Professional Documents
Culture Documents
Toan C1 Chuong 3
Toan C1 Chuong 3
Chương 3:
Tích phân
GV. Phan Trung Hiếu
§1. Tích phân bất định
f ( x )dx ,
trong đó
: dấu tích phân.
x : biến lấy tích phân.
f ( x ) : hàm lấy tích phân.
f ( x )dx : biểu thức dưới dấu tích phân.
5 6
1
10/13/2015
f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dx.
Xem Bảng 3.
f ( x )dx f ( x ) C.
f ( x)dx f ( x ).
7 8
9 10
II. Tính chất: III. Các phương pháp tính tích phân:
a
2
10/13/2015
Dạng 2: Tính tích phân bằng cách biến đổi Ví dụ 3.2. Tính 1
hàm dưới dấu tích phân, đưa về tích phân cơ x 1
a) 7 x 2 dx b) ( x 2 1) xdx
bản. Các phép biến đổi hay dùng là 5 cos2 x 0
Các tính chất của tích phân bất định và xác
định. (1 e x )2 2
x
c) dx d ) 2cos 2 dx
Đưa về luỹ thừa: e 3x 0
2
m
n xa 1 7
dx
x m x n ; x a . xb x ab ; b
x ab ; b x b . e)
x x x2 x3
Dùng hằng đẳng thức. 3
13 14
Ý tưởng chính: Đặt t = biểu thức thích hợp B1 (đổi biến): Đặt t u ( x) dt u( x)dx
sao cho t biểu thức còn lại trong hàm số.
B2 (đổi cận): x a b
Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổi
t u(a) u(b)
hàm số.
Tích phân dạng: I f u ( x) u ( x) dx B3 (thay vào tích phân):
u (b)
Dấu hiệu đặt thông thường: Dấu hiệu đặt khi gặp biểu thức lượng giác:
17 18
3
10/13/2015
Đặt
Dạng
Dạng Đặt
1 sin x sin x
có arctanx và t = arctanx Thay
1 x 2 cos x cos x t tan x
1 f không đổi dấu
có arccotx và t = arccotx
1 x 2 Thay sin x sin x
f (sin x, cos x)dx t cos x
t sin x f đổi dấu
f (sin x)cosx dx
Thay cos x cos x t sin x
f (cos x )sinx dx t cos x f đổi dấu
x
Tổng quát t tan
2
19 20
Ví dụ 3.3. Tính Dạng 4: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến
ex
1
3 2
số loại 2
a) x dx b) x 1 x dx Phương pháp (đổi biến):
e 1 0
Đặt x u (t ) dx u ( t )dt
2 Dấu hiệu đặt thông thường:
sin 2 x d ) e2 sin x cos xdx
c) dx Có Đặt
cos6 x 0
u ( x ) a sin t , t ;
3/2 2
dx a 2 u 2 ( x) 2 2
arccos x f )
e) 1 x2
dx
0
1 sin x a
1/ 2
u 2 ( x) a 2 u ( x) , t 0; ;0
sin t 2 2
u 2 ( x) a 2 u ( x) a tan t , t ;
2 2
21 22
Chú ý: Khi tính tích phân hàm chứa căn, ta Dạng 5: Tính tích phân hàm hữu tỉ
ưu tiên đặt t = căn hoặc nhân liên hiệp trước. P( x )
Nếu không được thì ta mới nghĩ đến đổi biến Q( x) dx, P(x), Q(x) là các đa thức.
loại 2. Phương pháp:
Ví dụ 3.4. Tính Bậc tử bậc mẫu: chia đa thức.
1 Bậc tử < bậc mẫu: Thử đổi biến đặt t =
a ) x 2 4 x 2 dx b) x 2 x 2 dx một biểu thức ở mẫu. Nếu không được thì ta
0
làm như sau
23 24
4
10/13/2015
n
Mẫu có ( ax b) : Đặt t ax b. Có nghiệm kép x0 , ta phân tích
2 ax 2 bx c a ( x x0 )2
Mẫu là tam thức bậc hai ax bx c :
dx P( x ) P( x )
Vô nghiệm và tích phân có dạng ax , ta 2 .
2
bx c ax bx c a ( x x0 )2
biến đổi ax 2 bx c a 2 u 2 ( x ) , rồi đặt Có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 , ta phân tích
u( x ) a tan t . ax 2 bx c a ( x x1 )( x x2 ).
( px q)dx Tìm hệ số A, B sao cho
Vô nghiệm và tích phân có dạng 2 ta tìm
hệ số A, B sao cho ax bx c P( x ) A B
.
~ a ( x x1 )( x x2 ) x x1 x x2
px q A.(Maâ u) B
2
ax bx c ax bx c ax 2 bx c
2
25 26
P( x) A B C
trong đó ax 2 bx c 0 vô nghiệm.
( x x1 )( x x2 )( x x3 ) x x1 x x2 x x3
Đặc điểm:
P ( x) A B C
-Mẫu là lũy thừa của nhị thức (x - x0): Tử là hằng.
( x x1 )( x x2 )2 x x1 x x2 ( x x2 ) 2 -Mẫu là lũy thừa của tam thức ax 2 bx c vô nghiệm: Tử
P( x) A Bx C là nhị thức.
Cách tìm các hệ số: Có bao nhiêu hệ số thì lần lượt cho
( x x0 )( ax 2 + bx + c ) x x0 ax 2 bx c
x nhận bấy nhiêu giá trị thuộc TXĐ để lập hệ phương
trong đó ax 2 bx c 0 vô nghiệm. trình. Từ đó, ta giải tìm các hệ số.
27 28
5
10/13/2015
B2: Dùng công thức tích phân từng phần Ví dụ 3.6 Tính
31 32
Loại 1: b
33 34
35 36
6
10/13/2015
c
37 38
7
10/13/2015
Hệ quả 2.3: f(x), g(x) dương, liên tục trên [ a, ) và Chú ý 2.4:
f ( x ) g ( x) khi x Với 0 a , ta có
thì hội tụ n 1
f ( x)dx và 1
g ( x)dx dx
a a
a
xn
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ. phân kỳ n 1
Với 0 b , ta có
Định lý và Hệ quả trên tương tự cho trường hợp trên
hội tụ n 1
( , b ], [a, b), ( a, b] b
1
dx
0
xn
phân kỳ n 1
45 46
Ví dụ 2.2: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Ví dụ 2.3: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân
dx
2 xdx
x2 x 2 x 5ln x
a) b) a) dx b) dx
3
x x 1 ex
2
2 x3 x 1
1 1 x5 x 1 0 1
1 1 1
( x 5)dx dx x2
ln x
c) d) c ) xe dx d ) dx
1
3
x 1 x 3
0
x3 0 0 x
1
1
ln(1 x ) dx dx
e) f )
x3/2 0
sin x
0
47 48
8
10/13/2015
9
10/13/2015
Giả sử:
II. Tính thặng dư:
Điểm cân bằng của thị trường là (P0,Q0), nghĩa
Trong kinh tế học: là khi giá P = P0 thì QS=QD
-Tổng tất cả các giá trị hưởng lợi của mọi người P(QS) là hàm cung (đảo).
tiêu dùng được gọi là thặng dư của người tiêu P(QD) là hàm cầu (đảo).
dùng (Consumers’Surplus), ký hiệu là CS. Khi đó:
Q0
-Tổng tất cả các giá trị mà mọi nhà sản xuất được
hưởng lợi khi giá cân bằng là thặng dư của nhà CS P(QD
)dQD P0 .Q0
0
sản xuất (Producers’Surplus), ký hiệu là PS. Q0
55 56
57
10
BẢNG 3. TÍCH PHÂN CƠ BẢN
(1) 0dx C
(2) dx x C Với A 0 :
x 1 1 ( Ax B ) 1
(3) x dx 1 C ( Ax B) dx A 1 C ( 1)
dx dx 1
(4) x ln x C ( x 0) Ax B A ln Ax B C
( Ax B 0)
x x ( Ax B ) 1 ( Ax B )
(5) e dx e C e dx
A
e C
x ax ( Ax B ) 1 a ( Ax B )
(6) a dx ln a C a dx A ln a C (0 a 1)
1
(7) cos xdx sin x C cos( Ax B)dx A sin( Ax B) C
1
(8) sin xdx cos x C sin( Ax B)dx A cos( Ax B) C
1
(9) cot xdx ln sin x C cot( Ax B)dx A ln sin( Ax B) C
1
(10) tan xdx ln cos x C tan( Ax B )dx A ln cos( Ax B) C
dx dx 1
(11) cos 2
x
tan x C cos2 ( Ax B) A tan( Ax B) C
dx dx 1
(12) sin 2 x cot x C sin 2 ( Ax B) A cot( Ax B) C
dx 1
(13) x2 x C
dx 1 x
(14) k 2 x 2 k arctan k C (k 0)
dx x
(15) arcsin C ( k 0)
k 2 x2 k
dx
ln x x 2 k C
2
(16) x k
( k 0)
11
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)
dx
d)
1 e 2x
ln e x e x 1 C
sin 2 x 1
c) dx arcsin sin2 x C
4 sin x 4 2
cos x 1 1 sin x 3
d) 2 dx ln C
sin x 2 tan2 x 3sin x 3 3 sin x 3
sin3 x 5 cos x
e) 1 4cos2 x 3sin2 x dx cos x arctan
2 2
C
sin x 2 4
f) dx C
(1 sin x )2 x x
(tan 1)2 3(tan 1)3
2 2
e4
dx
g) x 2
e ln x
2
dx 1 8
h) x(1 x 2
ln
) 2 5
1
12
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)
2 1
sin
x
i) 2 dx 1
1 x
ln 2
e2 x 1 7
j) dx . ln
0
e2x ex 1 6
1/2
arcsin x 5 2
k) 1/4 x(1 x) dx . 144
2
sin 2 xdx 1
l) 3 4sin x cos 2 x . ln 2
0
2
1
dx
m) (e x
.
1
1)( x 2 1) 4
xearctan x x 1
c) dx earctan x C
(1 x 2 )3/2 2 1 x 2
ln 2
x ln 2 1
d) xe
0
dx
2
2
1
ln(2 x 2 4 x 1) 7
e) 0 ( x 1)3 dx ln 7 2ln 2
8
3
2 3
f) x arctan xdx
0
3
2
/2
sin x
g) e sin 2 xdx 2
0
/2
2 2 1
h) (2 x 1) cos xdx
0
8 4 2
1
2 1 4
i) x ln(1 x 2 )dx ln 2
3 9 6
0
2
4
j) sin
0
xdx 2
13
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)
x 2 3( e 1)
k) e cos xdx
0
5
Bài 5: Tính các tích phân sau và cho biết tích phân hội tụ hay phân kỳ
x 1
2 2 x
a) e
4
dx b) e
dx
4 e x
c) (2 x )dx
d)
1
x
dx
0
dx 3 x
e) 4 x
2
f) xe
0
dx
xdx dx
g) (x 2
2) 2
h) x ln 3
x
0 e2
dx xdx
i) x ln x
e ln x
j)
1 x 2
1
3 dx
k) x 2e x dx l)
0 x
1 1
dx xdx
m) 2 n)
0
x 1 x2
0
2 1
x5 dx dx
o)
0 4 x2
p)
0 (2 x) 1 x
1 4
dx dx
q) 2 r) 0 ( x 1)2
1
x
1
(ln x )3 dx dx
s) t) x 2
0
x 2
x2
2 1 1
ĐS: a) 2e 2 , b) phân kỳ, c) phân kỳ, d) , e) , f) 6, g) , h) , i) 2, j) phân kỳ,
e 4 4 8
1
k) phân kỳ, l) 2, m) phân kỳ, n) 1, o) 256/15, p) / 2 , q), r), s) phân kỳ, t) ln 4
3
Bài 6: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau
dx xdx
a) x
1 1 x 5 x10
b) 1 1 x3 3 1 x 5
x x 1 x3 2
c) x dx d) dx
1
2
2 5 x4 1 1
2 x2 x 1
1
x ln 1 1
x dx
e)
1
2
x 1
dx f) x( x 1)
0
14
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)
2 1
ln(1 5 x 3 ) x
g) 0 esin x 1 dx h) sin 2
dx
0
x
1
dx xdx
i) e
0
x
1
j)
0 2 x2
dx 5x 1
k) l) dx
0 x x3
2
x2 2
2 ln(1 x )
c) (1 cos )dx d) dx
1
x 1
x
1
arctan x xdx
e) dx f) 1 x
0
x 3/2 0
1
dx x arctan x
g) 0 x 2 x h) 1 1 x3
dx
1 /2
x dx
i) dx j)
0 1 x 4 0
cos x
1 1
x sin 2 x
k) dx l) dx
0 1 x 4 0
3
1 x 3
1
dx ex
m) 2
n) dx
1
ln (1 x ) 0 1 cos x
1
sin x cos x dx
o) dx p)
5
0 1 x3 1 5 x ln x
dx ex
c) d) dx
1
x (1 e x )
2
1
2x 1
15
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)
2 2
dx cos2 x
e) f)
3
dx
0 2 x x2 0 1 x
/2
dx ln x
g)
0
x sin x
h) x( x
1
2
1)
dx
/2
dx 2 e x
i) j) dx
0
x sin x 1
x
dx 1 x2
k)
0
(1 x 2 ) 2
l) 1 x 3 dx
ĐS: Phân kỳ: b, d, g, i, j, l. Các câu còn lại hội tụ.
Bài 10: Cho hàm sản phẩm biên của lao động
MP = 40.L-0,5
Hãy tìm hàm sản phẩm ngắn hạn Q = f(L), biết Q (100) = 4000. ĐS: Q = 80L0,5 + 3200.
Bài 11: Cho hàm doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là
MR = 50-2Q-3Q2.
Hãy xác định hàm tổng doanh thu R(Q). ĐS: R(Q) = 50Q-Q2- Q3.
Bài 12: Hàm tiêu dùng C = C(Y) biểu diễn lượng tiêu dùng C tùy ý theo mức thu nhập Y.
Xu hướng tiêu dùng cận biên MPC ở mỗi mức thu nhập Y là đạo hàm của hàm tiêu dùng
MPC = C’(Y).
Giả sử ở mỗi mức thu nhập Y ta xác định được
0,1
MPC = 0,6 + .
3
Y
16
GV. Phan Trung Hiếu
Bài tập-Toán cao cấp C1 (Chương 3)
và mức tiêu dùng thiết yếu là 50. Hãy tìm hàm tiêu dùng C(Y).
Bài 13: Biết hàm cung và hàm cầu của hàng hóa cho bởi
QS P 3; QD 185 P
17
GV. Phan Trung Hiếu