You are on page 1of 2

- Anh ấy học tốt hơn tôi

->他比我学得好
-》他学得比我好
- anh ấy chạy nhanh hơn tôi
-> 他比我跑得快。
- cô ấy viết chữ hán đẹp hơn tôi.
-> 她写汉字写得比我好/好看
- tôi thích anh ta hơn bạn
-> 我比你更 gèng 喜欢他
-》你跟他,我更喜欢他
- 我家比她家大。

- 你写得那么好
- 房子这么大,你一个人住感到寂寞吗?
生词
1. 变 biàn
- 变成:biàn chéng:biến thành, trở thành, thay đổi thành
-> 树叶 shù yè 变成黄色了/树叶都变黄了
- 变快:trở lên nhanh hơn
- 我们城市变得更漂亮。
- 我的弟弟变高了
2. 暑假 shǔ jià: kỳ nghỉ hè >< 寒假 hán jià :nghỉ động
-放。。。。假:fàng。。。jià: nghỉ một kì nghỉ nào đó
- 放假:fàng jià:đượ c nghỉ
- 越南的学生 7 月开始放暑假。
- 越南没有寒假,我们越南人只放暑假。
3/ 人口:dân số
-现在越南的人口是多少?
-》97,3tr 人口
97 300 000 -〉九千 7 百 30 万
4/ 最 +tính từ/ động từ chỉ cảm xúc: nhất
-> 最高
-》最大
-〉最喜欢
5/ 城市:chéng shì
-》 首都:shǒu dù:thủ đô
-〉河内是一个大城市,也是越南的首都
-> tên + 市:tên thành phố
-> 河内市
-》太原市
6/ 增加:zēng jiā:tăng lên, tăng thêm (số lượng)
- 越南的人口每天增加 1000 人。
- 今年我又增加了 1 岁,我 17 岁了。
7/ 建筑:jiàn zhù:xây dựng. kiến trúc, công trình
- 新建筑
- 今年太原有很多新建筑。
- 盖房:gài fáng:xây nhà
8/过去:guò qù: quá khứ
- 我长得比过去(更)漂亮。
9/ 暖和: nuǎn huo:ấm áp (thời tiết, không khí)
- 今天 27 度我觉得很暖和。
- 外边很冷 lěng,房间里很暖和,快进来吧
10/ 但是=可是:nhưng
11/ 暖气:hệ thống sưởi
12/ 天气预报:tiān qì yù bào:dự báo thời tiết
- 天气预报说明天下大雨,但是气温还是 36 度,很热。
13/ 温度: wēn dù:nhiệt độ

You might also like