Professional Documents
Culture Documents
TCVN 1989-1977
TCVN 1989-1977
Hµ néi - 2008
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
2
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Tiêu chuẩn này ñược chuyển ñổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt
Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy ñịnh tại
khoản 1 ðiều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và
ñiểm a khoản 1 ðiều 6 Nghị ñịnh số 127/2007/Nð-CP ngày
1/8/2007 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết thi hành một số ñiều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
3
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
4
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ truyền bánh răng trụ thân khai, ăn khớp ngoài, ñược chế tạo theo
prôfin gốc không vát ñầu răng và vát ñầu răng, có chiều dày răng danh nghĩa theo ñường chia bằng
chiều rộng rãnh răng, ñường chia chia chiều cao làm việc của răng thành hai phần bằng nhau.
Tiêu chuẩn quy ñịnh phương pháp tính các thông số hình học của bộ truyền cũng như các thông số
hình học của các bánh răng ñược ghi trên bản vẽ chế tạo theo TCVN 1807 : 1976.
1.1 Các tên gọi và ký hiệu dùng trong tiêu chuẩn này phù hợp với TCVN 2285 : 1978 và
TCVN 2286 : 1978.
1.2 Tên các thông số ñược ñưa vào bản vẽ chế tạo của các bánh răng phù hợp với
TCVN 1807 : 1976.
1.3 Các chỉ số “1”, “2” trong ký hiệu của các thông số tương ứng với bánh răng chủ ñộng và bị ñộng
trong bộ truyền. Các ký hiệu không ghi các chỉ số trên ñược dùng cho bánh răng bất kỳ trong bộ truyền.
1.4 Sơ ñồ nguyên lý của quá trình tính toán hình học ñược quy ñịnh:
5
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Tính các kích thước ñể Tính các kích thước ñể Tính các kích thước ñể kiểm
kiểm tra vị trí tương quan kiểm tra bề mặt danh nghĩa tra vị trí tương quan của các
của các prôfin răng khác của răng (Bảng 4) prôfin răng cùng phía (Bảng
phía (Bảng 3) 3)
Các thông số hình học của bộ truyền cũng như các thông số hình học
của các bánh răng ñược ñưa vào bản vẽ chế tạo theo TCVN 1807: 1976
6
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
CHÚ THÍCH:
1. Khoảng cách trục aw ñược ñưa vào bảng số liệu ban ñầu nếu như trị số của nó cho trước;
2. Các hệ số dịch chỉnh x1, x2 ñược ñưa vào bảng số liệu ban ñầu nếu như trị số của khoảng cách trục aw
không cho trước.
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, các trị số x1, x2 có thể chọn theo Phụ lục 2 và 3.
Tính khoảng cách trục aw khi cho trước các hệ số dịch chỉnh x1, x2
Của Z1 .m
bánh răng d1 d1 =
10. ðường chủ ñộng cos β
kính vòng
chia Của Z 2 .m
bánh răng d2 d2 =
bị ñộng cos β
7
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Z1
11. Tỷ số truyền u u=
Z2
Của
2.a w
bánh răng dw1 dw1 =
12. ðường chủ ñộng u +1
kính vòng
lăn Của
2.a w .u
bánh răng dw2 dw2 =
bị ñộng u +1
CHÚ THÍCH:
1. ðối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng β = 0 khi ñó a = 0,5 (Z1 + Z2) m; α1= α; d = Z m;
2. Khi a = aw, ta có α tw = α 1; x = 0; dw = d; y = 0 và ∆ y = 0;
∑
3. Khi x = 0 ta có α tw = α 1; aw = a; dw = d; y = 0 và ∆ y = 0;
∑
4. Chỉ dẫn về tính ñường kính vòng ñỉnh và vòng ñáy răng của các bánh răng ñược gia công bằng dao xọc răng
ñược cho trong Phụ lục 4.
8
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Bảng 3
Tính các kích thước, ñể kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin răng khác phía
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
1804 : 1976) công thức ñơn giản ñể tính W ñược cho trong Bảng 2 của Phụ
lục 1.
9
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Chiều dày răng theo dây cung cố ñịnh và chiều cao răng tới dây cung cố ñịnh
π
SC = cos 2α + x sin 2α m
2
Cần thoả mãn ñiều kiện: ρs > ρp
Khi α = 20 (theo
Ở ñây: 0
ρ s–bán kính cong của các prôfin răng khác TCVN 1065 : 1971
phía tại các ñiểm xác ñịnh chiều dày răng theo dây và TCVN 1804 :
cung cố ñịnh. 1976). Công thức
4. Chiều dày răng ñơn giản ñể tính.
theo dây cung cố SC cos β b
ρ s = 0,5 d btgα t + Sc
ñịnh
cosα
SC và hc ñược cho
Ở ñây:
trong Bảng 2 của
db – theo Bảng 4 ñiều 1; Phụ lục 1.
βb – theo Bảng 4 ñiều 11
ρp – theo Bảng 4 ñiều 3.
Khi có biến thể (vát) ñầu răng cần thoả mãn ñiều kiện:
ρ s < ρg
Ở ñây: ρg – theo Bảng 4 ñiều 5.
π
7. Chiều dày răng 2 + 2 xtgα
theo cung vòng tròn Sty Sty = dy + Invα t − Invα y
có ñường kính dy 2
8. Góc nghiêng của
răng trên mặt trụ dy
βy tg β y = .tg β
ñồng trục có ñường
kính dy
d
9. Chiều dày răng
theo dây cung vòng dy Sty
Sy Sy = sin cos 2 β y.cos β
tròn ñồng tâm có cos β y
2
dy
ñường kính dy
10. Chiều cao răng
tới dây cung vòng dy Sty
hay hay = 0,5 da − dy + 1 − cos cos 2 β y.cos β
tròn ñồng tâm có
cos β y
2
dy
ñường kính dy
Chiều dày pháp của răng
11. Chiều dày pháp
của răng (chiều dày π
răng theo vòng chia
Sn Sn = + 2.x.tgα . m
2
trong mặt cắt pháp)
10
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kích thước theo con lăn (trụ hoặc bi)
12. ðường kính con
lăn trụ hoặc bi
D Khi α = 20 có thể chọn D ≈ 1,7 m
0
cosα t
dD =
cosα D
Cần thoả mãn ñiều kiện:
ρM < ρa
Ở ñây:
ρ M – bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các ñiểm tiếp xúc của
bề mặt con lăn trụ hoặc bi với bề mặt răng.
ρM = 0,5 (db tg α D - Dcos β b )
14. ðường kính
vòng tròn ñồng tâm Ở ñây:
với bánh răng ñi dD db – theo Bảng 4 ñiều 1
qua tâm của con
lăn trụ hoặc bi β b – theo Bảng 4 ñiều 11
Nếu mép ñỉnh răng ñược làm cùn, trong bất ñẳng thức trên ñược thay bằng
bán kính cong của prôfin răng tại ñiểm làm cùn .
ρ k= 0,5 dk sin α k
Ở ñây:
dk và α k – theo Bảng 4 mục 2
Khi có biến thể (vát) ñầu răng trong bất ñẳng thức trên ñược thay bằng bán
kính cong của prôfin răng tại ñiểm biến thể (vát) ñầu răng
Ở ñây: ρ g – theo Bảng 4 ñiều 5
11
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
18. Kích thước theo
dD 900 λ
con lăn của bánh M= λ 2 + 4tg 2 β D cos 2 + +D
răng trụ răng 2tg β D Z 2
nghiêng co số răng Cần thoả mãn ñiều
lẻ cosα tg β kiện:
Ở ñây: tg β D =
M cosα D D
dD + > da
λ - Nghiệm của phương trình: cos β D
1800
Sin + λ tg 2 β D − λ = 0
Z
Bảng 4
Tính các kích thước ñể kiểm tra bề mặt danh nghĩa của răng
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Tính các kích thước ñể kiểm tra prôfin răng trên mặt mút
1. ðường kính cơ sở db db = dcos α t
db
cos α a =
da
Nếu mép ñỉnh răng ñược làm cùn, αa trong công thức trên ñược
2. Góc prôfin răng tại ñiểm thay bằng góc prôfin răng tại ñiểm trên vòng tròn ñi qua các mép
trên vòng ñỉnh αa làm cùn α k
db
cos α k =
dk
Ở ñây dk - chọn theo kết cấu
12
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
7. ðường kính vòng tròn ñi
qua ñiểm bắt ñầu biến thể dg dg = db2 + 4 ρ g2
ñầu răng
8. Góc của ñường biến thể
(vát) ñầu răng của prôfin gốc ∆∗
α tM tg α tM = ∗ + tgα t
trên mặt mút tại ñiểm bắt hg cos β Công thức là ñúng nếu
ñầu biến thể ñường biến thể (vát) ñầu
9. ðường kính vòng cơ sở răng của prôfin gốc là ñường
của ñường thân khai ứng với thẳng
dbM dbM = d cos α tM
ñường biến thể (vát) ñầu
răng
10. Chiều sâu của ñường d b − d bM 2 2
biến thể ñầu răng của prôfin ∆α t = d a − d bM − d g − dbM
2 2
Bảng 5
Tính các kích thước ñể kiểm tra vị trí tương quan của prôfin răng cùng phía
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
π .m
2. Bước dọc px px =
sin β
Bảng 6
Kiểm tra ñiều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu hình học
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kiểm tra không cắt chân răng
Z sin 2 α t
xmin = h1∗ − ha∗ −
2cos β
1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất xmin Khi x≥ xmin sẽ không có hiện tượng cắt chân răng.
∗ ∗
Khi α = 20 , h1 − ha = 1 (TCVN 1065 : 1971) cách ñơn giản
0
13
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kiểm tra không chèn răng
h1∗ − ha∗ − x
ρ 1 = 0,5dsin α t - .m
sin α t
2. Bán kính cong của prôfin
ρ1 Khi ρ 1 ≤ ρ p sẽ không có hiện tượng chèn răng.
răng tại ñiểm giới hạn
Ở ñây: ρ p – theo Bảng 4, ñiều 3
Khi cắt chân răng ρ 1 < 0
Khi α 0
= 20 , ha∗ = 1 (TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976)
cách ñơn giản ñể tính εα của bộ truyền không ñiều chỉnh ñược
cho trong Bảng 3 của Phụ lục 1.
bw
εβ =
Px
Ở ñây: bw – chiều rộng vành răng
4. Hệ số trùng khớp dọc εβ
px – theo Bảng 5 ñiều 2
Cần ñảm bảo εβ ≥ 1,0
5. Hệ số trùng khớp εγ εγ = εα + εβ
Tính toán phụ khi có biến thể ñầu răng của prôfin gốc
db
cos α g =
6. Góc prôfin răng tại ñiểm bắt dg
αg
ñầu biến thể (vát) ñầu răng
Ở ñây: db, dg – theo Bảng 4 ñiều 4 và 7
14
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
π
2 + 2 xtgα
Sna = da + invα t − invα a cos β a
Z
8. Chiều dày răng trên mặt Sna ≥ 0,3 m khi vật liệu của các răng là ñồng nhất
Sna
ñỉnh Sna ≥ 0,4 m khi mặt răng ñược làm chắc
∗
Khi α 0
= 20 và ha = 1, nếu không xét tới ảnh hưởng của việc
làm cùn mép ñỉnh răng, cách ñơn giản ñể tính Sna ñược cho
trong Bảng 3 của Phụ lục 1
15
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Phụ lục 1
Tính ñơn giản các thông số hình học
Tính một số thông số hình học cơ bản
Bảng 1
Tên thông số Ký hiệu Công thức tính và chỉ dẫn
Tính hệ số dịch chỉnh tổng x khi cho trước khoảng cách trục aw
∑
aw Z1 + Z 2
1. Hệ số dịch chỉnh ñược dùng y y= −
m 2.cos β
B Z + Z2
∆y = − µ . 1
1000 cos β
Ở ñây:
B – ðại lượng phụ ñược xác ñịnh theo biểu ñồ trên
Hình 1
Invγ − Invα
B = 500 - −A
tgα
500.cos α
2. Hệ số dịch chỉnh cân bằng ∆y với cos γ =
A + 500
A – ðại lượng phụ
1000. y.cos β
A=
Z1 + Z 2
µ – ðại lượng phụ ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên
Hình 2.
Nếu β = 0 thì µ =0
16
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Bảng 2
Tính một số kích thước ñể kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin khác phía
Ở ñây:
ρ g – theo Bảng 4 ñiều 5 của tiêu chuẩn
17
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Tính chiều dài răng theo dây cung cố ñịnh và chiều cao răng tới dây cung cố ñịnh
Sc∗ = Sc∗ . m
Ở ñây:
Sc∗ – chiều dày răng theo dây cung cố ñịnh
khi m = 1. Các trị số của Sc∗ ñược xác ñịnh theo
Bảng 4. Với các trị số của Sc∗ theo Bảng 4 khi
h1∗ − ha∗ ≥ 1 không cần kiểm tra ñiều kiện ρ s > ρ p
2. Chiều dày răng theo dây cung Ở ñây:
Sc
cố ñịnh ρ s – theo Bảng 3, ñiều 2 của tiêu chuẩn này
ρ p – theo Bảng 4, ñiều 3 của tiêu chuẩn này
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1977 có thể biến
thể (vát) ñầu răng với hg∗ = 0,45 và x > 0, không
cần kiểm tra ñiều kiện ρ s > ρ g
Ở ñây:
ρ g – theo Bảng 4, ñiều 5 của tiêu chuẩn này.
hc = 0,5 (da – d) – h∆∗ . m
Ở ñây:
3. Chiều cao răng tới dây cung cố
hc h∆∗ – khoảng cách từ dây cung cố ñịnh ñến
ñịnh
vòng chia khi m = 1. Các trị số của h∆∗ ñược xác
ñịnh theo Bảng 4.
18
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Bảng 3
Tính một số thông số hình học xác ñịnh chất lượng ăn khớp
Tên thông số Ký hiệu Công thức tính và chỉ dẫn
Tính hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất
1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất xmin ðược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7
Tính hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh
εα = εα1 + εα 2
Ở ñây:
εα1 , εα 2 – thành phần của hệ số trùng khớp của
2. Hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh ñối với bánh răng chủ ñộng
bộ truyền không dịch chỉnh
εα và bị ñộng
εα1 , εα 2 – ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 8
nếu các trị số của da1, da2 ñược tính theo các công thức
trong Bảng 2, ñiều 15 của tiêu chuẩn này và không xét
tới ảnh hưởng của việc làm cùn mép ñỉnh răng.
Tính chiều dày răng trên mặt ñỉnh
∗
S na ≈ S av∗ . m
Ở ñây:
S av∗ – chiều dày răng trên mặt ñỉnh của bánh răng
tương ñương khi m = 1
19
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 1
Biểu ñồ ñể xác ñịnh ñại lượng phụ B khi cho trước khoảng cách trục aw ( α = 200, aw > a)
InVr − Invα
B = 500. −A
tgα
500cosα
với cos γ =
A + 500
Ví dụ: Cho Z = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; β = 220; aw = 118 mm
aw z1 + Z1 118 9 + 26
Tính: y = − = - = 0,792
m 2cos β 6 2.0,927
1000 ycos β 1000.0, 792.0,927
A= = = 20,97
Z1 + Z 2 35
Theo biểu ñồ xác ñịnh ñược: B = 2,92
20
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 2
ðồ thị ñể xác ñịnh ñại lượng phụ µ phụ thuộc vào A và β ( α = 200)
21
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 3
Biểu ñồ ñể xác ñịnh ñại lượng phụ D khi cho trước hệ số dịch chỉnh tổng x (khi α = 200, x > 0)
∑ ∑
cosα
D = C – 500 − 1
cosγ
tgα
với inv γ = C + invα
500
Ví dụ: Cho Z1 = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; β = 220 ; x1 = 0,587; x2 = 0,300
22
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 4
cosα t cosα
ν = 0,5 −
cosα cosα w
tgα
với inv α w = C + invα
500
Ví dụ: Cho C = 23,49; β = 220
Theo ñồ thị xác ñịnh ν = 0,00032
23
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 5
24
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 6
25
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 7
ðồ thị ñể xác ñịnh xmin phụ thuộc vào Z và β hoặc zmin phụ thuộc vào x và β ( α = 200, h1∗ − ha∗ = 1)
∗ Z sinα2 t
∗
xmin = h − h -
2cos β
1 a
26
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 8
ðồ thị ñể xác ñịnh ε a1 và ε a 2 của bộ truyền không dịch chỉnh phụ thuộc vào Z và β ( α = 200, ha∗ = 1)
27
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 9
Biểu ñồ xác ñịnh chiều dày răng trên mặt ñỉnh của bánh răng tương ñương khi m = 1
∗
S aw ( α = 200, ha∗ = 1) ∆ ∗da - lượng thay ñổi của ñường kính ñỉnh (ñường kính này ñược tính trong
Bảng 2 ñiều 13 của tiêu chuẩn này) khi m = 1 (khi da giảm thì ∆ ∗da là dương, d2 tăng thì ∆ ∗da là âm)
∆∗da
VÍ DỤ: 1. Cho Zv = 13; x = 0,5; ∆y + = 0,14
2
Trên phần phải và trái của biểu ñồ ứng với Zv = 13 và x = 0,5 ta tìm ñược các ñiểm trên trục I và II, nối
∆∗da ∗
chúng với nhau bằng ñường thẳng, sau ñó ứng với ∆y + = 0,14 ta tìm ñược S aw = 0,54;
2
28
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
∆∗da
2. Cho Zv = 13; x = 0,5; ∆y + = 0, dùng phần phải của biểu ñồ ứng với Zv = 13, x = 0,5 ta
2
∗
tìm ñược S aw = 0,32.
Hình 10
ðồ thị ñể xác ñịnh λ phụ thuộc vào Z và β D
29
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
30
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
β K β K β K β K
0 0 0 0
8 00’ 1,0283 11 20’ 1,0578 14 40’ 1,0991 18 00’ 1,1538
0 0 0 0
8 10’ 1,0295 11 30’ 1,0596 14 50’ 1,1015 18 10’ 1,1569
0 0 0 0
8 20’ 1,0308 11 40’ 1,0614 15 00’ 1,1039 18 20’ 1,1600
0 0 0 0
8 30’ 1,0321 11 50’ 1,0632 15 10’ 1,1064 18 30’ 1,1632
0 0 0 0
8 40’ 1,0334 12 00’ 1,0651 15 20’ 1,1089 18 40’ 1,1664
0 0 0 0
8 50’ 1,0347 12 10’ 1,0670 15 30’ 1,1114 18 50’ 1,1697
0 0 0 0
9 00’ 1,0360 12 20’ 1,0689 15 40’ 1,1140 19 00’ 1,1730
0 0 0 0
9 10’ 1,0374 12 30’ 1,0708 15 50’ 1,1166 19 10’ 1,1764
0 0 0 0
9 20’ 1,0388 12 40’ 1,0728 16 00’ 1,1192 19 20’ 1,1798
0 0 0 0
9 30’ 1,0402 12 50’ 1,0748 16 10’ 1,1219 19 30’ 1,1832
0 0 0 0
9 40’ 1,0417 13 00’ 1,0769 16 20’ 1,1246 19 40’ 1,1867
0 0 0 0
9 50’ 0,0432 13 10’ 1,0790 16 30’ 1,1274 19 50’ 1,1902
0 0 0 0
10 00’ 1,0447 13 20’ 1,0811 16 40’ 1.1302 20 00’ 1,1938
0 0 0 0
10 10’ 1,0462 13 30’ 1,0832 16 50’ 1,1330 20 10’ 1,1974
31
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
β K β K β K β K
0 0 0 0
10 20’ 1,0478 13 40’ 1,0854 17 00’ 1,1358 20 20’ 1,2010
0 0 0 0
10 30’ 1,0494 13 50’ 1,0876 17 10’ 1,1387 20 30’ 1,2047
0 0 0 0
10 40’ 1,0510 14 00’ 1,0898 17 20’ 1,1416 20 40’ 1,2085
0 0 0 0
10 50’ 1,0527 14 10’ 1,0921 17 30’ 1,1446 20 50’ 1,2123
0 0 0 0
11 00’ 1,0544 14 20’ 1,0944 17 40’ 1,1476 21 00’ 1,2161
0 0 0 0
11 10’ 1,0561 14 30’ 1,0967 17 50’ 1,1507 21 10’ 1,2200
0 0 0 0
21 20’ 1,2239 26 10’ 1,3579 30 50’ 1,5404 35 30’ 1,7884
0 0 0 0
21 30’ 1,2279 26 20’ 1,3652 31 00’ 1,5479 35 40’ 1,7989
0 0 0 0
21 40’ 1,2319 26 30’ 1,3708 31 10’ 1,5556 35 50’ 1,8095
0 0 0 0
21 50’ 1,2360 26 40’ 1,3765 31 20’ 1,5633 36 00’ 1,8201
0 0 0 0
22 00’ 1,2401 26 50’ 1,3822 31 30’ 1,5712 36 10’ 1,8309
0 0 0 0
22 10’ 1,2442 27 00’ 1,3880 31 40’ 1,5791 36 20’ 1,8419
0 0 0 0
22 20’ 1,2484 27 10’ 1,3938 31 50’ 1,5871 36 30’ 1,8529
0 0 0 0
22 30’ 1,2527 27 20’ 1,3997 32 00’ 1,5952 36 40’ 1,8641
0 0 0 0
22 40’ 1,2570 27 30’ 1,4057 32 10’ 1,6033 36 50’ 1,8754
0 0 0 0
22 50’ 1,2614 27 40’ 1,4117 32 20’ 1,6116 37 00’ 1,8869
0 0 0 0
23 00’ 1,2658 27 50’ 1,4178 32 30’ 1,6200 37 10’ 1,9985
0 0 0 0
23 10’ 1,2702 28 00’ 1,4240 32 40’ 1,6285 37 20’ 1,9102
0 0 0 0
23 20’ 1,2747 28 10’ 1,4303 32 50’ 1,6371 37 30’ 1,9221
0 0 0 0
23 30’ 1,2793 28 20’ 1,4366 33 00’ 1,6457 37 40’ 1,9341
0 0 0 0
23 40’ 1,2839 28 30’ 1,4429 33 10’ 1,6545 37 50’ 1,9463
0 0 0 0
23 50’ 1,2886 28 40’ 1,4494 33 20’ 1,6634 38 00’ 1,9586
0 0 0 0
24 00’ 1,2933 28 50’ 1,4559 33 30’ 1,6723 38 10’ 1,9710
0 0 0 0
24 10’ 1,2980 29 00’ 1,4626 33 40’ 1,6814 38 20’ 1,9863
0 0 0 0
24 20’ 1,3029 29 10’ 1,4693 33 50’ 1,6906 38 30’ 1,9963
0 0 0 0
24 30’ 1,3078 29 20’ 1,4760 34 00’ 1,6999 38 40’ 2,0093
0 0 0 0
24 40’ 1,3127 29 30’ 1,4828 34 10’ 1,7092 38 50’ 2,0224
0 0 0 0
24 50’ 1,3177 29 40’ 1,4897 34 20’ 1,7188 39 00’ 2,0355
0 0 0 0
25 00’ 1,3227 29 50’ 1,4967 34 30’ 1,7284 39 10’ 2,0490
0 0 0 0
25 10’ 1,3278 30 00’ 1,5038 34 40’ 1,7381 39 20’ 2,0626
0 0 0 0
25 20’ 1,3330 30 10’ 1,5109 34 50’ 1,7479 39 30’ 2,0764
0 0 0 0
25 30’ 1,3382 30 20’ 1,5182 35 00 1,7579 39 40’ 2,0902
0 0 0 0
25 40’ 1,3435 30 30’ 1,5255 35 10’ 1,7680 39 50’ 2,1043
0 0 0 0
25 50’ 1,3488 30 40’ 1,5329 35 20’ 1,7782 40 00’ 2,1185
0
26 00’ 1,3542
32
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Phụ lục 2
Chọn hệ số dịch chỉnh
Phụ lục này ñược giới thiệu áp dụng cho các bánh răng có prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971.
Phụ lục này không áp dụng cho các bộ truyền ñộng có những yêu cầu ñặc biệt (bộ truyền trong máy và
cơ cấu của sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối, các bộ truyền ñặc biệt có yêu cầu về khả năng chịu tải
lớn nhất có thể có ñược so với kích thước, các bộ truyền trong các xích ñộng học ñặc biệt)
Hệ số dịch chỉnh của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ñược chọn theo Bảng 1, của bộ truyền bánh
răng trụ răng nghiêng và chữ V – theo Bảng 2. Khi ñường kính ñỉnh răng ñược tính theo công thức
trong Bảng 2 mục 15 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra ñiều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu ñã
nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn, trù việc kiểm chiều dày răng trên mặt ñỉnh Sha khi x1 = x2 = 0,5 và Z <
18 cũng như việc kiểm trị số khi biến thể (vát) ñầu răng và x1 = x2 = 0,5.
Chọn các hệ số dịch chỉnh x1, x2 khi biết x ñối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ñược nêu
∑
trong Bảng 3, ñối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V – Bảng 4. Khi ñường kính ñỉnh
răng ñược tính theo công thức trong Bảng 2, mục 13 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra ñiều kiện
cắt chân răng theo các chỉ tiêu ñã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn.
Bảng 1
Hệ số dịch chỉnh của các bánh răng của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
Hệ số dịch
chỉnh Phạm vi sử dụng
x1 x2
Cho trước khoảng cách trục Bộ truyền
0 0
aw = 0,5(Z1 +Z2).m ñộng học
Z1 ≥ 17
0 0 Z1 ≥ 21
Cho trước khoảng cách trục
aw = 0,5(Z1 +Z2).m
0,3 – 0,3 14 ≤ Z1 ≤ 20 và u ≥ 3,5
0 0 Bộ truyền
Z1 > 30
Không cho trước khoảng cách trục ñộng học
Z1 > 20 nếu có biến thể răng – theo
aw
TCVN 1065 - 71
0,5 – 0,5
10 ≤ Z1 ≤ 30
Trong giới hạn 10 ≤ Z1 ≤ 16 trị số
giới hạn dưới của Z1 ñược xác ñịnh
theo ñồ thị trên hình vẽ
Z1 ≥ Zmin
0 0 Cho trước khoảng cách trục Zmin ñược xác ñịnh theo Bảng 5
aw =
( Z1 + Z 2 .m ) Bộ truyền
Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10
ñộng học
2cos và Z2 ≥ Z2min ñược xác ñịnh theo ñồ
hoặc không cho thị trên Hình 8 của Phụ lục 1 tương
ứng với x = x1 = 0,3 và x = x2 = – 0,3
33
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hệ số dịch
chỉnh Phạm vi sử dụng
x1 x2
Z1 ≥ Zmin + 2 nhưng không nhỏ hơn
10 và u ≥ 3,5 Zmin ñược xác ñịnh
theo ñồ thị trên Hình 8 của Phụ lục 1
khi x = x1 = 0,3; không áp dụng cho
Bộ truyền bộ truyền khi mà ñộ cứng mặt răng
0, 3 −0, 3
ñộng học của bánh răng bị ñộng ñến HB 320,
ñộ cứng bánh răng chủ ñộng vượt
quá ñộ cứng bánh răng bị ñộng HB
70.
Bảng 3
Phân hệ số dịch chỉnh tổng x của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng thành các
∑
hệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2
Hệ số dịch Hệ số dịch chỉnh
chỉnh tổng thành phần Phạm vi sử dụng
x
∑ x1 x2
Z1 ≥ Zmin nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ 17
Bộ truyền Zmin ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ
0<x < 0,5
∑ ñộng học lục 1 khi x = x1 = x
x ∑
0<x < 0,5 ∑ 0
∑ Z1 > Z1min + 2 và Z2 ≥ 21
Bộ truyền Z1min ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ
truyền lực lục 1 khi x = x1 = x
∑
Z1 ≥ 10 và Z2 ≥ Zmin
Bộ truyền Zmin ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ
ñộng học lục 1 khi x = x2 = x – 0,5
∑
0,5 < x
∑
<1 0,5 x
∑
– 0,5 Z1 ≥ 11 và Z2 ≥ Z2min + 2
Bộ truyền Z2min ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ
truyền lực lục 1 khi x = x2 = x – 0,5
∑
CHÚ THÍCH:
1. Với khoảng cách trục ñã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng x có thể có
∑
ñược do thay ñổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay ñổi này;
2. Khi 0,3 < x < 0,7 và u < 2 vận tốc trượt lớn nhất trong ăn khớp sẽ lớn hơn so với bộ
∑
truyền không dịch chỉnh;
3. Khi U= 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5x .
∑
34
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Bảng 4
Phân hệ số dịch chỉnh tổng x của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
∑
và chữ V thành các hệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2
Hệ số dịch Hệ số dịch
chỉnh tổng chỉnh thành
Phạm vi sử dụng
x phần
∑ x1 x2
Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min
Bộ truyền Z1min ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1
ñộng học khi x = x1 = x
∑
Z2min ñược xác ñịnh theo Bảng 5
Z1 ≥ Z1min + 2 nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min + 2
Z1min ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1
0 < x ≤ 0,5 x 0
∑ ∑ khi x = x1 = x
∑
Bộ truyền Z2min ñược xác ñịnh theo Bảng 5
ñộng học Không áp dụng cho bộ truyền khi mà ñộ cứng mặt răng
của bánh răng bị ñộng ñến HB 320, ñộ cứng mặt răng
của bánh răng chủ ñộng vượt quá ñộ cứng mặt răng
của bánh răng bị ñộng trị số HB 70
CHÚ THÍCH:
1. Với khoảng cách trục ñã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng x có thể có
∑
ñược do thay ñổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay ñổi này;
2. Khi x > 0,3 và u < 2 vận tốc trượt lớn nhất trong ăn khớp sẽ lớn hơn so với bộ truyền
∑
không dịch chỉnh.
3. Khi U = 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5x
∑
Bảng 6
Trị số của khoảng pháp tuyến chung thành phần Wj∗ ( α = 200)
ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn
35
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn
36
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn
37
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn
38
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn
Từ – 0,50 ñến – 0,20 32,4260 11 Từ – 0,50 ñến – 0,45 35,5602 12
102 Trên – 0,20 ñến 0,40 35,3781 12 Trên – 0,45 ñến 0,15 38,5123 13
Trên 0,40 ñến 1,00 38,3301 13 115
Trên 0,15 ñến 0,75 41,4644 14
Từ – 0,50 ñến – 0,25 32,4400 11 Trên 0,75 ñến 1,00 44,4165 15
103 Trên – 0,25 ñến 0,35 35,3921 12
Trên 0,35 ñến 1,00 38,3442 13
Từ – 0,50 ñến 0 38,5403 13
Từ – 0,50 ñến – 0,30 32,4540 11 117
104 Trên 0 ñến 0,60 41,4924 14
Trên – 0,30 ñến 0,25 35,4061 12 Trên 0,60 ñến 1,00 44,4445 15
Trên 0,25 ñến 1,00 38,3582 13
Từ – 0,50 ñến – 0,35 32,4680 11 Từ – 0,50 ñến – 0,05 38,5543 13
Trên – 0,35 ñến 0,20 35,4201 12 118 Trên – 0,05 ñến 0,55 41,5064 14
105
Trên 0,20 ñến 0,80 38,3722 13 Trên 0,55 ñến 1,00 44,4585 15
Trên 0,80 ñến 1,00 41,3243 14 Từ – 0,50 ñến – 0,15 38,5683 13
Từ – 0,50 ñến – 0,45 32,4820 11 119 Trên – 0,15 ñến 0,45 41,5204 14
Trên – 0,45 ñến 0,15 35,4341 12 Trên 0,45 ñến 1,00 44,4725 15
106
Trên 0,15 ñến 0,75 38,3862 13 Từ – 0,50 ñến – 0,20 38,5823 13
Trên 0,75 ñến 1,00 41,3383 14 120 Trên – 0,20 ñến 0,40 41,5344 14
Từ – 0,50 ñến 0,05 35,4481 12 Trên 0,40 ñến 1,00 44,4865 15
107 Trên 0,05 ñến 0,65 38,4002 13
Trên 0,65 ñến 1,00 41,3523 14 Từ – 0,50 ñến – 0,25 38,5963 13
Từ – 0,50 ñến 0 35,4621 12 121 Trên – 0,25 ñến 0,35 41,5484 14
108 Trên 0 ñến 0,60 38,4142 13 Trên 0,35 ñến 1,00 44,5005 15
Trên 0,60 ñến 1,00 41,3523 14
Từ – 0,50 ñến – 0,05 35,4761 12 Từ – 0,50 ñến – 0,30 38,6103 13
109 Trên – 0,05 ñến 0,55 38,4282 13 122 Trên – 0,30 ñến 0,25 41,5624 14
Trên 0,55 ñến 1,00 41,3803 14 Trên 0,25 ñến 1,00 44,5145 15
Từ – 0,50 ñến – 0,15 35,4900 12 Từ – 0,50 ñến – 0,35 38,6243 13
110 Trên – 0,15 ñến 0,45 38,4422 13 Trên – 0,35 ñến 0,20 41,5764 14
123
Trên 0,45 ñến 1,00 41,3943 14 Trên 0,20 ñến 0,80 44,5285 15
Từ – 0,50 ñến – 0,20 35,5041 12 Trên 0,80 ñến 1,00 47,4806 16
111 Trên – 0,20 ñến 0,40 38,4562 13
Từ – 0,50 ñến – 0,45 38,6383 13
Trên 0,40 ñến 1,00 41,4083 14
Trên – 0,45 ñến 0,15 41,5904 14
Từ – 0,50 ñến – 0,25 35,5181 12 124
Trên 0,15 ñến 0,75 44,5425 15
112 Trên – 0,25 ñến 0,35 38,4702 13
Trên 0,75 ñến 1,00 47,4946 16
Trên 0,35 ñến 1,00 41,4223 14
Từ – 0,50 ñến – 0,30 35,5321 12 Từ – 0,50 ñến 0,05 41,6044 14
113 Trên – 0,30 ñến 0,25 38,4842 13 125 Trên 0,05 ñến 0,65 44,5565 15
Trên 0,25 ñến 1,00 41,4363 14 Trên 0,65 ñến 1,00 47,5086 16
39
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Trị số của số răng nhỏ nhất Zmin của bánh răng có hệ số dịch chỉnh
x = 0 khi ăn khớp với thanh răng sinh
β , ñộ Zmin β , ñộ Zmin
ðồ thị ñể xác ñịnh trị số giới hạn dưới Z1 phụ thuộc vào Z2 khi ε α = 1,2 (x1 = x2 = 0,5)
40
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Phụ lục 3
Chu vi ñịnh vị
Chu vi ñịnh vị là tập hợp của các ñường trong hệ toạ ñộ x1, x2, giới hạn miền của trị số cho phép của
hệ số dịch chỉnh ñối với bộ truyền của các bánh răng có số răng Z1, Z2.
Hình 1
1. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng chủ ñộng.
2. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng bị ñộng.
3. ðường Xmin của bánh răng chủ ñộng.
4. ðường Xmin của bánh răng bị ñộng.
5. ðường ε = ε α = 1,0
6. ðường ε = ε α = 1,2
7. ðường Sa1 = 0
8. ðường Sa1 = 0,25 m
9. ðường Sa1 = 0,4 m
10. ðường chèn răng.
Trên các Hình vẽ 2 ÷ 3 giới thiệu các prôfin gốc của các bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ñược chế
tạo theo nguyên lý ăn khớp giữa bánh răng và thanh răng, với prôfin có α = 200, ha∗ = 1; h1∗ − ha∗ = 1
ñường kính ñỉnh răng ñược tính theo công thức trong Bảng 2 ñiều 13 của tiêu chuẩn này (không xét tới
ảnh hưởng việc làm cùn mép ñỉnh răng).
41
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Khi chọn hệ số dịch chỉnh theo chu vi ñịnh vị, không cần kiểm tra ñiều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu ñã
nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên khi cần xác ñịnh chính xác hệ số trùng khớp ngang ε α
và chiều dày răng trên mặt ñỉnh của bánh răng chủ ñộng Sa1 có thể dùng các công thức của Bảng 6.
Các chu vi ñịnh vị ñược cho trên các Hình 2 ÷ 6 có thể dùng ñầu ñúng cho bộ truyền bánh răng trụ
Z
răng nghiêng. Khi ñó việc lựa chọn hệ số dịch chỉnh cần căn cứ vào số răng tương ñương Zv =
cos 3 β
và hệ số trùng khớp ngang ñược xác ñịnh:
Phân x thành các x1, x2 sao cho thoả mãn yêu cầu:
∑
Theo chu vi ñịnh vị với số răng gần nhất nhỏ hơn số răng ñã cho (Z1 = 12; Z2 = 63) ta tìm ñược các hệ
số dịch chỉnh x1 = 0,400, x2 = 0,233.
42
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 2
43
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Hình 3
44
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Phụ lục 4
Bảng 2
Kiểm tra theo các chỉ tiêu hình học khả năng gia công của bánh răng bằng dao xọc răng
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kiểm không cắt chân răng của bánh răng và không chèn răng của bộ truyền bánh răng
ρe = a wo sin α two - 0,5dao sin α ao
45
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.
Ký
Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kiểm tra không cắt ñầu răng của bánh răng ñược gia công
ρ j = awosin α two –
Khi biến thể chân răng
0,5 ν rodo .cos α t . Khi ρj > ρa của dao xọc, ñể xác ñịnh
sẽ không có cắt ñầu răng của bán kính cong của prôfin
bánh răng răng tại ñiểm bắt ñầu
Ở ñây: biến thể ñầu răng ρ g và
5. Bán kính cong của prôfin răng tại ρj ρa – bán kính cong chiều cao biến thể hg ta
ñiểm bắt ñầu cắt ñầu răng
của prôfin răng tại ñiểm trên thấy ν ro và ρ j trong các
mặt ñỉnh ρ a = 0,5 dasin α a
công thức trên Bảng ν go
Ở ñây:
và ρg
sin α a – theo Bảng 4
của tiêu chuẩn này
CHÚ THÍCH: Khi tính toán hình học bộ truyền trong ñó các bánh răng ñược gia công lần cuối bằng dao
xọc răng nên theo các chỉ dẫn sau:
1. Các hệ số dịch chỉnh x1, x2 của các bánh răng trong bộ truyền ñược chọn sao cho bảo ñảm ñược
khả năng gia công bánh răng ñó bằng dao xọc răng;
2. Trong các trường hợp có lý do xác ñáng, cho phép tính ñường kính vòng ñỉnh răng của bánh răng
chủ ñộng và bánh răng bị ñộng theo các công thức:
da1 = 2aw – df2 - 2 C ∗ m
46