You are on page 1of 17

10/13/2015

Chương 3:
Tích phân
GV. Phan Trung Hiếu
§1. Tích phân bất định

§1. Tích phân bất định


§2. Tích phân xác định
§3. Tích phân suy rộng
LOG
§4. Ứng dụng của
O tích phân trong kinh tế
2

Định lý 1.2. Với C là một hằng số tùy ý, nếu


I. Nguyên hàm:
F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên D thì
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f xác định trên F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên
khoảng D. D. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên D
Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên D đều có dạng F(x) + C.
 F ( x )  f ( x ), x  D.
Ví dụ 1.1:
 x2 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 )  2 x.
 x2 + 3 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2  3)  2 x .
 x2 + C (C là một hằng số) là nguyên hàm của
2x, vì ( x 2  C )  2 x.
3 4

Như vậy, nguyên hàm và tích phân bất định là 2


II. Tích phân bất định: thuật ngữ chỉ cùng một nội dung, ta có
Định nghĩa 2.1. Tích phân bất định của hàm
số f trên D là biểu thức diễn tả tổng quát của tất  f ( x)dx  F ( x)  C  F ( x)  f ( x)
cả các nguyên hàm của f trên D.
Tích phân bất định của f được ký hiệu là Ví dụ 2.1.  2x dx  x 2  C vì ( x 2 )  2 x.

 f ( x )dx ,
trong đó
 : dấu tích phân.
x : biến lấy tích phân.
f ( x ) : hàm lấy tích phân.
f ( x )dx : biểu thức dưới dấu tích phân.
5 6

1
10/13/2015

III. Tính chất: IV. Bảng tích phân cơ bản:


  k . f ( x )dx  k  f ( x )dx với k là hằng số.

   f ( x )  g( x )  dx   f ( x )dx   g( x )dx.
Xem Bảng 3.
  f ( x )dx  f ( x )  C.

   f ( x)dx   f ( x ).

7 8

I. Công thức Newton-Leibniz:


Định lý 1.1 (Công thức Newton-Leibniz).
Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a,b] và F(x) là
một nguyên hàm của f(x) trên [a,b] thì tích
§2. Tích phân xác định phân xác định của f từ a đến b là
b
b
 f ( x)dx  F ( x)
a
a
 F (b )  F ( a )

9 10

II. Tính chất: III. Các phương pháp tính tích phân:
a

  f ( x )dx  0 Dạng 1: Tính tích phân bằng cách dùng các


a
a b
công thức tích phân cơ bản, công thức
  f ( x )dx   f ( x )dx Newton-Leibniz.
b a
a b
với k là hằng số Ví dụ 3.1. Tính
  k. f (x )dx  k. f ( x )dx
b
b
a
b b a )  x 5dx 20
b)   2 x  1 dx
   f ( x )  g( x ) dx   f (x )dx   g( x )dx 3 0
a a a dx dx
b c b
c)  d )
  f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx với c nằm giữa a và b x2 1  2x
a a c
2 1
b
 f ( x )  0 trên [a,b]   f ( x)dx  0.
a 11 12

2
10/13/2015

Dạng 2: Tính tích phân bằng cách biến đổi Ví dụ 3.2. Tính 1
hàm dưới dấu tích phân, đưa về tích phân cơ  x 1 
a)   7 x 2    dx b)  ( x 2  1) xdx
bản. Các phép biến đổi hay dùng là  5 cos2 x  0
Các tính chất của tích phân bất định và xác 

định. (1  e x )2 2
x
c)  dx d )  2cos 2 dx
Đưa về luỹ thừa: e 3x 0
2
m
n xa 1 7
dx
x m  x n ; x a . xb  x ab ; b
 x ab ; b  x b . e) 
x x x2 x3
Dùng hằng đẳng thức. 3

Biến đổi lượng giác.


Nhân, chia lượng liên hiệp.

13 14

Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp b


Tích phân dạng: I   f  u ( x)  u ( x )dx
đổi biến số loại 1 a

Ý tưởng chính: Đặt t = biểu thức thích hợp B1 (đổi biến): Đặt t  u ( x)  dt  u( x)dx
sao cho t   biểu thức còn lại trong hàm số.
B2 (đổi cận): x a b
Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổi
t u(a) u(b)
hàm số.
Tích phân dạng: I   f u ( x)  u ( x) dx B3 (thay vào tích phân):
u (b)

B1 (đổi biến): Đặt t  u ( x)  dt  u( x)dx I  f (t ) dt


u(a)
B2 (thay vào tích phân):
(cận mới, biến mới).
I   f (t ) dt  F (t )  C  F u ( x )  C
15 16

Dấu hiệu đặt thông thường: Dấu hiệu đặt khi gặp biểu thức lượng giác:

Có Đặt Dạng Đặt


ax + b t = ax + b 1
có tan x và t = tanx
căn t = căn cos 2 x
t  e x  ,   const 1
ex có cot x và t = cotx
1 sin 2 x
ln x và t  ln x 1
x
có arcsinx và t = arcsinx
1 1 1 1 x 2
và t
x x2 x 1
có arccosx và t = arccosx
1 x 2

17 18

3
10/13/2015

Đặt
Dạng
Dạng Đặt
1 sin x   sin x
có arctanx và t = arctanx Thay 
1 x 2  cos x   cos x t  tan x
1 f không đổi dấu
có arccotx và t = arccotx
1 x 2 Thay sin x   sin x
 f (sin x, cos x)dx t  cos x
t  sin x f đổi dấu
 f (sin x)cosx dx
Thay cos x   cos x t  sin x
 f (cos x )sinx dx t  cos x f đổi dấu
x
Tổng quát t  tan
2
19 20

Ví dụ 3.3. Tính Dạng 4: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến
ex
1
3 2
số loại 2
a)  x dx b)  x 1 x dx Phương pháp (đổi biến):
e 1 0

Đặt x  u (t )  dx  u ( t )dt
2 Dấu hiệu đặt thông thường:
sin 2 x d )  e2 sin x cos xdx
c)  dx Có Đặt
cos6 x 0
    
u ( x )  a sin t , t   ; 
3/2 2
dx a 2  u 2 ( x)  2 2
arccos x f )
e)  1  x2
dx
0
1  sin x a      
1/ 2
u 2 ( x)  a 2 u ( x)  , t   0;    ;0 
sin t  2  2 

   
u 2 ( x)  a 2 u ( x)  a tan t , t   ; 
 2 2
21 22

Chú ý: Khi tính tích phân hàm chứa căn, ta Dạng 5: Tính tích phân hàm hữu tỉ
ưu tiên đặt t = căn hoặc nhân liên hiệp trước. P( x )
Nếu không được thì ta mới nghĩ đến đổi biến  Q( x) dx, P(x), Q(x) là các đa thức.
loại 2. Phương pháp:
Ví dụ 3.4. Tính Bậc tử  bậc mẫu: chia đa thức.
1 Bậc tử < bậc mẫu: Thử đổi biến đặt t =
a )  x 2 4  x 2 dx b)  x 2  x 2 dx một biểu thức ở mẫu. Nếu không được thì ta
0
làm như sau

23 24

4
10/13/2015

n
Mẫu có ( ax  b) : Đặt t  ax  b. Có nghiệm kép x0 , ta phân tích
2 ax 2  bx  c  a ( x  x0 )2
Mẫu là tam thức bậc hai ax  bx  c :
dx P( x ) P( x )
Vô nghiệm và tích phân có dạng  ax , ta  2  .
2
 bx  c ax  bx  c a ( x  x0 )2
biến đổi ax 2  bx  c  a 2  u 2 ( x ) , rồi đặt Có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 , ta phân tích
u( x )  a tan t . ax 2  bx  c  a ( x  x1 )( x  x2 ).
( px  q)dx Tìm hệ số A, B sao cho
Vô nghiệm và tích phân có dạng  2 ta tìm
hệ số A, B sao cho ax  bx  c P( x ) A B
  .
~ a ( x  x1 )( x  x2 ) x  x1 x  x2
px  q A.(Maâ u) B
 2 
ax  bx  c ax  bx  c ax 2  bx  c
2

25 26

Mẫu là đa thức bậc lớn hơn 2: Ta phân tích P( x)



A

B Cx  D
 2
2 2 2
mẫu thành tích dạng lũy thừa của nhị thức hay ( x  x0 ) ( ax + bx + c ) x  x0 ( x  x0 ) ax  bx  c
lũy thừa của các tam thức vô nghiệm và tìm các P ( x) A Bx  C Dx  E
hệ số như sau   2  2
( x  x0 )(ax + bx + c) x  x0 ax  bx  c (ax  bx  c)2
2 2

P( x) A B C
   trong đó ax 2  bx  c  0 vô nghiệm.
( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) x  x1 x  x2 x  x3
Đặc điểm:
P ( x) A B C
   -Mẫu là lũy thừa của nhị thức (x - x0): Tử là hằng.
( x  x1 )( x  x2 )2 x  x1 x  x2 ( x  x2 ) 2 -Mẫu là lũy thừa của tam thức ax 2  bx  c vô nghiệm: Tử
P( x) A Bx  C là nhị thức.
  Cách tìm các hệ số: Có bao nhiêu hệ số thì lần lượt cho
( x  x0 )( ax 2 + bx + c ) x  x0 ax 2  bx  c
x nhận bấy nhiêu giá trị thuộc TXĐ để lập hệ phương
trong đó ax 2  bx  c  0 vô nghiệm. trình. Từ đó, ta giải tìm các hệ số.
27 28

Ví dụ 3.5. Tính Dạng 6: Tính tích phân bằng phương pháp


1
sin x 3
4x  3 tích phân từng phần
a)  dx b)  dx
2  cos x 2x 1 Dấu hiệu: có sự xuất hiện của lô (ln, log);
0
đa (đa thức, phân thức); lượng (lượng giác);
xdx 4
( x  1)dx mũ (eax+b) liên hệ với nhau bởi phép nhân.
c)  d)
(2 x  1) 3
3
x 2  3x  2 Phương pháp:
( x  1) 2 u  f ( x ) du  f ( x)dx
e)  dx B1: Đặt  
x  3x 2  4 x  12
3
 dv  g ( x)dx v  Nguyên hàm của g(x)
Đặt "u dv" theo thứ tự ưu tiên là
“Nhất lô nhì đa tam lượng tứ mũ”
(đứng trước thì đặt u, đứng sau thì đặt dv).
29 30

5
10/13/2015

B2: Dùng công thức tích phân từng phần Ví dụ 3.6 Tính

 udv  uv   vdu a )  (8 x  4)e2 x 3dx


hoặc
b b
b
b)  x 2 arccos xdx
 udv  uv a   vdu.
a a

2
c )  sin 2 x ln(2  cos x )dx
0

31 32

I. Các loại tích phân suy rộng:

Loại 1:  b 

 f ( x )dx;  f ( x) dx;  f ( x) dx.


a  
§3. Tích phân suy rộng Loại 2:
b

 f ( x)dx trong đó lim f ( x)   với c  [a, b].


a
xc

33 34

Ví dụ 1.1: Tích phân nào sau đây là tích phân


II. Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:
suy rộng? Nếu là tích phân suy rộng thì hãy
cho biết nó thuộc loại nào. TH1 (Dễ tính nguyên hàm): Ta dùng giới hạn
 
1 dx tại điểm suy rộng của tích phân xác định để
a )  2 dx b)  2
x x 1 tính tích phân.
1 
 /2 1 TH2 (Khó tính nguyên hàm): Ta dùng tiêu
sin xdx dx chuẩn so sánh với tích phân đã có kết quả
c)  d )
0 cos x 1
x hoặc tích phân dễ tính nguyên hàm.
1
dx Từ đó, đưa ra kết luận tích phân hội tụ hay
e)  .
2
x phân kỳ.

35 36

6
10/13/2015

TH1 (Dễ tính nguyên hàm của f(x)): Chú ý 2.1:


b b

Phương pháp:   f ( x) dx  alim


  
f ( x ) dx
 a
-Chú ý những điểm suy rộng:  , điểm
 b
c  [ a, b] mà lim f ( x )  . 
xc  f ( x )dx  lim
b    f ( x)dx
-Dùng giới hạn tại điểm suy rộng của tích a a

phân xác định để tính tích phân.  b 

  f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx , b  (0,  ) tùy ý


a a b

 c 

  f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx, c   tùy ý


  c

37 38

 Điểm suy rộng tại a lim f ( x )    x  a


  Điểm suy rộng tại c  ( a, b )
b c b
b b
 f ( x) dx   f ( x)dx   f ( x )dx
 f ( x)dx  lim  f ( x)dx
a
t a 
t
a a c

-Trong công thức ,,, nếu giới hạn tồn


 Điểm suy rộng tại b lim f ( x)    xb   tại hữu hạn thì kết luận tích phân hội tụ, ngược
b t
lại là tích phân phân kỳ.
 f ( x )dx  lim  f ( x )dx
a
t b
a
-Trong công thức ,,, nếu cả 2 tích
 Điểm suy rộng tại a và b phân (bên phải) hội tụ thì kết luận tích phân
b c b hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ.
 f ( x )dx   f ( x ) dx   f ( x ) dx, c  (a, b)
a a c
39 40

Định lí 2.2: Ví dụ 2.1: Khảo sát sự hội tụ và tính các tích


  phân sau (trong trường hợp hội tụ)
a)  f ( x) dx hội tụ và  g ( x)dx hội tụ  0 
dx ln x
a  a
a)  b)  e  x dx c)  dx
   f ( x)  g ( x )  dx hội tụ và 1
x2  1
x
a   1
   dx dx
d )  xe  x dx e)  1  x2 f )
  f ( x)  g ( x) dx  
a a
f ( x) dx  
a
g ( x )dx.
0 0 1  x2
  /2 1 2
b) f ( x ) dx hội tụ và k là một hằng số sin xdx e x dx dx
 g)  h)  i) 
a    0 1  cos x 1
ex  1 2 4  x2
  k . f ( x )dx hội tụ và  k . f ( x) dx  k .  f ( x )dx
a a
41
a 42

7
10/13/2015

Định lí 2.2: f(x), g(x) dương, liên tục trên [ a, )


TH2 (Khó tính nguyên hàm của f(x)):
f ( x)
Xét lim  k.
Phương pháp: x  g ( x)
i) 0  k   :
-Chú ý những điểm suy rộng:  , điểm  

c  [ a, b] mà lim f ( x )  .  f ( x )dx ,  g ( x)dx cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.


xc a a
 
-Dùng tiêu chuẩn so sánh với tích phân đã ii) k  0 :
có kết quả hoặc tích phân dễ tính nguyên  g ( x)dx hội tụ  
a
f ( x )dx hội tụ.
a
 
hàm. f ( x)dx phân kỳ 
 a
 g ( x)dx phân kỳ.
a
 
iii) k   :  f ( x )dx hội tụ 
a
 g ( x)dx hội tụ.
a
 

 g ( x)dx phân kỳ   f ( x) dx phân kỳ.


43 a 44
a

Hệ quả 2.3: f(x), g(x) dương, liên tục trên [ a, ) và Chú ý 2.4:
f ( x )  g ( x) khi x    Với 0  a   , ta có
thì hội tụ  n  1
  
f ( x)dx và 1
  g ( x)dx  dx
a a
a
xn
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ. phân kỳ  n  1
 Với 0  b   , ta có
Định lý và Hệ quả trên tương tự cho trường hợp trên
hội tụ  n  1
( , b ], [a, b), ( a, b] b
1
 dx
0
xn
phân kỳ  n  1
45 46

Ví dụ 2.2: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Ví dụ 2.3: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân


dx

2 xdx

x2 x 2  x  5ln x
a)  b)  a)  dx b)  dx
3
x  x 1 ex
2
2 x3  x  1
1 1 x5  x  1 0 1

  1 1 1
( x  5)dx dx x2
ln x
c) d) c )  xe dx d ) dx

1
3
x 1 x 3 
0
x3 0 0 x
1
1
ln(1  x ) dx dx
e)  f )
x3/2 0
sin x
0

47 48

8
10/13/2015

Định lí 2.5: [ a, b)  [a, ) Chú ý 2.6:


[ a, b), lim f ( x)    x  1 , ta có x 2  x  x  1.
0  f ( x)  g ( x) với mọi x trên  xb
 x  1, ta có ln x  x  e x .
 ( a , b ]  ( , b]
 x  0, ta có e x  1.
 ( a, b], lim f ( x)  
Khi đó:  xa  x  e, ta có ln x  1.
b b
 x  2, ta có ln(1  x )  1.
i)  g ( x) dx hội tụ   f ( x) dx hội tụ. Ví dụ 2.4: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân
a a
 1
b b 2 e x 1dx
ii)  f ( x)dx phân kỳ   g ( x)dx phân kỳ. a)  e  x dx b) 
1 0
x
a a 6
ln x
c)  dx
3
( x  3) 4
49 50

Chú ý 2.7: Trường hợp hàm f(x) đổi dấu


Phương pháp: Lấy trị tuyệt đối và đánh giá theo Định
lý sau
Tích phân suy rộng của f (x) hội tụ
 Tích phân suy rộng của f (x) hội tụ.
Khi đó, ta nói tích phân suy rộng của f(x) hội tụ tuyệt §4. Ứng dụng của tích phân
đối.
Chú ý kết quả: sin X 1; cos X 1, X .
trong kinh tế
Ví dụ 2.5: Khảo sát sự hội tụ của tích phân

sin x
 dx
1
x3
51 52

Ví dụ 1.1: Cho hàm chi phí cận biên ở mỗi mức


I. Xác định hàm tổng theo biên tế: sản lượng Q là
Giả sử biến số kinh tế y mang ý nghĩa tổng giá trị (tổng MC = 8.e0,2Q
chi phí, tổng doanh thu, tổng tiêu dùng,…) là hàm số và chi phí cố định là FC = 50. Tìm hàm tổng chi
được xác định theo giá trị của biến số x:
y = f (x) phí C(Q) và chi phí khả biến VC(Q).
Nếu ta biết được hàm giá trị cận biên My  f ( x ) thì ta
có thể xác định được hàm tổng y = f (x) thông qua
phép toán tích phân
y   Mydx   f '( x )dx
Hằng số C trong tích phân bất định trên được xác
định nếu ta biết giá trị của y tại một điểm x0 nào đó:
y0 = f(x0).
53 54

9
10/13/2015

Giả sử:
II. Tính thặng dư:
Điểm cân bằng của thị trường là (P0,Q0), nghĩa
Trong kinh tế học: là khi giá P = P0 thì QS=QD
-Tổng tất cả các giá trị hưởng lợi của mọi người P(QS) là hàm cung (đảo).
tiêu dùng được gọi là thặng dư của người tiêu P(QD) là hàm cầu (đảo).
dùng (Consumers’Surplus), ký hiệu là CS. Khi đó:
Q0
-Tổng tất cả các giá trị mà mọi nhà sản xuất được
hưởng lợi khi giá cân bằng là thặng dư của nhà CS   P(QD
)dQD  P0 .Q0
0
sản xuất (Producers’Surplus), ký hiệu là PS. Q0

PS  P0 .Q0   P(QS )dQS


0

55 56

Ví dụ 2.1: Biết hàm cung, hàm cầu của một loại


hàng hóa được cho bởi
QS  P  1,
QD  113  P .
Hãy xác định thặng dư của người tiêu dùng và
nhà sản xuất đối với hàng hóa đó.

57

10
BẢNG 3. TÍCH PHÂN CƠ BẢN

(1)  0dx  C
(2)  dx  x  C Với A  0 :
 x 1  1 ( Ax  B ) 1
(3)  x dx    1  C  ( Ax  B) dx  A    1  C (  1)
dx dx 1
(4)  x  ln x  C ( x  0)  Ax  B A ln Ax  B  C
 ( Ax  B  0)

x x ( Ax  B ) 1 ( Ax B )
(5)  e dx  e C  e dx 
A
e C

x ax ( Ax  B ) 1 a ( Ax  B )
(6)  a dx  ln a  C  a dx  A  ln a  C (0  a  1)
1
(7)  cos xdx  sin x  C  cos( Ax  B)dx  A sin( Ax  B)  C
1
(8)  sin xdx   cos x  C  sin( Ax  B)dx  A cos( Ax  B)  C
1
(9)  cot xdx  ln sin x  C  cot( Ax  B)dx  A ln sin( Ax  B)  C
1
(10)  tan xdx   ln cos x  C  tan( Ax  B )dx  A ln cos( Ax  B)  C
dx dx 1
(11)  cos 2
x
 tan x  C  cos2 ( Ax  B) A tan( Ax  B)  C

dx dx 1
(12)  sin 2 x   cot x  C  sin 2 ( Ax  B) A cot( Ax  B)  C

dx 1
(13)  x2  x  C
dx 1 x
(14)  k 2  x 2  k arctan k  C (k  0)

dx x
(15)   arcsin  C ( k  0)
k 2  x2 k

dx
  ln x  x 2  k  C
2
(16) x k
( k  0)

11
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)

BÀI TẬP CHƯƠNG 3

Bài 1: Tính các tích phân sau ĐS:


3 x 2
xx e x 2 3/2 x
a)  dx x  e  ln x  C
x3 3
e3 x  1 1 2x
b)  x dx e  ex  x  C
e 1 2
c)  (tan x  cot x )2 dx tan x  cot x  C

dx
d) 
1 e 2x
 
 ln e x  e x  1  C

Bài 2: Tính các tích phân sau ĐS:


x 1
a)  dx x  2 ln x  1  C
x 1
2 x 3  7 x 2  12 x  11 x3
b)  dx  x 2  3x  ln 2 x  3  C
2x  3 3
dx 1
c)  2 C
x  4x  4 x 2
3x  1 3 3 3x  1
d)  2 dx ln x 2  2 x  10  arctan C
x  2 x  10 2 2 3
dx 1 1 x 1
e)  2 ln  C
x  x4 2 1 x x
x 2  3x  3 1 7 1 13  x 
f)  4 dx ln x  1   ln( x 2  2)  arctan  C
x  2 x 3  3x 2  4 x  2 9 3( x  1) 18 9 2  2
dx 1 1 x 1
g)  2 ln  C
x  x4 2 1 x x
Bài 3: Tính các tích phân sau ĐS:
1 2
a)  ( x 2  3x  1)10 (2 x  3)dx ( x  3x  1)11  C
11
xdx 2( x  1) x  1
b)  1  x 1 C
x 1 3

sin 2 x 1 
c)  dx arcsin  sin2 x   C
4  sin x 4 2 
cos x 1 1 sin x  3
d)  2 dx  ln C
sin x  2 tan2 x 3sin x 3 3 sin x  3

sin3 x 5  cos x 
e)  1  4cos2 x  3sin2 x dx cos x  arctan 
2  2 
C

sin x 2 4
f)  dx  C
(1  sin x )2 x x
(tan  1)2 3(tan  1)3
2 2
e4
dx
g) x 2
e ln x
2
dx 1 8
h)  x(1  x 2
ln
) 2 5
1

12
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)

2 1
sin  

x
i)  2  dx 1
1 x

ln 2
e2 x  1 7
j)  dx . ln
0
e2x  ex  1 6

1/2
arcsin x 5 2
k) 1/4 x(1  x) dx . 144


2
sin 2 xdx 1
l)  3  4sin x  cos 2 x .  ln 2
0
2

1
dx 
m)  (e x
.
1
 1)( x 2  1) 4

Bài 4: Tính các tích phân sau ĐS:


earctan x arctan x
a)  dx earctan x arctan x  earctan x  C
1  x2
x ln( x  1  x 2 )
b) 
1  x2
dx  
x 2  1 ln x  1  x 2  x  C

xearctan x x 1
c)  dx earctan x  C
(1  x 2 )3/2 2 1 x 2

ln 2
x  ln 2 1
d)  xe
0
dx
2

2

1
ln(2 x 2  4 x  1) 7
e) 0 ( x  1)3 dx ln 7  2ln 2
8

3
2 3
f)  x arctan xdx
0
3

2

 /2
sin x
g) e sin 2 xdx 2
0

 /2
2 2  1
h)  (2 x  1) cos xdx  
0
8 4 2

1
2 1 4 
i) x ln(1  x 2 )dx ln 2  
3 9 6
0

2
4
j)  sin
0
xdx 2

13
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)


x 2 3( e  1)
k)  e cos xdx
0
5
Bài 5: Tính các tích phân sau và cho biết tích phân hội tụ hay phân kỳ
 x 1
2 2 x
a) e
4
dx b) e

dx
 
4 e x
c)  (2  x )dx

d)
1
 x
dx
0 
dx 3 x
e)  4 x

2
f) xe
0
dx
 
xdx dx
g)  (x 2
 2) 2
h)  x ln 3
x
0 e2
 
dx xdx
i)  x ln x
e ln x
j)

 1 x 2

 1
3 dx
k)  x 2e x dx l) 
 0 x
1 1
dx xdx
m)  2 n) 
0
x 1  x2
0
2 1
x5 dx dx
o) 
0 4  x2
p) 
0 (2  x) 1  x
1 4
dx dx
q)  2 r) 0 ( x  1)2
1
x
1 
(ln x )3 dx dx
s)  t) x 2
0
x 2
x2

2  1 1
ĐS: a) 2e 2 , b) phân kỳ, c) phân kỳ, d) , e) , f) 6, g) , h) , i) 2, j) phân kỳ,
e 4 4 8

1
k) phân kỳ, l) 2, m) phân kỳ, n) 1, o) 256/15, p)  / 2 , q), r), s) phân kỳ, t) ln 4
3
Bài 6: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau
 
dx xdx
a) x
1 1  x 5  x10
b)  1 1  x3 3 1  x 5
 
x  x 1 x3  2
c) x dx d)  dx
1
2
 2 5 x4  1 1
2 x2  x 1

 1
 x ln  1   1
 x dx
e) 
1
2
x 1
dx f)  x( x  1)
0

14
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)

2 1
ln(1  5 x 3 ) x
g) 0 esin x  1 dx h)  sin 2
dx
0
x
1 
dx xdx
i) e
0
x
1
j) 
0 2  x2
 
dx 5x  1
k)  l)  dx
0 x x3
2
x2  2

ĐS: Phân kỳ: c, d, f, h, j, l. Các câu còn lại hội tụ.

Bài 7: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau


 
x  sin x 1
a)  dx b)  ln x dx
1
3
x 7  cos x  sin 2 x e

 
2 ln(1  x )
c)  (1  cos )dx d)  dx
1
x 1
x
 1
arctan x xdx
e)  dx f)  1 x
0
x 3/2 0

1 
dx x arctan x
g) 0 x  2 x h)  1 1  x3
dx

1  /2
x dx
i)  dx j) 
0 1 x 4 0
cos x
1 1
x sin 2 x
k)  dx l)  dx
0 1 x 4 0
3
1 x 3
 1
dx ex
m)  2
n)  dx
1
ln (1  x ) 0 1  cos x
1 
sin x  cos x dx
o)  dx p) 
5
0 1  x3 1 5 x  ln x

ĐS: Phân kỳ: b, d, f, h, i, j, k, m, n, p. Các câu còn lại hội tụ.

Bài 8: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau


 2
e x dx
a)  dx b)  ln x
0 x 1

 
dx ex
c)  d)  dx
1
x (1  e x )
2
1
2x  1

15
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)

2 2
dx cos2 x
e)  f) 
3
dx
0 2 x  x2 0 1 x
 /2 
dx ln x
g) 
0
x sin x
h)  x( x
1
2
 1)
dx

 /2 
dx 2  e x
i)  j)  dx
0
x sin x 1
x
 
dx 1  x2
k) 
0
(1  x 2 ) 2
l) 1 x 3 dx
ĐS: Phân kỳ: b, d, g, i, j, l. Các câu còn lại hội tụ.

Bài 9: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau


 
cos x cos x
a) 0 x dx b)  /2 x3/2 dx
 
cos x sin x
c)  dx d)  dx
0
x2  1 1 x3
 
sin x  3 1  cos x
e)  dx f)  dx.
1 x 1
x2
 
x sin x
g)  e s in2xdx
0
h) 0 x (1  x )
dx

ĐS: Phân kỳ: e. Các câu còn lại hội tụ.

Bài 10: Cho hàm sản phẩm biên của lao động
MP = 40.L-0,5
Hãy tìm hàm sản phẩm ngắn hạn Q = f(L), biết Q (100) = 4000. ĐS: Q = 80L0,5 + 3200.
Bài 11: Cho hàm doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là
MR = 50-2Q-3Q2.
Hãy xác định hàm tổng doanh thu R(Q). ĐS: R(Q) = 50Q-Q2- Q3.
Bài 12: Hàm tiêu dùng C = C(Y) biểu diễn lượng tiêu dùng C tùy ý theo mức thu nhập Y.
Xu hướng tiêu dùng cận biên MPC ở mỗi mức thu nhập Y là đạo hàm của hàm tiêu dùng
MPC = C’(Y).
Giả sử ở mỗi mức thu nhập Y ta xác định được

0,1
MPC = 0,6 + .
3
Y
16
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)

và mức tiêu dùng thiết yếu là 50. Hãy tìm hàm tiêu dùng C(Y).

ĐS: C(Y) = 0,6Y  0,15 3 Y 2  50 .

Bài 13: Biết hàm cung và hàm cầu của hàng hóa cho bởi

QS  P  3; QD  185  P

(P là giá thị trường của hàng hóa đó).


Hãy tính thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của nhà sản xuất đối với hàng hóa đó.
ĐS: 3928/3; 1600/3.

17
GV. Phan Trung Hiếu

You might also like