Professional Documents
Culture Documents
MÃ ĐÁP
GHI
STT CÂU NỘI DUNG CÂU HỎI ÁN
CHÚ
HỎI
Giải phẫu học là môn học nghiên cứu về các vấn đề sau, TRỪ:
A. Cơ bản
2. B. Cơ sở B
C. Lâm sàng
D. Hỗ trợ
A. Mô hình
D. Là mặt phẳng duy nhất vuông góc với mặt phẳng ngang
D. Mặt phẳng đứng dọc hoặc mặt phẳng đứng dọc giữa
Động tác nào sau đây đưa một chi thể ra xa đường giữa:
A. Gấp
6. B. Duỗi C
C. Giạng
D. Khép
Từ nào sau đây dùng để mô tả một cấu trúc nằm gần bề mặt
của cơ thể:
A. Trong
7. C
B. Ngoài
C. Nông
D. Sâu
A. 3
10. B. 4
C. 5
D. 6
11. Mặt sau xương vai có chi tiết nào sau đây: D
A. Mỏm quạ
C. Ổ chảo
D. Gai vai
Xương cánh tay tiếp khớp với các xương sau đây, TRỪ:
A. Xương vai
C. Xương đòn
D. Xương trụ
Các xương sau đây thuộc hàng trên xương cổ tay, TRỪ:
A. Xương nguyệt
C. Xương thuyền
D. Xương móc
Chi tiết trên xương chậu để tiếp khớp với xương đùi là:
A. Ổ cối
14. B. Lỗ bịt A
C. Mào chậu
Ở người cao tuổi, vị trí hay bị gãy trên xương đùi là:
A. Cổ xương đùi
D. Mâu chuyển bé
A. Xương gót
16. B. Xương cả B
C. Xương ghe
17. Hộp sọ được tạo thành từ các xương sau đây, TRỪ: D
A. Xương trán
B. Xương chẩm
C. Xương đỉnh
C. Xương mũi
D. Xương lá mía
C. Xương ngắn
D. Xương dẹt
Đặc điểm rõ nhất để nhận biết đốt sống đoạn ngực là:
Các nhóm cơ quanh mắt, quanh mũi, quanh miệng có các đặc
điểm sau đây, TRỪ:
22. Cơ nào sau đây nằm ở lớp nông của thành ngực: A
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ ngực bé
C. Cơ răng sau
D. Cơ gian sườn ngoài
Cơ vân được đặt tên theo các cách sau đây, TRỪ:
Cơ nào sau đây có tác dụng quay mặt về bên đối diện khi co
cơ một bên:
A. Cơ ức đòn chũm
25. B. Cơ vai móng
C. Cơ ức móng
D. Cơ thang
A. Cơ mông lớn
C. Cơ mông bé
D. Cơ hình quả lê
A. 1
27. B. 2 A
C. 3
D. 4
28. Cơ nào sau đây có tác dụng quan trọng trong nhóm các cơ ở C
bàn tay:
Cơ nào sau đây có các bụng cơ có thể tạo thành “múi bụng”
khi tập luyện tốt
A. Cơ thẳng bụng
29. A
B. Cơ tháp
Cơ nào sau đây giúp ngăn cách giữa khoang ngực và ổ bụng:
A. Cơ ngang ngực
30. B. Cơ hoành B
C. Cơ ngang bụng
D. Cơ răng trước
HỆ TUẦN HOÀN
Mô tả sau đây về tim là đúng, TRỪ:
31. B. Rãnh vành chia tim thành 2 phần tâm nhĩ và tâm thất C
D. Phần lồi ra trước của 2 tâm nhĩ được gọi là tiểu nhĩ
Buồng tim nhận máu của tĩnh mạch chủ dưới là:
34. Van nhĩ thất bên trái còn có tên gọi khác là:
A. Van 3 lá
B. Van tổ chim
C. Van 2 lá C
A. 1
35. C
B. 2
C. 3
D. 4
Đỉnh tim đối chiếu lên trên thành ngực thường ở vị trí giao
giữa đường giữa đòn bên trái và khoang liên sườn:
A. 4
36. C
B. 5
C. 6
D. 7
B. Cơ hoành
C. Thành ngực
D. Tim
HỆ HÔ HẤP
Thứ tự các cơ quan thuộc đường dẫn khí lần lượt là:
Vùng chiếm 1/3 trên của niêm mạc mũi được gọi là:
A. Vùng hô hấp
C. Vùng vô mạch
Sụn nào sau đây có tác dụng che lỗ vào thanh quản khi nuốt
thức ăn:
C. Sụn nhẫn
D. Sụn sừng
Mô tả sau đây về phế quản chính phải và trái đều đúng, TRỪ:
A. Phế quản chính phải chia nhiều nhánh hơn phế quản chính
trái
44. C
B. Phế quản chính phải to hơn phế quản chính trái
C. Phế quản chính trái ngắn hơn phế quản chính phải
D. Hai phế quản chính tách ra từ khí quản ở cùng một vị trí.
45. Các mô tả sau về hình thể ngoài của phổi đều đúng, TRỪ: C
Các cấu trúc sau đây đều thuộc cuống phổi chức phận, TRỪ:
A. ĐM phế quản
46. B. ĐM phổi A
C. TM phổi
A. Gồm hai lá: lá thành và lá tạng không liên tiếp với nhau
Nằm cạnh và thông vào ổ mũi có các xoang sau đây, TRỪ:
C. Xoang sàng
D. Xoang chũm
Quá trình trao đổi khí diễn ra ở các cấu trúc sau, TRỪ:
A. 2
50. B. 4
C. 6
D. 8
HỆ TIÊU HÓA
Ống tiêu hóa gồm các cấu trúc sau, TRỪ:
51.
52. A. Thực quản
B. Ruột non
C. Hầu
D. Dạ dày
Tạng nào sau đây không phải là cơ quan thuộc hệ tiêu hóa:
A. Gan
53. B. Tụy
C. Tỳ
D. Tá tràng
A. Hỗng tràng
C. Manh tràng
D. Tá tràng
A. 2 răng
55. B. 8 răng
C. 4 răng
D. 12 răng
A. Phần trên
C. Phần xuống
D. Phần lên
A. Thân vị
C. Phần môn vị
D. Đáy vị
58. Thứ tự liên tục của các đoạn ruột già theo hướng thức ăn đi
là:
A. Thanh quản
59. B. Tim
C. Khí quản
D. Gan
A. Hố chậu trái
C. Hố chậu phải
D. Vùng hạ vị
B. 3
62.
C. 4
D. 5
A. Hạ sườn phải
C. Quanh rốn
A. Tâm vị
B. Đáy vị
C. Thân vị
D. Hang vị
66. B. Tá tràng là đoạn đầu tiên của ruột non tận hết ở góc tá- hỗng
tràng
C. Chỗ đổ vào dạ dày của thực quản được gọi là phần môn vị
D. Các phần cuối cùng của đại tràng là đại tràng xuống.
Các phần của ruột non và ruột già có đặc điểm sau, TRỪ:
D. Ruột già tạo thành khung hình chữ U ngược quây lấy ruột
non
Miệng và các cấu trúc phụ thuộc có đặc điểm nào sau đây:
A. Tiền đình miệng và ổ miệng chính ngăn cách nhau bởi các
cung răng
68. B. Tuyến nước bọt mang tai nằm sau ống tai ngoài
C. 8 răng trong mỗi cung gồm 1 răng cửa, 1 răng nanh và còn
lại là các răng hàm
C. Lớp cơ chéo
Các cấu trúc sau đều được phúc mạc bọc toàn bộ, TRỪ:
A. Dạ dày
C. Ruột thừa
D. Gan
C. TM cửa
D. TM chủ dưới
C. TM cửa
D. TM chủ dưới
C. Trực tràng
A. Mỗi cung răng trên và dưới đều có 4 răng hàm bé (tiền cối)
So với ruột non, ruột già có đặc điểm nào sau đây:
Đoạn ống tiêu hóa nào sau đây chỉ thực hiện chức năng là
đường dẫn thức ăn đơn thuần:
A. Dạ dày
78. B. Tá tràng
C. Thực quản
Đoạn ruột già nào sau đây có đỉnh là nơi đổ vào của ruột thừa:
D. Manh tràng
Đoạn ống tiêu hóa nào sau đây là nơi phình to nhất của hệ
tiêu hóa:
A. Ruột non
80. B. Ruột già
C. Thực quản
D. Dạ dày
HỆ TIẾT NIỆU
81. Mô tả nào sau đây về thận đúng:
A. Gồm 3 đoạn là: đoạn bụng, đoạn chậu hông và đoạn đáy
chậu.
83. B. Nối giữa thận và niệu đạo.
Mô tả nào sau đây đúng về hình thể ngoài và liên quan của
bàng quang:
Cấu trúc nào của hệ tiết niệu sau đây khác nhau giữa nam giới
và nữ giới:
A. Thận
85. C. Bàng quang
B. Niệu quản
D. Niệu đạo
A. Bể thận
D. Tháp thận
Đoạn nào sau đây của niệu đạo nam giới là nơi đổ về của ống
phóng tinh:
D. Đoạn xốp
D. Cổ bàng quang
A. Tiểu thùy vỏ
C. Xoang thận
D. Tháp thận
HỆ SINH DỤC
Các cấu trúc sau đây đều thuộc cơ quan sinh dục trong ở nam
giới, TRỪ:
A. Tinh hoàn
91. B. Tuyến tiền liệt
D. Dương vật
B. Thân tử cung có mặt bàng quang và mặt ruột.
C. Liên quan với xương mu ở phía trước.
95. B. Trung thất tinh hoàn là nơi bắt đầu của ống dẫn tinh.
D. Áo bọc tinh hoàn gồm lá thành và lá tạng.
Đoạn nào của vòi tử cung chụp lên bề mặt của buồng trứng?
96. C. Eo vòi
B. Bóng vòi
D. Đoạn thành
97. C. Eo vòi
B. Bóng vòi
B. Bóng vòi
Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc các cấu trúc cơ quan sinh
dục trong của nữ giới?
A. Âm đạo
99. B. Tử cung
C. Âm hộ
Tư thế nào sau đây của tử cung dễ gây xảy thai liên tiếp nhất?