You are on page 1of 46

Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn tIªu chuÈn Quèc gIa

tcvn 1989 : 1977

tryÒn ®éng BÁNH RĂNG TRỤ THÂN KHAI


ĂN KHỚP NGOÀI – TÍNH TOÁN HÌNH HỌC
Cilindrcial involute external gear
pairs – Calculation of geometry

Hµ néi - 2008
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

2
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Lêi nãi ®Çu

TCVN 1989 : 1977 do ViÖn ThiÕt kÕ m¸y – Bé C¬ khÝ vµ LuyÖn


kim biªn so¹n, Uû ban Khoa häc vµ Kü thuËt Nhµ n−íc (nay là
Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này ñược chuyển ñổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt
Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy ñịnh tại
khoản 1 ðiều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và
ñiểm a khoản 1 ðiều 6 Nghị ñịnh số 127/2007/Nð-CP ngày
1/8/2007 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết thi hành một số ñiều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

3
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

4
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

TIªu chuÈn Quèc gia tcvn 1989 : 1977

Truyền ñộng bánh răng trụ thân khai ¨n khớp ngoài –


Tính toán hình học
Cilindrcial involute external gear pairs –
Calculation of geometry

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ truyền bánh răng trụ thân khai, ăn khớp ngoài, ñược chế tạo theo
prôfin gốc không vát ñầu răng và vát ñầu răng, có chiều dày răng danh nghĩa theo ñường chia bằng
chiều rộng rãnh răng, ñường chia chia chiều cao làm việc của răng thành hai phần bằng nhau.

Tiêu chuẩn quy ñịnh phương pháp tính các thông số hình học của bộ truyền cũng như các thông số
hình học của các bánh răng ñược ghi trên bản vẽ chế tạo theo TCVN 1807 : 1976.

1 Quy ñịnh chung

1.1 Các tên gọi và ký hiệu dùng trong tiêu chuẩn này phù hợp với TCVN 2285 : 1978 và
TCVN 2286 : 1978.

1.2 Tên các thông số ñược ñưa vào bản vẽ chế tạo của các bánh răng phù hợp với
TCVN 1807 : 1976.

1.3 Các chỉ số “1”, “2” trong ký hiệu của các thông số tương ứng với bánh răng chủ ñộng và bị ñộng
trong bộ truyền. Các ký hiệu không ghi các chỉ số trên ñược dùng cho bánh răng bất kỳ trong bộ truyền.

1.4 Sơ ñồ nguyên lý của quá trình tính toán hình học ñược quy ñịnh:

5
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Số liệu ban ñầu ñể tính (Bảng 1)

Cho khoảng cách trục aw Cho các hệ số dịch chỉnh


x 1, x 2

Tính các hệ số dịch chỉnh Tính khoảng cách trục aw


x1, x2 (Bảng 2) (Bảng 2)

Kiểm tra ñiều kiện ăn khớp


(Bảng 6)

Tính các ñường kính của các bánh răng


(Bảng 2)

Tính các kích thước ñể Tính các kích thước ñể Tính các kích thước ñể kiểm
kiểm tra vị trí tương quan kiểm tra bề mặt danh nghĩa tra vị trí tương quan của các
của các prôfin răng khác của răng (Bảng 4) prôfin răng cùng phía (Bảng
phía (Bảng 3) 3)

Các thông số hình học của bộ truyền cũng như các thông số hình học
của các bánh răng ñược ñưa vào bản vẽ chế tạo theo TCVN 1807: 1976

2 Tính các thông số hình học

Bảng 1- Các số liệu ban ñầu ñể tính

Tên thông số Ký hiệu


Bánh răng chủ ñộng Z1
Số răng
Bánh răng bị ñộng Z2
Môñun (pháp) m
Góc nghiêng β
Góc prôfin α
Hệ số chiều cao ñầu răng ∗
h a

Hệ số chiều cao làm việc của răng ∗


h l
Prôfin gốc
(trong) Hệ số khe hở hướng tâm ∗
C
mặt pháp)
ðường biến thể (vát) ñầu răng –
Hệ số chiều cao biến thể ñầu răng ∗
h g

Hệ số chiều sâu biến thể ñầu răng ∆
Khoảng cách trục aw
Của bánh răng chủ ñộng x1
Hệ số dịch chỉnh
Của bánh răng bị ñộng x2

6
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

CHÚ THÍCH:
1. Khoảng cách trục aw ñược ñưa vào bảng số liệu ban ñầu nếu như trị số của nó cho trước;
2. Các hệ số dịch chỉnh x1, x2 ñược ñưa vào bảng số liệu ban ñầu nếu như trị số của khoảng cách trục aw
không cho trước.
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, các trị số x1, x2 có thể chọn theo Phụ lục 2 và 3.

Bảng 2 - Tính các thông số hình học cơ bản


Tên thông số Ký hiệu Công thức tính và chỉ dẫn
Tính các hệ số dịch chỉnh x1, x2 khi cho trước
khoảng cách trục aw
Khi α = 20 (theo TCVN
0
1. Khoảng cách trục tiêu ( Z1 + Z 2 ).m
a a= 1065 : 1971 và TCVN
chuẩn 2. cos β 1804 : 1976)
tgα Các công thức ñơn giản
2. Góc prôfin αt tg α t = ñể tính x , α t và góc
cos β ∑
ăn khớp ñối với bộ truyền
a bánh răng trụ răng thẳng
3. Góc ăn khớp α tw cos α tw = cos α t
aw ñược xác ñịnh theo Bảng
1 của Phụ lục 1.
( Z1 + Z 2 )(inVα tw − inVα t
4. Hệ số dịch chỉnh tổng x x =
∑ ∑ 2tgα
Của
bánh răng x1
5. Hệ số chủ ñộng Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, việc phân x = x1 + x2 thành

dịch chỉnh Của các hệ số x1, x2 ñược giới thiệu trong Phụ lục 2 và 3.
bánh răng x2
bị ñộng

Tính khoảng cách trục aw khi cho trước các hệ số dịch chỉnh x1, x2

6. Hệ số dịch chỉnh tổng x x = x1 + x2


∑ ∑
Khi α = 20 (theo TCVN
0
tgα
7. Góc prôfin αt tg α t = 1065 : 1971 và TCVN
cos β 1804 : 1976)
Các công thức ñơn giản
2. x tgα
8. Góc ăn khớp α tw InV α ∑ + inV α t ñể tính aw, α t và góc ăn
tw =
Z1 + Z 2 khớp của bộ truyền bánh
răng trụ răng thẳng α w
( Z1 + Z 2 )m cos α t ñược xác ñịnh theo Bảng
9. Khoảng cách trục aw . 1 của Phụ lục 1.
2 cos β cos tw

Tính ñường kính của các bánh răng

Của Z1 .m
bánh răng d1 d1 =
10. ðường chủ ñộng cos β
kính vòng
chia Của Z 2 .m
bánh răng d2 d2 =
bị ñộng cos β

7
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Tên thông số Ký hiệu Công thức tính và chỉ dẫn

Z1
11. Tỷ số truyền u u=
Z2
Của
2.a w
bánh răng dw1 dw1 =
12. ðường chủ ñộng u +1
kính vòng
lăn Của
2.a w .u
bánh răng dw2 dw2 =
bị ñộng u +1

13. Hệ số dịch chỉnh ñược aw − a


y Y=
dùng m
14. Hệ số dịch chỉnh cân
∆y ∆y = x – y
bằng ∑
Của

bánh răng da1 da1 = d1 + 2 (ha + x1 – ∆ y) m
15. ðường chủ ñộng Trong trường hợp có lý
kính vòng do xác ñáng cho phép
ñỉnh răng Của thay ñổi trị số ñường kính

bánh răng da2 da2 = d2 + 2 (ha + x2 – ∆ y) m
bị ñộng
Của bánh
răng chủ df1 ∗ ∗ Kích thước tham khảo
df1 = d1 – 2 (ha + C – x1) m
16. ðường ñộng
kính vòng
ñáy răng Của
df2 ∗ ∗ Kích thước tham khảo
bánh răng df2 = d2 – 2 (ha + C – x2) m
bị ñộng

CHÚ THÍCH:
1. ðối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng β = 0 khi ñó a = 0,5 (Z1 + Z2) m; α1= α; d = Z m;

2. Khi a = aw, ta có α tw = α 1; x = 0; dw = d; y = 0 và ∆ y = 0;

3. Khi x = 0 ta có α tw = α 1; aw = a; dw = d; y = 0 và ∆ y = 0;

4. Chỉ dẫn về tính ñường kính vòng ñỉnh và vòng ñáy răng của các bánh răng ñược gia công bằng dao xọc răng
ñược cho trong Phụ lục 4.

8
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Bảng 3
Tính các kích thước, ñể kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin răng khác phía

Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu

1. Góc prôfin tại Zcosα t


Cos αx =
ñiểm trên vòng tròn Z + 2 xcos β
ñồng tâm có ñường dx
kính Zcosα t
Khi ≥ 1 nên lấy Zn ≥ 3
dx = d + 2 xm Z + 2 xcos β
Z  tgα x 2 xtgα 
2. Số răng tính toán Znr =  − − InV α t  + 0,5
trong khoảng pháp Znr n  cos β b Z 
tuyến chung
Ở ñây βb - theo Bảng 4 ñiều 11
Khoảng pháp tuyến chung
αt
W = [ n (Zn – 0,5) + 2xtg α + ZinV ] m. cos α
Ở ñây: Zn – trị số ñã quy tròn của Znr. Cần thoả mãn ñiều kiện:
ρ p< ρ w <ρ a
Ở ñây:
ρ p – theo Bảng 4 ñiều 3;
ρ w – bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các ñiểm xác
ñịnh khoảng pháp tuyến chung:
ρw = 0,5 . W. cos β b
β b – theo Bảng 4 ñiều 11
ρ a – bán kính cong của prôfin răng tại ñiểm trên vòng ñỉnh răng;
ρ a – 0,5. da. sin α a
Ở ñây: α a – theo Bảng 4 ñiều 2
Nếu mép ñỉnh răng ñược làm cùn. ρ a trong bất ñẳng thức trên ñược thay
bằng bán kính cong của prôfin răng tại ñiểm làm cùn ρ k
ρ k = 0,5.dk. sin α k
3. Khoảng pháp
W Ở ñây:
tuyến chung
dk và α k – theo Bảng 4 ñiều 2
Khi có biến thể ñầu răng. ρ k trong bất ñẳng thức trên ñược thay bằng bán
kính cong của prôfin răng tại ñiểm vát (biến thể) ñầu răng ρg
Ở ñây: ρ g – theo Bảng 4 ñiều 5.
Nếu vế trái của bất ñẳng thức không thoả mãn cần tăng trị số Zn và tính lại
W. Nếu vế phải của bất ñẳng thức không thoả mãn cần giảm trị số Zn và
tính lại W.
Khi tăng hoặc giảm số răng Zn ñi một răng khoảng pháp tuyến chung W sẽ
tăng hoặc giảm tương ứng một trị số bằng bước cơ sở P α , ở ñây P α -
theo Bảng 5 ñiều 5.
ðối với bánh răng trụ răng nghiêng cần thoả mã thêm ñiều kiện:
b
W<
sin β b
Ở ñây b – chiều rộng vành răng. Khi α = 20 , (TCVN 1065 : 1971, TCVN
0

1804 : 1976) công thức ñơn giản ñể tính W ñược cho trong Bảng 2 của Phụ
lục 1.

9
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977


Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Chiều dày răng theo dây cung cố ñịnh và chiều cao răng tới dây cung cố ñịnh

π 
SC =  cos 2α + x sin 2α  m
2 
Cần thoả mãn ñiều kiện: ρs > ρp

Khi α = 20 (theo
Ở ñây: 0

ρ s–bán kính cong của các prôfin răng khác TCVN 1065 : 1971
phía tại các ñiểm xác ñịnh chiều dày răng theo dây và TCVN 1804 :
cung cố ñịnh. 1976). Công thức
4. Chiều dày răng ñơn giản ñể tính.
theo dây cung cố SC  cos β b 
ρ s = 0,5  d btgα t + Sc 
ñịnh
 cosα 
SC và hc ñược cho
Ở ñây:
trong Bảng 2 của
db – theo Bảng 4 ñiều 1; Phụ lục 1.
βb – theo Bảng 4 ñiều 11
ρp – theo Bảng 4 ñiều 3.
Khi có biến thể (vát) ñầu răng cần thoả mãn ñiều kiện:
ρ s < ρg
Ở ñây: ρg – theo Bảng 4 ñiều 5.

5. Chiều cao răng tới


dây cung cố ñịnh
hc hc = 0,5 (da – d – SC . tg α )
Chiều dày răng theo dây cung vòng tròn ñồng tâm ñường kính bất kỳ
và chiều cao răng tới dây cung ñó
6. Góc prôfin tại
αy d
ñiểm trên vòng tròn cos α y = .cos α t
ñồng tâm có ñường dy
kính dy

π 
7. Chiều dày răng  2 + 2 xtgα 
theo cung vòng tròn Sty Sty = dy  + Invα t − Invα y 
có ñường kính dy  2 
 
8. Góc nghiêng của
răng trên mặt trụ dy
βy tg β y = .tg β
ñồng trục có ñường
kính dy
d
9. Chiều dày răng
theo dây cung vòng dy  Sty 
Sy Sy = sin  cos 2 β y.cos β 
tròn ñồng tâm có cos β y
2
 dy 
ñường kính dy
10. Chiều cao răng
tới dây cung vòng  dy   Sty   
hay hay = 0,5 da − dy + 1 − cos  cos 2 β y.cos β   
tròn ñồng tâm có
 cos β y 
2
 dy   
ñường kính dy
Chiều dày pháp của răng
11. Chiều dày pháp
của răng (chiều dày π 
răng theo vòng chia
Sn Sn =  + 2.x.tgα  . m
2 
trong mặt cắt pháp)

10
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977


Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kích thước theo con lăn (trụ hoặc bi)
12. ðường kính con
lăn trụ hoặc bi
D Khi α = 20 có thể chọn D ≈ 1,7 m
0

13. Góc prôfin tại


ñiểm trên vòng tròn π
− 2 xtgα
ñồng tâm với bánh D
răng ñi qua tâm con αD inv α D = + InV α t − 2
Zm.cosα Z
lăn trụ hoặc bi.

cosα t
dD =
cosα D
Cần thoả mãn ñiều kiện:
ρM < ρa
Ở ñây:
ρ M – bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các ñiểm tiếp xúc của
bề mặt con lăn trụ hoặc bi với bề mặt răng.
ρM = 0,5 (db tg α D - Dcos β b )
14. ðường kính
vòng tròn ñồng tâm Ở ñây:
với bánh răng ñi dD db – theo Bảng 4 ñiều 1
qua tâm của con
lăn trụ hoặc bi β b – theo Bảng 4 ñiều 11
Nếu mép ñỉnh răng ñược làm cùn, trong bất ñẳng thức trên ñược thay bằng
bán kính cong của prôfin răng tại ñiểm làm cùn .
ρ k= 0,5 dk sin α k
Ở ñây:
dk và α k – theo Bảng 4 mục 2
Khi có biến thể (vát) ñầu răng trong bất ñẳng thức trên ñược thay bằng bán
kính cong của prôfin răng tại ñiểm biến thể (vát) ñầu răng
Ở ñây: ρ g – theo Bảng 4 ñiều 5

Kích thước theo con lăn (trụ hoặc bi)


15. Kích thước theo
con lăn trụ hoặc bi
của bánh răng trụ
M = dD + D
răng thẳng và
nghiêng có số răng
chẵn
16. Kích thước theo Cần thoả mãn ñiều
con lăn trụ hoặc bi kiện:
của bánh răng trụ dD + D > da
răng thẩng có số
răng lẻ 900
M M = dD cos +D
17. Kích thước theo Z
bi của bánh răng trụ
răng nghiêng có số
răng lẻ

11
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977


Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
18. Kích thước theo
dD  900 λ 
con lăn của bánh M= λ 2 + 4tg 2 β D cos 2  + +D
răng trụ răng 2tg β D  Z 2
nghiêng co số răng Cần thoả mãn ñiều
lẻ cosα tg β kiện:
Ở ñây: tg β D =
M cosα D D
dD + > da
λ - Nghiệm của phương trình: cos β D
 1800 
Sin  + λ  tg 2 β D − λ = 0
 Z 

Bảng 4
Tính các kích thước ñể kiểm tra bề mặt danh nghĩa của răng

Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Tính các kích thước ñể kiểm tra prôfin răng trên mặt mút
1. ðường kính cơ sở db db = dcos α t

db
cos α a =
da
Nếu mép ñỉnh răng ñược làm cùn, αa trong công thức trên ñược
2. Góc prôfin răng tại ñiểm thay bằng góc prôfin răng tại ñiểm trên vòng tròn ñi qua các mép
trên vòng ñỉnh αa làm cùn α k
db
cos α k =
dk
Ở ñây dk - chọn theo kết cấu

Của Công thức là ñúng nếu ñiểm


bánh răng ρ p1 ρ p1 = an sin α tw - 0,5 db2 tg α a 2 trên của prôfin làm việc của
3. Bán kính chủ ñộng bánh răng ñối tiếp trùng với
cong của ñiểm của prôfin trên vòng
prôfin làm ñỉnh của nó.
việc của răng Của Nếu mép ñỉnh răng ñược
tại ñiểm dưới bánh răng ρ p2 ρ p2 = aw sin α tw - 0,5 db1 tg α a1 làm cùn, α a1 và α a 2 ñược
của răng
bị ñộng thay bằng α k1 và α k 2 tương
ứng.
4. Góc khai triển của prôfin 2.ρ p
làm việc của răng tại ñiểm νp νp =
dưới db
Tính toán phụ khi biến thể (vát) ñầu răng của prôfin gốc
5. Bán kính cong của prôfin ha ∗ − hg ∗ + x
răng tại ñiểm bắt ñầu biến ρg ρ g = 0,5. d sin α t .m
thể (vát) ñầu răng sin α t
6. Góc khai triển của prôfin 2.ρ g
răng tương ứng với ñiểm bắt νg νg =
ñầu biến thể (vát) ñầu răng db

12
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977


Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
7. ðường kính vòng tròn ñi
qua ñiểm bắt ñầu biến thể dg dg = db2 + 4 ρ g2
ñầu răng
8. Góc của ñường biến thể
(vát) ñầu răng của prôfin gốc ∆∗
α tM tg α tM = ∗ + tgα t
trên mặt mút tại ñiểm bắt hg cos β Công thức là ñúng nếu
ñầu biến thể ñường biến thể (vát) ñầu
9. ðường kính vòng cơ sở răng của prôfin gốc là ñường
của ñường thân khai ứng với thẳng
dbM dbM = d cos α tM
ñường biến thể (vát) ñầu
răng
10. Chiều sâu của ñường d b − d bM  2 2 
biến thể ñầu răng của prôfin ∆α t =  d a − d bM − d g − dbM 
2 2

trong mặt mút ∆α t 2d bM  


Nếu mép ñỉnh răng ñược làm cùn, da ñược thay bằng dk
Tính kích thước ñể kiểm tra ñường tiếp xúc của bề mặt răng
11. Góc nghiêng cơ sở (góc
nghiêng của răng trên vòng βb sin β b = sin β cos α
cơ sở)

Bảng 5
Tính các kích thước ñể kiểm tra vị trí tương quan của prôfin răng cùng phía

Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu

1. Bước cơ sở (bước ăn khớp) pα pα = π .m.cos α

π .m
2. Bước dọc px px =
sin β

3. Bước vít (bước ñường xoắn


pz pz = z. px
vít của răng)

Bảng 6
Kiểm tra ñiều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu hình học

Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kiểm tra không cắt chân răng
Z sin 2 α t
xmin = h1∗ − ha∗ −
2cos β
1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất xmin Khi x≥ xmin sẽ không có hiện tượng cắt chân răng.
∗ ∗
Khi α = 20 , h1 − ha = 1 (TCVN 1065 : 1971) cách ñơn giản
0

ñể tính xmin ñược cho trong Bảng 3 của Phụ lục 1.

13
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977


Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kiểm tra không chèn răng

h1∗ − ha∗ − x
ρ 1 = 0,5dsin α t - .m
sin α t
2. Bán kính cong của prôfin
ρ1 Khi ρ 1 ≤ ρ p sẽ không có hiện tượng chèn răng.
răng tại ñiểm giới hạn
Ở ñây: ρ p – theo Bảng 4, ñiều 3
Khi cắt chân răng ρ 1 < 0

Kiểm tra hệ số trùng khớp

Z1tgα a1 + Z 2tgα a 2 − ( Z1 + Z 2 )tgα tw


εα =
2.π
Ở ñây: α a1 , α a 2 – theo Bảng 4 ñiều 2
Công thức là ñúng nếu không có hiện tượng chèn răng và ñiểm
trên của prôfin làm việc của răng trùng với ñiểm của prôfin trên
vòng ñỉnh.
Nếu mép ñỉnh răng ñược làm cùn, α a1 ; α a 2 ñược thay bằng
3. Hệ số trùng khớp ngang
(trong mặt cắt ngang)
εα α k1 ; α k 2 tương ứng, ở ñây α k1 ; α k 2 – theo Bảng 4 ñiều 2

ðối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng: εα ≥ 1,2

ðối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: εα ≥ 1,0

Khi α 0
= 20 , ha∗ = 1 (TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976)
cách ñơn giản ñể tính εα của bộ truyền không ñiều chỉnh ñược
cho trong Bảng 3 của Phụ lục 1.

bw
εβ =
Px
Ở ñây: bw – chiều rộng vành răng
4. Hệ số trùng khớp dọc εβ
px – theo Bảng 5 ñiều 2
Cần ñảm bảo εβ ≥ 1,0

5. Hệ số trùng khớp εγ εγ = εα + εβ
Tính toán phụ khi có biến thể ñầu răng của prôfin gốc
db
cos α g =
6. Góc prôfin răng tại ñiểm bắt dg
αg
ñầu biến thể (vát) ñầu răng
Ở ñây: db, dg – theo Bảng 4 ñiều 4 và 7

7. Thành phần của hệ số trùng


khớp ngang ñược xác ñịnh bởi Z1tgα g1 + Z 2tgα g 2 − ( Z1 + Z 2 )tgα tw
các phần của prôfin răng trong εα M εα M =
mặt cắt ngang trùng với các 2.π
prôfin chính

14
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977


Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu

Kiểm tra chiều dày răng trên mặt ñỉnh

π 
 2 + 2 xtgα 
Sna = da  + invα t − invα a  cos β a
 Z 
 
8. Chiều dày răng trên mặt Sna ≥ 0,3 m khi vật liệu của các răng là ñồng nhất
Sna
ñỉnh Sna ≥ 0,4 m khi mặt răng ñược làm chắc

Khi α 0
= 20 và ha = 1, nếu không xét tới ảnh hưởng của việc
làm cùn mép ñỉnh răng, cách ñơn giản ñể tính Sna ñược cho
trong Bảng 3 của Phụ lục 1

9. Các góc nghiêng của ñường dx


ñỉnh răng
βa tg β a = tg β
d
Chú thích:

1. Khi α 0
= 20 , ha = 1 (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1805 : 1976) kiểm hệ số trùng khớp
ngang và chiều dày răng trên mặt ñỉnh ñược tiến hành theo Phụ lục 3. Cũng theo phụ lục này khi α 0
= 20 ,
he∗ − ha∗ = 1 (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1084 : 1976) tiến hành kiểm không chèn rằng và kiểm không
cắt chân răng;
2. Các chỉ dẫn phụ ñể kiểm tra không cắt chân răng và chèn răng của các bánh răng ñược gia
công lần cuối bằng dao xọc răng ñược cho trong Phụ lục 4.

15
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Phụ lục 1
Tính ñơn giản các thông số hình học
Tính một số thông số hình học cơ bản
Bảng 1
Tên thông số Ký hiệu Công thức tính và chỉ dẫn

Tính hệ số dịch chỉnh tổng x khi cho trước khoảng cách trục aw

aw Z1 + Z 2
1. Hệ số dịch chỉnh ñược dùng y y= −
m 2.cos β
 B  Z + Z2
∆y =  − µ . 1
 1000  cos β
Ở ñây:
B – ðại lượng phụ ñược xác ñịnh theo biểu ñồ trên
Hình 1
Invγ − Invα
B = 500 - −A
tgα
500.cos α
2. Hệ số dịch chỉnh cân bằng ∆y với cos γ =
A + 500
A – ðại lượng phụ
1000. y.cos β
A=
Z1 + Z 2
µ – ðại lượng phụ ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên
Hình 2.
Nếu β = 0 thì µ =0

3. Hệ số dịch chỉnh tổng x x =y+ ∆y


∑ ∑
Tính khoảng cách trục a khi cho R10 trước các hệ số dịch chỉnh x1 và x2

4. Hệ số dịch chỉnh tổng x x = x1 + x2


∑ ∑
 D  Z + Z2
∆y =  −ν  . 1
 1000  cos β
Ở ñây:
D – ðại lượng phụ ñược xác ñịnh theo biểu ñồ trên
Hình 3
5. Hệ số dịch chỉnh cân bằng ∆y  cos α 
D = C - 500  − 1
 cos γ 
tgα
với inV γ = C. + inV α
500
C – ðại lượng phụ
1000.xΣ cos β
C=
Z1 + Z 2
ν – ðại lượng phụ ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên
5. Hệ số dịch chỉnh cân bằng ∆y Hình 4.
Nếu β = 0 thì ν = 0.

16
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Tên thông số Ký hiệu Công thức tính và chỉ dẫn

6. Hệ số dịch chỉnh ñược dùng y y=x - ∆y



 Z1 + Z 2 
7. Khoảng cách trục aw aw =  + y . m
 2 cos β 
Tính góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

ðược xác ñịnh theo biểu ñồ trên Hình 5


tgα
Inv α w = C. + inv α
500
8. Góc ăn khớp của bộ truyền
bánh răng trụ răng thẳng αw Ở ñây:
C – ðại lượng phụ
1000.xΣ
C=
Z1 + Z 2
ðược xác ñịnh theo biểu ñồ trên Hình 6.
9. Góc prôfin αt
Nếu β = 0 thì αt = α

Bảng 2
Tính một số kích thước ñể kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin khác phía

Tên thông số Ký hiệu Công thức tính và chỉ dẫn


Tính khoảng pháp tuyến chung
W = ( WT∗ + Wn∗ + Wx∗ ) . m
Ở ñây:
WT∗ – thành phần của khoảng pháp tuyến
chung, ứng với số răng nguyên ZT gần nhất với số
răng Zk khi m = 1
Zk = K.Z
K ñược xác ñịnh theo Bảng 5.
Khi β = 0 thì:
ZT = Zk = Z
Trị số WT ñược xác ñịnh theo Bảng 6, khi ha∗ = 1 ,

h1∗ − ha∗ ≥ 1 và trị số da ñược xác ñịnh theo công


W thức trong Bảng 2 của tiêu chuẩn này, không cần
1. Khoảng pháp tuyến chung
kiểm ñiều kiện ρ p < ρ w < ρ a
Ở ñây:
ρ p – theo Bảng 4, ñiều 3 của tiêu chuẩn
này;
ρ w , ρ a – theo Bảng 3, ñiều 1 của tiêu chuẩn
này.
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971 có biến thể
(vát) ñầu răng hg∗ = 0,45, không cần kiểm tra ñiều
kiện ρ w < ρ g

Ở ñây:
ρ g – theo Bảng 4 ñiều 5 của tiêu chuẩn

17
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Tên thông số Ký hiệu Công thức tính và chỉ dẫn


này
Wn∗ – thành phần của khoảng pháp tuyến
chung, xuất hiện do ảnh hưởng của hiệu Zk – ZT, khi
m=1
Wn∗ = 0,0149. (Zk – ZT)
Khi β = 0 thì Wn∗ = 0
Wx∗ - thành phần của khoảng pháp tuyến chung,
xuất hiện do ảnh hưởng của hệ số dịch chỉnh, khi m
=1
Wx∗ = 0,6840. x
ðối với bánh răng trụ răng nghiêng cần thoả mãn
thêm ñiều kiện:
b
W<
sin β b
Ở ñây:
b – chiều dài vành răng
β b – theo Bảng 4, ñiều 11 của tiêu chuẩn này

Tính chiều dài răng theo dây cung cố ñịnh và chiều cao răng tới dây cung cố ñịnh

Sc∗ = Sc∗ . m
Ở ñây:
Sc∗ – chiều dày răng theo dây cung cố ñịnh
khi m = 1. Các trị số của Sc∗ ñược xác ñịnh theo
Bảng 4. Với các trị số của Sc∗ theo Bảng 4 khi
h1∗ − ha∗ ≥ 1 không cần kiểm tra ñiều kiện ρ s > ρ p
2. Chiều dày răng theo dây cung Ở ñây:
Sc
cố ñịnh ρ s – theo Bảng 3, ñiều 2 của tiêu chuẩn này
ρ p – theo Bảng 4, ñiều 3 của tiêu chuẩn này
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1977 có thể biến
thể (vát) ñầu răng với hg∗ = 0,45 và x > 0, không
cần kiểm tra ñiều kiện ρ s > ρ g
Ở ñây:
ρ g – theo Bảng 4, ñiều 5 của tiêu chuẩn này.
hc = 0,5 (da – d) – h∆∗ . m
Ở ñây:
3. Chiều cao răng tới dây cung cố
hc h∆∗ – khoảng cách từ dây cung cố ñịnh ñến
ñịnh
vòng chia khi m = 1. Các trị số của h∆∗ ñược xác
ñịnh theo Bảng 4.

18
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Bảng 3
Tính một số thông số hình học xác ñịnh chất lượng ăn khớp
Tên thông số Ký hiệu Công thức tính và chỉ dẫn
Tính hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất
1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất xmin ðược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7
Tính hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh

εα = εα1 + εα 2
Ở ñây:
εα1 , εα 2 – thành phần của hệ số trùng khớp của
2. Hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh ñối với bánh răng chủ ñộng
bộ truyền không dịch chỉnh
εα và bị ñộng
εα1 , εα 2 – ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 8
nếu các trị số của da1, da2 ñược tính theo các công thức
trong Bảng 2, ñiều 15 của tiêu chuẩn này và không xét
tới ảnh hưởng của việc làm cùn mép ñỉnh răng.
Tính chiều dày răng trên mặt ñỉnh

S na ≈ S av∗ . m
Ở ñây:
S av∗ – chiều dày răng trên mặt ñỉnh của bánh răng
tương ñương khi m = 1

3. Chiều dày răng trên mặt ñỉnh



S na S av∗ – ñược xác ñịnh theo biểu ñồ trên Hình 9 dựa
trên số răng tương ñương Zv:
z
Zv =
cos 3 β
(ñược làm tròn tới số nguyên)
Khi β = 0 thì Zv = Z

19
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 1
Biểu ñồ ñể xác ñịnh ñại lượng phụ B khi cho trước khoảng cách trục aw ( α = 200, aw > a)
InVr − Invα
B = 500. −A
tgα
500cosα
với cos γ =
A + 500
Ví dụ: Cho Z = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; β = 220; aw = 118 mm

aw z1 + Z1 118 9 + 26
Tính: y = − = - = 0,792
m 2cos β 6 2.0,927
1000 ycos β 1000.0, 792.0,927
A= = = 20,97
Z1 + Z 2 35
Theo biểu ñồ xác ñịnh ñược: B = 2,92

20
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 2

ðồ thị ñể xác ñịnh ñại lượng phụ µ phụ thuộc vào A và β ( α = 200)

invα w − invα invα tw − invα t


µ = −
2tgα 2tgα t
cosα cosα t
với cos α n = ; cos α w =
A A
1+ 1+
500 500
Ví dụ: Cho A = 20,97; β = 220
Theo ñồ thị xác ñịnh ñược µ = 0,00040

21
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 3

Biểu ñồ ñể xác ñịnh ñại lượng phụ D khi cho trước hệ số dịch chỉnh tổng x (khi α = 200, x > 0)
∑ ∑
 cosα 
D = C – 500  − 1
 cosγ 
tgα
với inv γ = C + invα
500
Ví dụ: Cho Z1 = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; β = 220 ; x1 = 0,587; x2 = 0,300

1000xΣ cos β 1000.0,587.0,927


Tính C = = = 23,49
Z1 + Z 2 35
Theo biểu ñồ xác ñịnh ñược D = 2,83

22
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 4

ðồ thị ñể xác ñịnh ñại lượng ν phụ thuộc vào C và β ( α = 200)

 cosα t cosα 
ν = 0,5  − 
 cosα cosα w 
tgα
với inv α w = C + invα
500
Ví dụ: Cho C = 23,49; β = 220
Theo ñồ thị xác ñịnh ν = 0,00032

23
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 5

Biểu ñồ xác ñịnh α w phụ thuộc vào x và Z1 + Z2 ( α = 200, x > 0)


∑ ∑
tgα
inv α w = C + invα
500
Ví dụ: Cho Z1 + Z2 = 50; x = 1,154

1000.xΣ 1000.1,154
Tính C = = = 23,08
Z1 + Z 2 50
Theo biểu ñồ xác ñịnh ñược α w = 25027’

24
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 6

Biểu ñồ xác ñịnh α t phụ thuộc vào β ( α = 200)

Ví dụ: Cho β = 220

Theo biểu ñồ xác ñịnh ñược α t = 21026’

25
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 7

ðồ thị ñể xác ñịnh xmin phụ thuộc vào Z và β hoặc zmin phụ thuộc vào x và β ( α = 200, h1∗ − ha∗ = 1)

∗ Z sinα2 t

xmin = h − h -
2cos β
1 a

2.(h1∗ − ha∗ − x)cos β


Zmin =
sinα2 t
(ñược làm tròn tới số nguyên lớn hơn)
Ví dụ: Cho Z = 15; β = 0
Theo ñồ thị xác ñịnh ñược xmin = 0,12

26
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 8
ðồ thị ñể xác ñịnh ε a1 và ε a 2 của bộ truyền không dịch chỉnh phụ thuộc vào Z và β ( α = 200, ha∗ = 1)

Ví dụ: Cho Z = 22; Z2 = 55; β = 150


Theo ñồ thị xác ñịnh ñược:
ứng với Z1 và β ε a1 = 0,76
ứng với Z2 và β ε a 2 = 0,84

27
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 9
Biểu ñồ xác ñịnh chiều dày răng trên mặt ñỉnh của bánh răng tương ñương khi m = 1

S aw ( α = 200, ha∗ = 1) ∆ ∗da - lượng thay ñổi của ñường kính ñỉnh (ñường kính này ñược tính trong

Bảng 2 ñiều 13 của tiêu chuẩn này) khi m = 1 (khi da giảm thì ∆ ∗da là dương, d2 tăng thì ∆ ∗da là âm)

 ∆∗da 
VÍ DỤ: 1. Cho Zv = 13; x = 0,5;  ∆y +  = 0,14
 2 
Trên phần phải và trái của biểu ñồ ứng với Zv = 13 và x = 0,5 ta tìm ñược các ñiểm trên trục I và II, nối

 ∆∗da  ∗
chúng với nhau bằng ñường thẳng, sau ñó ứng với  ∆y +  = 0,14 ta tìm ñược S aw = 0,54;
 2 

28
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

 ∆∗da 
2. Cho Zv = 13; x = 0,5;  ∆y +  = 0, dùng phần phải của biểu ñồ ứng với Zv = 13, x = 0,5 ta
 2 

tìm ñược S aw = 0,32.

Hình 10
ðồ thị ñể xác ñịnh λ phụ thuộc vào Z và β D

Ví dụ: Cho Z = 13; β D = 28040’

Theo ñồ thị xác ñịnh ñược λ = 5045’

29
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Tính số chiều dày răng theo dây cung cố ñịnh Sc∗

và khoảng cách từ vòng chia tới dây cung ñó hc khi m = 1 ( α = 200)


π
Sc∗ = .cos 2α + x sin 2 2α
2
h = 0,5 Sc∗ tg α


Bảng 4

X Sc∗ h∆∗ x Sc∗ h∆∗ X Sc∗ h∆∗


– 0,50 1,0657 0,1940 – 0,12 1,3099 0,2384 0,26 1,5542 0,2828
– 0,49 1,0721 0,1951 – 0,11 1,3164 0,2396 0,27 1,5606 0,2840
– 0,48 1,0785 0,1963 – 0,10 1,3228 0,2408 0,28 1,5670 0,2852
– 0,47 1,0850 0,1975 – 0,09 1,3292 0,2419 0,29 1,5735 0,2864
– 0,46 1,0914 0,1986 – 0,08 1.3356 0,2431 0,30 1,5799 0,2875
– 0,45 1,0978 0,1998 – 0,07 1,3421 0,2443 0,31 1,5863 0,2887
– 0,44 1,1042 0,2010 – 0,06 1,3485 0,2454 0,32 1,5927 0,2899
– 0,43 1,1107 0,2021 – 0,05 1,3549 0,2466 0,33 1,5992 0,2918
– 0,42 1,1171 0,2033 – 0,04 1,3614 0,2478 0,34 1,6056 0,2922
– 0,41 1,1235 0,2045 – 0,03 1,3678 0,2490 0,35 1,6120 0,2934
– 0,40 1,1299 0,2057 – 0,02 1,3742 0,2501 0,36 1,6185 0,2945
– 0,39 1,1364 0,2068 – 0,01 1,3806 0,2513 0,37 1,6249 0,2957
– 0,38 1,1428 0,2080 0,00 1,3870 0,2524 0,38 1,6313 0,2969
– 0,37 1,1492 0,2092 0,01 1,3935 0,2536 0,39 1,6377 0,2981
– 036 1,1557 0,2103 0,02 1,3999 0,2548 0,40 1,6442 0,2992
– 0,35 1,1621 0,2115 0,03 1,4063 0,2559 0,41 1,6506 0,3004
– 0,34 1,1685 0,2127 0,04 1,4128 0,2571 0,42 1,6570 0,3016
– 0,33 1,1749 0,2138 0,05 1,4192 0,2583 0,43 1,6635 0,3027
– 0,32 1,1814 0,2150 0,06 1,4256 0,2594 0,44 1,6699 0,3039
– 0,31 1,1878 0,2162 0,07 1,4320 0,2606 0,45 1,6763 0,3051
– 0,30 1,1942 0,2174 0,08 1,4385 0,2618 0,46 1,6827 0,3062
– 0,29 1,2007 0,2185 0,09 1,4449 0,2630 0,47 1,6892 0,3074
– 0,28 1,2071 0,2199 0,10 1,4513 0,2641 0,48 1,6956 0,3086
– 0,27 1,2135 0,2209 0,11 1,4578 0,2653 0,49 1,7020 0,3098
– 0,26 1,2199 0,2220 0,12 1,4642 0,2665 0,50 1,7084 0,3109
– 0,25 1,2264 0,2232 0,13 1,4706 0,2676 0,51 1,7149 0,3121
– 0,24 1,2328 0,2244 0,14 1,4770 0,2688 0,52 1,7213 0,3132
– 0,23 1,2392 0,2255 0,15 1,4835 0,2700 0,53 1,7277 0,3144
– 0,22 1,2457 0,2267 0,16 1,4899 0,2711 0,54 1,7341 0,3156
– 0,21 1,2521 0,2279 0,17 1,4963 0,2723 0,55 1,7406 0,3168
– 0,20 1,2585 0,2291 0,18 1,5028 0,2735 0,56 1,7470 0,3179
– 0,19 1,2649 0,2302 0,19 1,5092 0,2747 0,57 1,7534 0,3191

30
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

X Sc∗ h∆∗ x Sc∗ h∆∗ x Sc∗ h∆∗


– 0,18 1,2714 0,2314 0,20 1,5156 0,2758 0,58 1,7599 0,3203
– 0,17 1,2778 0,2326 0,21 1,5220 0,2770 0,59 1,7663 0,3214
– 0,16 1,2842 0,2337 0,22 1,5285 0,2782 0,60 1,7727 0,3226
– 0,15 1,2906 0,2349 0,23 1,5349 0,2793 0,61 1,7791 0,3238
– 0,14 1,2971 0,2361 0,24 1,5413 0,2805 0,62 1,7856 0,3249
– 0,13 1,3035 0,2372 0,25 1,5477 0,2817 0,63 1,7920 0,3261
0,64 1,7984 0,3273 0,77 1,8820 0,3425 0,90 1,9655 0,3577
0,65 1,8049 0,3284 0,78 1,8884 0,3436 0,91 1,9720 0,3589
0,66 1,8113 0,3296 0,79 1,8948 0,3448 0,92 1,9784 0,3600
0,67 1,8177 0,3308 0,80 1,9013 0,3460 0,93 1,9848 0,3612
0,68 1,8241 0,3319 0,81 1,9077 0,3472 0,94 1,9913 0,3624
0,69 1,8306 0,3331 0,82 1,9141 0,3483 0,95 1,9977 0,3635
0,70 1,8370 0,3343 0,83 1,9206 0,3495 0,96 2,0041 0,3647
0,71 1,8434 0,3355 0,84 1,9270 0,3507 0,97 2,0105 0,3659
0,72 1,8498 0,3366 0,85 1,9334 0,3518 0,98 2,0170 0,3671
0,73 1,8563 0,3378 0,86 1,9398 0,3530 0,99 2,0234 0,3682
0,74 1,8627 0,3390 0,87 1,9463 0,3542 1,00 2,0298 0,3694
0,75 1,8691 0,3401 0,88 1,9527 0,3554
0,76 1,8756 0,3413 0,89 1,9591 0,3565

Trị số của hệ số K ( α = 200)


invα1
K=
invα
Bảng 5

β K β K β K β K
0 0 0 0
8 00’ 1,0283 11 20’ 1,0578 14 40’ 1,0991 18 00’ 1,1538
0 0 0 0
8 10’ 1,0295 11 30’ 1,0596 14 50’ 1,1015 18 10’ 1,1569
0 0 0 0
8 20’ 1,0308 11 40’ 1,0614 15 00’ 1,1039 18 20’ 1,1600
0 0 0 0
8 30’ 1,0321 11 50’ 1,0632 15 10’ 1,1064 18 30’ 1,1632
0 0 0 0
8 40’ 1,0334 12 00’ 1,0651 15 20’ 1,1089 18 40’ 1,1664
0 0 0 0
8 50’ 1,0347 12 10’ 1,0670 15 30’ 1,1114 18 50’ 1,1697
0 0 0 0
9 00’ 1,0360 12 20’ 1,0689 15 40’ 1,1140 19 00’ 1,1730
0 0 0 0
9 10’ 1,0374 12 30’ 1,0708 15 50’ 1,1166 19 10’ 1,1764
0 0 0 0
9 20’ 1,0388 12 40’ 1,0728 16 00’ 1,1192 19 20’ 1,1798
0 0 0 0
9 30’ 1,0402 12 50’ 1,0748 16 10’ 1,1219 19 30’ 1,1832
0 0 0 0
9 40’ 1,0417 13 00’ 1,0769 16 20’ 1,1246 19 40’ 1,1867
0 0 0 0
9 50’ 0,0432 13 10’ 1,0790 16 30’ 1,1274 19 50’ 1,1902
0 0 0 0
10 00’ 1,0447 13 20’ 1,0811 16 40’ 1.1302 20 00’ 1,1938
0 0 0 0
10 10’ 1,0462 13 30’ 1,0832 16 50’ 1,1330 20 10’ 1,1974

31
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

β K β K β K β K
0 0 0 0
10 20’ 1,0478 13 40’ 1,0854 17 00’ 1,1358 20 20’ 1,2010
0 0 0 0
10 30’ 1,0494 13 50’ 1,0876 17 10’ 1,1387 20 30’ 1,2047
0 0 0 0
10 40’ 1,0510 14 00’ 1,0898 17 20’ 1,1416 20 40’ 1,2085
0 0 0 0
10 50’ 1,0527 14 10’ 1,0921 17 30’ 1,1446 20 50’ 1,2123
0 0 0 0
11 00’ 1,0544 14 20’ 1,0944 17 40’ 1,1476 21 00’ 1,2161
0 0 0 0
11 10’ 1,0561 14 30’ 1,0967 17 50’ 1,1507 21 10’ 1,2200
0 0 0 0
21 20’ 1,2239 26 10’ 1,3579 30 50’ 1,5404 35 30’ 1,7884
0 0 0 0
21 30’ 1,2279 26 20’ 1,3652 31 00’ 1,5479 35 40’ 1,7989
0 0 0 0
21 40’ 1,2319 26 30’ 1,3708 31 10’ 1,5556 35 50’ 1,8095
0 0 0 0
21 50’ 1,2360 26 40’ 1,3765 31 20’ 1,5633 36 00’ 1,8201
0 0 0 0
22 00’ 1,2401 26 50’ 1,3822 31 30’ 1,5712 36 10’ 1,8309
0 0 0 0
22 10’ 1,2442 27 00’ 1,3880 31 40’ 1,5791 36 20’ 1,8419
0 0 0 0
22 20’ 1,2484 27 10’ 1,3938 31 50’ 1,5871 36 30’ 1,8529
0 0 0 0
22 30’ 1,2527 27 20’ 1,3997 32 00’ 1,5952 36 40’ 1,8641
0 0 0 0
22 40’ 1,2570 27 30’ 1,4057 32 10’ 1,6033 36 50’ 1,8754
0 0 0 0
22 50’ 1,2614 27 40’ 1,4117 32 20’ 1,6116 37 00’ 1,8869
0 0 0 0
23 00’ 1,2658 27 50’ 1,4178 32 30’ 1,6200 37 10’ 1,9985
0 0 0 0
23 10’ 1,2702 28 00’ 1,4240 32 40’ 1,6285 37 20’ 1,9102
0 0 0 0
23 20’ 1,2747 28 10’ 1,4303 32 50’ 1,6371 37 30’ 1,9221
0 0 0 0
23 30’ 1,2793 28 20’ 1,4366 33 00’ 1,6457 37 40’ 1,9341
0 0 0 0
23 40’ 1,2839 28 30’ 1,4429 33 10’ 1,6545 37 50’ 1,9463
0 0 0 0
23 50’ 1,2886 28 40’ 1,4494 33 20’ 1,6634 38 00’ 1,9586
0 0 0 0
24 00’ 1,2933 28 50’ 1,4559 33 30’ 1,6723 38 10’ 1,9710
0 0 0 0
24 10’ 1,2980 29 00’ 1,4626 33 40’ 1,6814 38 20’ 1,9863
0 0 0 0
24 20’ 1,3029 29 10’ 1,4693 33 50’ 1,6906 38 30’ 1,9963
0 0 0 0
24 30’ 1,3078 29 20’ 1,4760 34 00’ 1,6999 38 40’ 2,0093
0 0 0 0
24 40’ 1,3127 29 30’ 1,4828 34 10’ 1,7092 38 50’ 2,0224
0 0 0 0
24 50’ 1,3177 29 40’ 1,4897 34 20’ 1,7188 39 00’ 2,0355
0 0 0 0
25 00’ 1,3227 29 50’ 1,4967 34 30’ 1,7284 39 10’ 2,0490
0 0 0 0
25 10’ 1,3278 30 00’ 1,5038 34 40’ 1,7381 39 20’ 2,0626
0 0 0 0
25 20’ 1,3330 30 10’ 1,5109 34 50’ 1,7479 39 30’ 2,0764
0 0 0 0
25 30’ 1,3382 30 20’ 1,5182 35 00 1,7579 39 40’ 2,0902
0 0 0 0
25 40’ 1,3435 30 30’ 1,5255 35 10’ 1,7680 39 50’ 2,1043
0 0 0 0
25 50’ 1,3488 30 40’ 1,5329 35 20’ 1,7782 40 00’ 2,1185
0
26 00’ 1,3542

32
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Phụ lục 2
Chọn hệ số dịch chỉnh

Phụ lục này ñược giới thiệu áp dụng cho các bánh răng có prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971.
Phụ lục này không áp dụng cho các bộ truyền ñộng có những yêu cầu ñặc biệt (bộ truyền trong máy và
cơ cấu của sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối, các bộ truyền ñặc biệt có yêu cầu về khả năng chịu tải
lớn nhất có thể có ñược so với kích thước, các bộ truyền trong các xích ñộng học ñặc biệt)
Hệ số dịch chỉnh của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ñược chọn theo Bảng 1, của bộ truyền bánh
răng trụ răng nghiêng và chữ V – theo Bảng 2. Khi ñường kính ñỉnh răng ñược tính theo công thức
trong Bảng 2 mục 15 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra ñiều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu ñã
nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn, trù việc kiểm chiều dày răng trên mặt ñỉnh Sha khi x1 = x2 = 0,5 và Z <
18 cũng như việc kiểm trị số khi biến thể (vát) ñầu răng và x1 = x2 = 0,5.
Chọn các hệ số dịch chỉnh x1, x2 khi biết x ñối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ñược nêu

trong Bảng 3, ñối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V – Bảng 4. Khi ñường kính ñỉnh
răng ñược tính theo công thức trong Bảng 2, mục 13 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra ñiều kiện
cắt chân răng theo các chỉ tiêu ñã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn.
Bảng 1
Hệ số dịch chỉnh của các bánh răng của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
Hệ số dịch
chỉnh Phạm vi sử dụng
x1 x2
Cho trước khoảng cách trục Bộ truyền
0 0
aw = 0,5(Z1 +Z2).m ñộng học
Z1 ≥ 17

0,3 – 0,3 hoặc không cho 12 ≤ Z1 ≤ 16 và Z2 ≥ 17

0 0 Z1 ≥ 21
Cho trước khoảng cách trục
aw = 0,5(Z1 +Z2).m
0,3 – 0,3 14 ≤ Z1 ≤ 20 và u ≥ 3,5

0 0 Bộ truyền
Z1 > 30
Không cho trước khoảng cách trục ñộng học
Z1 > 20 nếu có biến thể răng – theo
aw
TCVN 1065 - 71
0,5 – 0,5

10 ≤ Z1 ≤ 30
Trong giới hạn 10 ≤ Z1 ≤ 16 trị số
giới hạn dưới của Z1 ñược xác ñịnh
theo ñồ thị trên hình vẽ
Z1 ≥ Zmin
0 0 Cho trước khoảng cách trục Zmin ñược xác ñịnh theo Bảng 5
aw =
( Z1 + Z 2 .m ) Bộ truyền
Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10
ñộng học
2cos và Z2 ≥ Z2min ñược xác ñịnh theo ñồ
hoặc không cho thị trên Hình 8 của Phụ lục 1 tương
ứng với x = x1 = 0,3 và x = x2 = – 0,3

33
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hệ số dịch
chỉnh Phạm vi sử dụng
x1 x2
Z1 ≥ Zmin + 2 nhưng không nhỏ hơn
10 và u ≥ 3,5 Zmin ñược xác ñịnh
theo ñồ thị trên Hình 8 của Phụ lục 1
khi x = x1 = 0,3; không áp dụng cho
Bộ truyền bộ truyền khi mà ñộ cứng mặt răng
0, 3 −0, 3
ñộng học của bánh răng bị ñộng ñến HB 320,
ñộ cứng bánh răng chủ ñộng vượt
quá ñộ cứng bánh răng bị ñộng HB
70.

Bảng 3
Phân hệ số dịch chỉnh tổng x của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng thành các

hệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2
Hệ số dịch Hệ số dịch chỉnh
chỉnh tổng thành phần Phạm vi sử dụng
x
∑ x1 x2
Z1 ≥ Zmin nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ 17
Bộ truyền Zmin ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ
0<x < 0,5
∑ ñộng học lục 1 khi x = x1 = x
x ∑
0<x < 0,5 ∑ 0
∑ Z1 > Z1min + 2 và Z2 ≥ 21
Bộ truyền Z1min ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ
truyền lực lục 1 khi x = x1 = x

Z1 ≥ 10 và Z2 ≥ Zmin
Bộ truyền Zmin ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ
ñộng học lục 1 khi x = x2 = x – 0,5

0,5 < x

<1 0,5 x

– 0,5 Z1 ≥ 11 và Z2 ≥ Z2min + 2
Bộ truyền Z2min ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ
truyền lực lục 1 khi x = x2 = x – 0,5

CHÚ THÍCH:
1. Với khoảng cách trục ñã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng x có thể có

ñược do thay ñổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay ñổi này;
2. Khi 0,3 < x < 0,7 và u < 2 vận tốc trượt lớn nhất trong ăn khớp sẽ lớn hơn so với bộ

truyền không dịch chỉnh;
3. Khi U= 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5x .

34
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Bảng 4
Phân hệ số dịch chỉnh tổng x của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

và chữ V thành các hệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2
Hệ số dịch Hệ số dịch
chỉnh tổng chỉnh thành
Phạm vi sử dụng
x phần
∑ x1 x2
Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min
Bộ truyền Z1min ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1
ñộng học khi x = x1 = x

Z2min ñược xác ñịnh theo Bảng 5
Z1 ≥ Z1min + 2 nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min + 2
Z1min ñược xác ñịnh theo ñồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1
0 < x ≤ 0,5 x 0
∑ ∑ khi x = x1 = x

Bộ truyền Z2min ñược xác ñịnh theo Bảng 5
ñộng học Không áp dụng cho bộ truyền khi mà ñộ cứng mặt răng
của bánh răng bị ñộng ñến HB 320, ñộ cứng mặt răng
của bánh răng chủ ñộng vượt quá ñộ cứng mặt răng
của bánh răng bị ñộng trị số HB 70

CHÚ THÍCH:
1. Với khoảng cách trục ñã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng x có thể có

ñược do thay ñổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay ñổi này;
2. Khi x > 0,3 và u < 2 vận tốc trượt lớn nhất trong ăn khớp sẽ lớn hơn so với bộ truyền

không dịch chỉnh.
3. Khi U = 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5x

Bảng 6
Trị số của khoảng pháp tuyến chung thành phần Wj∗ ( α = 200)

ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn

8 Từ 0,55 ñến 0,80 4,5402 2 Từ – 0,45 ñến 0 7,7445 3


27 Trên 0 ñến 0,70 10,7106 4
9 Từ 0,50 ñến 0,80 4,5542 2 Trên 0,70 ñến 1,00 13,6627 5
Từ – 0,50 ñến – 0,05 7,7725 3
28 Trên – 0,05 ñến 0,60 10,7246 4
10 Từ 0,40 ñến 0,80 4,5683
Trên 0,60 ñến 1,00 13,6767 5
Từ – 0,50 ñến – 0,10 7,7865 3
Từ 0,35 ñến 0,65 4,5823 2
11 29 Trên – 0,10 ñến 0,50 10,7386 4
Trên 0,50 ñến 1,00 7,5483 3
Trên 0,50 ñến 1,00 13,6907 5
Từ – 0,50 ñến – 0,20 7,8005 3
Từ 0,30 ñến 0,50 4,5963 2
12 30 Trên – 0,20 ñến 0,45 10,7526 4
Trên 0,50 ñến 1,00 7,5483 3
Trên 0,45 ñến 1,00 13,7047 5

35
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn

Từ 0,25 ñến 0,40 4,6103 3


13
Trên 0,40 ñến 1,00 7,5764 4 Từ – 0,50 ñến 0,25 7,8145 3
31 Trên 0,25 ñến 0,35 10,7666 4
Từ 0,20 ñến 0,30 4,6243 2 Trên 0,35 ñến 1,00 13,7187 5
14
Trên 0,30 ñến 1,00 7,5764 3
Từ – 0,50 ñến – 0,30 7,8285 3
32 Trên - 0,30 ñến 0,25 10,7806 4
Từ 0,15 ñến 0,20 4,6383 2 Trên 0,25 ñến 1,00 13,7327 5
15
Trên 0,20 ñến 1,00 7,5904 3
Từ – 0,50 ñến – 0,35 7,8425 3
33 Trên – 0,35 ñến 0,20 10,7946 4
Từ 0,05 ñến 0,15 4,6523 2 Trên 0,20 ñến 1,00 13,7467 5
16
Trên 0,15 ñến 1,00 7,6044 3
Từ – 0,50 ñến – 0,40 7,8505 3
Từ 0 ñến 0,90 7,6183 3 34 Trên – 0,40 ñến 0,15 10,8086 4
17
Trên 0,90 ñến 1,00 10,5705 4 Trên 0,15 ñến 1,00 13,7607 5
Từ 0 ñến 0,75 7,6324 3 Từ – 0,50 ñến – 0,45 7,8706 3
18
Trên 0,75 ñến 1,00 10,5845 4 Trên – 0,45 ñến 0,05 10,8227 4
35
Trên 0,05 ñến 0,75 13,7748 5
Từ – 0,05 ñến 0,65 7,6464 3 Trên 0,75 ñến 1,00 16,7269 6
19
Trên 0,65 ñến 1,00 10,5985 4
Từ – 0,50 ñến 0 10,8367 4
36 Trên 0 ñến 0,65 13,7888 5
Từ – 0,10 ñến 0,55 7,6604 3 Trên 0,65 ñến 1,00 16,7409 6
20
Trên 0,55 ñến 1,00 10,6125 4
Từ – 0,50 ñến – 0,05 10,8507 4
Từ – 0,15 ñến 0,45 7,0744 3 37 Trên – 0,05 ñến 0,60 13,8028 5
21
Trên 0,45 ñến 1,00 10,6265 4 Trên 0,60 ñến 1,00 16,7549 6
Từ – 0,50 ñến – 0,10 10,8647 4
Từ – 0,25 ñến 0,35 7,6883 3
22 38 Trên – 0,10 ñến 0,50 13,8168 5
Trên 0,35 ñến 1,00 10,6405 4
Trên 0,50 ñến 1,00 16,7689 6
Từ – 0,30 ñến 0,30 7,7124 3 Từ – 0,50 ñến – 0,20 10,8787 4
23
Trên 0,30 ñến 1,00 10,6545 4 39 Trên – 0,20 ñến 0,40 13,8308 5
Từ – 0,35 ñến 0,20 7,7165 3 Trên 0,40 ñến 1,00 16,7829 6
24
Trên 0,20 ñến 1,00 10,6686 4 Từ – 0,50 ñến – 0,25 10,8927 4
Từ – 0,35 ñến 0,15 7,7305 3 40 Trên – 0,25 ñến 0,35 13,8448 5
25
Trên 0,15 ñến 1,00 10,6826 4 Trên 0,35 ñến 1,00 16,7969 6
Từ – 0,40 ñến 0,05 Từ – 0,50 ñến – 0,30 10,9067 4
7,7305 3
26 Trên 0,05 ñến 0,80 41 Trên – 0,30 ñến 0,25 13,8588 5
10,6828 4
Trên 0,80 ñến 1,00 Trên 0,25 ñến 1,00 16,8109 6
Từ – 0,50 ñến – 0,35 10,9207 4 Từ – 0,50 ñến – 0,20 17,0351 6
42 Trên – 0,35 ñến 0,20 13,8728 5 57 Trên – 0,20 ñến 0,40 19,9872 7
Trên 0,20 ñến 1,00 16,8249 6 Trên 0,40 ñến 1,00 22,9393 8
Từ – 0,50 ñến – 0,40 10,9347 4 Từ – 0,50 ñến - 0,25 17,0491 6
Trên – 0,40 ñến 0,15 13,8868 5 58 Trên - 0,25 ñến 0,35 20,0012 7
43
Trên 0,15 ñến 0,80 16,8389 6 Trên 0,35 ñến 1,00 22,9533 8
Trên 0,80 ñến 1,00 19,7910 7 Từ – 0,50 ñến – 0,30 17,0631 6
59 Trên – 0,30 ñến 0,25 20,0152 7
Từ – 0,50 ñến – 0,45 10,9487 4 Trên 0,25 ñến 1,00 22,9673 8
Trên – 0,45 ñến 0,05 13,9008 5
44 Từ – 0,50 ñến – 0,35 17,0771 6
Trên 0,05 ñến 0,75 16,8529 6
60 Trên – 0,35 ñến 0,20 20,0292 7
Trên 0,75 ñến 1,00 19,8050 7
Trên 0,20 ñến 1,00 22,9813 8

36
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn

Từ – 0,50 ñến 0 13,9148 5 Từ – 0,50 ñến - 0,40 17,0911 6


45 Trên 0 ñến 0,65 16,8669 6 Trên – 0,40 ñến 0,15 20,0432 7
61
Trên 0,65 ñến 1,00 19,8190 7 Trên 0,15 ñến 0,80 22,9953 8
Từ – 0,50 ñến – 0,05 13,9289 5 Trên 0,80 ñến 1,00 25,9474 9
46 Trên – 0,05 ñến 0,55 16,8810 6
Từ – 0,50 ñến – 0,45 17,1051 6
Trên 0,55 ñến 1,00 19,8331 7
Trên – 0,45 ñến 0,05 20,0572 7
Từ – 0,50 ñến – 0,10 13,9492 5 62
Trên 0,05 ñến 0,70 23,0093 8
47 Trên – 0,10 ñến 0,50 16,8950 6
Trên 0,70 ñến 1,00 25,9614 9
Trên 0,50 ñến 1,00 19,8471 7
Từ – 0,50 ñến – 0,20 13,9569 5 Từ – 0,50 ñến 0 20,0712 7
48 Trên – 0,20 ñến 0,40 16,9090 6 63 Trên 0 ñến 0,60 23,0233 8
Trên 0,40 ñến 1,00 19,8611 7 Trên 0,60 ñến 1,00 25,9894 9
Từ – 0,50 ñến – 0,25 13,9709 5 Từ – 0,50 ñến – 0,05 20,0852 7
49 Trên – 0,25 ñến 0,35 16,9230 6 64 Trên – 0,05 ñến 0,55 23,0373 8
Trên 0,35 ñến 1,00 19,8751 7 Trên 0,55 ñến 1,00 25,9894 9
Từ – 0,50 ñến – 0,30 13,9849 5 Từ – 0,50 ñến – 0,10 20,0992 7
50 Trên – 0,30 ñến 0,25 16,9370 6 65 Trên – 0,10 ñến 0,45 23,0513 8
Trên 0,25 ñến 1,00 19,8891 7 Trên 0,45 ñến 1,00 26,0034 9
Từ – 0,50 ñến – 0,35 13,9989 5 Từ – 0,50 ñến – 0,20 20,1132 7
51 Trên – 0,35 ñến 0,20 16,9510 6 66 Trên – 0,20 ñến 0,40 23,0653 8
Trên 0,20 ñến 1,00 19,9031 7 Trên 0,40 ñến 1,00 26,0174 9
Từ – 0,50 ñến – 0,40 14,0129 5 Trên – 0,25 ñến 0,35 23,0653 8
67
Trên – 0,40 ñến 0,15 16,9650 6 Trên 0,35 ñến 1,00 26,0314 9
52
Trên 0,15 ñến 0,80 19,9171 7 Từ – 0,50 ñến – 0,30 20,1412 7
Trên 0,80 ñến 1,00 22,8692 8 68 Trên – 0,30 ñến 0,25 23,0933 8
Từ – 0,50 ñến – 0,45 14,0269 5 Trên 0,25 ñến 1,00 26,0454 9
Trên – 0,45 ñến 0,05 16,9790 6 Từ – 0,50 ñến – 0,35 20,1553 7
53
Trên 0,05 ñến 0,70 19,9311 7 Trên – 0,35 ñến 0,20 23,1074 8
Trên 0,70 ñến 1,00 22,8832 8 69
Trên 0,20 ñến 0,85 26,0595 9
Từ – 0,50 ñến 0 16,9930 6 Trên 0,85 ñến 1,00 29,0116 10
54 Trên 0 ñến 0,65 16,9451 7 Từ – 0,50 ñến – 0,40 20,1693 7
Trên 0,65 ñến 1,00 22,8972 8 Trên – 0,40 ñến 0,15 23,1214 8
70
Từ – 0,50 ñến – 0,05 17,0071 6 Trên 0,15 ñến 0,75 26,0735 9
55 Trên – 0,05 ñến 0,55 19,9582 7 Trên 0,75 ñến 1,00 29,0256 10
Trên 0,55 ñến 1,00 22,9113 8
Từ – 0,50 ñến – 0,05 23,1354 8
Từ – 0,50 ñến – 0,10 17,0211 6
71 Trên – 0,05 ñến 0,70 26,0875 9
56 Trên – 0,10 ñến 0,50 19,9732 7
Trên 0,70 ñến 1,00 29,0396 10
Trên 0,50 ñến 1,00 22,9253 8
Từ – 0,50 ñến 0 23,1494 8 Từ – 0,50 ñến – 0,30 26,2976 9
72 Trên 0 ñến 0,60 26,1015 9 86 Trên – 0,30 ñến 0,25 29,2497 10
Trên 0,60 ñến 1,00 29,0336 10 Trên 0,25 ñến 1,00 32,2018 11
Từ – 0,50 ñến – 0,35 26,3116 9
Từ – 0,50 ñến – 0,05 23,1634 8
Trên – 0,35 ñến 0,20 29,2637 10
73 Trên – 0,05 ñến 0,55 26,1156 9 87
Trên 0,20 ñến 0,85 32,2158 11
Trên 0,55 ñến 1,00 19,0676 10
Trên 0,85 ñến 1,00 35,1679 12

37
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn

Từ – 0,50 ñến – 0,40 26,3256 9


Từ – 0,50 ñến – 0,10 23,1774 8
Trên – 0,40 ñến 0,15 29,2777 10
74 Trên – 0,10 ñến 0,45 26,1295 9 88
Trên 0,15 ñến 0,75 32,2298 11
Trên 0,45 ñến 1,00 29,0816 10
Trên 0,75 ñến 1,00 35,1819 12

Từ – 0,50 ñến – 0,20 23,1914 8


Từ – 0,50 ñến 0,05 29,2917 10
75 Trên – 0,20 ñến 0,40 26,1435 9
89 Trên 0,05 ñến 0,70 32,2438 11
Trên 0,40 ñến 1,00 29,0956 10
Trên 0,70 ñến 1,00 35,1959 12
Từ – 0,50 ñến – 0,25 23,2054 8
76 Trên – 0,25 ñến 0,35 26,1575 9 Từ – 0,50 ñến 0 29,3057 10
Trên 0,35 ñến 1,00 29,1096 10 90 Trên 0 ñến 0,60 32,2578 11
Từ – 0,50 ñến – 0,30 23,2194 8 Trên 0,60 ñến 1,00 35,2099 12
77 Trên – 0,30 ñến 0,25 26,1715 9 Từ – 0,50 ñến – 0,05 29,3198 10
Trên 0,25 ñến 1,00 29,1236 10 91 Trên – 0,05 ñến 0,55 32,2719 11
Trên 0,55 ñến 1,00 35,2240 12
Từ – 0,50 ñến – 0,35 23,2334 8
Từ – 0,50 ñến – 0,10 29,3338 10
Trên – 0,35 ñến 0,20 26,1850 9
78 92 Trên – 0,10 ñến 0,45 32,2859 11
Trên 0,20 ñến 0,85 29,1376 10
Trên 0,45 ñến 1,00 35,2380 12
Trên 0,85 ñến 1,00 32,0897 11
Từ – 0,50 ñến – 0,20 29,3478 10
Từ – 0,50 ñến – 0,40 23,2474 8 93 Trên – 0,20 ñến 0,40 32,2991 11
Trên – 0,40 ñến 0,15 26,1995 9 Trên 0,40 ñến 1,00 35,2520 12
79
Trên 0,15 ñến 0,75 29,1516 10 Từ – 0,50 ñến – 0,25 29,3618 10
Trên 0,75 ñến 1,00 32,1037 11 94 Trên – 0,25 ñến 0,35 32,3139 11
Từ – 0,50 ñến 0,05 26,2135 9 Trên 0,35 ñến 1,00 35,2660 12
80 Trên 0,05 ñến 0,70 29,1656 10 Từ – 0,50 ñến – 0,30 29,3758 10
Trên 0,70 ñến 1,00 32,1177 11 95 Trên – 0,30 ñến 0,25 32,3279 11
Từ – 0,50 ñến 0 26,2276 9 Trên 0,25 ñến 1,00 35,2800 12
81 Trên 0 ñến 0,60 29,1797 10 Từ – 0,50 ñến – 0,35 29,3898 10
Trên 0,60 ñến 1,00 32,1418 11 Trên – 0,35 ñến 0,20 32,3419 11
96
Từ – 0,50 ñến – 0,05 26,2416 9 Trên 0,20 ñến 0,80 35,2940 12
82 Trên – 0,05 ñến 0,55 29,1937 10 Trên 0,80 ñến 1,00 38,2461 13
Trên 0,55 ñến 1,00 32,1158 11 Từ – 0,50 ñến – 0,40 29,4038 10
97 Trên – 0,40 ñến 0,15 32,3559 11
Từ – 0,50 ñến – 0,10 26,2556 9 Trên 0,15 ñến 0,75 35,3080 12
83 Trên – 0,10 ñến 0,45 29,2077 10 Trên 0,75 ñến 1,00 38,2741 13
Trên 0,45 ñến 1,00 32,1598 11
Từ – 0,50 ñến 0,05 32,3699 11
98 Trên 0,05 ñến 0,70 35,3220 12
Từ – 0,50 ñến – 0,20 26,2696 9 Trên 0,70 ñến 1,00 38,2741 13
84 Trên – 0,20 ñến 0,40 29,2217 10 Từ - 0,50 ñến 0 32,3839 11
Trên 0,40 ñến 1,00 32,1738 11 99 Trên 0 ñến 0,60 35,3360 12
Trên 0,60 ñến 1,00 38.2881 13
Từ – 0,50 ñến – 0,25 26,2836 9 Từ – 0,50 ñến – 0,05 32,3979 11
85 Trên – 0,25 ñến 0,35 29,2357 10 100 Trên – 0,05 ñến 0,55 35,3500 12
Trên 0,35 ñến 1,00 32,1878 11 Trên 0,55 ñến 1,00 38,3021 13
Từ – 0,50 ñến – 0,35 35,5461 12
Từ – 0,50 ñến – 0,15 32,4119 11
Trên – 0,35 ñến 0,20 38,4982 13
101 Trên – 0,15 ñến 0,45 35,3640 12 114
Trên 0,320 ñến 0,80 41,4503 14
Trên 0,45 ñến 1,00 38,3161 13
Trên 0,80 ñến 1,00 44,4024 15

38
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

ZT X WT∗ Zn ZT X WT∗ Zn
Từ – 0,50 ñến – 0,20 32,4260 11 Từ – 0,50 ñến – 0,45 35,5602 12
102 Trên – 0,20 ñến 0,40 35,3781 12 Trên – 0,45 ñến 0,15 38,5123 13
Trên 0,40 ñến 1,00 38,3301 13 115
Trên 0,15 ñến 0,75 41,4644 14
Từ – 0,50 ñến – 0,25 32,4400 11 Trên 0,75 ñến 1,00 44,4165 15
103 Trên – 0,25 ñến 0,35 35,3921 12
Trên 0,35 ñến 1,00 38,3442 13
Từ – 0,50 ñến 0 38,5403 13
Từ – 0,50 ñến – 0,30 32,4540 11 117
104 Trên 0 ñến 0,60 41,4924 14
Trên – 0,30 ñến 0,25 35,4061 12 Trên 0,60 ñến 1,00 44,4445 15
Trên 0,25 ñến 1,00 38,3582 13
Từ – 0,50 ñến – 0,35 32,4680 11 Từ – 0,50 ñến – 0,05 38,5543 13
Trên – 0,35 ñến 0,20 35,4201 12 118 Trên – 0,05 ñến 0,55 41,5064 14
105
Trên 0,20 ñến 0,80 38,3722 13 Trên 0,55 ñến 1,00 44,4585 15
Trên 0,80 ñến 1,00 41,3243 14 Từ – 0,50 ñến – 0,15 38,5683 13
Từ – 0,50 ñến – 0,45 32,4820 11 119 Trên – 0,15 ñến 0,45 41,5204 14
Trên – 0,45 ñến 0,15 35,4341 12 Trên 0,45 ñến 1,00 44,4725 15
106
Trên 0,15 ñến 0,75 38,3862 13 Từ – 0,50 ñến – 0,20 38,5823 13
Trên 0,75 ñến 1,00 41,3383 14 120 Trên – 0,20 ñến 0,40 41,5344 14
Từ – 0,50 ñến 0,05 35,4481 12 Trên 0,40 ñến 1,00 44,4865 15
107 Trên 0,05 ñến 0,65 38,4002 13
Trên 0,65 ñến 1,00 41,3523 14 Từ – 0,50 ñến – 0,25 38,5963 13
Từ – 0,50 ñến 0 35,4621 12 121 Trên – 0,25 ñến 0,35 41,5484 14
108 Trên 0 ñến 0,60 38,4142 13 Trên 0,35 ñến 1,00 44,5005 15
Trên 0,60 ñến 1,00 41,3523 14
Từ – 0,50 ñến – 0,05 35,4761 12 Từ – 0,50 ñến – 0,30 38,6103 13
109 Trên – 0,05 ñến 0,55 38,4282 13 122 Trên – 0,30 ñến 0,25 41,5624 14
Trên 0,55 ñến 1,00 41,3803 14 Trên 0,25 ñến 1,00 44,5145 15
Từ – 0,50 ñến – 0,15 35,4900 12 Từ – 0,50 ñến – 0,35 38,6243 13
110 Trên – 0,15 ñến 0,45 38,4422 13 Trên – 0,35 ñến 0,20 41,5764 14
123
Trên 0,45 ñến 1,00 41,3943 14 Trên 0,20 ñến 0,80 44,5285 15
Từ – 0,50 ñến – 0,20 35,5041 12 Trên 0,80 ñến 1,00 47,4806 16
111 Trên – 0,20 ñến 0,40 38,4562 13
Từ – 0,50 ñến – 0,45 38,6383 13
Trên 0,40 ñến 1,00 41,4083 14
Trên – 0,45 ñến 0,15 41,5904 14
Từ – 0,50 ñến – 0,25 35,5181 12 124
Trên 0,15 ñến 0,75 44,5425 15
112 Trên – 0,25 ñến 0,35 38,4702 13
Trên 0,75 ñến 1,00 47,4946 16
Trên 0,35 ñến 1,00 41,4223 14
Từ – 0,50 ñến – 0,30 35,5321 12 Từ – 0,50 ñến 0,05 41,6044 14
113 Trên – 0,30 ñến 0,25 38,4842 13 125 Trên 0,05 ñến 0,65 44,5565 15
Trên 0,25 ñến 1,00 41,4363 14 Trên 0,65 ñến 1,00 47,5086 16

CHÚ THÍCH: Trị số WT∗ ñược tính theo công thức:

WT∗ = π ( Z n − 0, 5 ) + ZT invα  .cosα .


Ở ñây:
Zn – trị số làm tròn tới số nguyên gần nhất của Znr
α xk .Z k Z k .cosα
Znr = + 0,5 với cos α xk =
180 0
Zk + 2x

39
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Trị số của số răng nhỏ nhất Zmin của bánh răng có hệ số dịch chỉnh
x = 0 khi ăn khớp với thanh răng sinh

β , ñộ Zmin β , ñộ Zmin

ðến 12 17 Trên 24 ñến 28 13

Trên 12 ñến 17 16 Trên 28 ñến 31 12

Trên 17 ñến 21 15 Trên 31 ñến 34 11

Trên 21 ñến 24 14 Trên 34 10

ðồ thị ñể xác ñịnh trị số giới hạn dưới Z1 phụ thuộc vào Z2 khi ε α = 1,2 (x1 = x2 = 0,5)

40
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Phụ lục 3
Chu vi ñịnh vị
Chu vi ñịnh vị là tập hợp của các ñường trong hệ toạ ñộ x1, x2, giới hạn miền của trị số cho phép của
hệ số dịch chỉnh ñối với bộ truyền của các bánh răng có số răng Z1, Z2.

Trên Hình 1 cho ví dụ về chu vi ñịnh vị

Hình 1

1. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng chủ ñộng.
2. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng bị ñộng.
3. ðường Xmin của bánh răng chủ ñộng.
4. ðường Xmin của bánh răng bị ñộng.
5. ðường ε = ε α = 1,0

6. ðường ε = ε α = 1,2

7. ðường Sa1 = 0
8. ðường Sa1 = 0,25 m
9. ðường Sa1 = 0,4 m
10. ðường chèn răng.

Trên các Hình vẽ 2 ÷ 3 giới thiệu các prôfin gốc của các bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ñược chế
tạo theo nguyên lý ăn khớp giữa bánh răng và thanh răng, với prôfin có α = 200, ha∗ = 1; h1∗ − ha∗ = 1

ñường kính ñỉnh răng ñược tính theo công thức trong Bảng 2 ñiều 13 của tiêu chuẩn này (không xét tới
ảnh hưởng việc làm cùn mép ñỉnh răng).

41
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Khi chọn hệ số dịch chỉnh theo chu vi ñịnh vị, không cần kiểm tra ñiều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu ñã
nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên khi cần xác ñịnh chính xác hệ số trùng khớp ngang ε α

và chiều dày răng trên mặt ñỉnh của bánh răng chủ ñộng Sa1 có thể dùng các công thức của Bảng 6.

Các chu vi ñịnh vị ñược cho trên các Hình 2 ÷ 6 có thể dùng ñầu ñúng cho bộ truyền bánh răng trụ
Z
răng nghiêng. Khi ñó việc lựa chọn hệ số dịch chỉnh cần căn cứ vào số răng tương ñương Zv =
cos 3 β
và hệ số trùng khớp ngang ñược xác ñịnh:

ε α = (1,51 cos β - 0,51) ε

Ví dụ: Cho Z1 = 13, Z2 = 65, x = 0,633


Phân x thành các x1, x2 sao cho thoả mãn yêu cầu:

Sa1 = 0,4 m; ε ≥ 1,2.

Theo chu vi ñịnh vị với số răng gần nhất nhỏ hơn số răng ñã cho (Z1 = 12; Z2 = 63) ta tìm ñược các hệ
số dịch chỉnh x1 = 0,400, x2 = 0,233.

42
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 2

43
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Hình 3

44
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977

Phụ lục 4

Kiểm tra theo các chỉ tiêu hình học


khả năng gia công của bảnh răng bằng dao xọc R răng
Các số liệu ban ñầu ñối với dao xọc R10 răng
Bảng 1

Tên thông số Chỉ dẫn
hiệu
0
Số răng Z –
0 0
Môñun m m =m
Góc nghiêng β 0
β0 = β
0
ðường kính vòng chia d
ðường kính vòng ñỉnh d a0
Chiều dày pháp của răng S n0
Góc khai triển của prôfin răng
ứng với ñiểm bắt ñầu làm dày ν r0 Khi có cải tiến chân răng ν r0 ñược thay bằng góc khai triển của
chân răng prôfin ứng với ñiểm bắt ñầu biến thể chân răng

Bảng 2
Kiểm tra theo các chỉ tiêu hình học khả năng gia công của bánh răng bằng dao xọc răng

Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kiểm không cắt chân răng của bánh răng và không chèn răng của bộ truyền bánh răng
ρe = a wo sin α two - 0,5dao sin α ao

Khi ρ1 ≥ 0 không cắt chân răng ρ1 ≤ ρ không có chèn


1. Bán kính cong của prôfin răng bánh ρ răng.
răng tại ñiểm giới hạn
Ở ñây:
ρ p – theo Bảng 4 ñiều 3 của tiêu chuẩn này

2. Khoảng cách trục khi ăn khớp giữa d + d 0 cosα t


a wo a wo = .
bánh răng và dao xọc răng 2 cosα Two
do
3. Góc prôfin răng dao xọc răng tại
ao cos α ao . cos α t
ñiểm trên d ao
S no + S n − π m
Inv α two =
4. Góc ăn khớp của bánh răng và dao ( Z1 + Z 2 )m
xọc răng
Ở ñây:
Sn – theo Bảng 3 ñiều 10 của tiêu chuẩn này.

45
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2011 Aspose Pty Ltd.

tcvn 1989 : 1977


Tên thông số Công thức tính và chỉ dẫn
hiệu
Kiểm tra không cắt ñầu răng của bánh răng ñược gia công
ρ j = awosin α two –
Khi biến thể chân răng
0,5 ν rodo .cos α t . Khi ρj > ρa của dao xọc, ñể xác ñịnh
sẽ không có cắt ñầu răng của bán kính cong của prôfin
bánh răng răng tại ñiểm bắt ñầu
Ở ñây: biến thể ñầu răng ρ g và
5. Bán kính cong của prôfin răng tại ρj ρa – bán kính cong chiều cao biến thể hg ta
ñiểm bắt ñầu cắt ñầu răng
của prôfin răng tại ñiểm trên thấy ν ro và ρ j trong các
mặt ñỉnh ρ a = 0,5 dasin α a
công thức trên Bảng ν go
Ở ñây:
và ρg
sin α a – theo Bảng 4
của tiêu chuẩn này

6. Khoảng cách giữa vòng ñỉnh của hj = 0,5da ρ 2j + 0, 25d b2


bánh răng và vòng tròn ñồng tâm với hj
Ở ñây:
nó ñi qua ñiểm bắt ñầu cắt ñầu răng
db theo Bảng 4 ñiều 1 của tiêu chuẩn này
Kiểm ñường kính vòng ñáy bánh răng
df = 2a wo - dao
7. ðường kính vòng ñáy của bánh Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, cho phép giảm
df ñường kính vòng ñáy ñi một trị số không lớn hơn 0,2 m so
răng ñược gia công bằng dao xọc răng
với tính toán theo công thức trong Bảng 2 ñiều 14 của tiêu
chuẩn này

CHÚ THÍCH: Khi tính toán hình học bộ truyền trong ñó các bánh răng ñược gia công lần cuối bằng dao
xọc răng nên theo các chỉ dẫn sau:
1. Các hệ số dịch chỉnh x1, x2 của các bánh răng trong bộ truyền ñược chọn sao cho bảo ñảm ñược
khả năng gia công bánh răng ñó bằng dao xọc răng;
2. Trong các trường hợp có lý do xác ñáng, cho phép tính ñường kính vòng ñỉnh răng của bánh răng
chủ ñộng và bánh răng bị ñộng theo các công thức:
da1 = 2aw – df2 - 2 C ∗ m

da1 = 2aw – df1 - 2 C ∗ m


Ở ñây:
df1, df2 - ñường vòng ñáy của bánh răng chủ ñộng và bị ñộng ñược gia công bằng dao xọc răng.

46

You might also like