You are on page 1of 18

100 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU

I. NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC. VI. HỆ TIÊU HÓA


II. HỆ XƯƠNG VII. HỆ TIẾT NIỆU
III. HỆ CƠ VIII. HỆ SINH DỤC
IV. HỆ TUẦN HOÀN
V. HỆ HÔ HẤP

MÃ ĐÁP
GHI
STT CÂU NỘI DUNG CÂU HỎI ÁN
CHÚ
HỎI

Giải phẫu học là môn học nghiên cứu về các vấn đề sau, TRỪ:

A. Cấu tạo của cơ thể

1. B. Liên quan giữa các cơ quan trong cơ thể D

C. Liên quan giữa cơ thể với môi trường

D. Sự biến đổi của cơ thể khi bị bệnh

Trong Y học, Giải phẫu học là một môn học:

A. Cơ bản

2. B. Cơ sở B

C. Lâm sàng

D. Hỗ trợ

Phương tiện tốt nhất để học Giải phẫu là:

A. Mô hình

3. B. Phần mềm minh họa D

C. Phim chụp X-quang

D. Thi thể được bảo quản

Mô tả nào sau đây đúng về mặt phẳng đứng dọc giữa:

A. Song song với mặt phẳng trán

4. B. Chia cơ thể thành hai phần trước và sau C

C. Chia cơ thể thành hai nửa phải và trái

D. Là mặt phẳng duy nhất vuông góc với mặt phẳng ngang

Để xác định vị trí “trong-ngoài”, ta dựa vào:


5. D
A. Mặt phẳng nằm ngang
B. Mặt phẳng đứng ngang

C. Mặt phẳng đứng dọc

D. Mặt phẳng đứng dọc hoặc mặt phẳng đứng dọc giữa

Động tác nào sau đây đưa một chi thể ra xa đường giữa:

A. Gấp

6. B. Duỗi C

C. Giạng

D. Khép

Từ nào sau đây dùng để mô tả một cấu trúc nằm gần bề mặt
của cơ thể:

A. Trong
7. C
B. Ngoài

C. Nông

D. Sâu

Mô tả sau đây về mặt phẳng nằm ngang là đúng, TRỪ:

A. Vuông góc với mặt phẳng đứng dọc

8. B. Song song với mặt phẳng đứng ngang C

C. Chia cơ thể ra thành hai phần trên và dưới

D. Song song với mặt đất

Mô tả sau đây về “Mặt phẳng giữa đòn” là đúng, TRỪ:

A. Là một mặt phẳng đứng dọc

9. B. Đi qua điểm giữa xương đòn D

C. Vuông góc với mặt phẳng nằm ngang

D. Song song với mặt phẳng đứng ngang

Cơ thể người bao gồm số khoang lớn là:

A. 3

10. B. 4

C. 5

D. 6

11. Mặt sau xương vai có chi tiết nào sau đây: D
A. Mỏm quạ

B. Mỏm cùng vai

C. Ổ chảo

D. Gai vai

Xương cánh tay tiếp khớp với các xương sau đây, TRỪ:

A. Xương vai

12. B. Xương quay C

C. Xương đòn

D. Xương trụ

Các xương sau đây thuộc hàng trên xương cổ tay, TRỪ:

A. Xương nguyệt

13. B. Xương tháp D

C. Xương thuyền

D. Xương móc

Chi tiết trên xương chậu để tiếp khớp với xương đùi là:

A. Ổ cối

14. B. Lỗ bịt A

C. Mào chậu

D. Khuyết ngồi lớn

Ở người cao tuổi, vị trí hay bị gãy trên xương đùi là:

A. Cổ xương đùi

15. B. Thân xương đùi A

C. Mấu chuyển lớn

D. Mâu chuyển bé

Các xương sau đây đều nằm ở cổ chân, TRỪ:

A. Xương gót

16. B. Xương cả B

C. Xương ghe

D. Xương chêm trong

17. Hộp sọ được tạo thành từ các xương sau đây, TRỪ: D
A. Xương trán

B. Xương chẩm

C. Xương đỉnh

D. Xương khẩu cái

Xương duy nhất có thể cử động được ở khối xương sọ là:

A. Xương hàm trên

18. B. Xương hàm dưới B

C. Xương mũi

D. Xương lá mía

Xương sườn số XII và XI thuộc loại nào sau đây:

A. Xương sườn thật

19. B. Xương sườn cụt B

C. Xương ngắn

D. Xương dẹt

Đặc điểm rõ nhất để nhận biết đốt sống đoạn ngực là:

A. Lỗ đốt sống tương đối tròn

B. Đường kính ngang và đường kính trước-sau của thân đốt


20. C
sống gần bằng nhau

C. Ở thân đốt sống có diện khớp với xương sườn

D. Các mỏm của đốt sống cao hơn và rộng hơn

Các nhóm cơ quanh mắt, quanh mũi, quanh miệng có các đặc
điểm sau đây, TRỪ:

A. 1 đầu bám vào da mặt


21. B
B. Do cùng 1 thần kinh chi phối vận động

C. Do 2 thần kinh chi phối vận động

D. Khi cơ co tạo ra các biểu cảm trên khuôn mặt

22. Cơ nào sau đây nằm ở lớp nông của thành ngực: A

A. Cơ ngực lớn

B. Cơ ngực bé

C. Cơ răng sau
D. Cơ gian sườn ngoài

Cơ vân được đặt tên theo các cách sau đây, TRỪ:

A. Theo nguyên ủy-bám tận

23. B. Theo số đầu cơ D

C. Theo hình dạng

D. Theo tên các danh nhân

Tên gọi các cơ sau đây đều đúng, TRỪ:


A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ tam đầu cánh tay C
24.
C. Cơ tứ đầu cẳng chân

D. Cơ nhị đầu đùi

Cơ nào sau đây có tác dụng quay mặt về bên đối diện khi co
cơ một bên:

A. Cơ ức đòn chũm
25. B. Cơ vai móng

C. Cơ ức móng

D. Cơ thang

Cơ nào ở vùng mông thường được sử dụng để tiêm bắp:

A. Cơ mông lớn

26. B. Cơ mông nhỡ B

C. Cơ mông bé

D. Cơ hình quả lê

Vùng cánh tay sau có bao nhiêu cơ:

A. 1

27. B. 2 A

C. 3

D. 4

28. Cơ nào sau đây có tác dụng quan trọng trong nhóm các cơ ở C
bàn tay:

A. Cơ dạng ngón cái ngắn

B. Cơ gấp ngón cái dài


C. Cơ đối chiếu ngón cái

D. Cơ khép ngón cái

Cơ nào sau đây có các bụng cơ có thể tạo thành “múi bụng”
khi tập luyện tốt

A. Cơ thẳng bụng
29. A
B. Cơ tháp

C. Cơ chéo bụng trong

D. Cơ chéo bụng ngoài

Cơ nào sau đây giúp ngăn cách giữa khoang ngực và ổ bụng:

A. Cơ ngang ngực

30. B. Cơ hoành B

C. Cơ ngang bụng

D. Cơ răng trước

HỆ TUẦN HOÀN
Mô tả sau đây về tim là đúng, TRỪ:

A. Giống hình tháp tam giác có 3 mặt

31. B. Rãnh vành chia tim thành 2 phần tâm nhĩ và tâm thất C

C. Giữa 2 tâm nhĩ của người trưởng thành có lỗ thông

D. Phần lồi ra trước của 2 tâm nhĩ được gọi là tiểu nhĩ

Các tâm thất có đặc điểm nào sau đây:

A. Thành mỏng hơn thành tâm nhĩ

32. B. Là nơi xuất phát của các động mạch B

C. Nhận máu từ các tĩnh mạch đổ về

D. Ngăn cách nhau bởi vách nhĩ thất

Buồng tim nhận máu của tĩnh mạch chủ dưới là:

A. Tâm nhĩ trái

33. B. Tâm nhĩ phải B

C. Tâm thất trái

D. Tâm thất phải

34. Van nhĩ thất bên trái còn có tên gọi khác là:

A. Van 3 lá
B. Van tổ chim

C. Van 2 lá C

D. Van bán nguyệt

Số nhánh động mạch thường tách ra từ cung động mạch chủ


là:

A. 1
35. C
B. 2

C. 3

D. 4

Đỉnh tim đối chiếu lên trên thành ngực thường ở vị trí giao
giữa đường giữa đòn bên trái và khoang liên sườn:

A. 4
36. C
B. 5

C. 6

D. 7

Động mạch thường dùng để bắt mạch ở vùng cổ tay là: B

A. Động mạch trụ

37. B. Động mạch quay

C. Động mạch chính ngón cái

D. Động mạch gian cốt trước

Động mạch chính để cấp máu cho chi trên là: D

A. Động mạch cảnh chung

38. B. Động mạch cảnh ngoài

C. Động mạch cảnh trong

D. Động mạch dưới đòn

Tĩnh mạch nông dài nhất cơ thể là: D

A. Tĩnh mạch đầu

39. B. Tĩnh mạch nền

C. Tĩnh mạch hiển bé

D. Tĩnh mạch hiển lớn

Động mạch vành là hệ thống mạch để cấp máu cho cơ quan D


40.
nào sau đây:
A. Phổi

B. Cơ hoành

C. Thành ngực

D. Tim

HỆ HÔ HẤP
Thứ tự các cơ quan thuộc đường dẫn khí lần lượt là:

A. Mũi - Hầu - Khí quản - Thanh quản

41. B. Mũi - Thanh quản – Hầu - Khí quản C

C. Mũi - Hầu - Thanh quản - Khí quản

D. Mũi - Thanh quản - Khí quản – Hầu

Vùng chiếm 1/3 trên của niêm mạc mũi được gọi là:

A. Vùng hô hấp

42. B. Vùng khứu giác B

C. Vùng vô mạch

D. Vùng hầu mũi

Sụn nào sau đây có tác dụng che lỗ vào thanh quản khi nuốt
thức ăn:

A. Sụn thượng thiệt


43. A
B. Sụn giáp

C. Sụn nhẫn

D. Sụn sừng

Mô tả sau đây về phế quản chính phải và trái đều đúng, TRỪ:

A. Phế quản chính phải chia nhiều nhánh hơn phế quản chính
trái
44. C
B. Phế quản chính phải to hơn phế quản chính trái

C. Phế quản chính trái ngắn hơn phế quản chính phải

D. Hai phế quản chính tách ra từ khí quản ở cùng một vị trí.

45. Các mô tả sau về hình thể ngoài của phổi đều đúng, TRỪ: C

A. Chúng có 3 mặt là mặt sườn, mặt hoành và mặt trung thất

B. Chúng có rốn phổi tại mặt trung thất

C. Phổi trái có cả khe ngang và khe chếch trên mặt sườn


D. Phổi phải liên quan qua cơ hoành với vùng trần của gan

Các cấu trúc sau đây đều thuộc cuống phổi chức phận, TRỪ:

A. ĐM phế quản

46. B. ĐM phổi A

C. TM phổi

D. Phế quản chính

Màng phổi và ổ màng phổi có đặc điểm sau:

A. Gồm hai lá: lá thành và lá tạng không liên tiếp với nhau

47. B. Giữa lá thành và lá tạng là các ổ màng phổi A

D. Hai ổ màng phổi thông với nhau ở phía sau tim

C. Áp lực của ổ màng phổi lớn hơn áp suất khí quyển

Nằm cạnh và thông vào ổ mũi có các xoang sau đây, TRỪ:

A. Xoang hàm trên

48. B. Xoang trán D

C. Xoang sàng

D. Xoang chũm

Quá trình trao đổi khí diễn ra ở các cấu trúc sau, TRỪ:

A. Tiểu phế quản tận

49. B. Ống phế nang A

C. Tiểu phế quản hô hấp

D. Túi phế nang

Số hạnh nhân của vòng bạch huyết quanh hầu là:

A. 2

50. B. 4

C. 6

D. 8

HỆ TIÊU HÓA
Ống tiêu hóa gồm các cấu trúc sau, TRỪ:
51.
52. A. Thực quản

B. Ruột non
C. Hầu

D. Dạ dày

Tạng nào sau đây không phải là cơ quan thuộc hệ tiêu hóa:

A. Gan

53. B. Tụy

C. Tỳ

D. Tá tràng

Ruột non bao gồm các đoạn sau đây, TRỪ:

A. Hỗng tràng

54. B. Hồi tràng

C. Manh tràng

D. Tá tràng

Số lượng các răng cửa là:

A. 2 răng

55. B. 8 răng

C. 4 răng

D. 12 răng

Đoạn nào của tá tràng là nơi đổ về của ống gan-tụy?

A. Phần trên

56. B. Phần ngang

C. Phần xuống

D. Phần lên

Phần nào của dạ dày thông với thực quản?

A. Thân vị

57. B. Phần tâm vị

C. Phần môn vị

D. Đáy vị

58. Thứ tự liên tục của các đoạn ruột già theo hướng thức ăn đi
là:

A. Đại tràng lên-Đại tràng ngang-Đại tràng xuống

C. Đại tràng lên-Đại tràng xuống-Đại tràng Sigma


B. Đại tràng ngang-Đại tràng Sigma-Đại tràng xuống

D. Đại tràng xuống-Trực tràng-Ống hậu môn

Thực quản nấp sau các cấu trúc sau, TRỪ:

A. Thanh quản

59. B. Tim

C. Khí quản

D. Gan

Vị trí đau ở viêm ruột thừa là ở:

A. Hố chậu trái

60. B. Quanh rốn

C. Hố chậu phải

D. Vùng hạ vị

Loét hành tá tràng là bệnh lý ở:

A. Phần trên tá tràng

61. B. Phần ngang tá tràng

C. Phần xuống tá tràng

D. Phần lên tá tràng

Mặt tạng của gan được chia thành mấy thùy:


A. 2

B. 3
62.
C. 4

D. 5

Dạ dày nằm ở vùng nào của ổ bụng:

A. Hạ sườn phải

63. B. Hạ sườn trái

C. Quanh rốn

D. Mạng sườn trái

64. Phần nằm cao nhất của dạ dày là:

A. Tâm vị

B. Đáy vị

C. Thân vị
D. Hang vị

Mô tả nào sau đây là đúng về răng “khôn”:

A. Là răng số 8 ở mỗi cung răng

65. B. Có tất cả 8 răng

C. Có chức năng cắt thức ăn

D. Có chức năng xé thức ăn

Mô tả nào sau đây đúng về ống tiêu hóa:

A. Thực quản được chia thành hai đoạn là đoạn cổ và đoạn


ngực

66. B. Tá tràng là đoạn đầu tiên của ruột non tận hết ở góc tá- hỗng
tràng

C. Chỗ đổ vào dạ dày của thực quản được gọi là phần môn vị

D. Các phần cuối cùng của đại tràng là đại tràng xuống.

Các phần của ruột non và ruột già có đặc điểm sau, TRỪ:

A. Tá tràng là đoạn dài nhất của ruột non

B. Góc tá-hỗng tràng là nơi kết thúc của tá tràng


67. C. Góc đại tràng phải là góc giữa đại tràng lên và đại tràng
ngang

D. Ruột già tạo thành khung hình chữ U ngược quây lấy ruột
non

Miệng và các cấu trúc phụ thuộc có đặc điểm nào sau đây:

A. Tiền đình miệng và ổ miệng chính ngăn cách nhau bởi các
cung răng

68. B. Tuyến nước bọt mang tai nằm sau ống tai ngoài

C. 8 răng trong mỗi cung gồm 1 răng cửa, 1 răng nanh và còn
lại là các răng hàm

D. Ổ miệng thông ở sau với hầu miệng qua khe miệng

Phúc mạc có đặc điểm sau đây, TRỪ:

A. Lá tạng của phúc mạc bọc kín gan

B. Lá thành lót mặt trong ổ bụng.


69.
C. Phúc mạc lá thành phủ mặt trước của thận

D. Phần phúc mạc nối giữa lá thành và lá tạng là phúc mạc


trung gian
Lớp cấu trúc chỉ có ở dạ dày mà không có ở các đoạn ruột
khác là:

A. Lớp thanh mạc


70. B. Lớp cơ vòng

C. Lớp cơ chéo

D. Lớp niêm mạc

Các cấu trúc sau đều được phúc mạc bọc toàn bộ, TRỪ:

A. Dạ dày

71. B. Hỗng tràng

C. Ruột thừa

D. Gan

Cuống gan gồm các thành phần sau, TRỪ:

A. Ống mật chủ

72. B. ĐM gan riêng

C. TM cửa

D. TM chủ dưới

Gan được cố định nhờ các phương tiện sau, TRỪ:

A. Dây chằng vành

73. B. Dây chằng liềm

C. TM cửa

D. TM chủ dưới

Đoạn cuối cùng của ruột già là:

A. Đại tràng sigma

74. B. Đại tràng xuống

C. Trực tràng

D. Ống hậu môn

75. Mô tả nào sau đây đúng về miệng:

A. Khe miệng là nơi thông giữa tiền đình miệng và ổ miệng


chính

B. Lưỡi nằm trong ổ miệng chính và gắn vào sàn miệng

C. Tất cả các tuyến nước bọt đổ vào ổ miệng chính


D. Miệng được ngăn cách với mũi bởi khẩu cái mềm

Các mô tả sau về răng vĩnh viễn đều đúng, TRỪ:

A. Mỗi cung răng trên và dưới đều có 4 răng hàm bé (tiền cối)

76. B. Răng hàm lớn ở cung hàm trên thường có 3 chân

C. Thân răng cửa mảnh và dẹt để cắn thức ăn

D. Men răng bọc toàn bộ thân răng và chân răng

So với ruột non, ruột già có đặc điểm nào sau đây:

A. Có các dải sán ở đại tràng

77. B. Có đường kính nhỏ hơn

C. Có màu sắc hồng hào hơn

D. Có chiều dài lớn hơn

Đoạn ống tiêu hóa nào sau đây chỉ thực hiện chức năng là
đường dẫn thức ăn đơn thuần:

A. Dạ dày
78. B. Tá tràng

C. Thực quản

D. Đại tràng lên

Đoạn ruột già nào sau đây có đỉnh là nơi đổ vào của ruột thừa:

A. Đại tràng lên

79. B. Đại tràng xuống

C. Đại tràng sigma

D. Manh tràng

Đoạn ống tiêu hóa nào sau đây là nơi phình to nhất của hệ
tiêu hóa:

A. Ruột non
80. B. Ruột già

C. Thực quản

D. Dạ dày

HỆ TIẾT NIỆU
81. Mô tả nào sau đây về thận đúng:

A. Thận phải nằm cao hơn thận trái.


B. Hai thận đều nằm sau phúc mạc.

C. Liên quan của mặt trước hai thận giống nhau.

D. Rốn thận nằm ở bờ ngoài của thận

Mô tả nào sau đây về niệu đạo nam đúng:

A. Chỉ có vai trò dẫn nước tiểu.

B. Được chia thành 4 đoạn.


82.
C. Chiều dài tương đương niệu đạo nữ.

D. Xuyên qua tuyến hành niệu đạo.

Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng:

A. Gồm 3 đoạn là: đoạn bụng, đoạn chậu hông và đoạn đáy
chậu.
83. B. Nối giữa thận và niệu đạo.

C. Mỗi niệu quản có ba chỗ hẹp sinh lý.

D. Liên quan hoàn toàn giống nhau giữa hai bên.

Mô tả nào sau đây đúng về hình thể ngoài và liên quan của
bàng quang:

A. Đỉnh bàng quang hướng xuống dưới.


84. B. Hai mặt dưới bên và mặt trên gặp nhau ở đỉnh.

C. Đáy bàng quang ở phía trước .

D. Cổ bàng quang liên quan với các quai ruột.

Cấu trúc nào của hệ tiết niệu sau đây khác nhau giữa nam giới
và nữ giới:

A. Thận
85. C. Bàng quang

B. Niệu quản

D. Niệu đạo

Cấu trúc thuộc xoang thận là:

A. Bể thận

86. C. Cột thận

B. Các tiểu thùy vỏ

D. Tháp thận
Đoạn nào sau đây của niệu đạo nam giới là nơi đổ về của ống
phóng tinh:

A. Đoạn trước tiền liệt


87. C. Đoạn màng

B. Đoạn tiền liệt

D. Đoạn xốp

Lỗ niệu đạo trong nằm ở:

A. Mặt trên bàng quang

88. C. Đáy bàng quang

B. Mặt dưới-bên bàng quang

D. Cổ bàng quang

Cấu trúc nào sau đây thuộc tủy thận:

A. Tiểu thùy vỏ

89. B. Cột thận

C. Xoang thận

D. Tháp thận

Niệu quản có các chỗ thắt hẹp sau, TRỪ:

A. Chỗ nối với bể thận

90. B. Chỗ bắt chéo trước cơ thắt lưng lớn

C. Chỗ bắt chéo trước các ĐM chậu

D. Chỗ đi xuyên qua thành bàng quang

HỆ SINH DỤC
Các cấu trúc sau đây đều thuộc cơ quan sinh dục trong ở nam
giới, TRỪ:

A. Tinh hoàn
91. B. Tuyến tiền liệt

C. Ống dẫn tinh

D. Dương vật

92. Mô tả nào sau đây về tử cung đúng:

A. Nằm trong chậu hông lớn.

B. Thân tử cung có mặt bàng quang và mặt ruột.
C. Liên quan với xương mu ở phía trước.

D. Cổ tử cung hoàn toàn nằm ngoài âm đạo.

Mô tả nào sau đây về buồng trứng đúng:

A. Chỉ có chức năng sản sinh ra noãn.

B. Là tạng trong phúc mạc.


93.
C. Nang trứng nguyên thủy nằm ở vùng vỏ.

D. Kích thước không thay đổi trong đời sống cá thể nữ kể từ


khi dậy thì.

Mô tả nào sau đây về vòi tử cung đúng:

A. Là đường di chuyển của trứng hoặc hợp tử vào buồng tử


cung.

94. B. Được chia thành ba đoạn.

C. Đoạn bóng có kích thước nhỏ nhất.

D. Mở vào tử cung ở cổ tử cung.

Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng:

A. Liên quan với mào tinh hoàn ở bờ trước.

95. B. Trung thất tinh hoàn là nơi bắt đầu của ống dẫn tinh.

C. Lưới tinh nằm trong các tiểu thuỳ tinh hoàn.

D. Áo bọc tinh hoàn gồm lá thành và lá tạng.

Đoạn nào của vòi tử cung chụp lên bề mặt của buồng trứng?

A. Loa (phễu) vòi

96. C. Eo vòi

B. Bóng vòi

D. Đoạn thành

Quá trình thụ tinh thường diễn ra ở:

A. Loa (phễu) vòi

97. C. Eo vòi

B. Bóng vòi

D. Đoạn nội thành

98. Đoạn hẹp nhất của vòi tử cung là:

A. Loa (phễu) vòi


C. Eo vòi

B. Bóng vòi

D. Đoạn nội thành

Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc các cấu trúc cơ quan sinh
dục trong của nữ giới?

A. Âm đạo
99. B. Tử cung

C. Âm hộ

D. Vòi tử cung

Tư thế nào sau đây của tử cung dễ gây xảy thai liên tiếp nhất?

A. Tư thế ngả sau

100. B. Tư thế gấp và ngả trước

C. Tư thế trung gian

D. Tư thế ngả bên

You might also like