You are on page 1of 300

BẢNG SỐ LIỆU ĐỒ ÁN MÔN HỌC TỔ CHỨC THI CÔNG

Nhịp (m)
Đề số H
L1 L2
17 8 18 18
1
1 PHỤ LỤC 1 : CHỌN CẤU KIỆN CỘT
* Chọn tiết diện cột phụ thuộc vào chiều cao và nhịp nhà

BẢNG 1: CỘT BIÊN (tiết diện thay đổi)

Cột

Nhịp nhà Kích thước tiết Kích thước tiết


Chiều cao cột H (m)
(m) diện chân cột chữ diện đỉnh cột chữ
H H

8 18 250x150x10x6 400x150x10x6

Ghi chú: Các thông số tiết diện theo thứ tự: Chiều cao, chiều rộng, chiều dày bản cánh, chiều dày

BẢNG 2: CỘT GIỮA (tiết diện không đổi)

Tiết diện cột chữ


Chiều cao cột H (m) Nhịp
H
8 18 450x250x12x10

PHỤ LỤC 3: CHỌN CẤU KIỆN MÓNG


* Chọn kích thước móng phụ thuộc vào đất nền

BẢNG 8: Nhịp 24m

Nền đất Đất cát pha


Móng cột biên (AxB) 1,8 x 2,2
Móng cột giữa (AxB) 2,0 x 2,2
Chiều sâu móng (Hm) 1,7
p (m)
n N T Đ C K
L3
15 20 3 9 1 23 19

Ghi chú:
H - Chiều cao cột thép, tính từ mặt móng đến mặt dư
Li - Nhịp (m)
t diện thay đổi) n - Số bước cột biên, giữa
N - Số nhịp
Dầm T - Thời gian thi công (tháng)
Kích thước tiết
Kích thước tiết diện dầm
diện dầm chữ H,
chữ H, đoạn thay đổi tiết
đoạn không thay
diện
đổi tiết diện Đ - Loại đất
450x250x15x10 (450-550)x250x15x12 K - Khoảng cách vận chuyển kết cấu thép đến công
C - Cự li vận chuyển đất thải ra khỏi công trình (km
, chiều dày bản cánh, chiều dày bản bụng K - Cự li vận chuyển cấu kiện thép đến công trường
X - Cự li vận chuyển xi măng đến công trường (km)
G - Cự li vận chuyển vật liệu đến công trường (km)
B - Cấp bền bê tông nền

Hn - Chiều dày lớp đá 40x60 (mm)


Ghi chú:

1. Các thông số tiết diện theo thứ tự: Chiều cao, chiều rộng, chiều dày bản cánh, chiều dày bản bụng
2. Đối với cột giữa của 2 nhịp không giống nhau, lấy tiết diện tương ứng với cột giữa của nhịp lớn
Nền nhà
X G
B Hn
14 - 25 140

từ mặt móng đến mặt dưới của dầm mái (m)

n kết cấu thép đến công trường


ra khỏi công trình (km)
n thép đến công trường (km)
g đến công trường (km)
u đến công trường (km)

iều dày bản bụng


a của nhịp lớn
Nhịp (m)
L1 L2 L3
18 18 15

Bước cột : 6m Diện tích mật bằng

Số bước : 20

Bảng 1 : Kích thước các loại móng


Kích thước móng a x b
Trục Loại móng Nền đất
(m x m)
Móng biên M1 Đất cát pha 1.4
A, D
Móng biên M2 có khe nhiệt Đất cát pha 2.8
Móng giữa M3 Đất cát pha 1.6
B, C
Móng giữa M4 có khe nhiệt Đất cát pha 3.2
1, 21 Móng cột sườn tường M5 Đất cát pha 2.2

H= 1.61 m

btc = 0.5 m
m
i= 1/ 0.264 tra và nội suy theo Bảng 11. TCVN 44

B= 0.425 m bề rộng chân mái dốc

Doi voi mong bien s = 2.75 m.


Doi voi mong giua s = 2.55 m.
Doi voi mong sườn tường s = 1.95 m.
Doi voi mong bien co khe nhiet s = 2.05 m.
Doi voi mong giua co khe nhiet s = 1.75 m.

Bảng 2 : Khối lượng đào đất hố m


Kích thước đào
Móng a b c
Móng
(m) (m) (m)
M1 2.40 2.80 3.25
M2 3.80 2.80 4.65
M3 2.60 2.80 3.45
M4 4.20 2.80 5.05
M5 3.20 2.80 4.05
Tổng

Bảng 3 : Khối lượng đào đất hố móng bằng thủ côn


Kích thước đào
Cấu kiện a b h
(m) (m) (m)
M1 2.40 2.80 0.2
M2 3.80 2.80 0.2
M3 2.60 2.80 0.2
M4 4.20 2.80 0.2
M5 3.20 2.80 0.2
G1 2.75 0.60 0.86
G2 2.55 0.45 0.16
G3 1.95 0.60 0.86
Tổng

Bảng 4 : Thống kê khối lượng b


Kích thước
Cấu kiện Bộ phận a b
(m) (m)
Đáy 1.40 1.80
1.40 1.80
M1 Vát
0.45 0.80
Cổ 0.35 0.70
Đáy 2.80 1.80
2.80 1.80
M2 Vát
1.80 0.80
Cổ 0.70 0.70
Đáy 1.60 1.80
M3
1.60 1.80
M3 Vát
0.45 0.65
Cổ 0.35 0.55
Đáy 3.20 1.80
3.20 1.80
M4 Vát
1.80 0.65
Cổ 0.70 0.55
Đáy 2.20 1.80
2.20 1.80
M5 Vát
0.40 0.60
Cổ 0.30 0.50
G1 Phần trong đất 5.65 0.40
G2 Phần trong đất 5.65 0.25
G3 Phần trong đất 5.70 0.40
Tổng

Bảng 5 : Thống kê khối lượng bê tông lót


Kích thước
Cấu kiện a b h
(m) (m) (m)
M1 1.60 2.00 0.10
M2 3.00 2.00 0.10
M3 1.80 2.00 0.10
M4 3.40 2.00 0.10
M5 2.40 2.00 0.10
G1 5.65 0.60 0.10
G2 5.65 0.45 0.10
G3 5.70 0.60 0.10
Tổng

Kết quả
Tổng V kết cấu phần ngầm : Bảng 4 + 5 309.37
Tổng V đào đất hố móng : Bảng 2 + 3 1567.39
Khối lượng đất để lại nguyên thổ 1258.02

Chọn tổ hợp máy thi công


Đất cát pha có hệ số tơi xốp = 1.15

V đất đào lên và đổ đống với hệ số tơi xốp 1802.50

Hệ số đầm nén định mức 1776 : K = 0.95 hệ số

V cần đầm chặt 1421.56


V đất cần vận chuyển ra khỏi công trường 380.94

3.2.Chon to hop may thi cong. Thể tích đào đất bằng máy : V =
3.2.1.Phuong an 1.
* Chon may dao gau nghich Hitachi ZX130-5G co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.5
- Chiều dài tay gàu 2.52
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 8.3
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 5.54
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 8.6
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck=
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd =
- He so toi cua dat cat pha kt =
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt =
- He so su dung thoi gian ktg=
♦ Khi dao do tai cho:

- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck=


Thoi gian lam viec trong 1 ca t=
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck =
♦ Khi dao do len xe:
- Chu ky dao (goc quay 90o)tdck=tck.kvt =
- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck=
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck =
* Thoi gian dao dat bang may:
- Do dong tai cho
tdd = (Vm -Vdt)/Wca =
Chon 3 ca. He so thuc hien dinh muc =
- Do dong len xe
tdx = Vdt/Wca =
Chon 1 ca. He so thuc hien dinh muc =
- Tong thoi gian dao dat bang may: T =
* Chon xe phoi hop voi may de van chuyen dat di do:
- Cu ly van chuyen dat l =
- Van toc trung binh vtb =
- Thoi gian do dat tai bai va dung tranh xe tren duong:
td + to = 2+ 5 =
- Thoi gian xe hoat dong doc lap:
tx = 2l/vtb + td + to =
- Thoi gian do day 1 chuyen xe:
tb = tdx.tx/tdd =
- Tai trong xe yeu cau: γ =
P = γ.q.k1.tb/tdck =
- Chon 5 xe co P =
He so su dung tai trong la:
* Kiem tra to hop may theo dieu kien ve nang suat:
- Chu ky hoat dong cua xe:tckx= tb + tx =
- He so su dung thoi gian ktg=
- So chuyen xe hoat dong trong 1 ca:
nch = n.t.ktg/tckx = 20.72
- Nang suat van chuyen ca cua xe:
Wcax = nch.P.kp/γ =
- Thoi gian van chuyen: t = Vdt/Wcax =

3.3.To chuc thi cong qua trinh.


* Qua trinh 2 day chuyen:dao dat bang may va bang tay.
* Ranh gioi phan doan chon sao cho khoi luong cong viec dao
bang may chinh la nang suat may dao trong 1 ca.
- Nang suat thuc te cua may dao: Vm/T =

Chọn số phân đoạn : 6

Bảng 6 : Phân chia công đoạn đào móng bằng máy


Thể tích đất
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 21 296.70
2 21 298.52
3 20 299.24
4 18 256.40
5 22 328.43
6 22 309.63
Tổng 124 1788.92
chọn lại chọn lại
95 1345.57

Bảng 7 : Phân chia công đoạn đào móng bằng thủ công
Thể tích đất
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 0 35 48.56
2 0 36 52.32
3 0 54 45.83
4 0 53 43.01
5 0 38 56.64
6 0 34 47.06
Tổng 250 293.42
chọn lại chọn lại
192 221.82

* Chon co cau to tho chuyen nghiep thi cong dao dat.


- Co cau to tho gom 3 tho
- Dinh muc chi phi lao dong a = 0.71
- Nhip cong tac cua dao bang tay giong voi co gioi
k2 = k1 = 1
- So tho yeu cau: N = P.a/k2. Co Nmax =
va Nmin =
Chon to tho gom 40 nguoi.He so tang nang suat la
α= 0.76 →

* To chuc day chuyen ki thuat thi cong dao dat:

Bảng 8 : Các thông số của dây chuyển thi công đào đất
Phân đoạn j k1j k2j Σk1j
1 1 1 1
2 1 1 2
3 1 1 3
4 1 1 4
5 1 1 5
6 1 1 6
Ti 6 6

- Thoi gian day chuyen ki thuat:


T = O11 + T2 = 8
* Tinh toan nhu cau nhan luc,may,xe de thi cong dao dat:
- Nhu cau xe,may:
STT Loại máy và đặc tính kĩ thuật Số lượng Số ca
1 Máy đào Hitachi,q =0.5m3 1 6
2 Xe Thaco,tải trọng 15T 5 3.5

- Nhu cau nhan luc:


STT Loại thợ và bậc thợ Số lượng Ngày công
1 Thợ đào đất bậc 2 (trung bình) 40 6

4.Thiet ke bien phap thi cong BTCT toan khối móng

* Thi công BT lót : pp thủ công


Chọn máy nghiêng đổ : SB - 30V
Dung tích trộn : 250 l
Dung tích SX của thùng trộn : 165 l
Thời gian trộn 1 mẻ : 60 s
Thời gian nạp : 20 s
Thời gian đổ ra : 20 s
Năng suất máy trộn trong 1 ca làm việc :
10.91 m3 / ca
0.0825 m3

Chọn số phân đoạn : 7 với Vi =

Bảng 9 : Thống kê bê tông lót phân đoạn thi công móng


Thể tích BT lót
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 6.68
2 19 6.88
3 15 5.72
4 18 6.96
5 15 5.72
6 21 8.08
7 18 6.68
Tổng 124 46.72
chọn lại chọn lại
95 35.04

Hệ số sử dụng định mức của máy trộn : 0.52 đến

* Thi công BT đáy móng : pp thủ công

Bảng 10 : Thống kê khối lượng và công tác


Thể tích BT
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 29.16
2 19 29.30
3 15 24.22
4 18 28.62
5 15 24.22
6 21 33.84
7 18 29.16
Tổng 124 198.53
chọn lại chọn lại
95 150.51

Bảng 11 : Thống kê khối lượng ván khuôn móng


Diện tích ván khuôn bản móng Diện tích ván khuôn cổ móng
Móng
(m2) (m2)
M1 1.92 2.52
M2 2.76 3.36
M3 2.04 2.16
M4 3.00 3.00
M5 2.40 1.92

Bảng 12 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đ


Diện tích ván khuôn
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m2)
1 18 37.32
2 19 38.88
3 15 31.56
4 18 38.16
5 15 31.56
6 21 44.40
7 18 37.32
Tổng 124 259.20
chọn lại chọn lại
95 196.32

Bảng 13 : Khối lượng bê tông đáy móng và cổ móng ở các phân đoạn
BT đáy móng
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 24.03
2 19 24.42
3 15 20.52
4 18 24.67
5 15 20.52
6 21 28.71
7 18 24.03
Tổng 124 166.91
chọn lại
95

Thể tích đổ bê tông trung bình mỗi ngày : 1.03 23.84


?
Năng suất làm việc thực tế của 1 máy bơm 3.51 m3/giờ

Bảng 14 : Thống kê nhân công và ca máy thi công đổ


Thể tích BT đáy
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 24.03
2 19 24.42
3 15 20.52
4 18 24.67
5 15 20.52
6 21 28.71
7 18 24.03
Tổng 124 166.91
chọn lại OK
95 166.91

Bảng 15 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn c


Diện tích ván khuôn
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m2)
1 18 43.80
2 19 44.04
3 15 33.24
4 18 37.92
5 15 33.24
6 21 47.40
7 18 43.80
Tổng 124 283.44
chọn lại chọn lại
95 221.04

Bảng 16 : Thống kê nhân công và ca máy thi công đ


Thể tích BT cổ
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 5.13
2 19 4.88
3 15 3.70
4 18 3.95
5 15 3.70
6 21 5.14
7 18 5.13
Tổng 124 31.62
chọn lại OK
95 31.62

Chọn số phân đoạn : 7 với Vi =

Bảng 17 : Thống kê bê tông lót phân đoạn thi công giằng móng
Thể tích BT lót
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 5.44
2 16 5.44
3 21 5.43
4 20 5.45
5 20 5.54
6 16 5.44
7 17 5.78
Tổng 126 38.52
chọn lại chọn lại
97 29.38
Bảng 18 : Thống kê khối lượng và công tác lắ
Thể tích BT
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 11.33
2 16 11.32
3 21 12.16
4 20 12.04
5 20 12.19
6 16 11.33
7 17 12.04
Tổng 126 82.40
chọn lại chọn lại
97 62.96

Thống kê khối lượng ván khuôn giằng


Diện tích ván khuôn bản giằng
Giằng
(m2)
G1 5.65
G2 4.52
G3 5.70

Bảng 19 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn giằ
Diện tích ván khuôn
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m2)
1 16 90.65
2 16 90.55
3 21 97.28
4 20 96.30
5 20 97.48
6 16 90.60
7 17 96.30
Tổng 126 659.16
chọn lại chọn lại
97 503.70
Khối lượng bê tông giằng móng ở các phân đoạn
Thể tích BT
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 11.33
2 16 11.32
3 21 12.16
4 20 12.04
5 20 12.19
6 16 11.33
7 17 12.04
Tổng 126 82.40
chọn lại
97

Thể tích đổ bê tông trung bình mỗi ngày : 1.03 11.77


?
Năng suất làm việc thực tế của 1 máy bơm 1.73 m3/giờ

Bảng 20 : Thống kê nhân công và ca máy thi công đổ


Thể tích BT giằng
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 11.33
2 16 11.32
3 21 12.16
4 20 12.04
5 20 12.19
6 16 11.33
7 17 12.04
Tổng 126 82.40
chọn lại OK
97 82.40

Bảng 21 : Tính nhịp công tác các dây chuyền


STT Phân đoạn 1 2
Công yêu cầu 9.49 9.77
Chọn số công 14 14
Bê Tông lót
1
đáy móng
Bê Tông lót Tij
1 0.68 0.70
đáy móng
Chọn Tij 1 1
a 0.68 0.70
Công yêu cầu 19.85 19.94
Chọn số công 28 28
Lắp đặt Cốt Tij
2 0.71 0.71
Thép móng
Chọn Tij 1 1
a 0.71 0.71
Công yêu cầu 8.48 8.83
Lắp dựng Chọn số công 10 10
3 ván khuôn Tij 0.85 0.88
đáy móng Chọn Tij 1 1
a 0.85 0.88
Công yêu cầu 6.13 6.23
Chọn số công 9 9
Đổ bê tông Tij
4 0.68 0.69
đáy móng
Chọn Tij 1 1
a 0.68 0.69
Công yêu cầu 9.95 10.01
Lắp dựng Chọn số công 10 10
5 ván khuôn Tij 1.00 1.00
cổ móng Chọn Tij 1 1
a 1.00 1.00
Công yêu cầu 20.78 19.76
Chọn số công 20 20
Đổ bê tông Tij
6 1.04 0.99
cổ móng
Chọn Tij 1 1
a 1.04 0.99
Công yêu cầu 3.25 3.32
Tháo ván Chọn số công 4 4
7 khuôn đáy Tij 0.81 0.83
và cổ móng Chọn Tij 1 1
a 0.81 0.83
Bảng 22 : Tính Kij
DC
PĐ 1 2 3

1 1 1 1
2 1 1 1
3 1 1 1
4 1 1 1
5 1 1 1
6 1 1 1
7 1 1 1
Ti 7 7 7
Tgđ 1

16 ngày

Bảng 23 : Tính nhịp công tác các dây chuyền th


STT Phân đoạn 1 2
Công yêu cầu 7.72 7.72
Chọn số công 8 8
Bê Tông lót Tij
1 0.97 0.97
giằng móng
Chọn Tij 1 1
a 0.97 0.97
Công yêu cầu 7.71 7.70
Lắp đặt Cốt Chọn số công 8 8
2 Thép giằng Tij 0.96 0.96
móng Chọn Tij 1 1
a 0.96 0.96
Công yêu cầu 17.72 17.70
Lắp dựng Chọn số công 18 18
3 ván khuôn Tij 0.98 0.98
giằng móng Chọn Tij 1 1
a 0.98 0.98
Công yêu cầu 2.89 2.89
Chọn số công 3 3
Đổ bê tông
4
giằng móng
Đổ bê tông Tij
4 0.96 0.96
giằng móng
Chọn Tij 1 1
a 0.96 0.96
Công yêu cầu 3.13 3.12
Chọn số công 3 3
Tháo ván Tij
5 1.04 1.04
khuôn
Chọn Tij 1 1
a 1.04 1.04

`
DC
PĐ 1 2 3
1 1 1 1
2 1 1 1
3 1 1 1
4 1 1 1
5 1 1 1
6 1 1 1
7 1 1 1
Ti 7 7 7
Tgđ 1

13 ngày

Đợt 1 : V1 = Vđắp - V cổ + giằng chiếm chỗ = 1224

Hao phí nhân công : 10.18 công / 100m3


Hao phí ca máy : 5.09 ca / 100m3
Năng suất máy đào : 485.1 m3/ca

Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần
Hao phí ca
Thể tích đất dùng để lắp Hao phí lao động
Phân đoạn máy
Phân đoạn
(m3) (ca) (công)
1 292.559375 0.60309086 29.782544375
2 292.559375 0.60309086 29.782544375
3 292.559375 0.60309086 29.782544375
4 292.559375 0.60309086 29.782544375
5 0 0
6 0 0

Đợt 2 : V2 = 53.7625 m3

Hao phí nhân công : 10.18 công / 100m3


Hao phí ca máy : 5.09 ca / 100m3

Bảng 17 : Thống kê khối lượng và hao phí thi công móng xây gạch thẻ cho giằn
Thể tích gạch xây
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 21.70
2 16 21.70
3 2 2.71
4 5 6.78
5 6 8.14
6 16 21.70
7 17 23.05
Tổng 78 105.77

Bảng 17 : Thống kê khối lượng và hao phí thi công móng xây gạch thẻ cho giằn
Thể tích gạch xây
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 21.70
2 16 21.70
3 13 17.63
4 16 21.70
5 17 23.05
Tổng 78 105.77
Nền nhà
C
B Hn
25 140 23

6120 m2 C - Cự li vận chuyển đất thải ra khỏi công trình (km)

ại móng
ích thước móng a x b Chiều sâu móng
Cột
(m x m) (m)
1.8 1.8 0.25 0.4
1.8 1.8
1.8 1.8 0.25 0.45
1.8 1.8
1.8 1.8 0.2 0.4

0.925

suy theo Bảng 11. TCVN 4447:2012

ân mái dốc

chọn pp đào hố móng độc lập do s > 1

>1 Đào máy 1.41 m.


>1 Đào thủ công 0.2 m.
>1

: Khối lượng đào đất hố móng bằng máy


đào Khối lượng
Khối lượng đào
d h Số cấu kiện toàn bộ
Số cấu kiện
(m) (m) (m3) (m3)
3.65 1.41 40 12.93 517.20
3.65 1.41 2 19.3 38.60
3.65 1.41 40 13.84 553.60
3.65 1.41 2 21.12 42.24
4.05 1.41 11 17.63 193.93
Tổng 1345.57

đất hố móng bằng thủ công Hình hộp chữ nhật

Khối lượng đào Khối lượng toàn bộ


Số cấu kiện
(m3) (m3)
40 1.34 53.60
57.86
2 2.13 4.26
40 1.46 58.40
63.10
2 2.35 4.70
11 1.79 19.69
40 1.42 56.80
40 0.18 7.20 81.17
17 1.01 17.17
221.82
95

4 : Thống kê khối lượng bê tông móng


ch thước Khối lượng toàn Thể tích phần
Khối lượng
h Số cấu kiện bộ ngầm
(m) (m3) (m3) (m3)
0.30
0.30 40 1.43 57.20 53.87
1.20
0.30
0.30 2 3.02 6.04 5.71
1.20
0.30
40 1.51 60.20 57.58
0.30 40 1.51 60.20 57.58
1.20
0.30
0.30 2 3.15 6.30 6.04
1.20
0.30
0.30 11 1.89 20.77 20.21
1.20
0.76 40 1.72 68.70 68.70
0.06 40 0.08 3.39 3.39
0.76 17 1.73 29.46 29.46
ổng 252.06 244.95

101.55
khối lượng bê tông lót
Khối lượng Khối lượng toàn bộ
Số cấu kiện
(m3) (m3)
40 0.32 12.80
14.00
2 0.60 1.20
40 0.36 14.40
15.76
2 0.68 1.36
11 0.48 5.28 5.28
40 0.34 13.60 29.38
40 0.25 10.00
17 0.34 5.78
64.42

(m3)
(m3)
(m3)
(m3)

1.13

(m3) dư đất nên cần vận chuyển đi


(m3)

ào đất bằng máy : V = 1345.57 (m3)

c thong so ki thuat:
(m3).
m
m.
m.
m.
17 giây

1.1
1.15
0.96
0.75

211.76
7 giờ

533.65 (m3/ca).

18.7 giây
192.51
485.1 (m3/ca).

2.52 ca.
o thuc hien dinh muc = 0.84

0.79 ca.
o thuc hien dinh muc = 0.79
4 ca.

12.5 Km.
30 Km/h.

Các tải trọng xe sẵn có (T)


7 phut.
8
57 phut. 12
15
19 phut. 20
1.8 T/m3. 25
52.67 T.
12.5 T. OK 62.5
kp = 0.84

76 phut.
0.75

Lay chan 20 chuyen.

116.7 (m3/ca).
3.3 ca.
Lay chan 3.5 ca. hợp lý

T= 4 ca
336.4 (m3/ca).

với Vi = 224.26 OK

M1 M2 M3 M4

OK 16 1
OK 8 9
OK 15 1
OK 17 1
OK 7 7
OK 17 1
48 2 48 2
chọn lại OK chọn lại OK
40 2 40 2

M1 M2 M3 M4

16 1 0 0
8 0 9 0
0 0 15 1
0 0 17 1
7 0 7 0
17 1 0 0
48 2 48 2
chọn lại OK chọn lại OK
40 2 40 2

(cong/m3) theo định mức


40.2
30.5
o tang nang suat la
1.01

n thi công đào đất


Σk2j Σk1j -Σk2j
0 1
1 1
2 1
3 1 j j 1
4 1 Omin
ij  max( k ij   k i 1, j )  t
5 1 j 1 1

max 1
tcn 1
O11 2

ngày
Kxl = 0.7

Ktg = 0.75

5.01 OK

oạn thi công móng


Chi phí lao động
Công yêu cầu M1 M2
(công/m3) ko cần thiết
1.42 9.49 OK 13 1
1.42 9.77 OK 11
1.42 8.12 OK
1.42 9.88 OK
1.42 8.12 OK
1.42 11.47 OK 11
1.42 9.49 OK 13 1
Tra định mức 48 2
chọn lại OK
Tổng V BT lót 40 2

0.74

kê khối lượng và công tác lắp dựng cốt thép móng


Hàm lượn CT Khối lượng CT Chi phí lao động
Hệ số định mức Công yêu cầu
(kg/m )
3
(kg) (công/tấn)
80 1.02 2379.62 8.34 19.85
80 1.02 2391.04 8.34 19.94
80 1.02 1976.35 8.34 16.48
80 1.02 2335.56 8.34 19.48
80 1.02 1976.35 8.34 16.48
80 1.02 2761.67 8.34 23.03
80 1.02 2379.62 8.34 19.85
Tra định mức
Tổng KL CT
Tổng VBT móng 16.20 T

móng
Tổng
(m2) Số lượng
4.44 40 76.80 100.80 177.60
6.12 2 5.52 6.72 12.24
4.20 40 81.60 86.40 168.00
6.00 2 6.00 6.00 12.00
4.32 11 26.40 21.12 47.52
196.32 221.04 417.36

g và tháo dỡ ván khuôn đáy móng


Hao phí nhân công Nhân công
M1
(công/100m2) Lắp dựng 85% Tháo dỡ 15%
26.73 8.48 1.50 13
26.73 8.83 1.56 11
26.73 7.17 1.27
26.73 8.67 1.53
26.73 7.17 1.27
26.73 10.09 1.78 11
26.73 8.48 1.50 13
Tra định mức 48
chọn lại
Tổng S ván khuôn đáy 40

ở các phân đoạn


BT cổ móng
M1 M2
(m3)
5.13 13 1
4.88 11
3.70
3.95
3.70
5.14 11
5.13 13 1
31.62 48 2
chọn lại OK
40 2

24.56 m3

công và ca máy thi công đổ bê tông đáy móng


Định mức ca máy Đinh mức nhân công
Ca máy yêu cầu Công yêu cầu
(ca/m )
3
(công/m3)
0.0099 0.24 0.255 6.13
0.0099 0.24 0.255 6.23
0.0099 0.20 0.255 5.23
0.0099 0.24 0.255 6.29
0.0099 0.20 0.255 5.23
0.0099 0.28 0.255 7.32
0.0099 0.24 0.255 6.13
30% 30%

Tổng VBT đáy móng

ng và tháo dỡ ván khuôn cổ móng


Hao phí nhân công Nhân công
M1
(công/100m )
2 Lắp dựng 85% Tháo dỡ 15%
26.73 9.95 1.76 13
26.73 10.01 1.77 11
26.73 7.55 1.33
26.73 8.62 1.52
26.73 7.55 1.33
26.73 10.77 1.90 11
26.73 9.95 1.76 13
Tra định mức 48
chọn lại
Tổng S ván khuôn cổ móng 40

công và ca máy thi công đổ bê tông cổ móng


Định mức ca máy Đinh mức nhân công
Ca máy yêu cầu Công yêu cầu
(ca/m3) (công/m3)
0.095 0.49 4.05 20.78
0.095 0.46 4.05 19.76
0.095 0.35 4.05 14.97
0.095 0.38 4.05 16.01
0.095 0.35 4.05 14.97
0.095 0.49 4.05 20.80
0.095 0.49 4.05 20.78

Tổng VBT cổ móng

4.20 OK

n thi công giằng móng


Chi phí lao động
Công yêu cầu G1 G2
(công/m3)
1.42 7.72 OK 11
1.42 7.72 OK 13
1.42 7.71 OK 19
1.42 7.74 OK 15
1.42 7.87 OK 14
1.42 7.72 OK 12
1.42 8.21 OK 12
Tra định mức 48 48
chọn lại chọn lại
Tổng V BT lót 40 40
khối lượng và công tác lắp dựng cốt thép giằng móng
Hàm lượn CT Khối lượng CT Chi phí lao động
Hệ số định mức Công yêu cầu
(kg/m3) (kg) (công/tấn)
80 1.02 924.63 8.34 7.71
80 1.02 923.61 8.34 7.70
80 1.02 992.26 8.34 8.28
80 1.02 982.26 8.34 8.19
80 1.02 994.30 8.34 8.29
80 1.02 924.12 8.34 7.71
80 1.02 982.26 8.34 8.19
Tra định mức
Tổng KL CT
Tổng VBT giằng móng 6.72 T

g và tháo dỡ ván khuôn giằng móng


Hao phí nhân công Nhân công
G1
(công/100m )
2 Lắp dựng 85% Tháo dỡ 15%
23 17.72 3.13 11
23 17.70 3.12 13
23 19.02 3.36
23 18.83 3.32
23 19.06 3.36
23 17.71 3.13 12
23 18.83 3.32 12
Tra định mức 48
chọn lại
Tổng S ván khuôn thành giằng 40
G1 G2

11
13
19
15
14
12
12
48 48
chọn lại chọn lại
40 40

12.12 m3

ông và ca máy thi công đổ bê tông giằng móng


Định mức ca máy Đinh mức nhân công
Ca máy yêu cầu Công yêu cầu
(ca/m3) (công/m3)
0.0099 0.11 0.255 2.89
0.0099 0.11 0.255 2.89
0.0099 0.12 0.255 3.10
0.0099 0.12 0.255 3.07
0.0099 0.12 0.255 3.11
0.0099 0.11 0.255 2.89
0.0099 0.12 0.255 3.07
30% 30%

Tổng VBT giằng móng

ịp công tác các dây chuyền thi công móng


3 4 5 6 7
8.12 9.88 8.12 11.47 9.49
14 14 14 14 14
0.58 0.71 0.58 0.82 0.68
1 1 1 1 1
0.58 0.71 0.58 0.82 0.68
16.48 19.48 16.48 23.03 19.85
28 28 28 28 28
0.59 0.70 0.59 0.82 0.71
1 1 1 1 1
0.59 0.70 0.59 0.82 0.71
7.17 8.67 7.17 10.09 8.48
10 10 10 10 10
0.72 0.87 0.72 1.01 0.85
1 1 1 1 1
0.72 0.87 0.72 1.01 0.85
5.23 6.29 5.23 7.32 6.13
9 9 9 9 9
0.58 0.70 0.58 0.81 0.68
1 1 1 1 1
0.58 0.70 0.58 0.81 0.68
7.55 8.62 7.55 10.77 9.95
10 10 10 10 10
0.76 0.86 0.76 1.08 1.00
1 1 1 1 1
0.76 0.86 0.76 1.08 1.00
14.97 16.01 14.97 20.80 20.78
20 20 20 20 20
0.75 0.80 0.75 1.04 1.04
1 1 1 1 1
0.75 0.80 0.75 1.04 1.04
2.60 3.05 2.60 3.68 3.25
4 4 4 4 4
0.65 0.76 0.65 0.92 0.81
1 1 1 1 1
0.65 0.76 0.65 0.92 0.81
Bảng 22 : Tính Kij
4 5 6 7

1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
7 7 7 7
1 1

công tác các dây chuyền thi công giằng móng


3 4 5 6 7
7.71 7.74 7.87 7.72 8.21
8 8 8 8 8
0.96 0.97 0.98 0.97 1.03
1 1 1 1 1
0.96 0.97 0.98 0.97 1.03
8.28 8.19 8.29 7.71 8.19
8 8 8 8 8
1.03 1.02 1.04 0.96 1.02
1 1 1 1 1
1.03 1.02 1.04 0.96 1.02
19.02 18.83 19.06 17.71 18.83
18 18 18 18 18
1.06 1.05 1.06 0.98 1.05
1 1 1 1 1
1.06 1.05 1.06 0.98 1.05
3.10 3.07 3.11 2.89 3.07
3 3 3 3 3
1.03 1.02 1.04 0.96 1.02
1 1 1 1 1
1.03 1.02 1.04 0.96 1.02
3.36 3.32 3.36 3.13 3.32
3 3 3 3 3
1.12 1.11 1.12 1.04 1.11
1 1 1 1 1
1.12 1.11 1.12 1.04 1.11

4 5
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
7 7
1

- 53.7625 = 1170.2375 m3

ông số công tác lắp đất lần 1


Thời gian tính
Hao phí đầm cóc Thời gian thực
toán
(ca) (ngày) (ngày)
14.8912721875
14.8912721875
14.8912721875
14.8912721875
0
0

Chọn
5.47 5 người
2.74 2 đầm cóc

móng xây gạch thẻ cho giằng móng


Chi phí lao động
Công yêu cầu G1 G2
(công/m3)
1.49 32.33 11
1.49 32.33 13
1.49 4.04 19
1.49 10.10 15
1.49 12.12 14
1.49 32.33 12
1.49 34.35 12
Tra định mức 48 48
chọn lại chọn lại
40 40

móng xây gạch thẻ cho giằng móng


Chi phí lao động
Công yêu cầu
(công/m3)
1.49 32.33
1.49 32.33
1.49 26.27
1.49 32.33
1.49 34.35
CT nội suy Hệ số mái dốc
tìm
1 2 3
A 1.5 1.55 3 1.5
B 0.25 0.264 0.67 76

Hệ số mái dốc
555.80

595.84

224.261667

Bảng 1 : Kích thước các giằng móng


Kích thước giằng móng h x b
Giằng Trục
(m x m)

G1 A, D 0.5 0.25

G2 B, C 0.4 0.25
G3 1, 25 0.5 0.25

Chiếm
chỗ lắp
Từng phần Đoạn dư nền
0.756
0.38
0.294 0.0833 3.332
1.512
Kích thước
0.92
Cấu kiện Số cấu kiện a
0.588 0.1666 0.3332 (m)
0.864 M1 40 0.35
M2 2 0.70
0.41
M3 40 0.35
0.231 0.06545 2.618 M4 2 0.70
1.728 M5 11 0.30
G1 40 0.25
0.96
G2 40 0.25
0.462 0.1309 0.2618 G3 17 0.25
1.188 Tổng khối lượng bê tông cổ móng và giằng móng trong n
0.52
0.18 0.051 0.561
1.7176 19.21
0.08475 19.21
1.7328 8.2365
53.7625
3.2.2.Phuong an 2.
* Chon may dao gau nghich EO-2621A co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.25 (m3).
- Chiều dài tay gàu 0 m
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 5 m.
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 3.3 m.
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 2.2 m.
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck= 20
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd = 1.2
- He so toi cua dat cat pha kt = 1.15
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt = 1.04
- He so su dung thoi gian ktg= 0.75
♦ Khi dao do tai cho:

- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck= 180.00


Thoi gian lam viec trong 1 ca t= 7
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck = 245.700
♦ Khi dao do len xe:
- Chu ky dao (goc quay 90o)tdck=tck.kvt = 22
- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck= 163.64
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck = 223.4
* Thoi gian dao dat bang may:
- Do dong tai cho
tdd = (Vm -Vdt)/Wca = 5.48
Chon 5.5 ca. He so thuc hien dinh muc =
- Do dong len xe
tdx = Vdt/Wca = 1.71
Chon 2 ca. He so thuc hien dinh muc =
- Tong thoi gian dao dat bang may: T = 7.5
* Chon xe phoi hop voi may de van chuyen dat di do:
- Cu ly van chuyen dat l = 12.5
- Van toc trung binh vtb = 25
- Thoi gian do dat tai bai va dung tranh xe tren duong:
td + to = 2+ 5 = 7
- Thoi gian xe hoat dong doc lap:
tx = 2l/vtb + td + to = 67
- Thoi gian do day 1 chuyen xe:
tb = tdx.tx/tdd = 24.4
- Tai trong xe yeu cau: γ = 1.8
P = γ.q.k1.tb/tdck = 31.14
- Chon 2 xe co P = 20
He so su dung tai trong la: kp =
* Kiem tra to hop may theo dieu kien ve nang suat:
- Chu ky hoat dong cua xe:tckx= tb + tx =
- He so su dung thoi gian ktg= 0.75
- So chuyen xe hoat dong trong 1 ca:
nch = n.t.ktg/tckx = 6.89 Lay chan
- Nang suat van chuyen ca cua xe:
Wcax = nch.P.kp/γ = 60.7
- Thoi gian van chuyen: t = Vdt/Wcax =
Lay chan
M5

4
4
4

8
4
24
chọn lại
11

M5 G1 G2 G3

4 9 5
4 15
4 24 10
0 1 24 10
8 16
4 7 5
24 48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại chọn lại
11 40 40 17

Chọn số phân đoạn : 4

với Vi = 55.46
j 1
  k i 1, j )  t cni
1
M3 M4 M5

4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại OK chọn lại
40 2 11

M1 M2 M3 M4 M5

13 1 4
11 4 4
14 1
14 4
14 1
11 2 8
13 1 4
48 2 48 2 24
chọn lại OK chọn lại OK chọn lại
40 2 40 2 11

M2 M3 M4 M5

1 4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
1 4
2 48 2 24
OK chọn lại OK chọn lại
2 40 2 11

M3 M4 M5

4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại OK chọn lại
40 2 11

M2 M3 M4 M5

1 4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
1 4
2 48 2 24
OK chọn lại OK chọn lại
2 40 2 11

G3

5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
17
G1 G2 G3

11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
40 40 17

G2 G3

5
3
19 2
15 5
14 6
4
5
48 30
chọn lại chọn lại
40 17
G3

5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
17

max
11.47
14.00
0.82
1.00
0.82
23.03
28.00
0.82
1.00
0.82
10.09
10.00
1.01
1.00
1.01
7.32
9.00
0.81
1.00
0.81
10.77
10.00
1.08
1.00
1.08
20.80
20.00
1.04
1.00
1.04
3.68
4.00
0.92
1.00
0.92
max
8.21
8.00
1.03
1.00
1.03
8.29
8.00
1.04
1.00
1.04
19.06
18.00
1.06
1.00
1.06
3.11
3.00
1.04
1.00
1.04
3.36
3.00
1.12
1.00
1.12
G3

5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
17
1.8 3
72 56

Góc
g
Chiều sâu đào Chiểu dài Thể tích
(m) (m) (m3)

0.86 5.65 0.706

0.16 5.65 0.565


0.86 5.70 0.713

Kích thước Thể tích


b h chiếm chỗ
(m) (m) trong nền
0.70 0.14 1.372
0.70 0.14 0.1372
0.55 0.14 1.078
0.55 0.14 0.1078
0.50 0.14 0.231
5.65 0.14 7.91
5.65 0.14 7.91
5.70 0.14 3.3915
giằng móng trong nền 22.1375
giây

giờ

(m3/ca).

giây
(m3/ca).

ca.
c hien dinh muc = 1

ca.
c hien dinh muc = 0.86
ca.

Km.
Km/h. Các tải
trọng xe sẵn
phut. có (T)
8
phut. 12
15
phut. 20
T/m3. 25
T.
T. OK
0.78

91.4 phut.

7 chuyen.

(m3/ca).
6.3 ca.
6.5 ca. hợp lý
Nhịp (m)
L1 L2 L3
15 15 24

Bước cột : 6m Diện tích mật bằng

Số bước : 14

Bảng 1 : Kích thước các loại móng


Kích thước móng a x b
Trục Loại móng Nền đất
(m x m)
Móng biên M1 Đất cát cà cá 1.2
A, F
Móng biên M2 có khe nhiệt Đất cát cà cá 2.0
Móng giữa M3 Đất cát cà cá 2.2
B, C, D, E
Móng giữa M4 có khe nhiệt Đất cát cà cá 3.0
1, 15 Móng cột sườn tường M5 Đất cát cà cá 2.0

H= 1.51 m

btc = 0.5 m
m `
i= 1/ 0.503333333333333 tra và nội suy theo Bảng 11. TCVN 44

B= 0.730 m bề rộng chân mái dốc

Doi voi mong bien s = 2.34 m.


Doi voi mong giua s = 1.34 m.
Doi voi mong sườn tường s = 1.54 m.
Doi voi mong bien co khe nhiet s = 1.94 m.
Doi voi mong giua co khe nhiet s = 0.94 m.

Bảng 2 : Khối lượng đào đất hố m


Kích thước đào
Móng a b c
Móng
(m) (m)
M1 2.20 2.60 3.66
M2 3.00 3.20 4.46
M3 3.20 2.60 4.66
M4 4.00 3.20 5.46
M5 3.00 3.20 4.46
Tổng

Khối lượng đào đất hố móng bằng máy đến


Kích thước đào
Móng a b c
(m) (m) (m)
M1 2.33 3.52 3.66
M2 3.13 4.12 4.46
M3 4.35 2.81 4.66
M4 5.15 3.41 5.46
M5 3.13 4.12 4.46
Tổng

Bảng 3 : Khối lượng đào đất hố móng bằng thủ côn


Kích thước đào
Cấu kiện a b h
(m) (m) (m)
M1 2.20 2.60 0.2
M2 3.00 3.20 0.2
M3 3.20 2.60 0.2
M4 4.00 3.20 0.2
M5 3.00 3.20 0.2
G1 2.34 0.60 0.91
G2 1.34 0.45 0.21
G3 1.54 0.60 0.91
Tổng

Bảng 4 : Thống kê khối lượng b


Kích thước
Cấu kiện Bộ phận
Cấu kiện Bộ phận a b
(m) (m)
Đáy 1.20 1.60
1.20 1.60
M1 Vát
0.45 0.80
Cổ 0.35 0.70
Đáy 2.40 1.60
2.40 1.60
M2 Vát
1.80 0.80
Cổ 0.70 0.70
Đáy 2.20 1.60
2.20 1.60
M3 Vát
0.45 0.65
Cổ 0.35 0.55
Đáy 4.40 1.60
4.40 1.60
M4 Vát
1.80 0.65
Cổ 0.70 0.55
Đáy 2.00 2.20
2.00 2.20
M5 Vát
0.45 0.65
Cổ 0.35 0.55
G1 Phần trong đất 5.65 0.40
G2 Phần trong đất 5.65 0.25
G3 Phần trong đất 5.65 0.40
Tổng

Bảng 5 : Thống kê khối lượng bê tông lót


Kích thước
Cấu kiện a b h
(m) (m) (m)
M1 1.40 1.80 0.10
M2 2.20 2.40 0.10
M3 2.40 1.80 0.10
M4 3.20 2.40 0.10
M5 2.20 2.40 0.10
G1 5.65 0.60 0.10
G2 5.65 0.45 0.10
G3 5.65 0.60 0.10
Tổng

Kết quả
Tổng V kết cấu phần ngầm : Bảng 4 + 5 169.76
Tổng V đào đất hố móng : Bảng 2 + 3 2227.22
Khối lượng đất để lại nguyên thổ 2057.46

Chọn tổ hợp máy thi công

Đất cát cà c có hệ số tơi xốp = 1.15

V đất đào lên và đổ đống với hệ số tơi xốp 2561.30

Hệ số đầm nén định mức 1776 : K = 0.95 hệ số

V cần đầm chặt 2324.93


V đất cần vận chuyển ra khỏi công trường 236.37

3.2.Chon to hop may thi cong. Thể tích đào đất bằng máy : V =
3.2.1.Phuong an 1.
* Chon may dao gau nghich Hitachi ZX130-5G co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.5
- Chiều dài tay gàu 2.52
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 8.3
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 5.54
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 8.6
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck=
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd =
- He so toi cua dat cat pha kt =
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt =
- He so su dung thoi gian ktg=
♦ Khi dao do tai cho:

- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck=


Thoi gian lam viec trong 1 ca t=
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck =
♦ Khi dao do len xe:
- Chu ky dao (goc quay 90o)tdck=tck.kvt =
- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck=
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck =
* Thoi gian dao dat bang may:
- Do dong tai cho
tdd = (Vm -Vdt)/Wca =
Chon 4 ca. He so thuc hien dinh muc =
- Do dong len xe
tdx = Vdt/Wca =
Chon 0.5 ca. He so thuc hien dinh muc =
- Tong thoi gian dao dat bang may: T =
* Chon xe phoi hop voi may de van chuyen dat di do:
- Cu ly van chuyen dat l =
- Van toc trung binh vtb =
- Thoi gian do dat tai bai va dung tranh xe tren duong:
td + to = 2+ 5 =
- Thoi gian xe hoat dong doc lap:
tx = 2l/vtb + td + to =
- Thoi gian do day 1 chuyen xe:
tb = tdx.tx/tdd =
- Tai trong xe yeu cau: γ =
P = γ.q.k1.tb/tdck =
- Chon 5 xe co P =
He so su dung tai trong la:
* Kiem tra to hop may theo dieu kien ve nang suat:
- Chu ky hoat dong cua xe:tckx= tb + tx =
- He so su dung thoi gian ktg=
- So chuyen xe hoat dong trong 1 ca:
nch = n.t.ktg/tckx = 24.57
- Nang suat van chuyen ca cua xe:
Wcax = nch.P.kp/γ =
- Thoi gian van chuyen: t = Vdt/Wcax =

3.3.To chuc thi cong qua trinh.


* Qua trinh 2 day chuyen:dao dat bang may va bang tay.
* Ranh gioi phan doan chon sao cho khoi luong cong viec dao
bang may chinh la nang suat may dao trong 1 ca.
- Nang suat thuc te cua may dao: Vm/T =

Chọn số phân đoạn : 6

Bảng 6 : Phân chia công đoạn lắp đất đợt 1


Thể tích đất
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 60.92
2 19 107.33
3 15 218.38
4 18 215.83
5 15 218.38
6 21 95.51
7 18 60.92
Tổng 112 977.25
chọn lại chọn lại
114 838.68

Hao phí nhân công : 10.18 công / 100m3


Hao phí ca máy : 5.09 ca / 100m3

Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần 1
Thể tích đất lắp Công yêu cầu
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn
(m3) (công)
1 60.92 1.86
2 107.33 3.28
3 218.38 6.67
4 215.83 6.59
5 218.38 6.67
6 95.51 2.92
7 60.92 1.86
977.25 29.85
838.68
xem lại

Chọn tổ thợ 14 người thi công trong

Bảng 7 : Phân chia công đoạn đào móng bằng thủ công
Thể tích đất
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 0 32 40.14
2 0 34 46.06
3 0 49 37.32
4 0 53 43.72
5 0 31 46.28
6 0 33 44.38
Tổng 232 257.90
chọn lại chọn lại
188 239.64

* Chon co cau to tho chuyen nghiep thi cong dao dat.


- Co cau to tho gom 3 tho
- Dinh muc chi phi lao dong a = 0.71
- Nhip cong tac cua dao bang tay giong voi co gioi
k2 = k1 = 1
- So tho yeu cau: N = P.a/k2. Co Nmax =
va Nmin =
Chon to tho gom 40 nguoi.He so tang nang suat la
α= 0.66 →

* To chuc day chuyen ki thuat thi cong dao dat:

Bảng 8 : Các thông số của dây chuyển thi công đào đất
Phân đoạn j k1j k2j Σk1j
1 1 1 1
2 1 1 2
3 1 1 3
4 1 1 4
5 1 1 5
6 1 1 6
Ti 6 6

- Thoi gian day chuyen ki thuat:


T = O11 + T2 = 8
* Tinh toan nhu cau nhan luc,may,xe de thi cong dao dat:
- Nhu cau xe,may:
STT Loại máy và đặc tính kĩ thuật Số lượng Số ca
1 Máy đào Hitachi,q =0.5m3 1 6
2 Xe Thaco,tải trọng 15T 5 5.5

- Nhu cau nhan luc:


STT Loại thợ và bậc thợ Số lượng Ngày công
1 Thợ đào đất bậc 2 (trung bình) 40 6

4.Thiet ke bien phap thi cong BTCT toan khối móng

* Thi công BT lót : pp thủ công

Chọn máy nghiêng đổ : SB - 30V


Dung tích trộn : 250 l
Dung tích SX của thùng trộn : 165 l
Thời gian trộn 1 mẻ : 60 s
Thời gian nạp : 20 s
Thời gian đổ ra : 20 s
Năng suất máy trộn trong 1 ca làm việc :
10.91 m3 / ca
0.0825 m3

Chọn số phân đoạn : 7 với Vi =

Bảng 9 : Thống kê bê tông lót phân đoạn thi công móng


Thể tích BT lót
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 5.90
2 19 6.59
3 15 6.79
4 18 8.14
5 15 6.79
6 21 7.85
7 18 5.90
Tổng 124 47.96
chọn lại chọn lại
114 47.94

Hệ số sử dụng định mức của máy trộn : 0.54 đến

* Thi công BT đáy móng : pp thủ công

Bảng 10 : Thống kê khối lượng và công tác


Thể tích BT
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 25.93
2 19 28.19
3 15 28.25
4 18 33.06
5 15 28.25
6 21 33.12
7 18 25.93
Tổng 124 202.73
chọn lại chọn lại
114 200.97

Bảng 11 : Thống kê khối lượng ván khuôn móng


Diện tích ván khuôn bản móng Diện tích ván khuôn cổ móng
Móng
(m2) (m2)
M1 1.68 2.31
M2 2.40 3.08
M3 2.28 1.98
M4 3.60 2.75
M5 2.52 1.98

Bảng 12 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đ


Diện tích ván khuôn
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m2)
1 18 34.32
2 19 37.68
3 15 35.52
4 18 42.00
5 15 35.52
6 21 43.20
7 18 34.32
Tổng 124 262.56
chọn lại chọn lại
114 254.40

Bảng 13 : Khối lượng bê tông đáy móng và cổ móng ở các phân đoạn
BT đáy móng
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 21.04
2 19 23.53
3 15 24.87
4 18 29.24
5 15 24.87
6 21 28.04
7 18 21.04
Tổng 124 172.62
chọn lại
114

Thể tích đổ bê tông trung bình mỗi ngày : 1.03 24.66


?
Năng suất làm việc thực tế của 1 máy bơm 3.63 m3/giờ

Bảng 14 : Thống kê nhân công và ca máy thi công đổ


Thể tích BT đáy
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 21.04
2 19 23.53
3 15 24.87
4 18 29.24
5 15 24.87
6 21 28.04
7 18 21.04
Tổng 124 172.62
chọn lại OK
114 172.62

Bảng 15 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn c


Diện tích ván khuôn
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m2)
1 18 41.03
2 19 41.25
3 15 30.47
4 18 35.64
5 15 30.47
6 21 45.21
7 18 41.03
Tổng 124 265.10
chọn lại chọn lại
114 240.24

Bảng 16 : Thống kê nhân công và ca máy thi công đ


Thể tích BT cổ
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 4.89
2 19 4.66
3 15 3.39
4 18 3.81
5 15 3.39
6 21 5.08
7 18 4.89
Tổng 124 30.11
chọn lại OK
114 30.11

Chọn số phân đoạn : 7 với Vi =

Bảng 17 : Thống kê bê tông lót phân đoạn thi công giằng móng
Thể tích BT lót
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 5.44
2 16 5.44
3 21 5.43
4 20 5.45
5 20 5.54
6 16 5.44
7 17 5.78
Tổng 126 38.52
chọn lại chọn lại
74 22.64

Bảng 18 : Thống kê khối lượng và công tác lắ


Thể tích BT
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 11.30
2 16 11.30
3 21 12.15
4 20 12.01
5 20 12.15
6 16 11.30
7 17 12.01
Tổng 126 82.21
chọn lại chọn lại
74 48.31

Thống kê khối lượng ván khuôn giằng


Diện tích ván khuôn bản giằng
Giằng
(m2)
G1 5.65
G2 4.52
G3 5.65

Bảng 19 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn giằ
Diện tích ván khuôn
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m2)
1 16 90.40
2 16 90.40
3 21 97.18
4 20 96.05
5 20 97.18
6 16 90.40
7 17 96.05
Tổng 126 657.66
chọn lại chọn lại
74 386.46

Khối lượng bê tông giằng móng ở các phân đoạn


Thể tích BT
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 11.30
2 16 11.30
3 21 12.15
4 20 12.01
5 20 12.15
6 16 11.30
7 17 12.01
Tổng 126 82.21
chọn lại
74

Thể tích đổ bê tông trung bình mỗi ngày : 1.03 11.74


?
Năng suất làm việc thực tế của 1 máy bơm 1.73 m3/giờ

Bảng 20 : Thống kê nhân công và ca máy thi công đổ


Thể tích BT giằng
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 11.30
2 16 11.30
3 21 12.15
4 20 12.01
5 20 12.15
6 16 11.30
7 17 12.01
Tổng 126 82.21
chọn lại OK
74 82.21

Bảng 21 : Tính nhịp công tác các dây chuyền


STT Phân đoạn 1 2
Công yêu cầu 8.38 9.36
Chọn số công 14 14
Bê Tông lót Tij
1 0.60 0.67
đáy móng
Chọn Tij 1 1
Bê Tông lót
1
đáy móng

a 0.60 0.67
Công yêu cầu 17.65 19.18
Chọn số công 28 28
Lắp đặt Cốt Tij
2 0.63 0.69
Thép móng
Chọn Tij 1 1
a 0.63 0.69
Công yêu cầu 7.80 8.56
Lắp dựng Chọn số công 10 10
3 ván khuôn Tij 0.78 0.86
đáy móng Chọn Tij 1 1
a 0.78 0.86
Công yêu cầu 5.37 6.00
Chọn số công 9 9
Đổ bê tông Tij
4 0.60 0.67
đáy móng
Chọn Tij 1 1
a 0.60 0.67
Công yêu cầu 9.32 9.37
Lắp dựng Chọn số công 10 10
5 ván khuôn Tij 0.93 0.94
cổ móng Chọn Tij 1 1
a 0.93 0.94
Công yêu cầu 19.80 18.87
Chọn số công 20 20
Đổ bê tông Tij
6 0.99 0.94
cổ móng
Chọn Tij 1 1
a 0.99 0.94
Công yêu cầu 3.02 3.16
Tháo ván Chọn số công 4 4
7 khuôn đáy Tij 0.76 0.79
và cổ móng Chọn Tij 1 1
a 0.76 0.79

Bảng 22 : Tính Kij


DC
PĐ 1 2 3

1 1 1 1
2 1 1 1
3 1 1 1
4 1 1 1
5 1 1 1
6 1 1 1
7 1 1 1
Ti 7 7 7
Tgđ 1

16 ngày

Bảng 23 : Tính nhịp công tác các dây chuyền th


STT Phân đoạn 1 2
Công yêu cầu 7.72 7.72
Chọn số công 8 8
Bê Tông lót Tij
1 0.97 0.97
giằng móng
Chọn Tij 1 1
a 0.97 0.97
Công yêu cầu 7.69 7.69
Lắp đặt Cốt Chọn số công 8 8
2 Thép giằng Tij 0.96 0.96
móng Chọn Tij 1 1
a 0.96 0.96
Công yêu cầu 17.67 17.67
Lắp dựng Chọn số công 18 18
3 ván khuôn Tij 0.98 0.98
giằng móng Chọn Tij 1 1
a 0.98 0.98
Công yêu cầu 2.88 2.88
Chọn số công 3 3
Đổ bê tông Tij
4 0.96 0.96
giằng móng
Đổ bê tông
4
giằng móng
Chọn Tij 1 1
a 0.96 0.96
Công yêu cầu 3.12 3.12
Chọn số công 3 3
Tháo ván Tij
5 1.04 1.04
khuôn
Chọn Tij 1 1
a 1.04 1.04

`
DC
PĐ 1 2 3
1 1 1 1
2 1 1 1
3 1 1 1
4 1 1 1
5 1 1 1
6 1 1 1
7 1 1 1
Ti 7 7 7
Tgđ 1

13 ngày

Đợt 1 : V1 = Vđắp - V cổ + giằng chiếm chỗ = 907.2

Hao phí nhân công : 10.18 công / 100m3


Hao phí ca máy : 5.09 ca / 100m3
Năng suất máy đào : 485.1 m3/ca

Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần
Hao phí ca
Thể tích đất dùng để lắp Hao phí lao động
Phân đoạn máy
(m3) (ca) (công)
1 226.558675 0.46703499 23.063673115
2 226.558675 0.46703499 23.063673115
3 226.558675 0.46703499 23.063673115
4 226.558675 0.46703499 23.063673115
5 0 0
6 0 0

Đợt 2 : V2 = 0.9653 m3

Hao phí nhân công : 10.18 công / 100m3


Hao phí ca máy : 5.09 ca / 100m3
Nền nhà
C
B Hn
25 140 17

4536 m2 C - Cự li vận chuyển đất thải ra khỏi công trình (km)

ại móng
ích thước móng a x b Chiều sâu móng
Cột
(m x m) (m)
1.6 1.7 0.25 0.4
2.2 1.7
1.6 1.7 0.25 0.45
2.2 1.7
2.2 1.7 0.25 0.45

1.230

suy theo Bảng 11. TCVN 4447:2012

ân mái dốc

chọn pp đào hố móng độc lập do s > 1

>1 Đào máy 1.35 m.


>1 Đào thủ công 0.2 m.
>1

: Khối lượng đào đất hố móng bằng máy


đào Khối lượng
Khối lượng đào
d h Số cấu kiện toàn bộ
Số cấu kiện
(m) (m) (m3) (m3)
4.06 1.35 28 13.41 375.48
4.66 1.35 2 20.03 40.06
4.06 1.35 56 17.91 1002.96
4.66 1.35 4 25.33 101.32
4.46 1.35 24 19.49 467.76
Tổng 1987.58

ất hố móng bằng máy đến đáy bê tông lót giằng móng


đào Khối lượng
Khối lượng đào
d h Số cấu kiện toàn bộ
(m) (m) (m3) (m3)
4.06 0.91 28 10.38 290.64
4.66 0.91 2 15.21 30.42
4.06 0.21 56 3.26 182.56
4.66 0.21 4 4.50 18.00
4.46 0.91 25 14.85 371.25
Tổng 892.87

đất hố móng bằng thủ công Hình hộp chữ nhật

Khối lượng đào Khối lượng toàn bộ


Số cấu kiện
(m3) (m3)
28 1.14 31.92
35.76
2 1.92 3.84
56 1.66 92.96
103.20
4 2.56 10.24
24 1.92 46.08
28 1.28 35.84
28 0.13 3.64 54.60
18 0.84 15.12
239.64
114

4 : Thống kê khối lượng bê tông móng


ch thước Khối lượng toàn Thể tích phần
Khối lượng
Số cấu kiện bộ ngầm
Khối lượng toàn Thể tích phần
Khối lượng
h Số cấu kiện bộ ngầm
(m) (m3) (m )
3
(m3)
0.30
0.30 28 1.16 32.35 1.07
1.10
0.30
0.30 2 2.46 4.92 2.29
1.10
0.30
0.30 56 1.76 98.43 1.69
1.10
0.30
0.30 4 3.65 14.58 3.51
1.10
0.30
0.30 24 2.11 50.68 2.05
1.10
0.81 28 1.83 51.26 51.26
0.11 28 0.16 4.35 4.35
0.81 18 1.83 32.95 32.95
ổng 289.53 99.18

88.56
khối lượng bê tông lót
Khối lượng Khối lượng toàn bộ
Số cấu kiện
(m3) (m3)
28 0.25 7.00
8.06
2 0.53 1.06
56 0.43 24.08
27.16
4 0.77 3.08
24 0.53 12.72 12.72
28 0.34 9.52 22.64
28 0.25 7.00
18 0.34 6.12
70.58

(m3)
(m3)
(m3)

(m3)

1.13

(m3) dư đất nên cần vận chuyển đi


(m3)

ào đất bằng máy : V = 1987.58 (m3)

c thong so ki thuat:
(m3).
m
m.
m.
m.
17 giây

1.1
1.15
0.96
0.75
211.76
7 giờ

533.65 (m3/ca).

18.7 giây
192.51

485.1 (m3/ca).

3.72 ca.
o thuc hien dinh muc = 0.93

0.49 ca.
o thuc hien dinh muc = 0.98
4.5 ca.

12.5 Km.
30 Km/h.

Các tải trọng xe sẵn có (T)


7 phut.
8
57 phut. 12
15
7.1 phut. 20
1.8 T/m3. 25
19.68 T.
12.5 T. OK 62.5
kp = 0.31

64.1 phut.
0.75
Lay chan 20 chuyen.

43.1 (m3/ca).
5.5 ca.
Lay chan 5.5 ca. chọn lại

T= 4.5 ca

441.7 (m3/ca).

với Vi = 331.26 OK

M1 M2 M3 M4

OK 13 1
OK 11 4
OK 14 1
OK 14
OK 14 1
OK 11 2
13 1
28 2 56 4
OK OK OK OK
28 2 56 4

30 %

p đất lần 1
Ca máy yêu cầu Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần 1
(ca) Ranh giới các phân Thể tích đất lắp Công yêu cầu
Phân đoạn
đoạn
Ranh giới các phân
Phân đoạn
0.93 đoạn (m3) (công)
1.64 1 168.24 5.14
3.33 2 218.38 6.67
3.30 3 215.83 6.59
3.33 4 218.38 6.67
1.46 5 156.42 4.78
0.93 977.25
14.92

3 ngày 2.38190185714286 OK

M1 M2 M3 M4

13 1 0 0
11 0 4 0
0 0 14 1
0 0 14 0
0 0 14 1
11 0 2 0
35 1 48 2
chọn lại chọn lại chọn lại chọn lại
28 2 56 4

(cong/m3) theo định mức

32.9
26.5
o tang nang suat la
0.82

n thi công đào đất


Σk2j Σk1j -Σk2j
0 1
1 1
2 1
3 1 j j 1
4 1 Omin
ij  max( k ij   k i 1, j )  t
5 1 j 1 1

max 1
tcn 1
O11 2

ngày

Kxl = 0.7
Ktg = 0.75

6.85 OK

oạn thi công móng


Chi phí lao động
Công yêu cầu M1 M2
(công/m3) ko cần thiết
1.42 8.38 OK 13 1
1.42 9.36 OK 11
1.42 9.64 OK
1.42 11.56 OK
1.42 9.64 OK
1.42 11.15 OK 11
1.42 8.38 OK 13 1
Tra định mức 48 2
chọn lại OK
Tổng V BT lót 28 2

0.75

kê khối lượng và công tác lắp dựng cốt thép móng


Hàm lượn CT Khối lượng CT Chi phí lao động
Hệ số định mức Công yêu cầu
(kg/m3) (kg) (công/tấn)
80 1.02 2115.85 8.34 17.65
80 1.02 2300.18 8.34 19.18
80 1.02 2305.53 8.34 19.23
80 1.02 2697.33 8.34 22.50
80 1.02 2305.53 8.34 19.23
80 1.02 2702.59 8.34 22.54
80 1.02 2115.85 8.34 17.65
Tra định mức
Tổng KL CT
Tổng VBT móng 16.54 T

móng
Tổng
(m2) Số lượng
3.99 28 47.04 64.68 111.72
5.48 2 4.80 6.16 10.96
4.26 56 127.68 110.88 238.56
6.35 4 14.40 11.00 25.40
4.50 24 60.48 47.52 108.00
254.40 240.24 494.64

g và tháo dỡ ván khuôn đáy móng


Hao phí nhân công Nhân công
M1
(công/100m )2 Lắp dựng 85% Tháo dỡ 15%
26.73 7.80 1.38 13
26.73 8.56 1.51 11
26.73 8.07 1.42
26.73 9.54 1.68
26.73 8.07 1.42
26.73 9.82 1.73 11
26.73 7.80 1.38 13
Tra định mức 48
chọn lại
Tổng S ván khuôn đáy 28

ở các phân đoạn


BT cổ móng
M1 M2
(m3)
4.89 13 1
4.66 11
3.39
3.81
3.39
5.08 11
4.89 13 1
30.11 48 2
chọn lại OK
28 2

25.40 m3

công và ca máy thi công đổ bê tông đáy móng


Định mức ca máy Đinh mức nhân công
Ca máy yêu cầu Công yêu cầu
(ca/m3) (công/m3)
0.0099 0.21 0.255 5.37
0.0099 0.23 0.255 6.00
0.0099 0.25 0.255 6.34
0.0099 0.29 0.255 7.46
0.0099 0.25 0.255 6.34
0.0099 0.28 0.255 7.15
0.0099 0.21 0.255 5.37
30% 30%

Tổng VBT đáy móng

ng và tháo dỡ ván khuôn cổ móng


Hao phí nhân công Nhân công
M1
(công/100m2) Lắp dựng 85% Tháo dỡ 15%
26.73 9.32 1.65 13
26.73 9.37 1.65 11
26.73 6.92 1.22
26.73 8.10 1.43
26.73 6.92 1.22
26.73 10.27 1.81 11
26.73 9.32 1.65 13
Tra định mức 48
chọn lại
Tổng S ván khuôn cổ móng 28

công và ca máy thi công đổ bê tông cổ móng


Định mức ca máy Đinh mức nhân công
Ca máy yêu cầu Công yêu cầu
(ca/m )
3
(công/m3)
0.095 0.46 4.05 19.80
0.095 0.44 4.05 18.87
0.095 0.32 4.05 13.72
0.095 0.36 4.05 15.44
0.095 0.32 4.05 13.72
0.095 0.48 4.05 20.58
0.095 0.46 4.05 19.80

Tổng VBT cổ móng

3.23 OK

n thi công giằng móng


Chi phí lao động
Công yêu cầu G1 G2
(công/m3)
1.42 7.72 OK 11
1.42 7.72 OK 13
1.42 7.71 OK 19
1.42 7.74 OK 15
1.42 7.87 OK 14
1.42 7.72 OK 12
1.42 8.21 OK 12
Tra định mức 48 48
chọn lại chọn lại
Tổng V BT lót 28 28

khối lượng và công tác lắp dựng cốt thép giằng móng
Hàm lượn CT Khối lượng CT Chi phí lao động
Hệ số định mức Công yêu cầu
Hệ số định mức Công yêu cầu
(kg/m3) (kg) (công/tấn)
80 1.02 922.08 8.34 7.69
80 1.02 922.08 8.34 7.69
80 1.02 991.24 8.34 8.27
80 1.02 979.71 8.34 8.17
80 1.02 991.24 8.34 8.27
80 1.02 922.08 8.34 7.69
80 1.02 979.71 8.34 8.17
Tra định mức
Tổng KL CT
Tổng VBT giằng móng 6.71 T

g và tháo dỡ ván khuôn giằng móng


Hao phí nhân công Nhân công
G1
(công/100m2) Lắp dựng 85% Tháo dỡ 15%
23 17.67 3.12 11
23 17.67 3.12 13
23 19.00 3.35
23 18.78 3.31
23 19.00 3.35
23 17.67 3.12 12
23 18.78 3.31 12
Tra định mức 48
chọn lại
Tổng S ván khuôn thành giằng 28

G1 G2
11
13
19
15
14
12
12
48 48
chọn lại chọn lại
28 28

12.10 m3

ông và ca máy thi công đổ bê tông giằng móng


Định mức ca máy Đinh mức nhân công
Ca máy yêu cầu Công yêu cầu
(ca/m3) (công/m3)
0.0099 0.11 0.255 2.88
0.0099 0.11 0.255 2.88
0.0099 0.12 0.255 3.10
0.0099 0.12 0.255 3.06
0.0099 0.12 0.255 3.10
0.0099 0.11 0.255 2.88
0.0099 0.12 0.255 3.06
30% 30%

Tổng VBT giằng móng

ịp công tác các dây chuyền thi công móng


3 4 5 6 7
9.64 11.56 9.64 11.15 8.38
14 14 14 14 14
0.69 0.83 0.69 0.80 0.60
1 1 1 1 1
0.69 0.83 0.69 0.80 0.60
19.23 22.50 19.23 22.54 17.65
28 28 28 28 28
0.69 0.80 0.69 0.80 0.63
1 1 1 1 1
0.69 0.80 0.69 0.80 0.63
8.07 9.54 8.07 9.82 7.80
10 10 10 10 10
0.81 0.95 0.81 0.98 0.78
1 1 1 1 1
0.81 0.95 0.81 0.98 0.78
6.34 7.46 6.34 7.15 5.37
9 9 9 9 9
0.70 0.83 0.70 0.79 0.60
1 1 1 1 1
0.70 0.83 0.70 0.79 0.60
6.92 8.10 6.92 10.27 9.32
10 10 10 10 10
0.69 0.81 0.69 1.03 0.93
1 1 1 1 1
0.69 0.81 0.69 1.03 0.93
13.72 15.44 13.72 20.58 19.80
20 20 20 20 20
0.69 0.77 0.69 1.03 0.99
1 1 1 1 1
0.69 0.77 0.69 1.03 0.99
2.65 3.11 2.65 3.54 3.02
4 4 4 4 4
0.66 0.78 0.66 0.89 0.76
1 1 1 1 1
0.66 0.78 0.66 0.89 0.76

Bảng 22 : Tính Kij


4 5 6 7

1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
7 7 7 7
1 1

công tác các dây chuyền thi công giằng móng


3 4 5 6 7
7.71 7.74 7.87 7.72 8.21
8 8 8 8 8
0.96 0.97 0.98 0.97 1.03
1 1 1 1 1
0.96 0.97 0.98 0.97 1.03
8.27 8.17 8.27 7.69 8.17
8 8 8 8 8
1.03 1.02 1.03 0.96 1.02
1 1 1 1 1
1.03 1.02 1.03 0.96 1.02
19.00 18.78 19.00 17.67 18.78
18 18 18 18 18
1.06 1.04 1.06 0.98 1.04
1 1 1 1 1
1.06 1.04 1.06 0.98 1.04
3.10 3.06 3.10 2.88 3.06
3 3 3 3 3
1.03 1.02 1.03 0.96 1.02
1 1 1 1 1
1.03 1.02 1.03 0.96 1.02
3.35 3.31 3.35 3.12 3.31
3 3 3 3 3
1.12 1.10 1.12 1.04 1.10
1 1 1 1 1
1.12 1.10 1.12 1.04 1.10

4 5
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
7 7
1

- 0.9653 = 906.2347 m3

ông số công tác lắp đất lần 1


Thời gian tính
Hao phí đầm cóc Thời gian thực
toán
(ca) (ngày) (ngày)
11.5318365575
11.5318365575
11.5318365575
11.5318365575
0
0

Chọn
0.10 5 người
0.05 2 đầm cóc
CT nội suy Hệ số mái dốc
tìm
1 2 3
A 1.5 1.51 3 1.5
B 0.5 0.50333 1 76

Hệ số mái dốc
415.54

1104.28

331.263333

84.84
321.06
9.64
820.40
200.56
83.32
96.51
148.811667 1094.71

Bảng 1 : Kích thước các giằng móng


Kích thước giằng móng h x b
Giằng Trục
(m x m)

G1 A, D 0.5 0.25

G2 B, C 0.4 0.25
G3 1, 25 0.5 0.25

Đoạn
dư lắp
đất đợt
1
Đoạn
dư lắp
đất đợt
Từng phần Đoạn dư 1
0.576
0.31
0.2695 0.0833 0.22295
1.152
Kích thước
0.77
Cấu kiện Số cấu kiện a
0.539 0.1666 0.4459 (m)
1.056 M1 28 0.35
M2 2 0.70
0.49
M3 56 0.35
0.21175 0.06545 0.04043 M4 4 0.70
2.112 M5 24 0.35
G1 28 0.25
1.11
G2 28 0.25
0.4235 0.1309 0.08085 G3 18 0.25
1.32 Tổng khối lượng bê tông cổ móng và giằng móng trong n
0.58
0.21175 0.06545 0.17518
1.8306
0.155375
1.8306
0.9653
3.2.2.Phuong an 2.
* Chon may dao gau nghich EO-2621A co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.25 (m3).
- Chiều dài tay gàu 0 m
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 5 m.
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 3.3 m.
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 2.2 m.
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck= 20
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd = 1.2
- He so toi cua dat cat pha kt = 1.15
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt = 1.04
- He so su dung thoi gian ktg= 0.75
♦ Khi dao do tai cho:

- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck= 180.00


Thoi gian lam viec trong 1 ca t= 7
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck = 245.700
♦ Khi dao do len xe:
- Chu ky dao (goc quay 90o)tdck=tck.kvt = 22
- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck= 163.64
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck = 223.4
* Thoi gian dao dat bang may:
- Do dong tai cho
tdd = (Vm -Vdt)/Wca = 8.09
Chon 8.5 ca. He so thuc hien dinh muc =
- Do dong len xe
tdx = Vdt/Wca = 1.06
Chon 1.5 ca. He so thuc hien dinh muc =
- Tong thoi gian dao dat bang may: T = 10
* Chon xe phoi hop voi may de van chuyen dat di do:
- Cu ly van chuyen dat l = 12.5
- Van toc trung binh vtb = 25
- Thoi gian do dat tai bai va dung tranh xe tren duong:
td + to = 2+ 5 = 7
- Thoi gian xe hoat dong doc lap:
tx = 2l/vtb + td + to = 67
- Thoi gian do day 1 chuyen xe:
tb = tdx.tx/tdd = 11.8
- Tai trong xe yeu cau: γ = 1.8
P = γ.q.k1.tb/tdck = 15.06
- Chon 2 xe co P = 20
He so su dung tai trong la: kp =
* Kiem tra to hop may theo dieu kien ve nang suat:
- Chu ky hoat dong cua xe:tckx= tb + tx =
- He so su dung thoi gian ktg= 0.75
- So chuyen xe hoat dong trong 1 ca:
nch = n.t.ktg/tckx = 7.99 Lay chan
- Nang suat van chuyen ca cua xe:
Wcax = nch.P.kp/γ = 33.8
- Thoi gian van chuyen: t = Vdt/Wcax =
Lay chan

M5

4
4

8
4
22
chọn lại
24

đất lần 1
Ca máy yêu cầu
(ca)
2.57
3.33
3.30
3.33
2.39

M5 G1 G2 G3

4 9 5
4 15
0 24 10
4 1 24 10
0 16
8 7 5
20 48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại chọn lại
24 28 28 18

Chọn số phân đoạn : 4.5

với Vi = 53.25
j 1
  k i 1, j )  t cni
1
M3 M4 M5

4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại chọn lại OK
56 4 24

M1 M2 M3 M4 M5

13 1 4
11 4 4
14 1
14 4
14 1
11 2 8
13 1 4
48 2 48 2 24
chọn lại OK chọn lại chọn lại OK
28 2 56 4 24

M2 M3 M4 M5

1 4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
1 4
2 48 2 24
OK chọn lại chọn lại OK
2 56 4 24

M3 M4 M5

4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại chọn lại OK
56 4 24

M2 M3 M4 M5

1 4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
1 4
2 48 2 24
OK chọn lại chọn lại OK
2 56 4 24

G3

5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
18

G1 G2 G3
G1 G2 G3

11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
28 28 18

G2 G3

5
3
19 2
15 5
14 6
4
5
48 30
chọn lại chọn lại
28 18

G3
5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
18

max
11.56
14.00
0.83
1.00
0.83
22.54
28.00
0.80
1.00
0.80
9.82
10.00
0.98
1.00
0.98
7.46
9.00
0.83
1.00
0.83
10.27
10.00
1.03
1.00
1.03
20.58
20.00
1.03
1.00
1.03
3.54
4.00
0.89
1.00
0.89
max
8.21
8.00
1.03
1.00
1.03
8.27
8.00
1.03
1.00
1.03
19.00
18.00
1.06
1.00
1.06
3.10
3.00
1.03
1.00
1.03
3.35
3.00
1.12
1.00
1.12
1.8 3
72 56

Góc
g
Chiều sâu đào Chiểu dài Thể tích
(m) (m) (m3)

0.91 5.65 0.706

0.21 5.65 0.565


0.91 5.65 0.706
Kích thước Thể tích
b h chiếm chỗ
(m) (m) trong nền
0.70 0.14 0.9604
0.70 0.14 0.1372
0.55 0.14 1.5092
0.55 0.14 0.2156
0.55 0.14 0.6468
5.65 0.14 5.537
5.65 0.14 5.537
5.65 0.14 3.5595
giằng móng trong nền 18.1027
giây
giờ

(m3/ca).

giây

(m3/ca).

ca.
c hien dinh muc = 0.95

ca.
c hien dinh muc = 0.71
ca.

Km.
Km/h. Các tải
trọng xe sẵn
phut. có (T)
8
phut. 12
15
phut. 20
T/m3. 25
T.
T. OK
0.38

78.8 phut.
8 chuyen.

(m3/ca).
7 ca.
7 ca. hợp lý
Nhịp (m)
L1 L2
15 15

Bước cột : 6m

Số bước : 14

Bảng 1 : Kích thước các loại móng


Trục Loại móng Nền đất
Móng biên M1 Đất cát cà cát cu
A, F
Móng biên M2 có khe nhiệt Đất cát cà cát cu
Móng giữa M3 Đất cát cà cát cu
B, C, D, E
Móng giữa M4 có khe nhiệt Đất cát cà cát cu
1, 15 Móng cột sườn tường M5 Đất cát cà cát cu

H= 1.51 m

btc = 0.5 m
m
i= 1/ 0.501133333333333

B= 0.757 m

Doi voi mong bien s = 2.29


Doi voi mong giua s = 1.29
Doi voi mong sườn tường s = 1.49
Doi voi mong bien co khe nhiet s = 1.886
Doi voi mong giua co khe nhiet s = 0.89

Khối lượng đào đất hố móng bằng máy đ


Kích thước đào
Móng a b
Móng
(m) (m)
M1 1.87 3.71
M2 3.27 3.71
M3 3.13 3.01
M4 4.73 3.01
M5 2.67 3.71
Tổng

Bảng 3 : Khối lượng đào đất hố móng bằng thủ


Kích thước đào
Cấu kiện a b
(m) (m)
M1 1.87 3.71
M2 3.27 3.71
M3 3.13 3.01
M4 4.73 3.01
M5 2.67 3.71
G1 2.75 0.60
G2 2.55 0.45
G3 1.95 0.60
Tổng

Bảng 4 : Thống kê khối lượ


Kích thước
Cấu kiện Bộ phận a
(m)
Đáy 1.20
1.20
M1 Vát
0.45
Cổ 0.35
Đáy 2.40
2.40
M2 Vát
1.80
Cổ 0.70
Đáy 2.20
M3
2.20
M3 Vát
0.45
Cổ 0.35
Đáy 4.40
4.40
M4 Vát
1.80
Cổ 0.70
Đáy 2.00
2.00
M5 Vát
0.45
Cổ 0.35
G1 Phần trong đất 5.65
G2 Phần trong đất 5.65
G3 Phần trong đất 5.65
Tổng

Đợt 1 :
Bảng 23 : Thể tích đất dùng để lắp đất đợt 1

Thể tích đất lắp từ đáy bê tông Thể tích lắp đất toàn bộ (bảng 2 +
Cấu kiện
lót giằng đến mặt đất tự nhiên bảng 3 - bảng 4 - bảng 5 )

M1 233.72 504.13
M2 25.63 35.95
M3 62.42 540.02
M4 6.52 39.54
M5 140.82 188.13
Tổng 469.10 1307.78
469.10
OK

Hao phí nhân công : 10.18


Hao phí ca máy : 5.09

Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần 1
Thể tích đất lắp
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn
(m3)
1 ( M3 + M4 ) trục B 255.31
2 ( M3 + M4 ) trục C 255.31
3 M1 + M2 + M5 328.05
838.68
838.68
OK

Chọn tổ thợ 12 người

Đợt 2 :
Bảng 23 :

Thể tích đất lắp đợt 2: Bảng 23


Cấu kiện
+ Bảng 3 - Bảng 4

M1 221.81 247.44
M2 25.63
M3 66.23 72.74
M4 6.52
M5 128.53
Tổng 448.71
448.71
OK

Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần 2
Thể tích đất lắp
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn
(m3)
1 ( M1 + M2 ) trục A 123.72
2 ( M1 + M2 ) trục D 123.72
3 M3 + M4 + M5 201.27
448.71
OK

Chọn tổ thợ 8 người


Bảng 5 : Thống kê khối lượng bê tông lót
Kích thước
Cấu kiện a b
(m) (m)
M1 1.40 1.80
M2 2.20 2.40
M3 2.40 1.80
M4 3.20 2.40
M5 2.20 2.40
G1 5.65 0.60
G2 5.65 0.45
G3 5.65 0.60
Tổng

Kết quả
Tổng V kết cấu phần ngầm : Bảng 4 + 5
Tổng V đào đất hố móng : Bảng 2 + 3
Khối lượng đất để lại nguyên thổ

Chọn tổ hợp máy thi công

Đất cát cà c có hệ số tơi xốp = 1.15

V đất đào lên và đổ đống với hệ số tơi xốp

Hệ số đầm nén định mức 1776 : K = 0.95

V cần đầm chặt


V đất cần vận chuyển ra khỏi công trường
3.2.Chon to hop may thi cong.
3.2.1.Phuong an 1.
* Chon may dao gau nghich Hitachi ZX130-5G co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q =
- Chiều dài tay gàu
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax =
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax =
- Chieu cao do lon nhat Hdomax =
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck=
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd =
- He so toi cua dat cat pha kt =
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt =
- He so su dung thoi gian ktg=
♦ Khi dao do tai cho:

- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck=


Thoi gian lam viec trong 1 ca
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck =
♦ Khi dao do len xe:
- Chu ky dao (goc quay 90o)tdck=tck.kvt =
- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck=
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck =
* Thoi gian dao dat bang may:
- Do dong tai cho
tdd = (Vm -Vdt)/Wca =
Chon 1
- Do dong len xe
tdx = Vdt/Wca =
Chon 1
- Tong thoi gian dao dat bang may: T =
* Chon xe phoi hop voi may de van chuyen dat di do:
- Cu ly van chuyen dat l =
- Van toc trung binh vtb =
- Thoi gian do dat tai bai va dung tranh xe tren duong:
td + to = 2+ 5 =
- Thoi gian xe hoat dong doc lap:
tx = 2l/vtb + td + to =
- Thoi gian do day 1 chuyen xe:
tb = tdx.tx/tdd =
- Tai trong xe yeu cau: γ =
P = γ.q.k1.tb/tdck =
- Chon 5
He so su dung tai trong la:
* Kiem tra to hop may theo dieu kien ve nang suat:
- Chu ky hoat dong cua xe:tckx= tb + tx =
- He so su dung thoi gian ktg=
- So chuyen xe hoat dong trong 1 ca:
nch = n.t.ktg/tckx =
- Nang suat van chuyen ca cua xe:
Wcax = nch.P.kp/γ =
- Thoi gian van chuyen: t = Vdt/Wcax =

3.3.To chuc thi cong qua trinh.


* Qua trinh 2 day chuyen:dao dat bang may va bang tay.
* Ranh gioi phan doan chon sao cho khoi luong cong viec dao
bang may chinh la nang suat may dao trong 1 ca.
- Nang suat thuc te cua may dao: Vm/T =

Chọn số phân đoạn :

Bảng 6 : Phân chia công đoạn đào móng bằng máy

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 21
2 21
3 20
4 18
5 22
6 22
Tổng 124
chọn lại
72

Bảng 7 : Phân chia công đoạn đào móng bằng thủ công

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 0 35
2 0 36
3 0 54
4 0 53
5 0 38
6 0 34
Tổng 250
chọn lại
146

* Chon co cau to tho chuyen nghiep thi cong dao dat.


- Co cau to tho gom 3 tho
- Dinh muc chi phi lao dong a =
- Nhip cong tac cua dao bang tay giong voi co gioi
k2 = k1 = 1
- So tho yeu cau: N = P.a/k2.

Chon to tho gom 40


α= 0.88

* To chuc day chuyen ki thuat thi cong dao dat:

Bảng 8 : Các thông số của dây chuyển thi công đào đất
Phân đoạn j k1j k2j
1 1 1
2 1 1
3 1 1
4 1 1
5 1 1
6 1 1
Ti 6 6

- Thoi gian day chuyen ki thuat:


T = O11 + T2 =
* Tinh toan nhu cau nhan luc,may,xe de thi cong dao dat:
- Nhu cau xe,may:
STT Loại máy và đặc tính kĩ thuật Số lượng
1 Máy đào Hitachi,q =0.5m3 1
2 Xe Thaco,tải trọng 15T 5

- Nhu cau nhan luc:


STT Loại thợ và bậc thợ Số lượng
1 Thợ đào đất bậc 2 (trung bình) 40

4.Thiet ke bien phap thi cong BTCT toan khối móng

* Thi công BT lót : pp thủ công

Chọn máy nghiêng đổ : SB - 30V


Dung tích trộn : 250
Dung tích SX của thùng trộn : 100
Thời gian trộn 1 mẻ : 60
Thời gian nạp : 20
Thời gian đổ ra : 20
Năng suất máy trộn trong 1 ca làm việc :
10.58
0.08

Chọn số phân đoạn : 7

Bảng 9 : Thống kê bê tông lót phân đoạn thi công móng

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72

Hệ số sử dụng định mức của máy trộn : 0.56

* Thi công BT đáy móng : pp thủ công

Bảng 10 : Thống kê khối lượng và công


Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72

Bảng 11 : Thống kê khối lượng ván khuôn móng


Diện tích ván khuôn bản móng Diện tích ván khuôn cổ móng
Móng
(m2) (m2)
M1 1.68 2.31
M2 2.40 3.08
M3 2.28 1.98
M4 3.60 2.75
M5 2.52 1.98

Bảng 12 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuô

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72

Bảng 13 : Khối lượng bê tông đáy móng và cổ móng ở các phân đoạn

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72
Thể tích đổ bê tông trung bình mỗi ngày : 1.03
?
Năng suất làm việc thực tế của 1 máy bơm 3.63

Bảng 14 : Thống kê nhân công và ca máy thi côn

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72

Bảng 15 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khu

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72

Bảng 16 : Thống kê nhân công và ca máy thi côn

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng


Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72

Chọn số phân đoạn : 7

Bảng 17 : Thống kê bê tông lót phân đoạn thi công giằng móng

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74

Bảng 18 : Thống kê khối lượng và công tá

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74

Thống kê khối lượng ván khuôn giằng


Diện tích ván khuôn bản giằng
Giằng
(m2)
G1 5.65
G2 4.52
G3 5.65

Bảng 19 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74

Khối lượng bê tông giằng móng ở các phân đoạn

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74

Thể tích đổ bê tông trung bình mỗi ngày : 1.03


?
Năng suất làm việc thực tế của 1 máy bơm 1.73

Bảng 20 : Thống kê nhân công và ca máy thi công

Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng

1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74

Bảng 21 : Tính nhịp công tác các dây chu


STT Phân đoạn 1
Công yêu cầu 8.38
Chọn số công 7
Bê Tông lót Tij
1 1.20
đáy móng
Chọn Tij 2
a 0.60
Công yêu cầu 17.65
Chọn số công 14
Lắp đặt Cốt Tij
2 1.26
Thép móng
Chọn Tij 2
a 0.63
Công yêu cầu 7.80
Lắp dựng Chọn số công 5
3 ván khuôn Tij 1.56
đáy móng Chọn Tij 2
a 0.78
Công yêu cầu 5.37
Chọn số công 5
Đổ bê tông Tij
4 1.07
đáy móng
Chọn Tij 2
a 0.54
Công yêu cầu 9.32
Lắp dựng Chọn số công 5
5 ván khuôn Tij 1.86
cổ móng Chọn Tij 2
a 0.93
Công yêu cầu 19.80
Chọn số công 10
Đổ bê tông Tij
6 1.98
cổ móng
Chọn Tij 2
a 0.99
Công yêu cầu 3.02
Tháo ván Chọn số công 2
7 khuôn đáy Tij 1.51
và cổ móng Chọn Tij 2
a 0.76

Bảng 22 : Tính Kij


DC
PĐ 1 2

1 2 2
2 2 2
3 2 2
4 2 2
5 2 2
6 2 2
7 2 2
Ti 14 14
Tgđ 1

29

Bảng 23 : Tính nhịp công tác các dây chuyề


STT Phân đoạn 1
Công yêu cầu 7.72
Chọn số công 8
Bê Tông lót Tij
1 0.97
giằng móng
Chọn Tij 1
a 0.97
Công yêu cầu 7.69
Lắp đặt Cốt Chọn số công 8
2 Thép giằng Tij 0.96
móng Chọn Tij 1
a 0.96
Công yêu cầu 17.67
Lắp dựng Chọn số công 18
3 ván khuôn Tij 0.98
giằng móng Chọn Tij 1
a 0.98
Công yêu cầu 2.88
Chọn số công 3
Đổ bê tông Tij
4 0.96
giằng móng
Chọn Tij 1
a 0.96
Công yêu cầu 3.12
Chọn số công 3
Tháo ván Tij
5 1.04
khuôn
Chọn Tij 1
a 1.04
Tính Kij
DC
PĐ 1 2
1 1 1
2 1 1
3 1 1
4 1 1
5 1 1
6 1 1
7 1 1
Ti 7 7
Tgđ

12

Đợt 1 : V1 = Vđắp - V cổ + giằng chiếm chỗ =


) Nền nhà
C
L3 B Hn
24 25 140 17

Diện tích mật bằng 4536 m2 C - Cự li vận chuyển đất thải ra khỏi công trình

Kích thước các loại móng


Kích thước móng a x b Chiều sâu móng
Cột
(m x m) (m)
1.2 1.6 1.7 0.25
2.0 2.2 1.7
2.2 1.6 1.7 0.25
3.0 2.2 1.7
2.0 2.2 1.7 0.25

1.257

tra và nội suy theo Bảng 11. TCVN 4447:2012

bề rộng chân mái dốc

chọn pp đào hố móng độc lập do s > 1

m. >1 Đào máy 1.31


m. >1 Đào thủ công 0.2
m. >1
m.
m.

Khối lượng đào đất hố móng bằng máy đến đáy bê tông lót giằng móng
Kích thước đào
c d h Số cấu kiện
Số cấu kiện
(m) (m) (m)
3.25 3.65 0.91 28
4.65 3.65 0.91 2
3.45 3.65 0.21 28
5.05 3.65 0.21 2
4.05 4.05 0.91 12
Tổng

: Khối lượng đào đất hố móng bằng thủ công


đào
Khối lượng đào Khối lượng toàn bộ
h Số cấu kiện
(m) (m3) (m3)
0.2 28 1.39 38.92
0.2 2 2.43 4.86
0.2 28 1.89 52.92
0.2 2 2.85 5.70
0.2 12 1.98 23.76
0.91 28 1.50 42.00
0.21 28 0.24 6.72
0.91 18 1.06 19.08
Tổng 193.96
72

Bảng 4 : Thống kê khối lượng bê tông móng


Kích thước
Khối lượng
b h Số cấu kiện
(m) (m) (m3)
1.60 0.30
1.60
0.30 28 1.16
0.80
0.70 1.10
1.60 0.30
1.60
0.30 2 2.46
0.80
0.70 1.10
1.60 0.30
56 1.76
1.60
0.30 56 1.76
0.65
0.55 1.10
1.60 0.30
1.60
0.30 4 3.65
0.65
0.55 1.10
2.20 0.30
2.20
0.30 12 2.11
0.65
0.55 1.10
0.40 0.81 28 1.83
0.25 0.11 28 0.16
0.40 0.81 18 1.83
Tổng

ể tích đất dùng để lắp đất đợt 1

tích lắp đất toàn bộ (bảng 2 +


Thể tích đất dùng để lắp đất đợt 1
bảng 3 - bảng 4 - bảng 5 )

504.13 270.41 280.74


35.95 10.33
540.02 477.60 510.63
39.54 33.03
188.13 47.32
1307.78 838.68

công / 100m3 30 %
ca / 100m3

ng số công tác lắp đất lần 1


Công yêu cầu Ca máy yêu cầu
(công) (ca)
7.80 3.90
7.80 3.90
10.02 5.01
25.61 12.81

thi công trong 3 ngày 2.5046976345

Thể tích đất dùng lắp cho đợt 2 V2 = 448.71

Hao phí nhân công : 10.18 công / 100m3


123.7208 Hao phí ca máy : 5.09 ca / 100m3

201.27

ng số công tác lắp đất lần 2


Công yêu cầu Ca máy yêu cầu
(công) (ca)
3.78 1.89
3.78 1.89
6.15 3.07

thi công trong 3 ngày 0.944608308


ảng 5 : Thống kê khối lượng bê tông lót
ớc
Khối lượng Khối lượng toàn bộ
h Số cấu kiện
(m) (m3) (m3)
0.10 28 0.25 7.00
0.10 2 0.53 1.06
0.10 28 0.43 12.04
0.10 2 0.77 1.54
0.10 12 0.53 6.36
0.10 28 0.34 9.52
0.10 28 0.25 7.00
0.10 18 0.34 6.12
Tổng 50.64

quả
307.19 (m3)
674.88 (m3)
367.69 (m3)

776.11 (m3)

hệ số 1.13

415.49 (m3) dư đất nên cần vận chuyển đi


360.62 (m3)
Thể tích đào đất bằng máy : V = 480.92 (m3)

X130-5G co cac thong so ki thuat:


0.5 (m3).
2.52 m
8.3 m.
5.54 m.
8.6 m.
17 giây

1.1
1.15
0.96
0.75

211.76
t= 7 giờ

= .t.q.k1.ktg. nck = 533.65 (m3/ca).

18.7 giây
192.51

= .t.q.k1.ktg. nck = 485.1 (m3/ca).

Vm -Vdt)/Wca = 0.9 ca.


ca. He so thuc hien dinh muc = 0.9

0.74 ca.
ca. He so thuc hien dinh muc = 0.74
2 ca.
huyen dat di do:
12.5 Km. ?
30 Km/h.
h xe tren duong:
7 phut.

/vtb + td + to = 57 phut.

57 phut.
1.8 T/m3.
γ.q.k1.tb/tdck = 158.01 T.
xe co P = 12.5 T. Chọn lại
kp = 2.53
ve nang suat:
114 phut.
0.75

13.82 Lay chan 20 chuyen.

= nch.P.kp/γ = 351.4 (m3/ca).


1 ca.
Lay chan 1 ca.

ng viec dao T= 2

240.5 (m3/ca).

6 với Vi = 80.15 OK

móng bằng máy


Thể tích đất
M1 M2
(m3)
198.02 OK 16 1
136.99 OK 8
85.71 OK
42.69 OK
171.44 OK 7
206.59 OK 17 1
841.44 48 2
chọn lại chọn lại OK
480.92 28 2

óng bằng thủ công


Thể tích đất
M1 M2
(m3)
51.39 16 1
58.55 8 0
55.48 0 0
52.84 0 0
62.80 7 0
49.78 17 1
330.84 48 2
chọn lại chọn lại OK
193.96 28 2

0.71 (cong/m3) theo định mức

Co Nmax = 44.6
va Nmin = 35.3
nguoi.He so tang nang suat la
→ 1.12

g số của dây chuyển thi công đào đất


Σk1j Σk2j Σk1j -Σk2j
1 0 1
2 1 1
3 2 1
4 3 1 j
5 4 1 Omin
ij  max( k ij 
6 5 1 j 1

max 1
tcn 1
O11 2

8 ca.

Số ca
6
1

Ngày công
6

l Kxl = 0.7
l
s Ktg = 0.75
s
s

m3 / ca
m3

với Vi = 4.00 OK

bê tông lót phân đoạn thi công móng


Thể tích BT lót Chi phí lao động
Công yêu cầu
(m3) (công/m3) ko cần thiết
5.90 1.42 8.38 OK
6.59 1.42 9.36 OK
6.79 1.42 9.64 OK
8.14 1.42 11.56 OK
6.79 1.42 9.64 OK
7.85 1.42 11.15 OK
5.90 1.42 8.38 OK
47.96 Tra định mức
chọn lại
28.00 Tổng V BT lót

đến 0.77

Bảng 10 : Thống kê khối lượng và công tác lắp dựng cốt thép móng
Thể tích BT Hàm lượn CT Khối lượng CT
Hệ số định mức
(m3) (kg/m3) (kg)
25.93 80 1.02 2115.85
28.19 80 1.02 2300.18
28.25 80 1.02 2305.53
33.06 80 1.02 2697.33
28.25 80 1.02 2305.53
33.12 80 1.02 2702.59
25.93 80 1.02 2115.85
202.73
chọn lại Tổng KL CT
175.63 Tổng VBT móng 16.54

lượng ván khuôn móng


iện tích ván khuôn cổ móng Tổng
(m2) (m2) Số lượng
2.31 3.99 28 47.04
3.08 5.48 2 4.80
1.98 4.26 28 63.84
2.75 6.35 2 7.20
1.98 4.50 12 30.24
153.12

định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đáy móng


Diện tích ván khuôn Hao phí nhân công Nhân công
(m2) (công/100m2) Lắp dựng 85% Tháo dỡ 15%
34.32 26.73 7.80 1.38
37.68 26.73 8.56 1.51
35.52 26.73 8.07 1.42
42.00 26.73 9.54 1.68
35.52 26.73 8.07 1.42
43.20 26.73 9.82 1.73
34.32 26.73 7.80 1.38
262.56 Tra định mức
chọn lại
153.12 Tổng S ván khuôn đáy

móng và cổ móng ở các phân đoạn


BT đáy móng BT cổ móng
(m )
3
(m3)
21.04 4.89
23.53 4.66
24.87 3.39
29.24 3.81
24.87 3.39
28.04 5.08
21.04 4.89
172.62 30.11
24.66 25.40 m3

m3/giờ

: Thống kê nhân công và ca máy thi công đổ bê tông đáy móng


Thể tích BT đáy Định mức ca máy Đinh mức nhân công
Ca máy yêu cầu
(m )
3
(ca/m )
3
(công/m3)
21.04 0.0099 0.21 0.255
23.53 0.0099 0.23 0.255
24.87 0.0099 0.25 0.255
29.24 0.0099 0.29 0.255
24.87 0.0099 0.25 0.255
28.04 0.0099 0.28 0.255
21.04 0.0099 0.21 0.255
172.62 30% 30%
OK
172.62 Tổng VBT đáy móng

c định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cổ móng


Diện tích ván khuôn Hao phí nhân công Nhân công
(m )
2
(công/100m )2 Lắp dựng 85% Tháo dỡ 15%
41.03 26.73 9.32 1.65
41.25 26.73 9.37 1.65
30.47 26.73 6.92 1.22
35.64 26.73 8.10 1.43
30.47 26.73 6.92 1.22
45.21 26.73 10.27 1.81
41.03 26.73 9.32 1.65
265.10 Tra định mức
chọn lại
155.54 Tổng S ván khuôn cổ móng

6 : Thống kê nhân công và ca máy thi công đổ bê tông cổ móng


Thể tích BT cổ Định mức ca máy Đinh mức nhân công
Ca máy yêu cầu
Ca máy yêu cầu
(m3) (ca/m3) (công/m3)
4.89 0.095 0.46 4.05
4.66 0.095 0.44 4.05
3.39 0.095 0.32 4.05
3.81 0.095 0.36 4.05
3.39 0.095 0.32 4.05
5.08 0.095 0.48 4.05
4.89 0.095 0.46 4.05
30.11
OK
30.11 Tổng VBT cổ móng

với Vi = 3.23 OK

tông lót phân đoạn thi công giằng móng


Thể tích BT lót Chi phí lao động
Công yêu cầu
(m3) (công/m3)
5.44 1.42 7.72 OK
5.44 1.42 7.72 OK
5.43 1.42 7.71 OK
5.45 1.42 7.74 OK
5.54 1.42 7.87 OK
5.44 1.42 7.72 OK
5.78 1.42 8.21 OK
38.52 Tra định mức
chọn lại
22.64 Tổng V BT lót

Bảng 18 : Thống kê khối lượng và công tác lắp dựng cốt thép giằng móng
Thể tích BT Hàm lượn CT Khối lượng CT
Hệ số định mức
(m )
3
(kg/m )
3
(kg)
11.30 80 1.02 922.08
11.30 80 1.02 922.08
12.15 80 1.02 991.24
12.01 80 1.02 979.71
12.15 80 1.02 991.24
11.30 80 1.02 922.08
12.01 80 1.02 979.71
82.21
chọn lại Tổng KL CT
48.31 Tổng VBT giằng móng 6.71

định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn giằng móng


Diện tích ván khuôn Hao phí nhân công Nhân công
(m2) (công/100m2) Lắp dựng 85% Tháo dỡ 15%
90.40 23 17.67 3.12
90.40 23 17.67 3.12
97.18 23 19.00 3.35
96.05 23 18.78 3.31
97.18 23 19.00 3.35
90.40 23 17.67 3.12
96.05 23 18.78 3.31
657.66 Tra định mức
chọn lại
386.46 Tổng S ván khuôn thành giằng

các phân đoạn


Thể tích BT
(m3)
11.30
11.30
12.15
12.01
12.15
11.30
12.01
82.21

11.74 12.10 m3

m3/giờ

: Thống kê nhân công và ca máy thi công đổ bê tông giằng móng


Thể tích BT giằng Định mức ca máy Đinh mức nhân công
Ca máy yêu cầu
(m )
3
(ca/m )
3
(công/m3)
11.30 0.0099 0.11 0.255
11.30 0.0099 0.11 0.255
12.15 0.0099 0.12 0.255
12.01 0.0099 0.12 0.255
12.15 0.0099 0.12 0.255
11.30 0.0099 0.11 0.255
12.01 0.0099 0.12 0.255
82.21 30% 30%
OK
82.21 Tổng VBT giằng móng

Bảng 21 : Tính nhịp công tác các dây chuyền thi công móng
2 3 4 5
9.36 9.64 11.56 9.64
7 7 7 7
1.34 1.38 1.65 1.38
2 2 2 2
0.67 0.69 0.83 0.69
19.18 19.23 22.50 19.23
14 14 14 14
1.37 1.37 1.61 1.37
2 2 2 2
0.69 0.69 0.80 0.69
8.56 8.07 9.54 8.07
5 5 5 5
1.71 1.61 1.91 1.61
2 2 2 2
0.86 0.81 0.95 0.81
6.00 6.34 7.46 6.34
5 5 5 5
1.20 1.27 1.49 1.27
2 2 2 2
0.60 0.63 0.75 0.63
9.37 6.92 8.10 6.92
5 5 5 5
1.87 1.38 1.62 1.38
2 2 2 2
0.94 0.69 0.81 0.69
18.87 13.72 15.44 13.72
10 10 10 10
1.89 1.37 1.54 1.37
2 2 2 2
0.94 0.69 0.77 0.69
3.16 2.65 3.11 2.65
2 2 2 2
1.58 1.32 1.56 1.32
2 2 2 2
0.79 0.66 0.78 0.66

Bảng 22 : Tính Kij


3 4 5 6

2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
14 14 14 14
1 1

ngày

ng 23 : Tính nhịp công tác các dây chuyền thi công giằng móng
2 3 4 5
7.72 7.71 7.74 7.87
8 8 8 8
0.97 0.96 0.97 0.98
1 1 1 1
0.97 0.96 0.97 0.98
7.69 8.27 8.17 8.27
8 8 8 8
0.96 1.03 1.02 1.03
1 1 1 1
0.96 1.03 1.02 1.03
17.67 19.00 18.78 19.00
18 18 18 18
0.98 1.06 1.04 1.06
1 1 1 1
0.98 1.06 1.04 1.06
2.88 3.10 3.06 3.10
3 3 3 3
0.96 1.03 1.02 1.03
1 1 1 1
0.96 1.03 1.02 1.03
3.12 3.35 3.31 3.35
3 3 3 3
1.04 1.12 1.10 1.12
1 1 1 1
1.04 1.12 1.10 1.12
Tính Kij
3 4 5
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
7 7 7
1

ngày

907.2 - 11.8237 =
CT nội suy Hệ số mái dốc
tìm
1 2
A 1.5 1.51
n chuyển đất thải ra khỏi công trình (km) B 0.5 0.50113

Hệ số mái dốc

Cột
0.4

0.45

0.45

m.
m.

Khối lượng
Khối lượng đào
toàn bộ
(m3) (m3)
8.57 239.96
266.48
13.26 26.52
2.31 64.68
71.52
3.42 6.84
11.91 142.92
480.92 80.1533333

Hình hộp chữ nhật Bảng 1 : Kích thước cá


Kích thước giằng móng h x
Giằng Trục
(m x m)

G1 A, D 0.5
43.78
G2 B, C 0.4
58.62
G3 1, 25 0.5

Đoạn
Khối lượng toàn Thể tích phần
dư lắp
bộ ngầm đất đợt
(m3) (m3) Từng phần Đoạn dư 1
0.576
32.35 30.02 0.31
0.2695 0.0833 6.2426
1.152
4.92 4.59 0.77
0.539 0.1666 0.8918
1.056
98.43 94.77
98.43 94.77 0.49
0.21175 0.06545 2.2638
2.112
14.58 14.06 1.11
0.4235 0.1309 0.3234
1.32
25.34 24.56 0.58
0.21175 0.06545 2.1021
51.26 51.26 1.8306
4.35 4.35 0.155375
32.95 32.95 1.8306
264.19 256.55 11.8237

140.37

255.31

328.05
OK

m3

OK
8.06

13.58
6.36
22.64
3.2.2.Phuong an 2.
* Chon may dao gau nghich EO-2621A co ca
- Dung tich gau q =
- Chiều dài tay gàu
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax =
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax =
- Chieu cao do lon nhat Hdomax =
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck=
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd =
- He so toi cua dat cat pha kt =
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt =
- He so su dung thoi gian ktg=
♦ Khi dao do tai cho:

- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck=


Thoi gian lam viec trong 1 ca
- Nang suat ca cua may dao:

♦ Khi dao do len xe:


- Chu ky dao (goc quay 90o)tdck=tck.kvt =
- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck=
- Nang suat ca cua may dao:

* Thoi gian dao dat bang may:


- Do dong tai cho

Chon
- Do dong len xe

Chon
- Tong thoi gian dao dat bang may: T =
* Chon xe phoi hop voi may de van chuyen d
- Cu ly van chuyen dat l =
- Van toc trung binh vtb =
- Thoi gian do dat tai bai va dung tranh xe tr
Các tải trọng xe sẵn có (T)

8 - Thoi gian xe hoat dong doc lap:


12
15 - Thoi gian do day 1 chuyen xe:
20
25 - Tai trong xe yeu cau: γ =

62.5 - Chon
He so su dung tai trong la:
* Kiem tra to hop may theo dieu kien ve nang
- Chu ky hoat dong cua xe:tckx= tb + tx =
- He so su dung thoi gian ktg=
- So chuyen xe hoat dong trong 1 ca:
nch = n.t.ktg/tckx =
- Nang suat van chuyen ca cua xe:

- Thoi gian van chuyen: t = Vdt/Wcax =


hợp lý

ca

M3 M4 M5

4
9 4
15 1 4
17 1
7 8
4
48 2 24
chọn lại OK chọn lại
28 2 12

M3 M4 M5 G1 G2

0 0 4 9
9 0 4 15
15 1 4 24
17 1 0 1 24
7 0 8 16
0 0 4 7
48 2 24 48 48
chọn lại OK chọn lại chọn lại chọn lại
28 2 12 28 28

Chọn số phân đoạn :

với Vi =
j j 1
Omin
ij  max( k ij   k i 1, j )  t cni
j 1 1
M1 M2 M3 M4 M5

13 1 4
11 4 4
14 1
14 4
14 1
11 2 8
13 1 4
48 2 48 2 24
chọn lại OK chọn lại OK chọn lại
28 2 28 2 12

Chi phí lao động


Công yêu cầu M1 M2
(công/tấn)
8.34 17.65 13 1
8.34 19.18 11
8.34 19.23
8.34 22.50
8.34 19.23
8.34 22.54 11
8.34 17.65 13 1
Tra định mức 48 2
chọn lại OK
T 28 2
64.68 111.72
6.16 10.96
55.44 119.28
5.50 12.70
23.76 54.00
155.54 308.66

M1 M2 M3 M4

13 1
11 4
14 1
14
14 1
11 2
13 1
48 2 48 2
chọn lại OK chọn lại OK
28 2 28 2

M1 M2 M3 M4 M5

13 1 4
11 4 4
14 1
14 4
14 1
11 2 8
13 1 4
48 2 48 2 24
chọn lại OK chọn lại OK chọn lại
28 2 28 2 12
Công yêu cầu

5.37
6.00
6.34
7.46
6.34
7.15
5.37

M1 M2 M3 M4

13 1
11 4
14 1
14
14 1
11 2
13 1
48 2 48 2
chọn lại OK chọn lại OK
28 2 28 2

Công yêu cầu


Công yêu cầu

19.80
18.87
13.72
15.44
13.72
20.58
19.80

G1 G2 G3

11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
28 28 18

Chi phí lao động


Công yêu cầu G1 G2
(công/tấn)
8.34 7.69 11
8.34 7.69 13
8.34 8.27 19
8.34 8.17 15
8.34 8.27 14
8.34 7.69 12
8.34 8.17 12
Tra định mức 48 48
chọn lại chọn lại
T 28 28

G1 G2 G3

11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
28 28 18

G1 G2 G3

11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
28 28 18

Công yêu cầu

2.88
2.88
3.10
3.06
3.10
2.88
3.06

6 7 max
11.15 8.38 11.56
7 7 7.00
1.59 1.20 1.65
2 2 2.00
0.80 0.60 0.83
22.54 17.65 22.54
14 14 14.00
1.61 1.26 1.61
2 2 2.00
0.80 0.63 0.80
9.82 7.80 9.82
5 5 5.00
1.96 1.56 1.96
2 2 2.00
0.98 0.78 0.98
7.15 5.37 7.46
5 5 5.00
1.43 1.07 1.49
2 2 2.00
0.71 0.54 0.75
10.27 9.32 10.27
5 5 5.00
2.05 1.86 2.05
2 2 2.00
1.03 0.93 1.03
20.58 19.80 20.58
10 10 10.00
2.06 1.98 2.06
2 2 2.00
1.03 0.99 1.03
3.54 3.02 3.54
2 2 2.00
1.77 1.51 1.77
2 2 2.00
0.89 0.76 0.89

2
2
2
2
2
2
2
14
1

6 7 max
7.72 8.21 8.21
8 8 8.00
0.97 1.03 1.03
1 1 1.00
0.97 1.03 1.03
7.69 8.17 8.27
8 8 8.00
0.96 1.02 1.03
1 1 1.00
0.96 1.02 1.03
17.67 18.78 19.00
18 18 18.00
0.98 1.04 1.06
1 1 1.00
0.98 1.04 1.06
2.88 3.06 3.10
3 3 3.00
0.96 1.02 1.03
1 1 1.00
0.96 1.02 1.03
3.12 3.31 3.35
3 3 3.00
1.04 1.10 1.12
1 1 1.00
1.04 1.10 1.12
895.3763 m3
3
3 1.5 1.8 3
0.67 76 72 56

Hệ số mái dốc Góc


Bảng 1 : Kích thước các giằng móng
Kích thước giằng móng h x b Chiều sâu đào Chiểu dài
(m x m) (m) (m)

0.5 0.25 0.91 5.65

0.4 0.25 0.21 5.65


0.5 0.25 0.91 5.65

Kích thước
Cấu kiện Số cấu kiện a b h
(m) (m) (m)
M1 28 0.35 0.70 0.14
M2 2 0.70 0.70 0.14
M3 56 0.35 0.55 0.14
M4 4 0.70 0.55 0.14
M5 12 0.35 0.55 0.14
G1 28 0.25 5.65 0.14
G2 28 0.25 5.65 0.14
G3 18 0.25 5.65 0.14
Tổng khối lượng bê tông cổ móng và giằng móng trong nền
3.2.2.Phuong an 2.
* Chon may dao gau nghich EO-2621A co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.25 (m3).
- Chiều dài tay gàu 0 m
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 5 m.
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 3.3 m.
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 2.2 m.
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck= 20 giây
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd = 1.2
- He so toi cua dat cat pha kt = 1.15
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt = 1.04
- He so su dung thoi gian ktg= 0.75
♦ Khi dao do tai cho:

- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck= 180.00


Thoi gian lam viec trong 1 ca t= 7 giờ
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck = 245.700 (m3/ca).
♦ Khi dao do len xe:
- Chu ky dao (goc quay 90o)tdck=tck.kvt = 22 giây
- Số chu kỳ đào trong 1 giờ nck= 163.64
- Nang suat ca cua may dao:
Wca = .t.q.k1.ktg. nck = 223.4 (m3/ca).
* Thoi gian dao dat bang may:
- Do dong tai cho
tdd = (Vm -Vdt)/Wca = 1.96 ca.
2 ca. He so thuc hien dinh muc = 0.98
- Do dong len xe
tdx = Vdt/Wca = 1.61 ca.
2 ca. He so thuc hien dinh muc = 0.81
- Tong thoi gian dao dat bang may: T = 4 ca.
* Chon xe phoi hop voi may de van chuyen dat di do:
- Cu ly van chuyen dat l = 12.5 Km.
- Van toc trung binh vtb = 25 Km/h.
- Thoi gian do dat tai bai va dung tranh xe tren duong:
td + to = 2+ 5 = 7 phut.
- Thoi gian xe hoat dong doc lap:
tx = 2l/vtb + td + to = 67 phut.
- Thoi gian do day 1 chuyen xe:
tb = tdx.tx/tdd = 67 phut.
- Tai trong xe yeu cau: γ = 1.8 T/m3.
P = γ.q.k1.tb/tdck = 85.52 T.
2 xe co P = 20 T. Chọn lại
He so su dung tai trong la: kp = 2.14
* Kiem tra to hop may theo dieu kien ve nang suat:
- Chu ky hoat dong cua xe:tckx= tb + tx = 134 phut.
- He so su dung thoi gian ktg= 0.75
- So chuyen xe hoat dong trong 1 ca:
nch = n.t.ktg/tckx = 4.7 Lay chan 5 chuyen.
- Nang suat van chuyen ca cua xe:
Wcax = nch.P.kp/γ = 118.9 (m3/ca).
- Thoi gian van chuyen: t = Vdt/Wcax = 3 ca.
Lay chan 3 ca.
G3

10
10

5
30
chọn lại
18

Chọn số phân đoạn : 2

96.98
M3 M4 M5

4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại OK chọn lại
28 2 12
M5

4
4

8
4
24
chọn lại
12
M5

4
4

8
4
24
chọn lại
12
G3

5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
18
Thể tích
(m3)

0.706

0.565
0.706

Thể tích
chiếm chỗ
trong nền
0.9604
0.1372
1.5092
0.2156
0.3234
5.537
5.537
3.5595
17.7793
Các tải
trọng xe sẵn
có (T)
8
12
15
20
25

hợp lý
Bảng 24 : Khối lượng cột
Khối lượng
Trục Chiều cao Kích thước tiết diện cột (m)
(kg)
0.400 0.250 0.015 0.012
A, D 6 605
0.550 0.250 0.015 0.012
B, C 6 0.450 0.250 0.010 0.008 398

1, 25 6

Cột HL h1 h2 h3 h4 H Hđ hc
A, D 0.35 0.5 6 1.6 1.5 8.45 9.95 1.5
B, C 0.35 0.5 6 1.6 1.5 8.45 9.95 1.5

Các thông số chọn máy : H Lmin Rmin Q (T)


8.45 8.748 3.764 0.943

Chọn máy có : r H L R Q (T) Hc


0.94 14.5 15 7 6.3 2.28
OK OK OK OK

Hệ số sử dụng sức nâng của máy : Cột ksn


A, D 0.15
B, C 0.12

Bảng 25 : Khối lượng dầm


Đoạn Khối lượng
L(m) Kích thước tiết diện cột (m)
Dầm (kg)
Đổi tiết 0.450 0.250 0.015 0.012
5.562 1147
diện 0.550 0.250 0.015 0.012
Không
đổi tiết 9.606 0.450 0.250 0.015 0.010 1765
diện
Cửa trời 214
Tổng trọng lượng cấu kiện 3126
Dầm HL h1 h2 h3 h4 H Hđ hc
Đổi tiết diện 6.35 0.5 2.25 5 1.5 14.1 15.6 1.5

Các thông số chọn máy : H Lmin Rmin Q (T)


14.1 14.597 5.278 3.341

Chọn máy có : r H L R Q (T) Hc


0.94 17.8 18 7 6.2 2.28
OK OK OK OK

Hệ số sử dụng sức nâng của máy : Dầm ksn


Đổi tiết diện 0.54

Bảng 25 : Khối lượng cột sườn tường


Khối lượng
Trục Chiều cao Kích thước tiết diện cột (m)
(kg)

8.25 0.150 0.075 0.007 0.005 112

HL h1 h2 h3 h4 H Hđ hc
0.35 0.5 8.25 1.6 1.5 10.7 12.2 1.5

Các thông số chọn máy : H Lmin Rmin Q (T)


10.7 11.077 4.367 0.114

Chọn máy có : r H L R Q (T) Hc


0.94 17.8 18 7 6.2 2.28
OK OK OK OK

Hệ số sử dụng sức nâng của máy : ksn


0.02

Bảng 25 : Khối lượng và chi phí lắp ghép


Tổng Chi phí ca máy Tổng chi phí Chi phí nhân công
Loại cấu Trọng
STT Số lượng trọng
kiện lượng (T)
Loại cấu Trọng
STT Số lượng trọng
kiện lượng (T) (ca/tấn) ( ca ) (công/tấn)
lượng (T)
1 Cột biên 52 0.605 31.448 0.320 10.06 9.712
2 Cột giữa 52 0.398 20.671 0.320 6.61 9.712
3 Dầm 78 3.126 243.821 0.250 60.96 6.000
4 Cột sườn tường 24 0.320 0.00 9.712
5 Xà gồ 1920 0.018 34.56 0.338 11.68 2.730
6 Lợp tôn(m2) 6120 0.003 19.217 0.338 6.50 4.500

Bảng 25 : Phân đoạn và khối lượng công việc

Phân Dầm Cột Cột Dầm Dầm Panel


Xà gồ Lợp tôn
Đoạn móng biên giữa cầu chạy mái cửa mái

1 0 26 0 0 26 640 2040 0
2 0 0 52 0 26 640 2040 0
3 0 26 0 0 26 640 2040 0
Tổng 52 52 78 1920 6120
52 52 78 1920 6120
OK OK OK OK OK

d. Xác định nhịp công tác của các quá trình thành phần
Pij .ai
Đối với công tác lắp ghép, dựa vào định chi phí ca máy để tính theo công thức k ij 
 .N i .nc
Chọn nc=1 ;α=1 nên kij=Pij.ai (Ni=1 vì dùng 1 máy).
d1. Lắp cột

PĐ1: k21= 5.031636 lấy bằng 5 với α = 1.01 OK 16.67807


PĐ2: k22= 6.614799 lấy bằng 6.5 với α = 1.02 OK
PĐ3: k23= 5.031636 lấy bằng 5 với α = 1.01 OK

d2. Lắp dầm mái, cửa mái, cột sườn tường

PĐ1: k41= 20.31842 lấy bằng 20.5 với α = 0.99 OK 60.95525


PĐ2: k42= 20.31842 lấy bằng 20.5 với α = 0.99 OK
PĐ3: k43= 20.31842 lấy bằng 20.5 với α = 0.99 OK

d3. Lắp xà gồ, giằng mái, tấm tôn


PĐ1: k61= 6.058853 lấy bằng 6 với α = 1.01 OK 18.17656
PĐ2: k62= 6.058853 lấy bằng 6 với α = 1.01 OK
PĐ3: k63= 6.058853 lấy bằng 6 với α = 1.01 OK
d4. Lắp dàn, panel và các cấu kiện khác
PĐ1: k81= 0 lấy bằng 0 với α = - -
PĐ2: k82= 0 lấy bằng 0 với α = - -
PĐ3: k83= 0 lấy bằng 0 với α = - -
Tính toán chi phí ca máy cho công tác bốc xếp
Chi phí ca máy cho việc bốc xếp cấu kiện dựa vào Định Mức lắp ghép:
30%
d5. Bốc xếp cột
PĐ1: k11= 1.5 lấy bằng 1.5 với α = 1.00 OK
PĐ2: k12= 1.95 lấy bằng 2 với α = 0.98 OK
PĐ3: k13= 1.5 lấy bằng 1.5 với α = 1.00 OK
d6. Bốc xếp dầm mái, cửa mái, cột sườn tường
PĐ1: k31= 6.15 lấy bằng 6 với α = 1.03 OK
PĐ2: k32= 6.15 lấy bằng 6 với α = 1.03 OK
PĐ3: k33= 6.15 lấy bằng 6 với α = 1.03 OK
d7. Bốc xếp xà gồ, giằng mái, tấm tôn
PĐ1: k51= 1.8 lấy bằng 2 với α = 0.90 OK
PĐ2: k52= 1.8 lấy bằng 2 với α = 0.90 OK
PĐ3: k53= 1.8 lấy bằng 2 với α = 0.90 OK
d8. Bốc xếp dàn, panel và các cấu kiện khác
PĐ1: k71= 0.000 lấy bằng 0 với α = - - #REF!
PĐ2: k72= 0.000 lấy bằng 0 với α = - -
PĐ3: k73= 0.000 lấy bằng 0 với α = - -

Bảng 26 : Thống kê nhịp công tác của các dây chuyền bộ phận
DC
1 2 3 4 5 6 7

1 1.5 5 6 20.5 2 6 0
2 2 6.5 6 20.5 2 6 0
3 1.5 5 6 20.5 2 6 0

Bảng 27 : Tính toán ghép nối các dây chuyền bộ phận ∑Kij
DC
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6 7

1 1.5 5 6 20.5 2 6 0
2 3.5 11.5 12 41 4 12 0
3 5 16.5 18 61.5 6 18 0
ti 5 16.5 18 61.5 6 18 0

30.67755 23.7874153 10.0458


Chọn 31 24 11

j j 1
Lập bảng B2 tính Oij: Oijmin  max( k ij   k i 1, j )  t cni
j 1 1

Bảng 28 : Tính toán Oij


DC
1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8

1 1.5 5 6 20.5 2 6 0
2 -1.5 5.5 -8.5 39 -2 12 0
3 -6.5 4.5 -23 57.5 -6 18 0
max 1.5 5.5 6 57.5 2 18 0
tcni 0 0 0 0 0 0 0
Oi1min 1.5 5.5 6 57.5 2 18 0

T= 90.5 ngày ca

Lập bảng ma trân Galkin:


Khối lượng riêng của thép: 7.85 T/m3

amax Lmin Rmin Qtb Q (T)


75 8.748 3.764 0.338 0.943
75 8.748 3.764 0.338 0.736


16.00138
OK

Khối lượng riêng của thép: 7.85 T/m3

Độ dốc i = tana = 15 % a= 8.531 độ

Nhịp (m) Khoảng thay đổi td xà mái cách đầu cột 1 đoạn :
L1 L2 L3
30 30 30 Ltd = (0,35 - 0,4) L/2 = 5.25 ÷ 6m

Chọn Ltd = 5.5 m ĐẠT ĐẠT


amax Lmin Rmin Qtb Q (T)
75 14.597 5.278 0.215 3.341


19.22923
OK

Khối lượng riêng của thép: 7.85 T/m3

amax Lmin Rmin Qtb Q (T)


75 11.077 4.367 0.0015 0.114


19.22923
OK

ghép
Chi phí nhân công Tổng chi phí Kí hiệu Tiến độ
định mức
Kí hiệu Tiến độ
(công/tấn) ( công ) định mức
9.712 305.42 AI61111 52.119 16.68
9.712 200.76 AI61111
6.000 1462.93 AI61122 278.381 72.64
9.712 0.00 AI61111
2.730 94.35 AI61130
4.500 86.48 AK12200

Cột sườn
tường

0
0
24
24
24
OK

Pij .ai
k ij 
 .N i .nc

16.68
OK

60.96
OK
18.18
OK

8
0
0
0

8
8
0
0
0
0

Quá
Cột Dầm mái, cột sườn
trình
Phân Bốc Cẩu Bốc
đoạn xếp lắp xếp
0 1.5 7
1 1.5 5 6
1.5 6.5
1.5 6.5 13
2 2 6.5 6
3.5 13
3.5 13 19
3 1.5 5 6
5 18
ti 5 16.5 18

Tổng thời gian lắp ghép khi chưa xét đến dùng
Dàn và các
Dầm mái, cột sườn tường Xà gồ, tấm tôn
cấu kiện khác
Bốc Cẩu Bốc Cẩu Bốc Cẩu Phân
xếp lắp xếp lắp xếp lắp đoạn
13 70.5 72.5 90.5 90.5
20.5 2 6 0 0 1
13 33.5 72.5 78.5 90.5 90.5
33.5 72.5 78.5 90.5 90.5
20.5 2 6 0 0 2
19 54 74.5 84.5 90.5 90.5
54 74.5 84.5 90.5 90.5
20.5 2 6 0 0 3
25 74.5 76.5 90.5 90.5 90.5
18 61.5 6 18 0 0 ti

khi chưa xét đến dùng chung máy cẩu giữa các công việc là: 90.5 ngày ca
Bảng 29 : Bảng tính Galkin
Quá Dầm mái, cột sườn Dàn và các
Cột Xà gồ, tấm tôn
trình tường cấu kiện khác
Bốc Cẩu Bốc Cẩu Bốc Cẩu Bốc Cẩu
xếp lắp xếp lắp xếp lắp xếp lắp
0 1.5 7 13 70.5 72.5 90.5 90.5
1 1.5 5 6 20.5 2 6 0 0
1.5 6.5 13 33.5 72.5 78.5 90.5 90.5
1.5 6.5 13 33.5 72.5 78.5 90.5 90.5
2 2 6.5 6 20.5 2 6 0 0
3.5 13 19 54 74.5 84.5 90.5 90.5
3.5 13 19 54 74.5 84.5 90.5 90.5
3 1.5 5 6 20.5 2 6 0 0
5 18 25 74.5 76.5 90.5 90.5 90.5
ti 5 16.5 18 61.5 6 18 0 0
Nhịp (m) Nền nhà
n N
L1 L2 L3 B Hn
15 15 24 14 5 25 140

Nhịp 6 m

Tổng diện tích MB thi công : S = 4536 m2

Vdm = 22.1375 m3

Vbtn = 612.9025 m3

Tổng khối lượng đá dăm : Vđd = 680.4 m3

Hệ số định mức : 1.42

KL cấp phối đá dăm cần vận chuyển V = 966.168 m3

Độ chặt yêu cầu : K = 0.95

Định mức Hao phí Chọn Số ngày


Nhân công 0.740 7.15 công 20 2
Máy đầm 9T 0.350 3.38 ca 10 2
Máy ủi 110CV 0.175 1.69 ca 4 2

Nhân công 0.1860 công/m3


Máy 0.0099 ca/m3
Lắp đặt cốt thép 8.34 công/tấn

KL thép trong BT 30 kg/m3

Bảng 30 : Tính thông số công tác bê tông nền


Đổ bê tông nền Lắp đặt cốt thép
Tổ công nhân 30 người Tổ công nhân 42 người
Phân
đoạn
Phân
đoạn Thời gian Nhịp Thời gian
Khối lượng Nhịp công Khối lượng
thực công tác thực
(m3) tác (ngày) (tấn)
(ngày) (ngày) (ngày)
1 204.30 1.2666652 5 6.13 1.217049 5
2 204.30 1.2666652 5 6.13 1.217049 5
3 204.30 1.2666652 5 6.13 1.217049 5

612.9025 15 18.387075 15

Hao phí nhân c 0.74 công / 100m3


Hao phí ca má 0.35 ca / 100m3
Hao phí ca máy 0.175 ca / 100m3

Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác san lắp nền
Công yêu
Thể tích đất lắp
Ranh giới các Ca máy đầm yêu
Ca máy
cầu ủi yêu cầu
Phân đoạn cầu
phân đoạn
(m3) (công) (ca) (ca)
1 Nhịp AB 204.30 1.51 0.72 0.36
2 Nhịp BC 204.30 1.51 0.72 0.36
3 Nhịp CD 204.30 1.51 0.72 0.36
612.90 4.54 2.15
612.90
OK

Chọn tổ th 6 người thi công tro 3 ngày 0.7559131


Li - Nhịp (m)
n - Số bước cột biên, giữa
N - Số nhịp
B - Cấp bền bê tông nền
Hn - Chiều dày lớp đá 40x60 (mm)

Lớp cấp phối đá dăm dày : 150 mm

Bố trí Hệ số
10 0.36
5 0.34
2 0.42
OK
* Chieu cao dot xay : hdx = 1.5 m.
* Chieu cao tuong doc : H = 6 m.
Tuong chia thanh n dot xay moi dot cao 1.5m. n= 4
* Chieu cao tuong dau hoi nhip giua: 8.25
Tuong chia thanh n dot xay moi dot cao 1.5m. n= 5.5

Bảng 33 : Khối lượng công việc theo từng phâ


Diện tích
Phân đoạn Đợt Hình dàng kích thước (m) bao che
(m2)

1.5
1, 2, 4, 5 1→4 108.0
x 12 6

1.5
2, 3, 9, 10 1→5 0.0
30

1→4 1.5 135.0


x 3 30
3, 6
2,25
5 101.3
30

1→5 1.5 #REF!


24
5, 7, 12, 14
3,6
6→7 #REF!
24

Khối lượng xây tường dọc : 241.92 m3


Khối lượng xây tường dầu hồi : 179.55 m3
Tổng khối lượng xay : V= 421.5 m3

Tong thoi gian xay theo dinh muc= 28.03 ngày công
Tong thoi gian xay theo ke hoach= 26 ngày công
=> Hê so vuot dinh muc = 0.93
* chon to tho xay gom: 18 nguoi
Ti le chi phi cho cong tac xay va cong tac phuc vu theo dinh muc 7/3
Nhu vay chi phi cho cong tac xay va phuc vu la: 1.197
504.49959
Số thợ trong 1 tổ : 7.71 nên chọn : 7 người

1. Lập bảng B0: Kij

DC Đợt 1 → 4 Đợt 5
PĐ 1 2 1 2 1
2 1 1 0 0 0
3 1 1 0.5 0.5 0
4 1 1 0 0 0
4 0 0 0 0 #REF!
5 0 0 0 0 0
6 0 0 0 0 0
j
2. Lập bảng B1: k
j 1
ij

DC Đợt 1 → 4 Đợt 5 0
PĐ 1 2 1 2 1
2 1 1 0 0 0
3 2 2 0.5 0.5 0
4 3 3 0.5 0.5 0
4 3 3 0.5 0.5 #REF!
5 3 3 0.5 0.5 #REF!
6 3 3 0.5 0.5
ti 3 3 0.5 0.5 #REF!

3.Lập bảng B2 tính Oij:  j j 1



O  max  k ij   k ia, j 1   t cni
a
i1
a a

 j 1 j 1 
DC Đợt 1 → 4 Đợt 5 2 -1
VIII IX
24-15
PĐ 11-21 21-12 1-2
2 1 1 1 0 0
3 1 1 2 0.5 0.5
4 1 1 2.5 0 0.5
max 1 1 2.5 0.5 #REF!
tcn 0 0 0 0 0
Oi1min 1 1 2.5 0.5 #REF!
n 1
4. Thời hạn của các dây chuyền trên các đợt: TĐa  O a
i1  t na
Đợt 1 → 4 4.0 ngày i 1

Đợt 5 1.0 ngày


0 #REF!
5. Xác định các gián đoạn chuyển đợt:
Gián đoạn khi chuyển đợt từ 1®2 ÷ 3®4:
T1=O11+O21-t1= -1.0 ngày
T2=O11+O21-t2= -1.0 ngày
T1II,P= 0.0 ngày
T2II,P= 0.0 ngày
Gián đoạn khi chuyển đợt từ 4®5:
T15=O114+O214,5-t14= 0.5 ngày
T25=O114+O214,5-t24= 0.5 ngày
T1VIII,P= 0.5 ngày
T2VIII,P= 0.5 ngày
Gián đoạn khi chuyển đợt từ VIII®IX:
T1IX=O11VIII+O21VIII,IX-t1VIII= #REF!
T2IX=O11IX+O21VIII,IX-t2VIII= #REF!
T1IX,P= #REF!
T2IX,P= #REF!
M 1
6. Tổng thời gian xây là: T   (t a
1  T1a 1, P )  TĐM 
a 1

* Số bộ dàn giáo yêu cầu:


Cho 1 đợt: 2x( 90 + 56
Cho toàn bộ: 1224 bộ

Bảng 32 : Bảng tính nhu cầu lao động và ca máy


Nhu cầu lao động Nhu cầu ca máy
Bộ phận
( ngày công ) Máy trộn vữa Máy vận chuyển
Tường dọc 413.68 5.81 9.68
Tường đầu hồi 307.03 4.31 7.18
Toàn bộ 720.71 10.12 16.86

Bảng 33 : Bảng tính nhu cầu vật liệu


Vật liệu, trang Nhu cầu
Đơn vị tính
bị Tường dọc Tường đầu hổi Toàn bộ
Gạch ống
viên 84672 62843 147515
(10x10x20)
Gạch thẻ
viên 42336 31421 73757
(5x10x20)
Vữa xi măng
m3 58.06 43.09 101.15
Mác 50
Dàn giáo
bộ 720 504 1224
công cụ

Khối lượng xi măng sử dụng : 23.267 tấn

Bảng 28 : Tính khối lượng và chi phí đổ bê tông cột sườn tường
Hao phí
Công việc Khối lượng Số lượngTổng khối lượng Định mức
(công)
Lắp cốt thép 15.26
52.4 24 1257.73 19.19
(Kg) (công/tấn)
Lắp ván khuôn 19.142
7.8 24 188.23 36.03
(m2) (công/100m2)
Đổ bê tông 4.82
0.5 24 11.98 57.74
(m3) (công/m3)
Tháo ván khuôn 3.378
7.8 24 188.23 6.36
(m )
2
(công/100m2)
Tường 200 mm
Chiều cao phần tường ở đỉnh nối :
đợt
m.
đợt chọn 5 đợt chọn lại

công việc theo từng phân đoạn và đợt


Khối
Diện tích Diện tích Tổng cộng Nhịp công Tổng S
2 lượng xây Chọn k Hệ số α
cửa (m ) tường (m )
2
(m3) tác xây k tường(m2)
(m3)

32.40 75.60 15.12 241.92 1.01 1 1.01 1209.6

0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0 #DIV/0!

40.50 94.50 18.90 1.26 1 1.26 756


179.55
30.38 70.88 14.18 0.94 1 0.94 141.75

#REF! #REF! #REF! #REF! 0 #REF!


#REF!
#REF! #REF! #REF! #REF! 0 #REF!

2107.35

k= 0.00 » 0 a= #DIV/0!
k= 0.00 » 0.5 a= 0.00
k= 0.00 » 0 a= #DIV/0!
k= #REF! » 0.5 a= #REF!
Đợt
5
1.71 cong/m3 4
3
cong/m3 và 0.513 cong/m3 2
216.2141
chọn lại 1

2 3 4
Phân đoạn
Khu vực I

2
0
0
0
#REF!
0
0

0
2
0
0
0
#REF!
#REF!

#REF!

a
 a
, j 1   t cni

0
1-2
0
0
0
#REF!
0
#REF!
n 1
TĐa  O
i 1
a
i1  t na

14

14.0 ngày Kích thước bộ dàn giáo:


Dài: 1.6 m
Rộng: 1.25 m
Cao: 1.53 m
)= 292 bộ

Định mức
1.71 0.024 0.04
công/m3 ca/m3 ca/m3
Đinh mức
350

175

0.24

ng cột sườn tường


Thời gianThời gian chọn
Số người
(ngày) (ngày)
20 0.96 1

20 1.80 2

20 2.89 3

20 0.32 0.5

6.5
2.25

48
Tổng S cửa
D (m2)
A B C
PD3 PD3 PD3 22
518.4
36m

PD2 PD4
36m

PD2 PD4 324

60.75
36m

PD1 PD5
36m

PD1 PD5
30m 30m 30m
1
PD6 PD6 PD6
903.15
5 6 1

Khu vực II
1. Đổ BT lót Mac 75

BT lót Cát dùng Xi măng


Khối lượng
m3 m 3
kg
Đáy móng 35.04 18.118 7471
Giằng móng 29.38 15.191 6264
Tổng 64.42 33.309 13735

2. Trát tường

Chiều dày trát : 150 mm

Diện tích tường : 2107.35 m2 và 78 m2

Trát Trong Ngoài


Chi phí nhân công 0.2 0.26 công/m2
Khối lượng vữa 0.017 0.017 m3/m2

Tổng số công : 984.98 công


Trát
Chọn 5 tổ thợ 10 người 50

Chi phí thời gian : 19.69962 ngày chọn 19.5 ngày

KL vữa xây : 72.98 m3


Cát 1.09
XM 320.03
KL cát dùng : 79.54 m3

KL xi măng dùng : 23354 kg

3. Láng nền :

Khối lượng : 6120 m2 dày 20 mm


Chi phí nhân công 0.068 công/m2
Khối lượng vữa 0.025 m3/m2

Tổng số công : 416.16 công

Chọn 1 tổ thợ 75 người 75

Chi phí thời gian : 5.5488 ngày chọn 11.5 ngày

KL vữa xây : 122.40 m3


Cát 1.09
XM 320.03
KL cát dùng : 133.416 m3

KL xi măng dùng : 39172 kg

4. Lắp dựng cửa :

Khối lượng : 903.15 m2

Chi phí nhân công 0.47 công/m2

Tổng số công : 424.48 công

Chọn 5 tổ thợ 15 người 75

Chi phí thời gian : 5.66 ngày chọn 5.5 ngày

Bảng 36 : Khối lượng xi măng sử dụng hàng ngày

Cường độ sử dụng
STT Tên công việc Khối lượng (kg)
ngày (kg/ngày)

1 Đổ BT lót đáy móng 7471 1067.27


2 Đổ BT cổ móng 10340 1477.11
3 Đổ BT lót dầm 6264 894.87
4 Xây tường 23267 1789.78
5 Trát tường 23354 1197.67
6 Láng nền 39172 3406.23
Tổng 109868

Chọn xe vận chuyển XM : Tải trọng cho phép : P = 3


Vận tốc trung bình : vtb = 25
Cự ly vận chuyển : l = 9.5

Thời gian đi và về : 0.76 giờ = 45.6

Thời gian bốc dỡ : 30 phút t= 8


Thời gian quay xe : 2 phút ktg = 0.75
kp = 0.9
Chu kỳ hoạt động của xe : T = 77.6 phút

Số chuyến xe thực hiện trong 1 ca : 4.64

Chọn : 5

13.5 tấn/ngày

Bảng 34 : Tính khối lượng vận chuyển xi măng


Ngày thứ Số chuyến xe/ngày Khối lượng (tấn)
8 1 3 ?
1 3
1 3
1 3
1 3
1 3
1 3
1 3
1 3
1 3
1 3
1 3
1 3
Fc = 16.98 m2

25.47 m2

7. Tính toán nhà tạm :

7.1. Tính toán nhân khẩu công trình : N= 80

88 người
44 người

7 người

4 người

160 người

7.2. Xác định diện tích nhà tạm :

Số người Tiêu chuẩn fi Diện tích Kích thước


Đối tượng
N (m2/người) (m2) (m2)
Lán trại công nhân 132 2 264.00
Nhà nghỉ BCH 7 2 13.20
Nhà làm việc BCH 7 3 19.80
Khối hành chính, kinh tế 7 3 19.80
Nhà bào vệ 5.00
Tổng 321.80

321.80
Vữa 1.03 m3
Cát 0.502 m3
XM 207 kg

S trát thành ô cửa

2185.35

Phục vụ
21.42857
21 1.02041

Hệ sồ vượt ĐM : 1.01

m3
kg
Hệ sồ vượt ĐM : 0.48

m3
kg

Hệ sồ vượt ĐM : 1.03

Định
Số ngày
mức XM

7
327 7
281 7
223.02 13
242.02 19.5
11.5

tấn
km/h
km

phút

?
?
hệ số sử dụng tải trọng

chuyến

chuyến
Qdtr = 22.07 tấn lượng XM dự trữ max
qdm = 1.3 tấn/m2 định mức xếp kho cho XM
?
a= 1.5 hệ số sử dụng MB vs kho kín

người Nmax biểu đồ nhân lực

7 người

3 người

7 người

m2
Hao phí
STT Tên công việc Đơn vị Khối lượng
Định mức
1 Đào móng bằng máy m3 1345.57 533.647
2 Vận chuyển đất thừa m3 380.94 116.700
3 Đào móng thủ công m3 221.82 0.710
4 Đổ bê tông lót hố móng m3 35.04 1.420
5 Lắp cốt thép móng Tấn 16.20 8.340
6 Lắp ván khuôn đáy móng m2 259.20 20.048
7 Đổ bê tông đáy móng m3 166.91 0.255
8 Lắp ván khuôn cổ móng m2 283.44 22.721
9 Đổ bê tông cổ móng m3 31.62 4.050
10 Tháo ván khuôn móng m2 542.64 4.010
11 Lắp đất hố móng lần 1 m3 838.68 3.054
12 Đổ bê tông lót giằng móng m3 29.38 1.420
13 Lắp cốt thép giằng móng Tấn 6.72 8.340
14 Lắp đặt ván khuôn giằng móng m2 659.16 19.550
15 Đổ bê tông giằng móng m3 82.40 0.255
16 Tháo ván khuông giằng móng m2 659.16 3.450
17 Lắp đất hố móng lần 2 m3 448.71 3.054
18 Bốc xếp cột Tấn 52.12 30%
19 Lắp ghép cột Tấn 52.12 0.320
20 Bốc xếp dầm mái , .... Tấn 278.38 30%
21 Lắp ghép dầm mái , .... Tấn 278.38 (0,250-0338) ca/tấn
22 Bốc xếp tôn m2 6120.00 30%
23 Lắp tôn m2 6120.00 4.500
24 Cột sườn tường
25 San nền m3 612.90 0.740
26 Công tác đá dăm m3 680.40 0.740
27 Lắp cốt thép bê tông nền Tấn 18.39 8.340
28 Đổ bê tông nền m3 612.9025 0.186
29 Phục vụ xây tường m3 421.47 0.513
30 Xây tường m3 421.47 1.197
31 Phục vụ trát tường m2 2185.35 30%(0,2-0,26 công/m2)
32 Trát tường m2 2185.35 70%(0,2-0,26 công/m2)
33 Láng nền m2 6120 0.068
34 Lắp dựng cửa m2 903.15 0.470
Hao phí Cát Tổng
Nhân công Thời gian Xi măng
Định mức Hao phí công
m3/ca 2.52 1M 6
m3/ca 3.26 5M 3.5
công/m3 157.49 40 6 240
công/m3 49.76 14 7 1067.27 7471 98
công/tấn 135.11 28 7 196
công/100m2 51.96 10 7 70
công/m3 42.56 9 7 63
công/100m2 64.40 10 7 70
công/m3 128.06 20 7 1477.11 10340 140
công/100m2 21.76 4 7 28
công/100m3 25.61 12 3 36
công/m3 41.72 8 7 894.87 6264 56
công/tấn 56.07 40 7 280
công/100m2 128.87 18 7 126
công/m3 21.01 3 7 21
công/100m2 22.74 3 7 21
công/100m3 13.70 8 3 24
lắp ghép 5.00 31 5 155
ca/tấn 16.68 31 16.5 511.5
lắp ghép 21.79 24 18 432
(0,250-0338) ca/tấn 72.64 24 61.5 1476
lắp ghép 82.62 11 6 66
công/100m2 275.40 11 18 198
20 6 120
công/100m3 4.54 6 3 18
công/100m3 5.03 10 2 20
công/tấn 153.35 42 15 630
công/m3 114.00 30 15 450
công/m3 216.21 14 13 182
công/m3 504.50 36 13 1789.78 23267 468
30%(0,2-0,26 công/m2) 295.49 21 19.5 409.5
70%(0,2-0,26 công/m2) 689.49 50 19.5 1197.67 23354 975
công/m2 416.16 75 11.5 3406.23 39172 862.5
công/m2 424.48 75 5.5 412.5
8855

Tổng tiến độ = 214 Ntb = 41.3785


Kiểm tra
Ngày

3.93731
3.55406 7470.88
4.82535
5.19631
4.72917
6.4399
6.40305 10339.7
5.43929
2.13444
5.21495 6264.11
1.40184
7.15921
7.00358
7.58034
1.71297
0.1614
0.538
0.90796
3.02652
7.51091
25.0364
0
0.75591
0.5035
3.65115
3.8
15.4439
14.0139 23267.2
14.0712
13.7897 23354.5
5.5488 39171.7
5.65974
109868
Bảng 24 : Khối lượng cột
Chiều cao Tiết diện chân cột và đỉnh cột Khối lượng
Trục
(m) (mm) (kg)
A, D 6 605
B, C 6 398

You might also like