Professional Documents
Culture Documents
1
MAË
T ÑÖÙ
NG KHUNG K1
Ghi ch :
1. Sơ đồ khung
- Nếu SV nào có sơ đồ 2 nhịp lấy như hình L1 và L2.
- Nếu SV nào có sơ đồ 3 nhịp lấy đối xứng qua giữa trục B và C.
- Nếu SV nào có sơ đồ 4 nhịp lấy đối xứng qua giữa trục C.
- Nếu SV nào có sơ đồ 5 nhịp lấy đối xứng qua giữa trục C và D.
- Cửa mái bắt đầu t khung thứ 2 và kết thúc khung thứ n-1; hệ thống giằng mái và
giằng cột theo quy định của nhà thép
2
Quy định thuyết minh:
1. Khổ giấy: A4, loại giấy trắng.
2. Cách đánh số trang
- Các chương mục, số thứ tự các bảng, số thứ tự các hình vẽ, sơ đồ chỉ được đánh theo chữ số Ả
Rập (1, 2, 3,...); không được đánh bằng số La Mã (I, II,...).
- Nếu đồ án có nhiều phần, mỗi phần lại chia thành các chương thì đánh số phần là: Phần thứ
nhất, Phần thứ hai,... (bằng chữ).
3. Chƣơng mục:
CHƢƠNG 1 (Tên chương ghi chữ in hoa đậm)
1.1. Tên mục (Canh đúng bằng lề trái)
Nội dung của mục: ghi chữ in thường.
1.1.1. Tên mục (Canh đúng bằng lề trái)
Nội dung của mục: ghi chữ in thường.
a) Vấn đề 1 (Thụt vào 0,5pt)
b) Vấn đề 2
1.1.2. Tên mục
1.2. Tên mục
1.2.1. Tên mục
…
4. Định dạng
- Kiểu font chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ (font size) : 13
- Canh lề (Page Setup): Top: 1,5cm Bottom: 1,5cm Left: 2,5cm Right: 1,5cm
- Cách dòng: Line spacing: multiple ; At: 1,1 đến 1,2
- Header: Bỏ trống (không ghi gì cả).
- Footer: Chỉ đánh số trang góc phải bên dưới, đánh số bắt đầu từ trang đầu tiên của chương
1 trở đi.
Chú ý:
+ Lƣu ý các lỗi chính tả và đánh máy.
+ Các trang phải trình bày cân đối, không đƣợc để những khoảng trống
không nội dung.
+Tuyệt đối không ghi tên ngƣời hƣớng dẫn, sinh viên thực hiên, tên đồ
án vào header và footer
+ Nếu viết tay phải cẩn thận, rõ ràng, không tẩy xóa.
3
Quy định bản vẽ:
- Các bản vẽ được trình bày trên khổ giấy A1, A1 kéo dài
- Sử dụng tối đa 3 kiểu chữ trên 1 bản vẽ.
- Chiều cao chữ tối thiểu 2,5mm; dùng tối đa 4 khổ chữ trên 1 bản vẽ.
- Các nét vẽ phải cân đối, đúng quy định ký thuật thể hiện được phần chính phụ.
- Quy định khung tên: