch lọc
C. Không có bất kỳ chất hòa tan nào có phân tử lượng trên 80.000 Dalton
D. Nồng độ Cl- và HCO3- cao hơn 25% so với huyết tương
66. Do có sự chênh lệch về nồng độ protein giữa huyết tương và dịch lọc (chênh
lệch điện tích âm) nên trong dịch lọc sẽ có chất gì để cân bằng về điện tích với
huyết tương:
A. Na+, Cl-
B. Na+, K+
C. Cl- , HCO3-
D. H+, HCO3-
70. Hệ số lọc:
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng và áp suất lọc
B. Số ml dịch lọc được tạo thành trong 1 phút
C. Thể tích huyết tương (ml) được thận lọc sạch chất đó trong 1 phút
D. Tỷ lệ % giữa lưu lượng dịch lọc (ml) và lượng huyết tương qua thận (ml) trong
1 phút
76. Lưu lượng lọc cầu thận bình thường ở người lớn có giá trị:
A. 12,5 ml/phút
B. 125 ml/phút
C. 12,5 ml/phút/mmHg
D. 125 ml/phút/mmHg
79. Phân số lọc của cầu thận bình thường có giá trị:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
80. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất lọc: CHỌN CÂU SAI
A. Lưu lượng máu tới thận
B. Áp suất keo của bao Bowman
C. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đến
D. Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đi
83. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan áp suất keo huyết tương khi:
A. Áp suất keo huyết tương toàn thân giảm
B. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận giảm
C. Áp suất keo huyết tương toàn thân tăng
D. Áp suất keo huyết tương mao mạch cầu thận tăng
84. Áp suất lọc của cầu thận tăng, liên quan tiểu động mạch đến và tiểu động mạch
đi:
A. Giãn tiểu động mạch đến
B. Co tiểu động mạch đi trong thời gian dài
C. Giãn tiểu động mạch đi
D. Co tiểu động mạch đến trong thời gian dài
85. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận khi huyết áp trung bình trong động mạch:
A. < 50 mmHg
B. > 50 mmHg
C. < 70 mmHg
D. > 70 mmHg
86. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận do bộ phận nào chi phối:
A. Macula densa
B. Tế bào cận cầu thận
C. Phức hợp cạnh cầu thận
D. Macula densa và phức hợp cạnh cầu thận
87. Khi lưu lượng lọc giảm thấp thì nồng độ ion nào giảm gây kích thích macula
densa phát tín hiệu làm giãn tiểu động mạch đến, máu đến cầu thận nhiều làm tăng
lưu lượng lọc:
A. Na+, Cl-
B. Na+, K+
C. Cl- , HCO3-
D. H+, HCO3-
88. Khi lưu lượng lọc thấp, nồng độ Na+, Cl- trong quai Henlé được tăng tái hấp
thu nên nồng độ đến macula densa giảm, macula densa làm tăng lọc ở cầu thận
như thế nào:
A. Phát tín hiệu làm giãn tiểu động mạch đi
B. Kích thích các tế bào cạnh cầu thận giải phóng rennin, xúc tác tạo angiotensin II
gây co tiểu động mạch đi
C. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đến và rennin xúc tác angiotensin II gây
co tiểu động mạch đi
D. Macula densa làm giãn tiểu động mạch đi và rennin xúc tác angiotensin II gây
co tiểu động mạch đi
89. Tác động của thần kinh giao cảm đến quá trình lọc của cầu thận:
A. Kích thích nhẹ giao cảm gây co các tiểu động mạch đến
B. Kích thích càng mạnh giao cảm gây co càng mạnh các tiểu động mạch đến, làm
tăng lưu lượng lọc
C. Kích thích càng mạnh và càng kéo dài giao cảm thì co mạnh và lâu các tiểu
động mạch đến, làm giảm lưu lượng lọc
D. Kích thích mạnh và kéo dài giao cảm thì lưu lượng lọc từ giảm trở về mức bình
thường.
90. Trong thận, hormone gây co tiểu động mạch: CHỌN CÂU SAI
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Angiotensin I
D. Angiotensin II
94. Trong thận, hormone gây giãn tiểu động mạch: CHỌN CÂU SAI
A. Prostaglandin I2
B. Prostaglandin E2
C. Prostacyclin
D. Thromboxan A2
95. PGE2 và PGI2 làm tăng lưu lượng máu đến thận và tăng lưu lượng lọc cầu
thận do:
A. Giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi
B. Giãn tiểu động mạch đến
C. Giãn tiểu động mạch đến và đi
D. Giãn tiểu động mạch đi
96. Trong 24h, lượng huyết tương được lọc qua cầu thận và lượng nước tiểu được
thải ra ngoài:
A. 5 - 10 lít; nước tiểu: 1 - 1,5 lít
B. 50 - 100 lít; nước tiểu 5 - 10 lít
C. 170 - 180 lít; nước tiểu 1 - 1,5 lít
D. 300 - 350 lít; nước tiểu 5 - 10 lít
97. Quá trình tái hấp thu một số chất ở ống lượn gần:
A. Tái hấp thu hoàn toàn
B. Tái hấp thu 1 phần
C. Không được tái hấp thu
D. Tất cả đều đúng
100. Ở ống lượn gần, glucose trong lòng ống thận được tái hấp thu vào tế bào như
thế nào:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với Na+)
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
101. Ở ống lượn gần, acid amin trong lòng ống thận được tái hấp thu vào tế bào
như thế nào:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (cùng với Na+)
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
102. Ở ống lượn gần, H+ từ tế bào được bài tiết vào lòng ống thận và thải ra ngoài
do:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Chính sự chênh lệch điện hóa cao của Na+
C. Vận chuyển thụ động thông qua kênh protein
D. Vận chuyển tích cực thứ phát
103. Na+ trong lòng ống thận được tái hấp thu nhiều nhất là ở:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Quai Henlé
D. Ống góp
104. Na+ được tái hấp thu ở ống lượn gần với tỷ lệ:
A. 100%
B. 80%
C. 65%
D. 50%
105. Glucose trong lòng ống thận được tái hấp thu:
A. 100% ở ống lượn gần
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
108. Protein phân tử lượng nhỏ và acid amin trong lòng ống thận được tái hấp thu:
A. 100% ở ống lượn gần
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
109. Protein phân tử lượng nhỏ trong lòng ống lượn gần được tái hấp thu vào tế
bào theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Ẩm bào
D. Thực bào
110. Protein phân tử lượng nhỏ trong lòng ống lượn gần được tái hấp thu vào tế
bào theo cơ chế (1) và được xuất ra khỏi tế bào vào khoảng kẽ theo cơ chế (2):
A. (1): ẩm bào - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các enzyme - (2): khuếch tán
có chất mang
B. (1): ẩm bào - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các enzyme - (2): ẩm bào
C. (1): vận chuyển tích cực thứ phát - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các
enzyme - (2): khuếch tán có chất mang
D. (1): vận chuyển tích cực thứ phát - protein trong tế bào bị phân cắt bởi các
enzyme - (2): khuếch tán tự do
111. Các acid amin tự do trong lòng ống lượn gần được tái hấp thu nhờ:
A. Vận chuyển thụ động không cần kênh protein
B. Vận chuyển thụ động cần kênh protein
C. Vận chuyển tích cực không cần kênh protein
D. Vận chuyển tích cực cần kênh protein
112. Mỗi ngày thận tái hấp thu số lượng protein từ lòng ống thận:
A. 10g
B. 30g
C. 50g
D. 100g
113. Trong 24h lọc của cầu thận, lượng HCO3- bị lọc theo dịch lọc và lượng
HCO3- bị thải ra theo nước tiểu lần lượt là:
A. Dịch lọc: 4000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 1 - 2 mEq
B. Dịch lọc: 4000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 4000 mEq
C. Dịch lọc: 8000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 2000 mEq
D. Dịch lọc: 8000 mEq; nước tiểu cuối cùng: 4000 mEq
114. Enzym giúp tái hấp thu HCO3- trong lòng ống thận vào tế bào:
A. Angiotensin II
B. Aldosterol
C. Renin
D. Carbonic anhydrase
115. HCO3- trong dịch lọc được tái hấp thu vào tế bào ống lượn gần theo cơ chế
vận chuyển tích cực thông qua:
A. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào vào lòng ống
B. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng mạch vào tế bào
C. Sự khuếch tán của H+ từ lòng ống vào tế bào
D. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng ống vào tế bào
116. K+ trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống thận:
A. 100% ở ống lượn gần
B. 80% ống lượn gần, 20% ống lượn xa
C. 60% ống lượn gần, 40% ống lượn xa
D. 50% ống lượn gần, 50% ống lượn xa
117. K+ trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế:
A. Theo bậc thang điện tích
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển thụ động
D. Khuếch tán tự do
118. Cl- trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế:
A. Theo bậc thang điện tích
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển thụ động
D. Khuếch tán tự do
119. Urê trong dịch lọc được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động theo bậc thang điện tích
B. Vận chuyển tích cực cần protein mang
C. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng độ
D. Vận chuyển tích cực không cần protein mang
123. Ở thận, chất nào được bài tiết và tái hấp thu ở ống lượn gần:
A. Tái hấp thu: nước, glucose, acid amin, ure, creatinin
B. Bài tiết: K+, H+, creatinin
C. Tái hấp thu: nước, glucose, acid amin, ure, Na+, K+, H+, Cl-, HCO3-
D. Bài tiết: H+, creatinin
125. Trong thận, ở nhánh xuống quai Henlé, tế bào biểu mô có tính thấm cao với:
A. Nước và Na+
B. Nước và ure
C. Na+ và ure
D. Na+, nước và ure
126. Trong thận, ở nhánh xuống quai Henlé, tế bào biểu mô không cho ..... thấm
qua:
A. Na+
B. Ure
C. Na+ và ure
D. Nước
127. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô có tính
thấm cao với:
A. Nước và Na+
B. Nước và ure
C. Na+ và ure
D. Na+, nước và ure
128. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô không cho
..... thấm qua:
A. Na+
B. Ure
C. Na+ và ure
D. Nước
129. Trong thận, ở phần đầu của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô tái hấp thu
Na+ theo cơ chế:
A. Khuếch tán thụ động
B. Vận chuyển tích cực nguyên phát
C. Vận chuyển tích cực thứ phát
D. Khuếch tán thụ động theo bậc thang điện tích
130. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô có tính
thấm cao với:
A. Nước và Na+
B. Nước và ure
C. Na+ và ure
D. Không có chất nào
131. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô không cho
..... thấm qua:
A. Na+
B. Ure
C. Na+ và ure
D. Nước và các chất hòa tan
132. Trong thận, ở phần cuối của nhánh lên quai Henlé, tế bào biểu mô tái hấp thu
Na+ theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động do chênh lệch nồng độ
B. Vận chuyển thụ động do chênh lệch điện tích
C. Vận chuyển tích cực
D. Ẩm bào
133. Áp suất thẩm thấu phân bố như thế nào trong dịch kẽ của nhu mô thận:
A. Tăng dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận
B. Giảm dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận
C. Tương tự nhau ở vùng vỏ và tủy thận
D. Giảm dần từ vùng vỏ thận đến vùng tủy thận, nhưng càng đi sâu vào vùng tủy
thận thì áp suất thẩm thấu dịch kẽ tăng cao trở lại
134. Trong thận, dịch còn lại trong lòng ống sau khi ra khỏi quai Henlé là dịch:
A. Ưu trương
B. Nhược trương
C. Đẳng trương
D. Ưu trương hoặc nhược trương
138. Ở ống lượn xa của thận, kênh Na+ - K+ - ATPase chịu tác dụng của
hormone:
A. Renin
B. Angiotensin II
C. Aldosteron
D. Erythropoietin
139. Cơ chế tác dụng của aldosteron lên kênh Na+ - K+ - ATPase:
A. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang
B. Hoạt hóa gen tổng hợp protein enzyme
C. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein enzyme ở tế bào ống lượn gần
D. Hoạt hóa gen tổng hợp protein mang và protein enzyme ở tế bào ống lượn xa
140. Enzym giúp tái hấp thu HCO3- trong lòng ống lượn xa vào tế bào:
A. Angiotensin II
B. Aldosterol
C. Renin
D. Carbonic anhydrase
141. HCO3- trong dịch lọc được tái hấp thu vào tế bào ống lượn gần theo cơ chế
vận chuyển tích cực thông qua:
A. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào vào lòng ống
B. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng mạch vào tế bào
C. Sự khuếch tán của H+ từ lòng ống vào tế bào
D. Sự khuếch tán của CO2 từ lòng ống vào tế bào
6. Trong cấu tạo neuron, phần chứa nhiều receptor cảm thụ đặc biệt với chất
truyền đạt thần kinh là:
A. Màng của thân neuron và sợi trục
B. Màng của thân neuron và sợi gai
C. Sợi trục và sợi gai
D. Màng của thân neuron, sợi trục và sợi gai
7. Phần chất xám của hệ thần kinh được cấu tạo từ các:
A. Đuôi gai neuron
B. Thân neuron
C. Sợi trục có myêlin
D. Sợi gai neuron
8. Phần chất trắng của hệ thần kinh được cấu tạo từ các:
A. Sợi trục có myêlin
B. Thân neuron
C. Sợi trục không có myêlin
D. Sợi gai neuron
11. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin cảm giác từ các bộ phận thụ cảm về
não và tủy sống:
A. Neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác
C. Neuron vận động
D. Neuron liên hợp
12. Neuron nào có vai trò xử lý, phân tích, lưu giữ thông tin cảm giác và đưa ra
đáp ứng thích hợp:
A. Neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác
C. Neuron vận động
D. Neuron liên hợp
13. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin vận động từ não và tủy sống đến
các bộ phận đáp ứng ở ngoại vi:
A. Neuron tín hiệu
B. Neuron cảm giác
C. Neuron vận động
D. Neuron liên hợp
14. Đặc điểm của sự dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục:
A. Ở sợi trục, xung động được dẫn truyền theo 1 chiều
B. Sợi trục đường kính to dẫn truyền nhanh hơn đường kính nhỏ
C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ sợi thần kinh càng cao
D. Sợi trục không có myêlin dẫn truyền nhanh hơn sợi trục có myêlin
15. Ion nào tham gia vào việc giải phóng các chất truyền đạt thần kinh từ bọc nhỏ
ra khe synap rồi đến màng sau synap:
A. Na+
B. K+
C. Ca++
D. Cl-
16. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng
ức chế màng sau synap là nhờ làm mở kênh ion:
A. Na+
B. Ca++
C. K+ và Cl-
D. HCO3- và Cl-
17. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng
kích thích màng sau synap là nhờ làm mở kênh ion:
A. Na+
B. Ca++
C. K+ và Cl-
D. HCO3- và Cl-
18. Dẫn truyền xung động thần kinh qua synap theo một chiều với thứ tự lần lượt
là:
A. Từ cúc tận cùng → khe synap → màng sau synap
B. Từ khe synap → cúc tận cùng → màng sau synap
C. Từ màng sau synap → khe synap → cúc tận cùng
D. Từ khe synap → màng sau synap → cúc tận cùng
19. pH máu động mạch như thế nào thì xuất hiện động kinh do tăng tính hưng
phấn của neuron:
A. Acid
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Kiềm hoặc acid
20. Tăng ion nào làm thần kinh tăng dẫn truyền qua synap:
A. Na+
B. K+
C. Ca++
D. Cl-
21. Bệnh nhân bị mất tri giác khi thiếu máu não trong bao lâu:
A. 3 - 5 giây
B. 3 - 5 phút
C. 10 - 30 phút
D. 30 - 50 phút
22. pH máu động mạch giảm dưới bao nhiêu thì gây hôn mê:
A. < 5
B. < 6
C. < 7
D. < 8
24. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch phó giao cảm:
A. Dopamin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
25. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch giao cảm:
A. Dopamin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
26. Chất dẫn truyền thần kinh được các neuron của chất đen và các nhân nền giải
phóng:
A. Dopamin
B. GABA
C. Serotonin
D. Glycin
27. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng ức chế đường dẫn truyền cảm giác đau ở
tủy sống, vai trò trong hoạt động cảm xúc và giấc ngủ:
A. Dopamin
B. GABA
C. Serotonin
D. Glycin
28. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng hoạt hóa một số receptor ở một số nơi
và ức chế một số receptor ở nơi khác:
A. Acetylcholin
B. Dopamin
C. Glycin
D. GABA
29. Giải phẫu tủy sống:
A. Nằm trong ống xương sống
B. Đoạn trên nối bán cầu đại não
C. Phía trên ngang nền sọ
D. Phía dưới ngang mức đốt sống cùng 2
36. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường tháp là dẫn truyền những
thông tin vận động xuất phát từ:
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý
B. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý
C. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý
D. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động tùy ý
37. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường ngoại tháp là dẫn truyền
những thông tin vận động xuất phát từ:
A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý
B. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động tùy ý
C. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý
D. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động không tùy ý
39. Phản xạ gân gót là do đoạn nào tủy sống chi phối:
A. Lưng 11 - 12
B. Thắt lưng 1 - 2
C. Thắt lưng 3 - 4
D. Cùng 1 - 2
40. Phản xạ đại tiểu tiện, cương sinh dục là thuộc phản xạ gì của tủy sống:
A. Phản xạ trương lực cơ
B. Phản xạ gân - cơ
C. Phản xạ thực vật
D. Phản xạ da
41. Vỏ não điều hòa tủy sống bằng cách:
A. Ức chế các phản xạ gân - cơ và phản xạ da của tủy sống
B. Kích thích các phản xạ thực vật và phản xạ gân - cơ của tủy sống
C. Ức chế các phản xạ tủy
D. Kích thích các phản xạ tủy
45. Trong tổn thương thần kinh, hội chứng Brown - Séquard có đặc điểm :
A. Đứt ngang tủy
B. Mất toàn bộ vận động dưới nơi tổn thương
C. Mất toàn bộ cảm giác sâu dưới nơi tổn thương
D. Mất toàn bộ cảm giác đau, nhiệt dưới nơi tổn thương
46. Khi bị tổn thương vỏ não thì biểu hiện rối loạn thần kinh ở:
A. Nửa người đối bên tổn thương
B. Nửa người cùng bên tổn thương
C. Hai bên đồng đều
D. Nửa người trên
47. Thành phần chính của não:
A. Đại não và tiểu não
B. Đại não, thân não và tiểu não
C. Đại não, thân não, tiểu não và hành não
D. Đại não, thân não, tiểu não và gian não
48. Phản xạ giác mạc do vùng nào của não chi phối:
A. Hành não
B. Cầu não
C. Tiểu não
D. Trung não
50. Đôi dây thần kinh sọ xuất phát từ hành não và cầu não:
A. II
B. III
C. IV
D. V
52. Phản xạ điều hòa tim mạch do vùng nào của não chi phối:
A. Hành não
B. Cầu não
C. Tiểu não
D. Trung não
53. Phản xạ tiêu hóa do vùng nào của não chi phối:
A. Hành não
B. Cầu não
C. Tiểu não
D. Trung não
54. Ở hành não có nhân gì có tác dụng làm tăng trương lực cơ làm hành não tham
gia vào hình thành phản xạ tư thế và chỉnh thế, giữ thăng bằng:
A. Nhân tiền đình
B. Nhân đỏ
C. Nhân đậu
D. Nhân đuôi
55. Nếu cắt ngang qua vị trí nào của não thì con vật có trạng thái duỗi cứng mất
não: trương lực các cơ đều tăng, cơ duỗi khỏe hơn cơ gấp nên con vật ở tư thế
duỗi:
A. Dưới trung não và trên hành não
B. Dưới hành não và trên tủy sống
C. Dưới đại não và trên gian não
D. Dưới đại não và trên tiểu não
57. Rối loạn chức năng tiểu não thì gây triệu chứng:
A. Cử động sai tầm, sai hướng
B. Mất vận động tùy ý
C. Mất cảm giác đau ngoại biên
D. Mất cảm giác nóng - lạnh ngoại biên
63. Khi tổn thương vùng Broca, bệnh nhân biểu hiện:
A. Không nói được
B. Không hiểu lời nói
C. Không hiểu chữ viết
D. Mất thăng bằng
66. Khi tổn thương vùng Wernicke, bệnh nhân biểu hiện:
A. Không nói được
B. Hiểu lời nói
C. Hiểu chữ viết
D. Mất thăng bằng
69. Thần kinh thị giác là đôi dây thần kinh sọ:
A. I
B. II
C. III
D. IV
70. Sợi thần kinh chi phối vận động cho các cơ bám da mặt, đầu, cổ; chi phối tiết
nước bọt và vị giác 2/3 trước lưỡi là thuộc đôi dây thần kinh sọ:
A. V
B. VII
C. IX
D. XI
71. Hệ thần kinh thực vật: CHỌN CÂU SAI
A. Dẫn truyền cảm giác từ các thụ thể hóa học và cơ học ở tạng và mạch máu
B. Nơi tiếp nhận thông tin và phát xung vận động nằm ở dưới mức vỏ não
C. Hoạt động tự động
D. Bản thân nhận thức được các cảm giác này
72. Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tủy từ đốt sống:
A. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 10
B. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 12
C. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 2
D. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 5
73. Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở thân não cho các sợi đi theo dây thần
kinh sọ:
A. III, V, VII, XII
B. III, VII, IX, X
C. I, II, V, VII
D. IV, VI, IX, XI
74. Trong hệ thần kinh thực vật, sợi cholinergic bài tiết chất dẫn truyền thần kinh:
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
D. Dopamin
75. Trong hệ thần kinh thực vật, hệ phó giao cảm có các sợi trước hạch và sau
hạch lần lượt là:
A. Cholinergic - cholinergic
B. Adrenergic - cholinergic
C. Cholinergic - adrenergic
D. Adrenergic - adrenergic
76. Trong hệ thần kinh thực vật, đa số hệ giao cảm có các sợi trước hạch và sau
hạch lần lượt là:
A. Cholinergic - cholinergic
B. Adrenergic - cholinergic
C. Cholinergic - adrenergic
D. Adrenergic - adrenergic
77. Trong hệ thần kinh thực vật, receptor cholinergic tiếp nhận acetylcholin ở cơ
quan đáp ứng:
A. Receptor muscarinic và receptor alpha
B. Receptor muscarinic và receptor nicotinic
C. Receptor nicotinic và receptor bêta
D. Receptor nicotinic và receptor alpha
78. Tác động lên thụ thể nào của hệ giao cảm gây giãn mạch vành:
A. α1
B. α2
C. β1
D. β2
79. Khi não bỏ qua những thông tin không liên quan do ức chế quá trình dẫn
truyền xung động thần kinh qua các synap, thuộc phân loại trí nhớ:
A. Nhớ dương tính
B. Nhớ âm tính
C. Nhớ nguyên phát
D. Nhớ thứ phát
80. Nhớ việc ngay lúc xảy ra là thuộc phân loại trí nhớ:
A. Nhớ dương tính
B. Nhớ âm tính
C. Nhớ nguyên phát
D. Nhớ thứ phát
83. Bộ phận của mắt tham gia chức năng hệ thống quang học:
A. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy dịch
B. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy tinh dịch
C. Giác mạc, thủy tinh thể và võng mạc
D. Giác mạc, thủy tinh thể và mống mắt
84. Để nhỉn rõ một vật thì các tia sáng từ mỗi điểm của vật đó phải tập trung vào
đúng tiêu điểm và phải hội tụ đúng trên:
A. Giác mạc
B. Củng mạc
C. Võng mạc
D. Thủy tinh thể
85. Cơ ở mắt giúp điều tiết khả năng nhìn của mắt là:
A. Cơ thẳng trong
B. Cơ thẳng ngoài
C. Cơ thể mi
D. Cơ nâng mi
87. Một diop (D) là trị số khúc xạ của 1 thấu kính có tiêu cự:
A. 10 cm
B. 50 cm
C. 100 cm
D. 500 cm
88. Tiêu cự của mắt không nằm trên võng mạc mà nằm trước võng mạc, trong
thủy tinh dịch là tật gì của mắt:
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Đục nhân mắt
91. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh:
A. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VII
B. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VIII
C. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh IX
D. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh X
92. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh:
A. VII
B. VIII
C. IX
D. X
93. Trong tế bào nón thuộc võng mạc của mắt, nhờ có chất nào mà võng mạc có
thể phân biệt được màu:
A. Retinal
B. Photopsin
C. Opsin
D. Rhodopsin
94. Khi mắt không phân biệt được màu đỏ, lục, vàng, cam thì võng mạc không có
tế bào nón nhạy cảm màu:
A. Đỏ
B. Lục
C. Lam
D. Đỏ và lục
95. Tai cũng tham gia vào cảm giác thăng bằng của cơ thể do bộ phận nào đảm
nhiệm:
A. Hòm nhĩ
B. Vòi tai
C. Tiền đình
D. Ốc tai
96. Phân loại cảm giác xúc giác: CHỌN CÂU SAI
A. Cảm giác nông
B. Cảm giác sâu
C. Cảm giác đau
D. Cảm giác nhiệt
97. Cảm giác xúc giác gồm: cảm giác sờ mó, cảm giác áp lực, cảm giác rung xóc
là thuộc nhóm:
A. Cảm giác nông
B. Cảm giác sâu
C. Cảm giác đau
D. Cảm giác nhiệt
98. Cảm giác xúc giác về nhận cảm nóng là do thụ thể:
A. Tiểu thể Rupphini
B. Tiểu thể Paxini
C. Tiểu thể Meissner
D. Tiểu thể Krause
99. Cảm giác xúc giác về nhận cảm lạnh là do thụ thể:
A. Tiểu thể Rupphini
B. Tiểu thể Paxini
C. Tiểu thể Meissner
D. Tiểu thể Krause
100. Cảm giác đau có các thụ thể cảm giác đau với đặc điểm:
A. Có thể ức chế dưới tác dụng của nhiều loại kích thích
B. Có thể kích thích dưới tác dụng của nhiều loại kích thích
C. Có khả năng thích nghi với mọi kích thích
D. Có khả năng thích nghi với một vài loại kích thích