You are on page 1of 10

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG

PHẦN 1: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG


Câu 1: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 3: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 2) và B 1; 4  .
A.  4; 2  . B. (2; 1) . C. (1; 2) . D. 1; 2  .
Câu 4: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A  a;0  và B  0; b  .
A.  b; a  . B. (b; a ) . C. (b;  a ) . D.  a; b  .
Câu 5: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox .
A. 1;0  . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1;1 .
Câu 6: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy .
A. 1;0  . B.  0;1 . C. (1; 0). D. (1; 1).
Câu 7: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy .
A. 1;0  . B.  0;1 . C. (1;1) . D. 1;1 .
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm  a; b  (với a, b  0 ).
A. 1;0  . B.  a; b  . C. ( a; b) . D. (b;  a ) .
Câu 9: Cho 2 điểm A(1; 4) , B  3; 2  . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. 3x  y  1  0 . B. x  3 y  1  0 . C. 3x  y  4  0 . D. x  y  1  0 .
Câu 10: Cho 2 điểm A(1; 4) , B (3; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x  2  0 . B. x  y  2  0 . C. y  4  0 . D. y  4  0 .
Câu 11: Cho 2 điểm A(1; 4) , B 1;2 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x  1  0 . B. y  1  0 . C. y  1  0 . D. x  4 y  0 .
Câu 12: Cho 2 điểm A  4;7  , B  7; 4  . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x  y  0 . B. x  y  1 . C. x  y  0 . D. x  y  1 .
Câu 13: Cho 2 điểm A(4; 1) , B(1; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x  y  0 . B. x  y  1 . C. x  y  0 . D. x  y  1 .
Câu 14: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1) và B 1;5  .
A. 3x  y  10  0 . B. 3x  y  8  0 . C. 3x  y  6  0 . D.  x  3 y  6  0 .
Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 1) và B  2;5 .
A. x  2  0 . B. 2 x  7 y  9  0 . C. x  2  0 . D. x  y  1  0 .
Câu 16: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 7) và B(1; 7) .
A. x  y  4  0 . B. x  y  6  0 . C. y  7  0 . D. y  7  0 .
Câu 17: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm O  0;0  và M (1; 3) .
A. x  3 y  0 . B. 3x  y  1  0 . C. 3x  y  0 . D. 3x  y  0 .
Câu 18: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; 5) và B  3;0  .
x y x y x y x y
A.   1. B.    1. C.   1. D.   1 .
5 3 5 3 3 5 5 3
Câu 19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1) và B(6; 2) .
A. x  3 y  0 . B. 3 x  y  0 . C. 3x  y  10  0 . D. x  y  2  0 .

Page 1 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231
Câu 20: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O  0;0  và song song với đường thẳng có phương trình
6x  4 y 1  0 .
A. 4 x  6 y  0 . B. 3 x  2 y  0 . C. 3x  y  1  0 . D. 6 x  4 y  1  0
Câu 21: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 1,1 và song song với đường thẳng

:  
2 1 x  y  1  0 .

A. x   
2 1 y  2 2  0 . B.  
2 1 x  y  2  0 .

C.  
2 1 x  y  2 2 1  0 . D.  2  1 x  y  0 .
Câu 22: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I  1, 2  và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2 x  y  4  0 .
A. x  2 y  0 . B. x  2 y  5  0 . C. x  2 y  3  0 . D.  x  2 y  5  0 .

Câu 23: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M  
2,1 và vuông góc với đường thẳng có

phương trình    2 1 y  0 .


2 1 x 


A. 1  2  x   2  1 y  1  2 2  0 .  
B.  x  3  2 2 y  3  2  0 .

C. 1  2  x   2  1 y  1  0 . D.  x   3  2 2  y  2 0.
Câu 24: Cho ABC có A 1,1 , B  0, 2  , C  4, 2  . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM .
A. 2 x  y  3  0 . B. x  2 y  3  0 . C. x  y  2  0 . D. x  y  0 .
Câu 25: Cho ABC có A 1,1 , B  0, 2  , C  4, 2  . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM .
A. 7 x  7 y  14  0 . B. 5 x  3 y  1  0 .
C. 3x  y  2  0 . D. 7 x  5 y  10  0 .
Câu 26: Cho ABC có A 1,1 , B  0, 2  , C  4, 2  . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM .
A. 5 x  7 y  6  0 . B. 2 x  3 y  14  0 .
C. 3x  7 y  26  0 . D. 6 x  5 y  1  0 .
Câu 27: Cho ABC có A  2, 1 , B  4,5 , C  3, 2  . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
A. 3x  7 y  1  0 . B. 3x  7 y  13  0 .
C. 7 x  3 y  13  0 . D. 7 x  3 y  11  0
Câu 28: Cho ABC có A  2, 1 , B  4,5 , C  3, 2  . Viết phương trình tổng quát của đường cao BH .
A. 5 x  3 y  5  0 . B. 3x  5 y  20  0 .
C. 3x  5 y  37  0 . D. 3x  5 y  13  0 .
Câu 29: Cho ABC có A  2, 1 , B  4,5 , C  3, 2  . Viết phương trình tổng quát của đường cao CH .
A. 3x  y  11  0 . B. x  y  1  0 .
C. 2 x  6 y  5  0 . D. x  3 y  3  0 .
Câu 30: Đường thẳng 51x  30 y  11  0 đi qua điểm nào sau đây?
 3  4  3  3
A.  1;  . B.  1;   .
C. 1;  . D.  1;   .
 4  3  4  4
Câu 31: Đường thẳng 12 x  7 y  5  0 không đi qua điểm nào sau đây?
 5   17 
A.  1;  1 . B. 1;1 . C.   ;0  . D. 1; .
 12   7

Page 2 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Câu 32: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A  3;2  và B 1; 4  .

A.  2;1 . B.  1; 2  . C.  2;6  . D. 1;1 .


Câu 33: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A  a;0  và B  0; b  .

A.  a; b  . B.  a;  b  . C.  b; a  . D.  b; a  .
Câu 34: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox .
A.  0;1 . B.  0; 1 . C. 1;0  . D. 1;1 .
Câu 35: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy .

A.  0;1 . B. 1; 1 . C. 1;0  . D. 1;1 .


Câu 36: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác góc xOy .

A.  0;1 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D. 1;0  .


Câu 37: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M  a; b  .
A.  a;b  . B.  a;  b  . C.  a; b  . D.  0; a  b  .
Câu 38: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 1 và B 1;5  .

x  3  t x  3  t x  1 t x  3  t
A.  B.  C.  D. 
 y  1  3t  y  1  3t  y  5  3t  y  1  3t
Câu 39: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5 .

 x  2t x  2  t x  2 x  1
A.  B.  C.  D. 
 y  6t  y  5  6t y  t  y  2  6t
Câu 40: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 7  và B 1; 7  .
x  t x  t  x  3  7t x  t
A.  B.  C.  D. 
 y  7  y  7  t  y  1  7t y  7
Câu 41: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm O  0;0  và
M 1; 3 .
x  1 t  x  1  2t  x  t x  1 t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  3  3t  y  3  6t  y  3t  y  3t
Câu 42: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A  3;0  và B  0; 5  .
 x  3  3t  x  3  3t  x  3  3t  x  3  3t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  5  5t  y  5  5t  y  5t  y  5t
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A  3; 1 và B  6; 2  .
 x  3  3t  x  3  3t  x  3  3t  x  1  3t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  t  y  1  t  y  6  t  y  2t
Câu 44: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O  0;0  và song song với đường thẳng
 : 3x  4 y  1  0 .
 x  3t  x  3t  x  4t  x  4t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  4t  y  4t  y  3t  y  1  3t
Câu 45: Viết phương trình tham số của đường thẳng  D  đi qua điểm A  1; 2  và song song với đường thẳng
 : 5 x  13 y  31  0

Page 3 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231
 x  1  13t  x  1  13t
A.  . B.  .
 y  2  5t  y  2  5t
 x  1  5t
C.  . D. Không có đường thẳng  D  .
 y  2  13t
Câu 46: Viết phương trình tham số của đường thẳng  D  đi qua điểm A  1; 2  và vuông góc với đường thẳng
 : 2x  y  4  0
x  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  4  2t y  2t y  2t y  2t
 x  12  5t
Câu 47: Cho đường thẳng  :  . Điểm nào sau đây nằm trên  ?
 y  3  6t
A.  7;5  . B.  20;9  . C. 12;0  . D.  13;33 .

 x  3  1  3t
Câu 48: Cho đường thẳng  :  . Điểm nào sau đây không nằm trên  ?
 y   2  1  2t
A. 1;1 . 
B. 1  3;1  2 .  
C. 12  3; 2 .  
D. 1  3;1  2 . 
PHẦN 3: TÌM TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Câu 49: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 5 x  2 y  10  0 và trục hoành Ox .
A.  0;5 . B.  2;0  . C.  2;0  . D.  0; 2  .
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  :15 x  2 y  10  0 và trục tung Oy .
2 
A.  ;5  . B.  0; 5  . C.  0;5 . D.  5;0  .
3 
Câu 51: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 7 x  3 y  16  0 và đường thẳng d : x  10  0 .
A.  10; 18 . B. 10;18  . C.  10;18  . D. 10; 18  .
Câu 52: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 5 x  2 y  12  0 và đường thẳng d : y  1  0 .
 14   14 
A. 1; 2  . B.   ; 1 . C.  1;. D.  1;3 .
 5   5
Câu 53: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  : 4 x  3 y  26  0 và đường thẳng d : 3x  4 y  7  0 .
A.  2;  6  . B.  5; 2  . C.  5;  2  . D. Không giao điểm.
Câu 54: Cho bốn điểm A 1; 2  , B  1; 4  , C  2; 2  , D  3; 2  . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng AB
và CD .
A. 1; 2  . B.  3;  2  . C.  0;  1 . D.  5;  5  .
Câu 55: Cho bốn điểm A  3;1 , B  9;  3 , C  6;0  , D  2; 4  . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
AB và CD .
A.  6;  1 . B.  9;  3 . C.  9;3 . D.  0; 4  .
Câu 56: Cho 4 điểm A  0; 2  , B  1;0 , C 0; 4 , D 2;0  Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng AB và
CD
 3 1
  ; .
A.  2; 2  . B. 1; 4  . C. Không có giao điểm. D.  2 2 
 x  3  4t  x  1  4t
Câu 57: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây: 1 :  và  2 :  .
 y  2  5t  y  7  5t

Page 4 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231
A. (3; 2) .  
B. 1; 7 . C. (1; 3) . 
D. 5; 1 . 
 x  1  2t  x  1  4t
Câu 58: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây: 1 :  và  2 :  .
 y  7  5t  y  6  3t
A. (3; 3) .  
B. 1; 7 . C. (1; 3) . 
D. 3; 1 . 
 x  22  2t  x  12  4t
Câu 59: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây: 1 :  và  2 :  .
 y  55  5t  y  15  5t

A. 2; 5 . B. (5; 4) . 
C. 6; 5 .  
D. 0; 0 . 
 x  22  2t
Câu 60: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây: 1 :  và 2 : 2 x  3y  19  0 .
 y  55  5t

A. 10; 25 .  
B. 1; 7 .  
C. 2; 5 .  
D. 5; 3 . 
PHẦN 4: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Câu 61: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 1 : x  2 y  1  0 và 2 : 3x  6 y  10  0
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x y
Câu 62: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 1 :   1 và 2 : 6 x  2 y  8  0
2 3
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 63: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 1 :11x  12 y  1  0 và  2 :12 x  11y  9  0
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x y
Câu 64: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 1 :   1 và 2 : 3x  4 y  10  0
3 4
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 65: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 1 :  
3  1 x  y 1  0 và

2 : 2 x   
3 1 y  1  3  0
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x y
Câu 66: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 1 :   2  0 và
2 1 2
2 : 2 x  2  
2 1 y  0
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 67: Cho 4 điểm A 1;2  , B 4;0 , C 1; 3 , D 7; 7  . Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng AB và
CD
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 68: Cho 4 điểm A  0;2  , B  1;1 , C 3;5 , D  3; 1  . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB
và CD
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.

Page 5 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231
Câu 69: Cho 4 điểm A  0;1 , B 2;1 , C 0;1 , D 3;1  . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và
CD
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 70: Cho 4 điểm A  4; 3  , B 5;1 , C 2;3 , D  2;2  . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và
CD
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.

Câu 71: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : 
 
x  1 1 2 t   x  2 
và  2 : 
 2 2 t'  .
 y  2  2t  y  1  2t '
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc.

Câu 72: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng 1 : 

x  2  3  2 t
  và đường thẳng

y   2  3  2 t
 
x   3  t '

2 : 
 
.
 y   3  52 6 t'

A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
 3  9
 x  3  2 t  x  2  9t '
Câu 73: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 :  và  2 :  .
 y  1  4 t  y  1  8t '
 3  3
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
 x  2  5t  x  7  5t '
Câu 74: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng 1 :  và đường thẳng  2 :  .
 y  3  6t  y  3  6t '
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
 x  3  4t  x  1  2t '
Câu 75: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng 1 :  và đường thẳng  2 :  .
 y  2  6t  y  4  3 t '
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
 x  3  2t  x  2  3t '
Câu 76: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng 1 :  và đường thẳng  2 :  .
 y  1  3t  y  1  2t '
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
 x  3  2t  x  2  3t '
Câu 77: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng 1 :  và đường thẳng  2 :  .
 y  1  3t  y  1  2t '
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
 x  4  2t
Câu 78: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 :  và 2 : 3x  2 y  14  0 .
 y  1  3t

Page 6 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231
A. Song song với nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau.
 x  4  2t
Câu 79: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 : 5x  2 y  14  0 và  2 :  .
 y  1  5t
A. Song song với nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau.
x  4  t
Câu 80: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 : 7 x  2 y  1  0 và  2 :  .
 y  1  5t
A. Song song với nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau.
x  4  t
Câu 81: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 :  và 2 : 2 x  10 y  15  0 .
 y  1  5t
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 82:  
Tìm m để hai đường thẳng 1 : 2 x  m2  1 y  3  0 và 2 : x  my  100  0 song song với nhau.
A. m  1 hoặc m  2 . B. m  1 hoặc m  0 . C. m  2 . D. m  1 .
Câu 83:  
Tìm m để hai đường thẳng 1 : 2 x  m  1 y  50  0 và 2 : mx  y  100  0 song song với nhau.
2

A. Không có giá trị m . B. m  1 .


C. m  1 . D. m  0 .
 x  8   m  1 t
Câu 84: Tìm m để hai đường thẳng 1 :  và 2 : mx  2 y  14  0 song song với nhau.
 y  10  t
A. m  1 . B. m  2 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. Không có giá trị m .
 x  8   m  1 t
Câu 85: Tìm m để hai đường thẳng 1 :  và  2 : mx  6 y  76  0 song song với nhau.
 y  10  t
A. m  2 . B. m  2 hoặc m  3 .
C. Không có giá trị m . D. m  3 .
Câu 86:  
Định m để hai đường thẳng 1 : 2m  1 x  my  10  0 và 2 : 3x  2 y  6  0 vuông góc với nhau.

3
A. m  . B. Không có giá trị m .
8
C. m  2 . D. m  0 .

Câu 87: Định m để hai đường thẳng 1 : 



 x  1  m2  1 t   x  2  3t
và  2 :  vuông góc với nhau.
 y  2  mt  y  1  4mt
A. Không có giá trị m . B. m  3 . C. m   3 . D. m   3 .
 x  2  3t
Câu 88: Định m để hai đường thẳng 1 : 2 x  3y  4  0 và  2 :  vuông góc với nhau.
 y  1  4mt
9 9 1 1
A. m   . B. m  
. C. m  . D. m   .
8 8 2 2
Câu 89:  
Tìm m để hai đường thẳng 1 : 3mx  2 y  6  0 và 2 : m  2 x  2my  6  0 song song với nhau.
2

A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. Không có giá trị m .


Câu 90: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : 2 x  3my  10  0 và 2 : mx  4 y  1  0 cắt nhau?
A. m . B. Không có giá trị m . C. m  1 . D. 1  m  10 .
Page 7 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231
Câu 91:   
Với giá trị nào của m hai đường thẳng 1 : mx  y  19  0 và  2 : m  1 x  m  1 y  20  0 vuông 
góc nhau?
A. Không có giá trị m . B. m  1 . C. m . D. m  2 .
Câu 92:  
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : 3x  4 y  1  0 và  2 : 2m  1 x  m 2 y  1  0 trùng
nhau?
A. Không có giá trị m . B. m  1 . C. m . D. m  2 .
 x  2  2t
Câu 93: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : 2 x  3y  m  0 và  2 :  trùng nhau?
 y  1  mt
4
A. m  3 . B. m  1 . C. Không có giá trị m . D. m 
.
3
 x  m  2t
[0H3-3] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau 1 : 
 y  1   m  1 t
Câu 94: 2

 x  1  mt
2 : 
y  m t
4
A. m  3. B. m  1. C. Không m nào. D. m  .
3
PHẦN 5: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC

Câu 95: [0H3-1] Khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng  : 3x  4 y  17  0 là:
18 2 10
A. 2. B.  . C. . D. .
5 5 5
Câu 96: [0H3-1] Khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng  : 3x  y  4  0 là:
5
A. 1. B. 10. C. . D. 2 10.
2
Câu 97: [0H3-1] Khoảng cách từ điểm M  5; 1 đến đường thẳng  : 3x  2 y  13  0 là:
28 13
A. . B. 2. C. 2 13. D. .
13 2
x y
Câu 98: [0H3-1] Tìm khoảng cách từ điểm O  0;0  đến đường thẳng  :  1
6 8
1 1 48
A. 4,8. B. . C. . D. .
10 14 14
Câu 99: [0H3-1] Khoảng cách từ điểm M  0;1 đến đường thẳng  : 5 x  12 y  1  0 là:
11 13
A. . B. 13. C. 1. D. .
13 17
 x  1  3t
Câu 100: [0H3-2] Khoảng cách từ điểm M  2;0  đến đường thẳng  :  là:
 y  2  4t
2 10 5
A. . B. . C. . D. 2.
5 5 2
 x  2  3t
Câu 101: [0H3-2] Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng  :  là:
y  t
1 16
A. 10. B. . C. . D. 5.
10 5

Page 8 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231
Câu 102: [1D1-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 : 3x  4 y  0 và 2 : 6 x  8 y  101  0 là
A. 10,1 . B. 1, 01 . C. 101. D. 101 .
Câu 103: Khoảng cách giữa hai đường thằng d1 : 7 x  y  2  0 và d2 : 7 x  y  12  0 là:
9 3 2
A. 15 B. 9 C. D.
50 2
Câu 104: Cho đường thẳng d : 7 x  10  15  0 . Trong các điểm M (1;  3) , N (0; 4), P(8; 0) , Q(1; 5) điểm nào
cách xa đường thẳng d nhất?
A. M B. N C. P D. Q

Câu 105: Cho đường thằng d :21x  11y  10  0 . Trong các điểm M (21;  3) , N (0; 4), P(19; 5), Q(1; 5)
điểm nào cách xa đường thằng d nhất?
A. M B. N C. P D. Q

Câu 106: [1H1-3] Cho đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 1 , B  0;3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho
khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.
A.  2;0  . B.  4;0  . C. 1;0  và  3,5;0  . D.  13;0 . 
Câu 107: [1H1-3] Cho đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2  , B  4;6  . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tích tam giác MAB bằng 1.
 4
A. 1;0  . B.  0;1 . C.  0;0  và  0;  . D.  0; 2  .
 3
Câu 108: [1H1-3] Cho đường thẳng đi qua hai điểm A  3;0  , B  0; 4  . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tích tam giác MAB bằng 6 .
A.  0;1 . B.  0;8 . C. 1;0  . D.  0;0  và  0; 8  .
Câu 109: [1H1-1] Tìm điểm M nằm trên trục Ox và cách đều hai đường thẳng 1 : 3x  2 y  6  0 và
 2 : 3x  2 y  3  0 .
A. 1;0  . B.  0,5;0  . 
C. 0; 2 .  D.  2;0 . 
Câu 110: Tìm góc giữa hai đường thằng d1 : x  3 y  0 và d2 : x  10  0 .
A. 300 B. 450 C. 600 D. 1250

Câu 111: Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x  2 3 y  5  0 và d 2 : y  6  0


A. 300 B. 1450 C. 600 D. 1250
Câu 112: Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x  y  10  0 và d2 : x  3 y  9  0
A. 900 B. 00 C. 600 D. 450

 x  10  6t
Câu 113: Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 : 6 x  5 y  15  0 và d 2 : 
 y  1  5t
A. 900 B. 00 C. 600 D. 450

Câu 114: Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x  2 y  2  0 và d2 : x  y  0

2 10 3
A. 2 B. C. D.
3 10 3
Câu 115: Tìm cosin góc giữa hai đường thẳng d1 :2 x  3 y  10  0 và d2 :2 x  3 y  4  0
5 5 6
A. B. C. 13 D.
13 13 13

Page 9 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231
Câu 116: Tìm cosin góc giữa hai đường thẳng d1 : x  2 y  7  0 và d2 :2 x  4 y  9  0
3 2 1 3
A. B. C. D.
5 5 5 5

 x  15  12t
Câu 117: Tính cosin góc giữa hai đường thẳng d1 :3x  4 y  1  0 và d 2 : 
 y  1  5t
56 6 33 63
A. B. C. D.
65 65 65 13
x  2  t
Câu 118: Tìm cosin góc giữa hai đường thẳng d1 :10 x  5 y  1  0 và d 2 : 
 y  1 t
3 10 3 10 3
A. B. C. D.
10 5 10 10

Page 10 of 10
GV: Bùi Thị My - 0386213231

You might also like