You are on page 1of 9

MA TRẬN (Matric)

Eye(n) Tạo ma trận chuyển vị kích thước n x n


VD: eye(2)
 Kết quả: 1 0
0 1
X=[…. ; ….] Các phẩn tử trong ma trận giữa các hàng cách nhau bởi ;
VD: x=[1,2,3 ; 4 5 6]
 Kết quả: x= 1 2 3
4 5 6
C=Max(A) A là ma trận thì C là véc tơ hàng chứa các phần tử lớn nhất/nhỏ nhất của
C=Min(A) mỗi cột của A

Với ma trận
A(:,m) Truy cập ma trận từ cột thứ m
A(m,:) Truy cập ma trận từ hàng thứ m
A(m:n,: ) Truy cập ma trận từ hàng thứ m  n
A(:,m:n) Truy cập ma trận từ cột thứ m đến n
A(m:n,x:y) Truy cập ma trận từ giao giữa hàng mn và cột xy

X([các hàng] , [các VD:


cột] X= 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
X([1:2],[1,4,2:4])
=> Kết quả: ans=
1 4 2 3 4
6 9 7 8 9
C()=[] Xóa các phần tử trong mảng

Vẽ Đồ Thị 2D
Subplot(…) Chia và chọn phần màn hình figure
Legend(‘name’) Ghi chú
Title(‘name’) Đặt tên cho đồ thị
xlabel/ylabel Trú giải trên trục Ox/Oy
Gtext(‘name’) Chú thích( di chuyển được)
Text(‘ ’,x,y) Ghi chú tại tọa độ x,y
Plot(x,y,..,‘markersize’,12) Kích cỡ điểm đánh dấu
Doc plot  linespec Tìm gợi ý về vẽ đồ thị
figure Tạo cửa sổ để hiển thị đồ thị
Fill(x,y, ‘c’) Tô màu đa giác có đỉnh x,y màu ‘c’

Script file
9. Matlab trong giải tích
Fzero(f,x0) Giải phương trình ẩn
Fminbnd(f,x1,x2) Tìm cực tiểu của hàm f trên khoảng x1,x2
Quad(f,x1,x2) Tính tích phân của hàm f, cận từ x1x2
Quadl(f,x1,x2) Cần dấu .
Trapz(x,y) Tính tích phân của hàm f được cho dưới dạng dữ liệu
Nội suy đa thức
Polyval(p,x) Tính giá trị của đa thức viết dưới dạng véc-tơ p tại x
r=roots(p) Véc-tơ cột r là nghiệm véc-tơ đa thức p
p=poly(r) Véc-tơ đa thức p có các nghiệm r
c=conv(u,v) C là véc-tơ đa thức sau khi nhân 2 đa thức u,v
[q r]=deconv(u,v) q là thương của đa thức u chia v, r là phần dư của phép chia
q,v cùng độ dài
k=polyder(p) k là đạo hàm bậc I của p
k=polyder(a,b) k là đạo hàm bậc I của đa thức a*b
[n,d]=polyer(u,v) n là tử số, d là mẫu số của đạo hàm bậc I đa thức (u/v)’
a= polyint(p) a là tích phân của p với hằng số=0
a= polyint(p,k) a là tích phân của p với hằng số k
p=polyfit(x,y,n) x,y là tọa độ điểm dữ liệu
n: bậc đa thức xấp xỉ
yi=interp1(x,y,xi, ‘ ’) ‘nearest’: trả lại giá trị giữ liệu gần nhất với xi
‘linear’: nội suy tuyến tính
‘spline’: nội suy bậc 3 (đa thức xấp xỉ bậc 3)
‘pchip’: nội suy rời rạc bậc 3 Hermite
11. Symbolic Toolbox
Double(p) Chuyển biểu thức/ đối tượng symbolic sang dạng số thập phân
findsym(S,n) Hiển thị các biến symbolic trong S
Collect(S) Nhóm các số hạng chung bậc lũy thừa của S
Collect(S,biến) Nhóm các số hạng chung bậc lũy thừa của S theo những biến được chỉ định
expand(S) Phá ngoặc biểu thức
factor(S) Phân tích đa thức thành nhân tử
simplify(S) Rút gọn biểu thức
F=simple(S) Dạng ngắn nhất của S được gán cho S
Simple(S) Hiện thị các dạng của S, ans=dạng ngắn nhất của S
[a how]=simple(S) a= dạng ngắn nhất của S
how= cách tìm ra dạng ngắn nhất
pretty(S) Biểu thức toán học của S, không có output
Giải phương trình
h=solve(p1) Giải pt p1=0 theo biến mặc định
h=solve(p2, biến) Giải pt p2=0 theo biến được chỉ định

Giải hệ pt
Nghiem=[p1,p2…pn] Giải hệ phương trình theo biến mặc định
Nghiem.x=nghiệm 1
Nghiem.y=nghiệm 2
………

Đạo hàm
diff(S) Đạo hàm của S theo biến mặc định
diff(S,a) Đạo hàm của S theo biến a
diff(S,a,n) Đạo hàm bậc n của S theo biến a

Tích phân
int(S) Nguyên hàm của S theo biến mặc định, bỏ qua hằng số C
int(S,x) Nguyên hàm của S theo biến x, bỏ qua hằng số C
int(S,x,a,b) Tích phân của S theo biến x từ ab

Dsolve(‘eq’, ‘biến’) Tìm no ptvp tổng quát

You might also like