You are on page 1of 16

作文2 第4週 練習

あげる くれる もらう

NHÓM 1

1. Tôi đã nhận được nhiều món quà vào hôm sinh nhật 18 tuổi.
18 歳の誕生日に、私にたくさんプレゼントをたくさんもらいました。
2. Ba đã cho tôi một chiếc thắt lưng.
父は私にベルトをくれました。
3. Bạn gái đã tặng cho tôi một chiếc ví màu xám mà tôi đã muốn có từ lâu.
彼女は私にずっとほしかった前に持っていたい灰色の財布をくれました。
4. Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, tôi thường tặng quà cho con trai và con gái.
むす こ むすめ
毎年のクリスマスに、私は男の子と女の子息子と 娘 によくプレゼントをあげま
す。
5. Vì đứa con trai thích xem hoạt hình nên tôi thường tặng nó đĩa phim hoạt hình.
息子はアニメを見るのが好きなので、私はよく息子にアニメの DVDCD をあげま
した。
6. Anh tôi được ông nội tặng một chiếc xe máy mới.
そ ふ
兄はおじいさん祖父に新しいバイクをもらいました。
7. Anh Dũng đã được anh Long tặng 2 vé xem phim “Batman”.
Dũng さんは Long さんに『Batman』というの映画のチケット二枚を2枚もらい
ました。
8. Tuần trước, tôi đã nấu món Việt Nam cho các bạn du học sinh.
先週、私は留学生のみなさんにベトナム料理をつくってあげました。
9. Bạn Mai đã cho bạn Hoa mượn cuốn từ điển Nhật Việt.
マイさんはホアさんに漢越辞典を貸してあげました。
10.Khi đi du học, tôi đã được các bạn Nhật dẫn đi tham quan Tokyo.
留学した時中に、私は日本人の友達に東京の見物に連れて行ってもらいました。
11.Tôi đã được thầy sửa giúp bài luận văn.
私は先生に論文を訂正直してもらいました。
12.Bạn Yamada đã được bạn Tanaka cho mượn rất nhiều tiền.
山田さんは田中さんにたくさんのお金をかしてもらいました。
13.Tôi đã được anh Honda chỉ đường đi bưu điện.
私は本田さんに郵便局への道行き通りを教えてもらいました。
14.Mẹ đã mua cho tôi đôi giày mới hồi Tết 2 năm trước.
2 年前の旧正月テトに、母は私に新しい靴を買ってくれました。
15.Vì phải đi công tác nên em gái đã dọn phòng cho tôi.
出張に行くので、妹は私に部屋をそうじしてあげくれました。
16.Vì gia đình và bạn bè đã tiễn đến tận sân bay nên tôi rất vui.
家族と友達は私に空港まで送ってくれたので、嬉しかったいです。
17.Sau khi đến Nhật thì tôi cũng đã được nhiều người giúp đỡ.
日本に来てからも、私はいろいろな人に手伝ってもらいました。
18.Các anh chị khóa trên đã dẫn tôi đi ăn nhà hàng Nhật.
先輩たちは私をに日本のレストランに連れて行ってくれました。
19.Nhân viên đã giải thích cho tôi cách sử dụng máy giặt.
店員さんは私に洗濯機の使い方を教えてくれました。
20.Tôi đã được cô Chi giới thiệu những quyển sách tiếng Nhật hay.
私は Chi 先生に良い日本語の本を紹介してもらいました。

NHÓM 2

1. Tôi đã nhận được nhiều món quà vào hôm sinh nhật 18 tuổi.

18 歳の誕生日に、私は いろいろなプレゼントを もらいます。

2. Ba đã cho tôi một chiếc thắt lưng.

父は 私にベルトをくれました。

3. Bạn gái đã tặng cho tôi một chiếc ví màu xám mà tôi đã muốn có từ lâu.

彼女は 私に ずっと欲しかった灰色の財布を くれました。

4. Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, tôi thường tặng quà cho con trai và con gái.

毎年のクリスマスに、私は 息子と娘に プレゼントを よくあげます。
5. Vì đứa con trai thích xem hoạt hình nên tôi thường tặng nó đĩa phim hoạt hình.

息子は アニメを見るのが好きなので、私は アニメの DVD を よくあげました。

6. Anh tôi được ông nội tặng một chiếc xe máy mới.

兄は 伯父さん祖父に 新しいバイクを もらいましたす。

7. Anh Dũng đã được anh Long tặng 2 vé xem phim “Batman”.

ズンさんは ロンさんに 「バットマン」という映画のチケットを 二枚もらいま
した。

8. Tuần trước, tôi đã nấu món Việt Nam cho các bạn du học sinh.

先週、私は 留学生のみなさんに ベトナムの料理を 作って あげました。

9. Bạn Mai đã cho bạn Hoa mượn cuốn từ điển Nhật Việt.

マイさんは ホアさんに 日・越辞書を 貸してあげました。

10. Khi đi du học, tôi đã được các bạn Nhật dẫn đi tham quan Tokyo.

留学する時、私は 日本人の友達に 東京の観光をしに 連れて行ってもらいまし
た。

11. Tôi đã được thầy sửa giúp bài luận văn.

私は 先生に 論文を 直して もらいました。

12. Bạn Yamada đã được bạn Tanaka cho mượn rất nhiều tiền.

山田さんは 田中さんに たくさんのお金を 貸して もらいました。

13. Tôi đã được anh Honda chỉ đường đi bưu điện.

わたしは 本田さんに 郵便局への道通り を 教えて もらいました。

14. Mẹ đã mua cho tôi đôi giày mới hồi Tết 2 năm trước.
2 年前の旧正月テットに、母は 私に 新しい靴を 買って くれました。

15. Vì phải đi công tác nên em gái đã dọn phòng cho tôi.

出張しなければならないので、妹は 私にの部屋を 掃除して くれました。 

16. Vì gia đình và bạn bè đã tiễn đến tận sân bay nên tôi rất vui.

家族と友達が 空港まで見送ってくれたので、私は うれしかった楽しかったです。

17. Sau khi đến Nhật thì tôi cũng đã được nhiều người giúp đỡ.

日本に来てからもた後で、私は 多くの人に 手伝って もらいました。

18. Các anh chị khóa trên đã dẫn tôi đi ăn nhà hàng Nhật  

先輩さんたちは 日本のレストランに 私を 連れて行ってくれました。

19. Nhân viên đã giải thích cho tôi cách sử dụng máy giặt.

スタッフ店員さんは 私に 洗濯機の使い方を 説明してくれました。

20. Tôi đã được cô Chi giới thiệu những quyển sách tiếng Nhật hay.

私は チ先生に 良いい日本語の本を 紹介して もらいました。

NHÓM 3

1. Tôi đã nhận được nhiều món quà vào hôm sinh nhật 18 tuổi.
18 歳の誕生日には、私は色々なプレゼントをもらいました。

2. Ba đã cho tôi một chiếc thắt lưng.


父は私にベルトをくれました。

3. Bạn gái đã tặng cho tôi một chiếc ví màu xám mà tôi đã muốn có từ lâu.
私の彼女は私に私が長い間欲しかった灰色の財布をくれました。
4. Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, tôi thường tặng quà cho con trai và con gái.
毎年のクリスマスには、私はよく息子と娘にプレゼントをあげます。

5. Vì đứa con trai thích xem hoạt hình nên tôi thường tặng nó đĩa phim hoạt hình.

私の息子はアニメを見るのが好きなので、よく彼にアニメの DVD ディスクをあげます。

6. Anh tôi được ông nội tặng một chiếc xe máy mới.

私の兄は祖父に新しいバイクをあげます。

7. Anh Dũng đã được anh Long tặng 2 vé xem phim “Batman”.

ズオンは ロンさんに「Batman」というの映画のチケットを2枚つもらいました。

8. Tuần trước, tôi đã nấu món Việt Nam cho các bạn du học sinh.

先週、私は留学生にベトナムの料理を作ってあげました。

9. Bạn Mai đã cho bạn Hoa mượn cuốn từ điển Nhật Việt.

マイさんはホアーさんに日-越 辞書を貸してあげました。

10. Khi đi du học, tôi đã được các bạn Nhật dẫn đi tham quan Tokyo.

留学したとき、私は日本人の友達に東京の観光に連れて行ってもらいました。

11. Tôi đã được thầy sửa giúp bài luận văn.

私は先生に私の論文を直してもらいました。

12. Bạn Yamada đã được bạn Tanaka cho mượn rất nhiều tiền.

山田さんは田中さんにたくさんのお金を貸してもらいました。

13. Tôi đã được anh Honda chỉ đường đi bưu điện.

私は本田さんに郵便局への道順を教えてもらいました。
14. Mẹ đã mua cho tôi đôi giày mới hồi Tết 2 năm trước.

2 年前の旧正月テットには、母は私に新しい靴を買ってくれました。

15. Vì phải đi công tác nên em gái đã dọn phòng cho tôi.

出張するので、妹は私の部屋を掃除してくれました。

16. Vì gia đình và bạn bè đã tiễn đến tận sân bay nên tôi rất vui.

家族と友達は私に空港 まで送ってくれたので、とても嬉しかったいです。

17. Sau khi đến Nhật thì tôi cũng đã được nhiều người giúp đỡ.

日本に来てからもた後、私は色々な人に手伝ってもらいました。

18. Các anh chị khóa trên đã dẫn tôi đi ăn nhà hàng Nhật.
先輩は私をに日本のレストランに連れて行ってくれました。
19. Nhân viên đã giải thích cho tôi cách sử dụng máy giặt.
局員はわたしに洗濯機の使い方を説明してくれました。
20. Tôi đã được cô Chi giới thiệu những quyển sách tiếng Nhật hay.

私はチー先生に面白い日本語の本を紹介してもらいました。

NHÓM 4

1. Tôi đã nhận được nhiều món quà vào hôm sinh nhật 18 tuổi.

18歳の誕生日には、私は プレゼントを たくさん 貰いました。

2. Ba đã cho tôi một chiếc thắt lưng.

父は ベルトを くれました。

3. Bạn gái đã tặng cho tôi một chiếc ví màu xám mà tôi đã muốn có từ lâu.

彼女は ずっと欲しかった灰色の 財布を くれました。

4. Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, tôi thường tặng quà cho con trai và con gái.
毎年のクリスマスに、私は いつも 息子と娘に プレゼントを あげます。

5. Vì đứa con trai thích xem hoạt hình nên tôi thường tặng nó đĩa phim hoạt hình.

息子はアニメを見ることが好きなので、私は 息子に アニメ動画のビデオ を
よくあげました。

6. Anh tôi được ông nội tặng một chiếc xe máy mới.

お爺さんは 兄に 新しいバイク を くれました。

7. Anh Dũng đã được anh Long tặng 2 vé xem phim “Batman”.

ロンさんは ズンさんに 『バットマン』という映画のチケット を 二枚 あげ
ました。Viết câu bị ngược

8. Tuần trước, tôi đã nấu món Việt Nam cho các bạn du học sinh.

先週、私は 留学生たちに ベトナムの料理 を 作ってあげました。

9. Bạn Mai đã cho bạn Hoa mượn cuốn từ điển Nhật Việt.

マイさんは ホアさんに 日本語・ベトナム語の辞書 を 貸してあげました。

10. Khi đi du học, tôi đã được các bạn Nhật dẫn đi tham quan Tokyo.

留学する時、日本人の友達は 東京の観光をし に 連れて行ってくれました。

11. Tôi đã được thầy sửa giúp bài luận văn.

  先生は 論文 を 直してくれました。

12. Bạn Yamada đã được bạn Tanaka cho mượn rất nhiều tiền.

山田さんは 田中さんに 多いくの お金 を 貸してもらいました。

13. Tôi đã được anh Honda chỉ đường đi bưu điện.

ホンダさんは  郵便局へ 行く道 を 教えてくれました。Viết câu bị ngược

14. Mẹ đã mua cho tôi đôi giày mới hồi Tết 2 năm trước.

2 年前の旧正月に、 母は 新しい靴 を 買ってくれました。

15. Vì phải đi công tác nên em gái đã dọn phòng cho tôi.
出長しなければならなかったので、 妹は 私にの 部屋 を 掃除してくれました。

16. Vì gia đình và bạn bè đã tiễn đến tận sân bay nên tôi rất vui.

家族や友達は 空港まで 送ってくれたので、とても嬉しかったです。

17. Sau khi đến Nhật thì tôi cũng đã được nhiều người giúp đỡ.

日本に来てからもた時、多くの人は 手伝ってくれました。

18. Các anh chị khóa trên đã dẫn tôi đi ăn nhà hàng Nhật.

先輩たちは 日本のレストランへで食べに 連れて行ってくれました。

19. Nhân viên đã giải thích cho tôi cách sử dụng máy giặt

店員さんは 洗濯機の使い方 を 説明してくれました。

20. Tôi đã được cô Chi giới thiệu những quyển sách tiếng Nhật hay.

チ先生は 良い日本語の本 を たくさん 紹介してくれました。Viết câu bị ngược

NHÓM 5

1. Tôi đã nhận được nhiều món quà vào hôm sinh nhật 18 tuổi.

=> 18 歳の誕生日に、私はいろいろなプレゼントをもらいました。

2. Ba đã cho tôi một chiếc thắt lưng.

=> 父は私にベルトをくれました。

3. Bạn gái đã tặng cho tôi một chiếc ví màu xám mà tôi đã muốn có từ lâu.

=>彼女は私にずっと欲しかった灰色の財布をくれました。かった灰色の財布をくれました。

4. Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, tôi thường tặng quà cho con trai và con gái.

=> 毎年のクリスマスには、私は息子と娘によくプレゼントをあげました。

5. Vì đứa con trai thích xem hoạt hình nên tôi thường tặng nó đĩa phim hoạt hình.

=> 息子はアニメが好きなので、私は彼にアニメの DVD をよくあげました。


6. Anh tôi được ông nội tặng một chiếc xe máy mới.

=> 兄は祖父に新しいバイクをもらいました。

7. Anh Dũng đã được anh Long tặng 2 vé xem phim “Batman”.

=> Dung さんは Long さんにバットマンというの映画の切符を二枚もらいました。

8. Tuần trước, tôi đã nấu món Việt Nam cho các bạn du học sinh.

=> 先週、私は留学生にべトナム料理を作ってあげました。

9. Bạn Mai đã cho bạn Hoa mượn cuốn từ điển Nhật Việt.

=>マイさんはホアさんに日本語と−ベトナム語の辞書を貸してあげました。

10.   Khi đi du học, tôi đã được các bạn Nhật dẫn đi tham quan Tokyo.

.=> 留学の中時は、私は日本の友達に東京観光につれて行ってもらいました。

11.   Tôi đã được thầy sửa giúp bài luận văn.

=>私は先生に論文を訂正直してもらいました。

12.  Bạn Yamada đã được bạn Tanaka cho mượn rất nhiều tiền.

=>山田さんは田中さんにたくさんのお金をかしてもらいました。

13.   Tôi đã được anh Honda chỉ đường đi bưu điện.

=>私は本田さんに郵便局への道順を教えてもらいました。

14.   Mẹ đã mua cho tôi đôi giày mới hồi Tết 2 năm trước.

=>2 年前の旧正月テットに、母は私に新しい靴を買ってくれました。

15.   Vì phải đi công tác nên em gái đã dọn phòng cho tôi.

=> 出張があったので、妹は私に部屋をそうじしてくれました。

16.   Vì gia đình và bạn bè đã tiễn đến tận sân bay nên tôi rất vui.

=>家族と友達が私に空港まで見送ってくれたので、私は嬉しかったです。
17.   Sau khi đến Nhật thì tôi cũng đã được nhiều người giúp đỡ.

=> 日本に来てからもた時、私は多くの人に助けてもらいました。

18.   Các anh chị khóa trên đã dẫn tôi đi ăn nhà hàng Nhật.

=> 先輩は私をに日本のレストランへを食べに連れて行ってくれました。

19.   Nhân viên đã giải thích cho tôi cách sử dụng máy giặt.

=> スタッフ店員さんは私に洗濯機の使い方を説明してくれました。

20.   Tôi đã được cô Chi giới thiệu những quyển sách tiếng Nhật hay.

=> 私はチ先生に良い日本語の本を紹介してもらいました。

NHÓM 6

1. Tôi đã nhận được nhiều món quà vào hôm sinh nhật 18 tuổi.
18 歳の誕生日にプレゼントをたくさんもらいました。
2. Ba đã cho tôi một chiếc thắt lưng.
父は私にベルトをくれました。
3. Bạn gái đã tặng cho tôi một chiếc ví màu xám mà tôi đã muốn có từ lâu.
彼女は私にずっと欲しかった茶色い灰色の財布を贈ってくれました。
4. Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, tôi thường tặng quà cho con trai và con gái.
毎年、のクリスマスに私はよく息子と娘にプレゼントをあげました。
5. Vì đứa con trai thích xem hoạt hình nên tôi thường tặng nó đĩa phim hoạt hình. 
息子はアニメを見るのが好きなので、よく彼にアニメの DVD ディスクをあげます。
 
6. Anh tôi được ông nội tặng một chiếc xe máy mới. 
兄は祖父に新しいバイクをもらいました。 
7. Anh Dũng đã được anh Long tặng 2 vé xem phim “Batman”. 
ズンさんはロンさんに「バットマン」という映画のチケットを 2 枚もらいました。
 
8. Tuần trước, tôi đã nấu món Việt Nam cho các bạn du học sinh. 
先週、留学生にベトナムの料理を作ってあげました。 
9. Bạn Mai đã cho bạn Hoa mượn cuốn từ điển Nhật Việt.
マイさんはホアさんに日本語・ベトナム語辞書を貸してあげました。
10.Khi đi du học, tôi đã được các bạn Nhật dẫn đi tham quan Tokyo. 
留学する時、私は日本人の友達に東京を観光しに連れて行ってもらいました。
11.Tôi đã được thầy sửa giúp bài luận văn.
私は先生に論文を直してもらいました。
12.Bạn Yamada đã được bạn Tanaka cho mượn rất nhiều tiền.
山田さんは田中さんに多くのお金を借りてもらいました。
13.Tôi đã được anh Honda chỉ đường đi bưu điện. 
私は本田さんに郵便局への行き方を教えてもらいました。
14.Mẹ đã mua cho tôi đôi giày mới hồi Tết 2 năm trước. 
2 年前の旧正月テトに、母は私に新しい靴を買ってくれました。
15.Vì phải đi công tác nên em gái đã dọn phòng cho tôi. 
出張しなければならなかったので、妹は私に部屋を掃除してくれました。
16.Vì gia đình và bạn bè đã tiễn đến tận sân bay nên tôi rất vui. 
家族と友達は空港まで見送ってくれたので、私はすごく嬉しかったです。
17.Sau khi đến Nhật thì tôi cũng đã được nhiều người giúp đỡ. 
日本に来てからも、色々な人に助けてもらいました。 
18.Các anh chị khóa trên đã dẫn tôi đi ăn nhà hàng Nhật. 
先輩たちは私をに日本レストランにつれて行ってくれました。 
19.Nhân viên đã giải thích cho tôi cách sử dụng máy giặt. 
店員は私に洗濯機の使い方を説明してくれました。 
20.Tôi đã được cô Chi giới thiệu những quyển sách tiếng Nhật hay. 
私はチー先生に良い日本語の本をすすめ紹介してもらいました。 

NHÓM 7
1. Tôi đã nhận được nhiều món quà vào hôm sinh nhật 18 tuổi.

18歳の誕生日に、私はいろいろなプレゼントをもらいました。

2. Ba đã cho tôi một chiếc thắt lưng.

父は私にベルトをくれました。

3. Bạn gái đã tặng cho tôi một chiếc ví màu xám mà tôi đã muốn có từ lâu.

彼女は私がずっと欲しかった灰色の財布をくれました。

4. Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, tôi thường tặng quà cho con trai và con gái.

毎年のクリスマスに、私はよく息子と娘にプレゼントをあげています。

5. Vì đứa con trai thích xem hoạt hình nên tôi thường tặng nó đĩa phim hoạt hình.

息子はアニメを見るのが大好きですから、私はいつも息子に DVD のアニメの DVD を


あげています。

6. Anh tôi được ông nội tặng một chiếc xe máy mới.

兄は祖父に新しいバイクをもらいました。

7. Anh Dũng đã được anh Long tặng 2 vé xem phim “Batman”.

Dung さんは Long さんにバットマンという映画のチケットを 2 枚もらいました。

8. Tuần trước, tôi đã nấu món Việt Nam cho các bạn du học sinh.

先週、私は留学生にベトナムの料理を作ってあげました。

9. Bạn Mai đã cho bạn Hoa mượn cuốn từ điển Nhật Việt.

Mai さんは Hoa さんに日越辞書を貸してあげました。

10. Khi đi du học, tôi đã được các bạn Nhật dẫn đi tham quan Tokyo.

留学した時、私は日本人の友達に東京のかんこうをにつれて行ってもらいました。
11. Tôi đã được thầy sửa giúp bài luận văn.

私は先生にろんぶんをなおしてもらいました。

12. Bạn Yamada đã được bạn Tanaka cho mượn rất nhiều tiền.

山田さんは田中さんにたくさんのお金をかしてもらいました。

13. Tôi đã được anh Honda chỉ đường đi bưu điện.

私は本田さんに郵便局への行き方を案内し教えてもらいました。

14. Mẹ đã mua cho tôi đôi giày mới hồi Tết 2 năm trước.

2年前の旧正月に、母は私に新しい靴を買ってくれました。

15. Vì phải đi công tác nên em gái đã dọn phòng cho tôi.

出張するので、妹は私に部屋を掃除してくれました。

16. Vì gia đình và bạn bè đã tiễn đến tận sân bay nên tôi rất vui.

家族と友達が空港まで見送ってくれたので、私はとても嬉しかったです。

17. Sau khi đến Nhật thì tôi cũng đã được nhiều người giúp đỡ.

日本に来てからも、私は多くの人に手伝って世話をしてもらいました。

18. Các anh chị khóa trên đã dẫn tôi đi ăn nhà hàng Nhật.

先輩は私をに日本のレストランへ食べに連れて行ってくれました。

19. Nhân viên đã giải thích cho tôi cách sử dụng máy giặt.

店員は私にせんたくきの使い方をせつめいしてくれました。

20. Tôi đã được cô Chi giới thiệu những quyển sách tiếng Nhật hay

私はチ先生に面白い日本語の本を紹介してもらいました。
NHÓM 8

1. Tôi đã nhận được nhiều món quà vào hôm sinh nhật 18 tuổi.

18 歳の誕生日のときに、私は いろいろな プレゼントを もらいました。

2. Ba đã cho tôi một chiếc thắt lưng.

父は、(私に) ベルトを くれました。

3. Bạn gái đã tặng cho tôi một chiếc ví màu xám mà tôi đã muốn có từ lâu.

彼女は、(私に) 長い間ほしかった灰色の財布を くれました。

4. Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, tôi thường tặng quà cho con trai và con gái.

毎年のクリスマスに 、私は 男の子と女の子息子と娘に プレゼントを よく
あげます。

5. Vì đứa con trai thích xem hoạt hình nên tôi thường tặng nó đĩa phim hoạt hình.

男の子息子はアニメを見るのが好きなので、私は 男の子に アニメの DVD を
よく あげます。

6. Anh tôi được ông nội tặng một chiếc xe máy mới.

兄は、 おじいさん祖父に 新しい バイクを もらいます。

7. Anh Dũng đã được anh Long tặng 2 vé xem phim “Batman”.

ズンさんは、 ロンさんに 「バットマン」という映画のチケットを 2 枚 もら
いました。

8. Tuần trước, tôi đã nấu món Việt Nam cho các bạn du học sinh.

先週、私は 留学生の友達に ベトナムの料理を 作って あげました。

9. Bạn Mai đã cho bạn Hoa mượn cuốn từ điển Nhật Việt.

マイさんは、 ホアさんに 日本語とベトナム語の辞書を 貸して あげました。

10.Khi đi du học, tôi đã được các bạn Nhật dẫn đi tham quan Tokyo.
留学するとき、私は 日本人の友達に 東京の見物をしに連れて行って もらい
ました。

11.Tôi đã được thầy sửa giúp bài luận văn.

私は、 先生に 論文を チェックして もらいました。

12.Bạn Yamada đã được bạn Tanaka cho mượn rất nhiều tiền.

山田さんは、 田中さんに 多くのお金を 貸して もらいました。

13.Tôi đã được anh Honda chỉ đường đi bưu điện.

私は、 本田さんに 郵便局の場所へ行く道を 教えて もらいました。

14.Mẹ đã mua cho tôi đôi giày mới hồi Tết 2 năm trước.

2 年前の旧正月テトに、母は (私に) 新しい 靴を 買って くれました。

15.Vì phải đi công tác nên em gái đã dọn phòng cho tôi.

出張しなければならないので、妹は (私に) 部屋を 掃除して くれました。

16.Vì gia đình và bạn bè đã tiễn đến tận sân bay nên tôi rất vui.

家族と友達は 空港まで送ってくれたので、とても嬉しかったいです。

17.Sau khi đến Nhật thì tôi cũng đã được nhiều người giúp đỡ.

日本に来てからも、私は いろいろな 人に 助けて もらいました。

18.Các anh chị khóa trên đã dẫn tôi đi ăn nhà hàng Nhật.

先輩たちは、(私に) 日本のレストランで 食事をしに連れて行って くれま
した。

19.Nhân viên đã giải thích cho tôi cách sử dụng máy giặt.

店員は、(私に) 洗濯機の使い方を 説明して くれました。

20.Tôi đã được cô Chi giới thiệu những quyển sách tiếng Nhật hay.

私は、 チー先生に すてきな 日本語の本を 紹介して もらいました。

You might also like