You are on page 1of 3

ĐÁP ÁN QUIZZ KINH TẾ VĨ MÔ

Chương 10: Đo lường sản lượng quốc gia:


1. Tính theo giá hiện hành
2. NI + De
3. GDP giá thị trường + NIA
4. Chỉ tiêu thực
5. Đầu tư ròng
6. Tổng sản phẩm quốc dân
7. Tính theo giá cố định
8. Trợ cấp trong kinh doanh
9. Thuế thuê nhập doanh nghiệp
10. Thuế giá trị gia tăng
Kết quả: 9đ
Chương 12: Sản xuất và tăng trưởng kinh tế
1. Vốn vật chất
2. Gỗ xẻ
3. Đối với nhà hàng:
4. Năng suất lao động
5. Tiết kiệm trong và ngoài nước
6. Tất cả đều đúng
7. B và C
8. Tất cả đều đúng
9. Tất cả đều đúng.
10. Không có khoản nào
Kết quả: 10đ
Chương 13: Hệ thống tài chính
1. Có thể được người dân sử dụng để giao dịch Thâ
2. Thất nghiệp chu kỳ
3. Tài trợ nợ
4. Thị trường các quỹ cho vay
5. Sự thay đổi khu vực
6. Lãi suất danh nghĩa
7. Có quan hệ đồng biến với lãi suất
8. Tăng chi phí cơ hội đối với chi tiêu tiêu dùng của các hộ gia đình
9. Các DN giảm
10. Bảo đảm rằng tổng chi tiêu sẽ đủ để mua bất cứ SL nào được SX ra
11. Cầu các quỹ cho vay tăng và lãi suất cân bằng tăng
12. Cung các quỹ cho vay tăng và lãi suất giảm
13. Đầu tư, xuất khẩu ròng và chi tiêu chính phủ
14. 1 DN tăng trữ lượng vốn của nó
15. Microsoft mở rộng nhà máy để SX phần mềm mới
16. Đường cầu đầu tư sẽ dịch chuyển lên trên
Kết quả: 9,4đ
Chương 15: Thất nghiệp
1. Thất nghiệp chu kỳ
2. Sự thay đổi khu vực
3. Có xu hướng gia tăng thất nghiệp
4. Gía sàn – giảm cầu
5. 6 triệu đồng
6. Tăng lên, giảm
7. Thoả thuận mức lương cao hơn
8. Thoả ước tập thể
9. Hi vọng duy trì mức việc làm
10. Nền KT khủng hoảng
Kết quả: 10đ
Chương 16: Hệ thống tiền tệ
1. Nó có thể là một quá trình rất tốn thời gian để tìm 2 người có trùng hợp về nhu cầu
2. Mua chứng khoán
3. Lãi suất chiết khấu
4. Tất cả các khoản
5. Mua, bán trên thị trường mở
6. Có thể được sử dụng để giao dịch
7. NHTW mua trái phiếu chính phủ từ 1NH
8. Khối lượng tiền có thể tăng
9. Mua trái phiếu, tỉ lệ dự trữ càng nhỏ, lượng cung tăng tiền lớn
10. LS giảm, giá chứng khoán tăng
Kết quả: 9đ
Chương 17: Tăng trưởng tiền và lạm phát:
1. Tất cả các đáp án đều đúng
2. Tiền lương danh nghĩa
3. Cả 2 lý thuyết
4. Đúng trong cả ngắn hạn và dài hạn
5. Các biến số danh nghĩa và các biến số thực
6. GDP thực và mức giá đều có xu hướng tăng
7. Phải quan tâm đến việc kiểm soát số lượng của nó
8. Mức giá tăng và gây lạm phát
9. Lãi suất danh nghĩa của tăng tương ứng để lãi suất thực không đổi
10. Vòng quay tiền tăng
11. Cung tiền tăng
Kết quả: 10đ
Chương 22: Lạm phát – Thất Nghiệp
1. Đường P dài hạn dịch sang trái, đường AS dài hạn dịch sang phải
2. Đường P ngắn hạn
3. Không có đáp án nào đúng
4. Muốn giảm tỷ lệ thất nghiệp phải chấp nhận 1 tỷ lệ lạm phát cao hơn
Kết quả: 10đ
Chương 20: Tổng cung – Tổng cầu
1. Khuynh hướng tiêu dùng biên
2. 700
3. Mức thay đổi trong sản lượng khi AD thay đổi 1 đơn vị
4. Tăng thêm 75
5. Giảm 40 tỷ
6. Giảm 25 tỷ
7. Tạo nên khi chi tiêu nhà nước gt và thuế ròng
8. Cầu khoản vay tăng – Lãi suất cân bằng tăng
9. Sản lượng giảm – Thất nghiệp tăng
10. Tất cả đúng
Kết quả: 10đ
Chương 21: Tác động của chính sách tài chính và tiền tệ lên tổng cầu
1. Tăng cung tiền, giảm thuế
2. Giảm cung tiền, tăng thuế
3. AD giảm
4. Của cải các hộ gia đình tăng do chứng khoán tăng
5. Mở rộng tiền tệ
6. Mở rộng tài chính
7. Cung tiền tăng, sản lượng tăng
8. B và C
9. AD dịch lên trên, sản lượng tăng
10. Sản lượng tăng 300 tỷ
Kết quả: 10đ
Chương 11: Đo lường chi phí sinh hoạt:
1. Hàng hoá đó nhiều hơn và hàng hoá thay thế ít hơn
2. CPI có thể được dùng để so sánh chỉ số giá ở các thời điểm khác nhau
3. Không thể hiện được vấn đề nảy sinh trong khi xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng
4. Sức mua của
5. tiền
6. 159,91
7. In danh sách giá mới
8. Hệ số giảm phát GDP
9. Giá cả hàng hoá và dịch vụ SX trong nước, còn chỉ số CPI. Phản ánh giá giỏ hàng hoá và dịch vụ được mua
bởi người tiêu dùng điển hình
10. 6%
11. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn năm trước
Kết quả: 7đ
Chương 18 - 19:
1. S < I; Y < C + I + G
2. Thâm hụt thương mại 1 tỷ
3. Không câu nào đúng
4. Tiết kiệm QG, cầu vốn vay gồm đầu tư nội địa và NCO
5. Nước ngoài đang mua ròng tài sản từ nước này, khoản này làm giảm cầu QG … được tạo ra trong nước
6. Giảm của NX của Mỹ, tăng NX của TQ
7. Tăng NX và tăng I
8. XK ròng của một nước đo lường sự chênh lệch giữa khoản bán hàng hoá và dịch vụ ra nước ngoài và
giữa khoản mua hàng hoá và dịch vụ từ nước ngoài
9. Lợi thế tuyệt đoosi
10. Mỹ SX và XK xe; Malaysia sx và XK lúa mì
Kết quả: 10đ

You might also like