You are on page 1of 4

- 我爱好跟你一样,都喜欢看电视。

-》我们有共同/不同的爱好
-〉我们的爱好相同。
- 我跟你一样,都得了 90 分。
- 我找到一份跟你一样的工作。
-hôm nay tôi tìm đượ c 1 bộ phim hay như bộ phim
tố i qua chung ta xem
-> 今天我找到一部跟昨晚我们看过的那部一样好
的电影。
-我的学历跟他一样,都是本科(běn kè)
生词:
* 关于 guan1yu2 四个季节的特点 tè diǎ n: về đặ c điểm
củ a bố n mù a
1. 春天:在你眼中春天是什么样的?
+ 天气很凉快 liang2kuai4- Thờ i tiết má t mẻ
+春来花开,春天是百花的时刻,百花齐放,百花盛
开( chūnlái huā kāi, chūntiān shì bǎ ihuā de shíkè, bǎ ihuāqífàng, bǎ ihuā shèngkāi)- Mùa
xuân đến muôn hoa đua nở, mùa xuân trăm hoa đua nở, muôn hoa đua nở.

+ 春天又春节:chū n jié:tết â m lịch-》全家团聚


Quan2jia1tuá n jù 吃团圆饭 tuán yuá n fà n -〉在越南包
粽子,发红包,去拜年 bà i niá n( zài yuènán bāo zòngzi, fà hóngbāo, qù
bàinián- + Xuân và Tết Nguyên Đán: Bữa cơm sum họp gia đình sum họp, làm bánh giò Việt Nam,
tặng phong bao lì xì, thăm hỏi chúc Tết.

+ 毛毛雨(mưa nhỏ )-》潮湿:chá o shī,南风天:trờ i


nồ m/回南天 + máomaoyǔ -” cháoshī:, Nán fēng tiān:/Huí nántiān

2. 夏天:
-〉 气温(qi4wen1)很高,大概从(da4gai4cong2)35-
42 度,天气非常热, 太阳烈热 tai4yang2liè rè:
nắng gắt, nắ ng chó i chang.
->只想在房间打开空调->Zhǐ xiǎ ng zài fángjiān dǎ kāi kòngtiáo- Tôi chỉ muốn bật
điều hòa trong phòng

-》 常去游泳,去海边玩, 吃冰淇淋-cháng qù yóuyǒ ng, qù


hǎ ibiān wán, chī bīngqílín bìng qí lín -Mình hay đi bơi, đi biển chơi, ăn kem

3. 秋天
- 树叶都变黄,落在地上 shùyè dōu biàn huáng, luò zài dìshàng-Những chiếc lá
ngả màu vàng và rơi trên mặt đất

- 天气不冷也不热, 天气慢慢干燥-tiānqì bù lěng yě bù rè, tiānqì màn


man gānzào -Thời tiết không lạnh cũng không nóng, thời tiết từ từ khô hanh.

- 风景-fēngjǐng – phong cảnh


- 中秋节:zhō ng qiū jié-》Lễ Trung Thu
4.冬天
- 冬天很冷,但是在越南很少出现下雪的现象-dōngtiān hěn
lěng, dànshì zài yuènán hěn shǎ o chūxiàn xià xuě de xiànxiàng- -Mùa đông rất lạnh nhưng ở Việt Nam
hiếm khi có tuyết

- 冬天很适合吃火锅,烤肉,吃辣的- Thích hợ p cho


cá c mó n lẩ u, thịt nướ ng và đồ cay và o mù a đô ng- dōngtiān
hěn shìhé chī huǒ guō, kǎ oròu, chī là de

5/ 国家 guó jiā
- 世界上有多少国家?-》世界上有 200(er4bai3)多个
国家
- 越南是一个东南亚的国家。yuènán shì yīgè dōngnányà de guó jiā. Việt
Nam là một quốc gia Đông Nam Á.

6/ 时差:chênh lệch về thờ i gian


中国和越南有一个小时的时差。
- 北京时间- 河内时间 Běijīng shíjiān- hénèi shíjiān Giờ Bắc Kinh-Giờ Hà Nội
- 如果现在北京时间是 10 点,在越南河内时间才是 9
点,中国比越南早一个小时。rúguǒ xiànzài běijīng shíjiān shì 10 diǎ n, zài
yuènán hénèi shíjiān cái shì 9 diǎ n, zhōngguó bǐ yuènán zǎ o yīgè xiǎ oshí -Nếu giờ ở Bắc Kinh bây giờ
là 10 giờ thì giờ ở Hà Nội, Việt Nam chỉ là 9 giờ, còn Trung Quốc thì sớm hơn Việt Nam một giờ.

7/ 夜 yè
- 夜里
- 夜班:ca đêm
-夜半:nử a đêm,sau 12h đêm
- 半夜:nử a đêm, khuya khoắt, giữ a đêm giữ a hô m
+都半夜了你还去哪儿
- 夜宵:yè xiā o:ă n đêm
8/ 刮风:gió thổ i
- 刮一夜风
- 刮大风
9/ 下雪❄️
- 下过雪
10/ 不但。。。而且:khô ng nhữ ng…mà cò n
- 昨天不但刮大风,而且下大雨
11/ 产生:sinh ra, xuất hiện ra
-看过这部电影,我对历史产生感兴趣。
- 你跑步的时候身体会产生热量。

*生产:sản xuất
+生产员工:công nhân sản xuất
+生产部 bù: bộ phận sản xuất
+生产线 xiàn:dây chuyền sản xuất
12/ 研究
- 越南在研究疫苗 yì miáo
13/ 救命 jiù mìng
- 救命啊
15/ 老
- 前女朋友
- 老朋友/老同事
16/ 改革开放:thờ i kỳ đổ i mớ i, cả i cá ch mở cử a
- 革新:gé xīn:cá ch tân
17/ 一切:yí qiè:mọi việc, tất cả,moị thứ
- 一切都好
- 所有+n:tất cả
+所有人
+所有公司

You might also like