You are on page 1of 4

语法:

1. 要。。。了:phải làm gì đó, nhưng chưa xảy ra, chỉ


sắp diễn ra thôi
+ 要睡觉了
+ 要上课了
+ 要吃饭了
-> 该。。。了
+该睡觉了
+天很晚了,我也该/要走了
+ 痛也痛够了,哭也哭够了,日子还要过,
梦也该醒了。
2. 快。。。了:một việc nào đó sẽ nhanh chóng xảy
ra (马上就。。。。了)
+ 快吃饭了你还去哪儿
+ 快下雨了/要下雨了
就要。。。了
快要。。。了
生词:
1. 爱
- 爱+danh từ :yêu (爱钱,爱你,爱家庭)
- 爱+động từ :thích(爱说话,爱听音乐,爱唱歌)
2. 滑冰/雪❄️
- 滑 huá:trơn, trượt
-> 刚下雨,路上很滑,走路要小心
3. 家乡= 老家:quê, quê hương
4. 有名 yǒu míng:nổi tiếng
- 香肠 xiāng cháng:lạp xườn, xúc xích
+ 高平的香肠很有名,如果有机会你要尝一次。
5. 区: qū:khu
+ 办公区: khu làm việc
+ 工业区:khu công nghiệp
+ 风景区:khu du lịch
+ 山区:miền núi
+地区:khu vực
6/ 尤其是(văn viết)=特别是:đặ t biệt là
-> 特产 tè chǎ n:đặ c sả n
- 我家乡是谅山,有很多特产,尤其是。
7/凉快:liáng kuai:má t mẻ
-> 夏天我们常上山玩,在那儿很凉快
- 凉爽:liá ng shuǎ ng: má t mẻ
- 爽:shuǎ ng:sướ ng
8/ 避暑 bì shǔ :nghỉ mát
- 夏天越南人常去海边 biān 避暑,但今年因为疫
情 yì qíng,所以不能去。
- 回避:trá nh mặ t đi
-> 我想一个人跟他说话,你可以回避吗?
9/ 人家:ngườ i ta
- 人家的老婆,你看什么看?
- 人家今天太累了,可以带人家去洗头吗。
10. 靠 kà o ( 凭 píng)
- 在家靠父母,出门靠朋友
- 靠山:có chỗ dự a, có ô ,có dù , có cơ
- 你凭什么怪 guà i 我
11. 经营 jīng yíng:kinh doan
12. 发财:fā cá i
+ 万事如意
+ 发财发禄 lù
+ 心想事成
+ 金玉满堂 jīn yù mǎ n tá ng
+ 一帆 fā n 风顺/一路风顺
13/ 捡:jiǎn:nhặt
- 等我捡几片红叶:
14.着急 zháo jí:sốt ruột, lo lắng,gấp gáp, vội
vàng,vội
- 不要着急,会没事的。
- 着什么急:vội cái gì mà vội
-紧张:jǐn zhāng:hồi hộ p , căng thẳng

You might also like