You are on page 1of 5

PO43-

Mẫu cần pha loãng 20 lần


ĐƯỜNG CHUẨN
Vddc Vnước V hiện
tt Nồng độ
10ppm cất màu

1 0 0 5 0.8
Pha loãng 10 lần ở tất cả
2 0.5 0.25 4.75 0.8 các NT trừ BB (tùy vào
3 1 0.5 4.5 0.8 mẫu mà dil MM, LT)
4 2 1 4 0.8
5 3 1.5 3.5 0.8
lượng HC sử dụng (mL) 9.75 43.2
Số
mẫu 39 54
Chuẩn 15

HÓA CHẤT SỬ DỤNG

1. Dung dịch chuẩn PO43- 5ppm


2. Dung dịch H2SO4 5N (1): 14mL H2SO4 đđ pha loãng thành 100mL nước cất
Cân 0,2743g hoà tan trong 100mL bằng nước cất. Trữ lạnh
K(SbO)C4H4O60.5H2O (2) :
3. trong chai thủy tinh tối có nắp đậy

Cân 4 g hoà tan trong bình 100mL bằng nước cất. Trữ lạnh
(NH4)6MO7O24.4H2O (3)
4. trong chai thủy tinh có nắp đậy
Cân 0.88 g hoà tan trong 50 mL nước cất. Trữ lạnh trong
Acid ascorbic 0.1M (4) chai thuỷ tinh nắp đậy, hoá chất này sử dụng trong vòng
5. một tuần
Trộn đều các hoá chất trên theo thứ tự 25mL (1) + 2,5mL
Hỗn hợp hiện màu
6. (2) + 7,5mL (3) + 15mL
Mix mỗi lần thêm vào một chất. Hỗn hợp này ổn định
trong 4 giờ.

1|Page
TP
Mẫu cần pha loãng 20 lần
ĐƯỜNG CHUẨN
Vddc
Nồng Vnướ V phá V hiện
tt 10pp
độ c cất mẫu màu
m
1 0 0 5 0.4 0.8
2 0.5 0.25 4.75 0.4 0.8
3 1 0.5 4.5 0.4 0.8 Pha loãng 10
lần ở tất cả các
4 2 1 4 0.4 0.8 NT trừ BB (tùy
5 3 1.5 3.5 0.4 0.8 vào mẫu mà
lượng pha loãng MM
HC sử và LT)
dụng
(mL) 9.75 21.6 43.2
Tổng
HM PO4
Số mẫu 39 54 và TP 86.4
Chuẩn 15

HÓA CHẤT SỬ DỤNG


Tổng V phá
I. CÔNG PHÁ MẪU mẫu: 21.6
0.625 ml H2SO4 đđ thành 50 mL bằng nước cất. Sau đó thêm
DD phá mẫu: 2.5 g K2S2O8
II. SO MÀU
Dung dịch chuẩn PO43-
5ppm
Dung dịch H2SO4
5N (1): 14mL H2SO4 đđ pha loãng thành 100mL nước cất 25 ml
Cân 0,2743g hoà tan trong 100mL bằng
K(SbO)C4H4O6(2) nước cất. Trữ lạnh trong chai thủy tinh 2.5
tối có nắp đậy ml
Cân 4 g hoà tan trong bình 100mL bằng
(NH4)6MO7O24.4H2
nước cất. Trữ lạnh trong chai thủy tinh có 7.5
O (3)
nắp đậy ml
Cân 0.88 g hoà tan trong 50mL nước cất. Trữ lạnh trong
Acid ascorbic 0.1M
chai thuỷ tinh nắp đậy, hoá chất này sử dụng trong vòng
(4)
một tuần 15 ml
Hỗn hợp hiện Trộn đều các hoá chất trên theo thứ tự
màu 25mL (1) + 2,5mL (2) + 7,5mL (3) +
15mL 50 ml
Mix mỗi lần thêm vào một chất. Hỗn hợp này ổn định
trong 4 giờ.
2|Page
NH4

STT Cmẫu chuẩn Vddc10ppm Vnước cất Re 1 Re 2

1 0 0 5 0.5 0.5
2 0.2 0.1 4.9 0.5 0.5
3 0.4 0.2 4.8 0.5 0.5
4 0.6 0.3 4.7 0.5 0.5
5 0.8 0.4 4.6 0.5 0.5
6 1 0.5 4.5 0.5 0.5
Tổng HC 4.5 27 28.5 mL
Số lượng mẫu 39 55.5
57
Số lượng chuẩn 18 mẫu

HÓA CHẤT
NH4+ 10ppm (pha từ 1000 ppm >> 100 ppm >> 10ppm, chai 100ppm nên trữ
1. DD chuẩn lại trong tủ lạnh để pha tiếp cho những lần sau)
2. Re 1:
Natri salicylate 3.4 g
Trisodium citrate 30 g 100 ml (sử dụng ít nhất trong 2 tuần)
Sodium nitroprusside 0.04 g

3. Re 2:
NaOH 1 g (chỉ sử dụng trong 2 tuần)
100 ml
DIC 0.08 g

Chờ 1 giờ (trong thời gian này, nên đặt mẫu vào chỗ tối hoặc phủ kín mẫu bằng giấy bạc), đem
so màu ở bước sóng 660nm

3|Page
NO2-
Đường chuẩn
Cmẫu DD hiện
STT Vddc Vnước Vmẫu
chuẩn màu
1ppm cất

1 0 0 5 5 0.2
2 0.2 1 4 0.2
3 0.4 2 3 0.2
4 0.6 3 2 0.2
5 0.8 4 1 0.2
6 1 5 0 0.2
Tổng H/c use 45 ml 12 ml
Số lượng mẫu 39 57 mẫu
HÓA CHẤT

Hóa chất hiện màu 80mL nước cất + 10mL H3PO4 85% +1g sulfanilamide + 0.1g N-1
napthylehthylendiamin dihyrocloride. Trữ trong bình tối.
Phương pháp: Lấy 5mL mẫu + 0.2mL dd hiện màu, để từ 10 phút – 2 giờ. Đem so màu ở bước sóng 543nm.

Pha loãng 100 lần ở NT ĐV, ĐC1, ĐC2, LC, LT, VT


50 lần ở NT MM
0 lần ở NT BB

4|Page
NO3-
Cmẫu Vddc Vnước dd dd dd dd 50 lần trừ BB
STT Pha loãng
chuẩn 1ppm cất A B C D và MM
1 0 0 10 1 1 20 5 V mẫu 1 ml
2 0.2 2 8 1 1 20 5 Nước cất 49 ml
Lượng mẫu 10 ml mẫu đã
3 0.4 4 6 1 1 20 5
cần mix
4 0.6 6 4 1 1 20 5
Pha loãng 20 lần ở NT BB và
5 0.8 8 2 1 1 20 5
MM
6 1 10 0 1 1 20 5 V mẫu 0.5 ml
Tổng lượng
90 Nước cất 9.5 ml
HC sd 90 57 57 1140 285
Lượng mẫu 10 ml mẫu đã
Số mẫu 39 57 cần mix
chuẩn 18

HÓA CHẤT
hoà tan 0.5 g Natri salicylate với nước
DD A cất thành 100mL
H2SO4 (100
DD B đđ mL)
100g C4H4KNaO6.4H2O thành 2000
DD C 1000mL nước mL
DD D NaOH
10N 400g NaOH thành 1000mL nước cất

5|Page

You might also like