Professional Documents
Culture Documents
Photpho
Photpho
Câu 1: Chất nào sau đây có thể dùng làm khô khí amoniac
A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. Vôi sống D. P2O5
Câu 2: Tìm phát biểu chưa đúng
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và Axit
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
Câu 3: Chỉ dùng H2O và điều kiện đun nóng có thể tách hổn hợp nào sau đây?
A. NH4Cl, Na2CO3, NaCl B. NH4NO3, CaCO3, K2SO4
C. NH4Cl, BaSO4, MgSO4 D. Tất cả đều thực hiện được
Câu 4: Chọn phát biểu đúng
A. Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C. Urê cũng là muối amoni
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng oxi hoá khử nội phân tử.
Câu 5: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Muối KNO3 B. Khí O2
C. Dung dịch HNO3 D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu
vàng hoặc nâu là do.
A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu
B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu
C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng
D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu.
Câu 7: Cho 2 phản ứng
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2)
Tìm phát biểu đúng
A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1)
B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2)
C. Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường
D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
Câu 8: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
Câu 44: (B – 07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 45: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
Lớp 11H2 – 26/10/2021
Câu 46: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
D. Nitơ là nguyên tố p
Câu 47: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4.
Câu 48: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
Câu 49: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
B. Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần
C. Hợp chất khí với hidrô RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính Axit
D. Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
Câu 50: Chọn ra số ý không đúng trong các ý sau:
a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho
b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho
c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng
d) Photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5
e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 51: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ)
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 52: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước
B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit
C. Muối amoni kém bền với nhiệt
D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac
Câu 53: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl
Câu 54: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
C. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Câu 55: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn : HCl, HNO 3,
H3PO4.
A. Ag B. AgNO3 C. Na2CO3 D. CaCO3
Câu 56: Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?
A. Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
C. Axit photphoric là Axit trung bình, phân li theo 3 nấc
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3
Câu 57: Có các dung dịch sau: Na3PO4, H3PO4 và NaOH. Được sử dụng một hóa chất nào trong số các hóa chất
để có thể nhận biết được các dung dịch đó.
A. quỳ tím B. dung dịch Ba(HCO3)2
C. nước vôi trong D. phenolphtalein
+ KOH + H 3 PO4 + KOH
Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá: P O ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯ → Z.
2 5
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng tạo thành khí NH3?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 66: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm?
A. HPO3 + H2O B. P + HNO3 đặc C. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc D. P2O5 + H2O
Câu 67: Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O
( Biết tỉ lệ thể tích NO:N2O:N2 = 27: 2: 11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là
những số nguyên tối giản thì hệ số của H2O là: A. 207 B. 520 C. 260 D. 53
Câu 68: Trong số các chất: iot, photpho trắng, photpho đỏ, lưu huỳnh, cao su thiên nhiên, chất béo, naphtalen,
alanin, brom,số chất dễ tan trong benzen là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 69: Cho các dung dịch HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là Cu
thì có thể nhận được tối đa bao nhiêu dung dịch: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 70: số tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây
a) Có cấu trúc polime
b) Mềm, dễ nóng chảy
c) Tự bốc cháy trong không khí
d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường
g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối
Câu 15. Khi cho 0,1 mol P2O5 vào 250 ml dd NaOH 1,2M thì thu được dd chứa những chất tan gì ?
A. Na3PO4 và NaOH B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. NaH2PO4 và H3PO4
Câu 16. Cho 14,2g P2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được
A. Na2HPO4, Na3PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4 , Na2HPO4, Na3PO4
Câu 17. Thêm 6 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6%, d = 1,03g/ml. Nồng độ của H3PO4 thu được là
A. 32,94% B. 30,95% C. 31,94% D. 39,40%
Câu 18. Cho 0,2 mol P2O5 vào 2,0 lít dung dịch NaOH 0,5M thì thu được dung dịch có chứa:
A. 0,3 mol Na2HPO4 và 0,1 mol NaH2PO4 B. 0,2 mol Na3PO4 và 0,2 mol Na2HPO4
C. 0,25 mol Na3PO4 và 0,15 mol Na2HPO4 D. 0,3 mol Na3PO4 và 0,1 mol Na2HPO4
Câu 19. (TSĐH khối B 2008) Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất
A. K3PO4,K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4,KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH
2M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 30,6 gam B. 61,2 gam C. 44,8 gam D. 42,8 gam
Câu 21. Đốt cháy photphin (PH3) trong bình thuỷ tinh thu được 14,2 gam P2O5 và 5,4 gam H2O. Cho thêm vào bình đó 37
ml dung dịch NaOH 32% (D = 1,35 g/ml) thu được dung dịch Y. Nồng độ % chất tan trong dung dịch Y bằng
A. 10,2%. B. 20,4%. C. 40,8%. D. 61,2%.
Câu 22. Cho P2O5 tác dụng với dd NaOH, người ta thu được một dung dịch gồm 2 chất. Hai chất đó có thể là:
A. Na3PO4 và H3PO4 B. NaH2PO4 và Na3PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaOH và NaH2PO4
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na3PO4
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
32% tạo ra muối Na2HPO4.Khối lượng của dung dịch NaOH đã dung là bao nhiêu?
A. 50 gam B. 52 gam C. 45 gam D. 70 gam
Câu 25. Cho 0,1 mol H4P2O7 vào 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch có chứa:
A. 0,15 mol Na3PO4 và 0,05 mol Na2HPO4 B. 0,14 mol Na3PO4 và 0,06 mol Na2HPO4
C. 0,05 mol Na3PO4 và 0,15 mol Na2HPO4 D. 0,10 mol Na3PO4 và 0,10 mol Na2HPO4
Câu 26(ĐHA-13). Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch
NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 14,2 gam B. 11,1 gam C. 16,4 gam D. 12,0 gam
Câu 27(ĐHB-14). Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,52. B. 12,78. C. 21,30. D. 7,81.
Trường hợp 2. Biết sản phẩm xác định hàm lượng chất tham gia
Câu 28. Cho a mol P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol
NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ của NaOH lần lượt là:
A. 0,4; 2,75M. B. 0,2; 2,75 M. C. 0,2; 5,5M. D. 0, 4; 5,5M.
Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dd H3PO4 để thu được dung dịch có chứa 2,84 gam Na2HPO4 và 6,56 gam
Na3PO4.
A. 4 gam B. 6,4 gam C. 7,68 gam D. đáp án khác.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam Photpho trong O2 dư. Sản phẩm tạo thành cho tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch
NaOH 16% thu được muối Na2HPO4 (duy nhất). Giá trị m là
A. 50 gam B. 80 gam C. 100 gam D. 160 gam
Câu 31. Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% ( d = 1,25gam/ml ) đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch
X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V1
A. 15,12 gam B. 16,8 ml C. 18,48 gam D. 18,6 ml.
Câu 32. Cho a mol Na3PO4 vào dung dịch chứa b mol H3PO4 thu được dung dịch chứa 2 muối Na2HPO4 và NaH2PO4 có tỷ
lệ mol là 2 : 1. Hãy cho biết mói quan hệ giữa a và b?
A. b = 0,75a B. b = 0,6a C. b = 0,8a D. b = 0,5a
Trường hợp 3. Liên quan tới qúa trình điều chế
Câu 33 (ĐHA-2014). Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu V (lít) dung dịch H3PO4 2M. Giả sử hiệu suất toàn bộ
quá trình điều chế là 80%. Giá trị V là
A. 64 lít. B. 40 lít. C. 100 lít. D. 80 lít.
+ H 2 SO4 + Ca3 ( PO4 ) 2
Câu 34. Cho dãy biến hóa sau: Ca3(PO4)2 ⎯⎯ ⎯ ⎯→ H3PO4 ⎯⎯ ⎯ ⎯ ⎯→ Ca(H2PO4)2 .
Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế là 70%. Khối lượng dd H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 gam Ca(H2PO4)2
theo sơ đồ biến hóa trên là:
A. 800 gam B. 350 gam C. 400 gam D. 700 gam
Câu 35. Tiến hành nung một loại quặng chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 70% với C và SiO2 đều lấy dư ở 10000C. Tính lượng
quặng cần lấy để có thể thu được 62 g P. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A. 484,375. B. 553,6 gam. C. 310 gam. D. 198,4 gam.
Câu 36. Tính lượng P cần dùng để có thể điều chế được 100 ml dd H3PO4 31,36% (d = 1,25 gam/ml). Biết hiệu suất phản
ứng đạt 100%.
A. 3,1 gam B. 6,2 gam C. 9,3 gam D. 12,4 gam
Câu 37. Lấy 3,1 gam P đem điều chế H3PO4. Tính thể tích dung dịch H3PO4 35% (d = 1,25 gam/ml) có thể thu được. Biết
hiệu suất phản ứng 100%.
A. 22,4 ml. B. 224 ml . C. 40 ml. D. đáp án khác.
Câu 38. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4
Để điều chế 1 tấn dung dịch H3PO4 49% (hiệu suất của quá trình 90%) cần khối lượng quặng photphorit chứa 73%
Ca3(PO4)2 là
A. 1,32 tấn. B. 1,18 tấn. C. 1,81 tấn. D. 1,23 tấn.
Câu 39. Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 1M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%)
A. 100 lít. B. 160 lít. C. 64 lít. D. 40 lít
Trường hợp 4. Một số các bài toán tổng hợp khác
Câu 40. Đun nóng hỗn hợp Ca kim loại và Photpho đỏ ( hiệu suất phản ứng là 100% ). Hòa tan sản phẩm vào dung dịch
HCl vừa đủ thu được 28 lít khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng khí này trong O2 dư thu được 71 gam P2O5. Khối lượng
hỗn hợp ban đầu là
A. mCa = 35 gam, mP = 15,5 gam. B. mCa = 35 gam, mP = 31 gam.
C. mCa = 70 gam, mP = 31 gam. D. mCa = 70 gam, mP = 15,5 gam.
Câu 41. Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500g dung dịch axit H3PO4 có nồng độ 19,6%. Nồng độ % của dung dịch
axit H3PO4 thu được sau khi qúa trình hòa tan xảy ra hoàn toàn là:
A. 16,7 %. B. 25,97 %. C. 28%. D. 8 %.
Câu 42. Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số
phân tử H2O là
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 43. Đốt cháy 16 gam photpho kĩ thuật (có lẫn tạp chất trơ) trong lượng dư oxi và hòa tan sản phẩm thu được vào nước.
Muốn trung hòa dung dịch axit đó cần dùng 187,5ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Sau khi đã trung hòa, thêm dư
dung dịch AgNO3 thu được kết tủa vàng. % khối lượng photpho trong mẫu photpho kĩ thuật là:
A. 3,125%. B. 9,375%. C. 32,29%. D. 96,875%.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các đơn chất sau: S, C, Al, P rồi cho sản phẩm cháy của mỗi chất tác dụng
hết với dung dịch NaOH dư, thì sản phẩm cháy của chất tạo ra được khối lượng muối lớn nhất là
A. S. B. C. C. P. D. Al.
Câu 45. Cho 1,55 gam phốt pho phản ứng với 2,128 lít Cl2( ở đktc) thu được hỗn hợp A gồm PCl3, PCl5. Thủy phân hoàn
toàn A thu được dung dịch B, cho 200 gam dung dịch NaOH 7% vào B sau phản ứng cô cạn dung dịch còn lại m gam chất
rắn. Giá trị m là:
A. 19,775. B. 19,235. C. 18,175. D. 18,835.
Chú ý: H3PO3 là 1 axit 2 nấc.