Professional Documents
Culture Documents
File EX DA
File EX DA
Nhịp (m)
Đề số H
L1 L2
17 8 18 18
1
1 PHỤ LỤC 1 : CHỌN CẤU KIỆN CỘT
* Chọn tiết diện cột phụ thuộc vào chiều cao và nhịp nhà
Cột
8 18 250x150x10x6 400x150x10x6
Ghi chú: Các thông số tiết diện theo thứ tự: Chiều cao, chiều rộng, chiều dày bản cánh, chiều dày
Ghi chú:
H - Chiều cao cột thép, tính từ mặt móng đến mặt dư
Li - Nhịp (m)
t diện thay đổi) n - Số bước cột biên, giữa
N - Số nhịp
Dầm T - Thời gian thi công (tháng)
Kích thước tiết
Kích thước tiết diện dầm
diện dầm chữ H,
chữ H, đoạn thay đổi tiết
đoạn không thay
diện
đổi tiết diện Đ - Loại đất
450x250x15x10 (450-550)x250x15x12 K - Khoảng cách vận chuyển kết cấu thép đến công
C - Cự li vận chuyển đất thải ra khỏi công trình (km
, chiều dày bản cánh, chiều dày bản bụng K - Cự li vận chuyển cấu kiện thép đến công trường
X - Cự li vận chuyển xi măng đến công trường (km)
G - Cự li vận chuyển vật liệu đến công trường (km)
B - Cấp bền bê tông nền
1. Các thông số tiết diện theo thứ tự: Chiều cao, chiều rộng, chiều dày bản cánh, chiều dày bản bụng
2. Đối với cột giữa của 2 nhịp không giống nhau, lấy tiết diện tương ứng với cột giữa của nhịp lớn
Nền nhà
X G
B Hn
14 - 25 140
Số bước : 20
H= 1.61 m
btc = 0.5 m
m
i= 1/ 0.264 tra và nội suy theo Bảng 11. TCVN 44
Kết quả
Tổng V kết cấu phần ngầm : Bảng 4 + 5 309.37
Tổng V đào đất hố móng : Bảng 2 + 3 1567.39
Khối lượng đất để lại nguyên thổ 1258.02
3.2.Chon to hop may thi cong. Thể tích đào đất bằng máy : V =
3.2.1.Phuong an 1.
* Chon may dao gau nghich Hitachi ZX130-5G co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.5
- Chiều dài tay gàu 2.52
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 8.3
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 5.54
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 8.6
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck=
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd =
- He so toi cua dat cat pha kt =
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt =
- He so su dung thoi gian ktg=
♦ Khi dao do tai cho:
Bảng 7 : Phân chia công đoạn đào móng bằng thủ công
Thể tích đất
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 0 35 48.56
2 0 36 52.32
3 0 54 45.83
4 0 53 43.01
5 0 38 56.64
6 0 34 47.06
Tổng 250 293.42
chọn lại chọn lại
192 221.82
Bảng 8 : Các thông số của dây chuyển thi công đào đất
Phân đoạn j k1j k2j Σk1j
1 1 1 1
2 1 1 2
3 1 1 3
4 1 1 4
5 1 1 5
6 1 1 6
Ti 6 6
Bảng 13 : Khối lượng bê tông đáy móng và cổ móng ở các phân đoạn
BT đáy móng
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 24.03
2 19 24.42
3 15 20.52
4 18 24.67
5 15 20.52
6 21 28.71
7 18 24.03
Tổng 124 166.91
chọn lại
95
Bảng 17 : Thống kê bê tông lót phân đoạn thi công giằng móng
Thể tích BT lót
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 5.44
2 16 5.44
3 21 5.43
4 20 5.45
5 20 5.54
6 16 5.44
7 17 5.78
Tổng 126 38.52
chọn lại chọn lại
97 29.38
Bảng 18 : Thống kê khối lượng và công tác lắ
Thể tích BT
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 11.33
2 16 11.32
3 21 12.16
4 20 12.04
5 20 12.19
6 16 11.33
7 17 12.04
Tổng 126 82.40
chọn lại chọn lại
97 62.96
Bảng 19 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn giằ
Diện tích ván khuôn
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m2)
1 16 90.65
2 16 90.55
3 21 97.28
4 20 96.30
5 20 97.48
6 16 90.60
7 17 96.30
Tổng 126 659.16
chọn lại chọn lại
97 503.70
Khối lượng bê tông giằng móng ở các phân đoạn
Thể tích BT
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 11.33
2 16 11.32
3 21 12.16
4 20 12.04
5 20 12.19
6 16 11.33
7 17 12.04
Tổng 126 82.40
chọn lại
97
1 1 1 1
2 1 1 1
3 1 1 1
4 1 1 1
5 1 1 1
6 1 1 1
7 1 1 1
Ti 7 7 7
Tgđ 1
16 ngày
`
DC
PĐ 1 2 3
1 1 1 1
2 1 1 1
3 1 1 1
4 1 1 1
5 1 1 1
6 1 1 1
7 1 1 1
Ti 7 7 7
Tgđ 1
13 ngày
Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần
Hao phí ca
Thể tích đất dùng để lắp Hao phí lao động
Phân đoạn máy
Phân đoạn
(m3) (ca) (công)
1 292.559375 0.60309086 29.782544375
2 292.559375 0.60309086 29.782544375
3 292.559375 0.60309086 29.782544375
4 292.559375 0.60309086 29.782544375
5 0 0
6 0 0
Đợt 2 : V2 = 53.7625 m3
Bảng 17 : Thống kê khối lượng và hao phí thi công móng xây gạch thẻ cho giằn
Thể tích gạch xây
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 21.70
2 16 21.70
3 2 2.71
4 5 6.78
5 6 8.14
6 16 21.70
7 17 23.05
Tổng 78 105.77
Bảng 17 : Thống kê khối lượng và hao phí thi công móng xây gạch thẻ cho giằn
Thể tích gạch xây
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 21.70
2 16 21.70
3 13 17.63
4 16 21.70
5 17 23.05
Tổng 78 105.77
Nền nhà
C
B Hn
25 140 23
ại móng
ích thước móng a x b Chiều sâu móng
Cột
(m x m) (m)
1.8 1.8 0.25 0.4
1.8 1.8
1.8 1.8 0.25 0.45
1.8 1.8
1.8 1.8 0.2 0.4
0.925
ân mái dốc
101.55
khối lượng bê tông lót
Khối lượng Khối lượng toàn bộ
Số cấu kiện
(m3) (m3)
40 0.32 12.80
14.00
2 0.60 1.20
40 0.36 14.40
15.76
2 0.68 1.36
11 0.48 5.28 5.28
40 0.34 13.60 29.38
40 0.25 10.00
17 0.34 5.78
64.42
(m3)
(m3)
(m3)
(m3)
1.13
c thong so ki thuat:
(m3).
m
m.
m.
m.
17 giây
1.1
1.15
0.96
0.75
211.76
7 giờ
533.65 (m3/ca).
18.7 giây
192.51
485.1 (m3/ca).
2.52 ca.
o thuc hien dinh muc = 0.84
0.79 ca.
o thuc hien dinh muc = 0.79
4 ca.
12.5 Km.
30 Km/h.
76 phut.
0.75
116.7 (m3/ca).
3.3 ca.
Lay chan 3.5 ca. hợp lý
T= 4 ca
336.4 (m3/ca).
với Vi = 224.26 OK
M1 M2 M3 M4
OK 16 1
OK 8 9
OK 15 1
OK 17 1
OK 7 7
OK 17 1
48 2 48 2
chọn lại OK chọn lại OK
40 2 40 2
M1 M2 M3 M4
16 1 0 0
8 0 9 0
0 0 15 1
0 0 17 1
7 0 7 0
17 1 0 0
48 2 48 2
chọn lại OK chọn lại OK
40 2 40 2
max 1
tcn 1
O11 2
ngày
Kxl = 0.7
Ktg = 0.75
5.01 OK
0.74
móng
Tổng
(m2) Số lượng
4.44 40 76.80 100.80 177.60
6.12 2 5.52 6.72 12.24
4.20 40 81.60 86.40 168.00
6.00 2 6.00 6.00 12.00
4.32 11 26.40 21.12 47.52
196.32 221.04 417.36
24.56 m3
4.20 OK
11
13
19
15
14
12
12
48 48
chọn lại chọn lại
40 40
12.12 m3
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
7 7 7 7
1 1
4 5
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
7 7
1
- 53.7625 = 1170.2375 m3
Chọn
5.47 5 người
2.74 2 đầm cóc
Hệ số mái dốc
555.80
595.84
224.261667
G1 A, D 0.5 0.25
G2 B, C 0.4 0.25
G3 1, 25 0.5 0.25
Chiếm
chỗ lắp
Từng phần Đoạn dư nền
0.756
0.38
0.294 0.0833 3.332
1.512
Kích thước
0.92
Cấu kiện Số cấu kiện a
0.588 0.1666 0.3332 (m)
0.864 M1 40 0.35
M2 2 0.70
0.41
M3 40 0.35
0.231 0.06545 2.618 M4 2 0.70
1.728 M5 11 0.30
G1 40 0.25
0.96
G2 40 0.25
0.462 0.1309 0.2618 G3 17 0.25
1.188 Tổng khối lượng bê tông cổ móng và giằng móng trong n
0.52
0.18 0.051 0.561
1.7176 19.21
0.08475 19.21
1.7328 8.2365
53.7625
3.2.2.Phuong an 2.
* Chon may dao gau nghich EO-2621A co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.25 (m3).
- Chiều dài tay gàu 0 m
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 5 m.
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 3.3 m.
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 2.2 m.
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck= 20
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd = 1.2
- He so toi cua dat cat pha kt = 1.15
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt = 1.04
- He so su dung thoi gian ktg= 0.75
♦ Khi dao do tai cho:
4
4
4
8
4
24
chọn lại
11
M5 G1 G2 G3
4 9 5
4 15
4 24 10
0 1 24 10
8 16
4 7 5
24 48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại chọn lại
11 40 40 17
với Vi = 55.46
j 1
k i 1, j ) t cni
1
M3 M4 M5
4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại OK chọn lại
40 2 11
M1 M2 M3 M4 M5
13 1 4
11 4 4
14 1
14 4
14 1
11 2 8
13 1 4
48 2 48 2 24
chọn lại OK chọn lại OK chọn lại
40 2 40 2 11
M2 M3 M4 M5
1 4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
1 4
2 48 2 24
OK chọn lại OK chọn lại
2 40 2 11
M3 M4 M5
4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại OK chọn lại
40 2 11
M2 M3 M4 M5
1 4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
1 4
2 48 2 24
OK chọn lại OK chọn lại
2 40 2 11
G3
5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
17
G1 G2 G3
11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
40 40 17
G2 G3
5
3
19 2
15 5
14 6
4
5
48 30
chọn lại chọn lại
40 17
G3
5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
17
max
11.47
14.00
0.82
1.00
0.82
23.03
28.00
0.82
1.00
0.82
10.09
10.00
1.01
1.00
1.01
7.32
9.00
0.81
1.00
0.81
10.77
10.00
1.08
1.00
1.08
20.80
20.00
1.04
1.00
1.04
3.68
4.00
0.92
1.00
0.92
max
8.21
8.00
1.03
1.00
1.03
8.29
8.00
1.04
1.00
1.04
19.06
18.00
1.06
1.00
1.06
3.11
3.00
1.04
1.00
1.04
3.36
3.00
1.12
1.00
1.12
G3
5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
17
1.8 3
72 56
Góc
g
Chiều sâu đào Chiểu dài Thể tích
(m) (m) (m3)
giờ
(m3/ca).
giây
(m3/ca).
ca.
c hien dinh muc = 1
ca.
c hien dinh muc = 0.86
ca.
Km.
Km/h. Các tải
trọng xe sẵn
phut. có (T)
8
phut. 12
15
phut. 20
T/m3. 25
T.
T. OK
0.78
91.4 phut.
7 chuyen.
(m3/ca).
6.3 ca.
6.5 ca. hợp lý
Nhịp (m)
L1 L2 L3
15 15 24
Số bước : 14
H= 1.51 m
btc = 0.5 m
m `
i= 1/ 0.503333333333333 tra và nội suy theo Bảng 11. TCVN 44
Kết quả
Tổng V kết cấu phần ngầm : Bảng 4 + 5 169.76
Tổng V đào đất hố móng : Bảng 2 + 3 2227.22
Khối lượng đất để lại nguyên thổ 2057.46
3.2.Chon to hop may thi cong. Thể tích đào đất bằng máy : V =
3.2.1.Phuong an 1.
* Chon may dao gau nghich Hitachi ZX130-5G co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.5
- Chiều dài tay gàu 2.52
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 8.3
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 5.54
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 8.6
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck=
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd =
- He so toi cua dat cat pha kt =
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt =
- He so su dung thoi gian ktg=
♦ Khi dao do tai cho:
Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần 1
Thể tích đất lắp Công yêu cầu
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn
(m3) (công)
1 60.92 1.86
2 107.33 3.28
3 218.38 6.67
4 215.83 6.59
5 218.38 6.67
6 95.51 2.92
7 60.92 1.86
977.25 29.85
838.68
xem lại
Bảng 7 : Phân chia công đoạn đào móng bằng thủ công
Thể tích đất
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 0 32 40.14
2 0 34 46.06
3 0 49 37.32
4 0 53 43.72
5 0 31 46.28
6 0 33 44.38
Tổng 232 257.90
chọn lại chọn lại
188 239.64
Bảng 8 : Các thông số của dây chuyển thi công đào đất
Phân đoạn j k1j k2j Σk1j
1 1 1 1
2 1 1 2
3 1 1 3
4 1 1 4
5 1 1 5
6 1 1 6
Ti 6 6
Bảng 13 : Khối lượng bê tông đáy móng và cổ móng ở các phân đoạn
BT đáy móng
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 18 21.04
2 19 23.53
3 15 24.87
4 18 29.24
5 15 24.87
6 21 28.04
7 18 21.04
Tổng 124 172.62
chọn lại
114
Bảng 17 : Thống kê bê tông lót phân đoạn thi công giằng móng
Thể tích BT lót
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m3)
1 16 5.44
2 16 5.44
3 21 5.43
4 20 5.45
5 20 5.54
6 16 5.44
7 17 5.78
Tổng 126 38.52
chọn lại chọn lại
74 22.64
Bảng 19 : Xác định công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn giằ
Diện tích ván khuôn
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn Số lượng
(m2)
1 16 90.40
2 16 90.40
3 21 97.18
4 20 96.05
5 20 97.18
6 16 90.40
7 17 96.05
Tổng 126 657.66
chọn lại chọn lại
74 386.46
a 0.60 0.67
Công yêu cầu 17.65 19.18
Chọn số công 28 28
Lắp đặt Cốt Tij
2 0.63 0.69
Thép móng
Chọn Tij 1 1
a 0.63 0.69
Công yêu cầu 7.80 8.56
Lắp dựng Chọn số công 10 10
3 ván khuôn Tij 0.78 0.86
đáy móng Chọn Tij 1 1
a 0.78 0.86
Công yêu cầu 5.37 6.00
Chọn số công 9 9
Đổ bê tông Tij
4 0.60 0.67
đáy móng
Chọn Tij 1 1
a 0.60 0.67
Công yêu cầu 9.32 9.37
Lắp dựng Chọn số công 10 10
5 ván khuôn Tij 0.93 0.94
cổ móng Chọn Tij 1 1
a 0.93 0.94
Công yêu cầu 19.80 18.87
Chọn số công 20 20
Đổ bê tông Tij
6 0.99 0.94
cổ móng
Chọn Tij 1 1
a 0.99 0.94
Công yêu cầu 3.02 3.16
Tháo ván Chọn số công 4 4
7 khuôn đáy Tij 0.76 0.79
và cổ móng Chọn Tij 1 1
a 0.76 0.79
1 1 1 1
2 1 1 1
3 1 1 1
4 1 1 1
5 1 1 1
6 1 1 1
7 1 1 1
Ti 7 7 7
Tgđ 1
16 ngày
`
DC
PĐ 1 2 3
1 1 1 1
2 1 1 1
3 1 1 1
4 1 1 1
5 1 1 1
6 1 1 1
7 1 1 1
Ti 7 7 7
Tgđ 1
13 ngày
Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần
Hao phí ca
Thể tích đất dùng để lắp Hao phí lao động
Phân đoạn máy
(m3) (ca) (công)
1 226.558675 0.46703499 23.063673115
2 226.558675 0.46703499 23.063673115
3 226.558675 0.46703499 23.063673115
4 226.558675 0.46703499 23.063673115
5 0 0
6 0 0
Đợt 2 : V2 = 0.9653 m3
ại móng
ích thước móng a x b Chiều sâu móng
Cột
(m x m) (m)
1.6 1.7 0.25 0.4
2.2 1.7
1.6 1.7 0.25 0.45
2.2 1.7
2.2 1.7 0.25 0.45
1.230
ân mái dốc
88.56
khối lượng bê tông lót
Khối lượng Khối lượng toàn bộ
Số cấu kiện
(m3) (m3)
28 0.25 7.00
8.06
2 0.53 1.06
56 0.43 24.08
27.16
4 0.77 3.08
24 0.53 12.72 12.72
28 0.34 9.52 22.64
28 0.25 7.00
18 0.34 6.12
70.58
(m3)
(m3)
(m3)
(m3)
1.13
c thong so ki thuat:
(m3).
m
m.
m.
m.
17 giây
1.1
1.15
0.96
0.75
211.76
7 giờ
533.65 (m3/ca).
18.7 giây
192.51
485.1 (m3/ca).
3.72 ca.
o thuc hien dinh muc = 0.93
0.49 ca.
o thuc hien dinh muc = 0.98
4.5 ca.
12.5 Km.
30 Km/h.
64.1 phut.
0.75
Lay chan 20 chuyen.
43.1 (m3/ca).
5.5 ca.
Lay chan 5.5 ca. chọn lại
T= 4.5 ca
441.7 (m3/ca).
với Vi = 331.26 OK
M1 M2 M3 M4
OK 13 1
OK 11 4
OK 14 1
OK 14
OK 14 1
OK 11 2
13 1
28 2 56 4
OK OK OK OK
28 2 56 4
30 %
p đất lần 1
Ca máy yêu cầu Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần 1
(ca) Ranh giới các phân Thể tích đất lắp Công yêu cầu
Phân đoạn
đoạn
Ranh giới các phân
Phân đoạn
0.93 đoạn (m3) (công)
1.64 1 168.24 5.14
3.33 2 218.38 6.67
3.30 3 215.83 6.59
3.33 4 218.38 6.67
1.46 5 156.42 4.78
0.93 977.25
14.92
3 ngày 2.38190185714286 OK
M1 M2 M3 M4
13 1 0 0
11 0 4 0
0 0 14 1
0 0 14 0
0 0 14 1
11 0 2 0
35 1 48 2
chọn lại chọn lại chọn lại chọn lại
28 2 56 4
32.9
26.5
o tang nang suat la
0.82
max 1
tcn 1
O11 2
ngày
Kxl = 0.7
Ktg = 0.75
6.85 OK
0.75
móng
Tổng
(m2) Số lượng
3.99 28 47.04 64.68 111.72
5.48 2 4.80 6.16 10.96
4.26 56 127.68 110.88 238.56
6.35 4 14.40 11.00 25.40
4.50 24 60.48 47.52 108.00
254.40 240.24 494.64
25.40 m3
3.23 OK
khối lượng và công tác lắp dựng cốt thép giằng móng
Hàm lượn CT Khối lượng CT Chi phí lao động
Hệ số định mức Công yêu cầu
Hệ số định mức Công yêu cầu
(kg/m3) (kg) (công/tấn)
80 1.02 922.08 8.34 7.69
80 1.02 922.08 8.34 7.69
80 1.02 991.24 8.34 8.27
80 1.02 979.71 8.34 8.17
80 1.02 991.24 8.34 8.27
80 1.02 922.08 8.34 7.69
80 1.02 979.71 8.34 8.17
Tra định mức
Tổng KL CT
Tổng VBT giằng móng 6.71 T
G1 G2
11
13
19
15
14
12
12
48 48
chọn lại chọn lại
28 28
12.10 m3
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
7 7 7 7
1 1
4 5
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
7 7
1
- 0.9653 = 906.2347 m3
Chọn
0.10 5 người
0.05 2 đầm cóc
CT nội suy Hệ số mái dốc
tìm
1 2 3
A 1.5 1.51 3 1.5
B 0.5 0.50333 1 76
Hệ số mái dốc
415.54
1104.28
331.263333
84.84
321.06
9.64
820.40
200.56
83.32
96.51
148.811667 1094.71
G1 A, D 0.5 0.25
G2 B, C 0.4 0.25
G3 1, 25 0.5 0.25
Đoạn
dư lắp
đất đợt
1
Đoạn
dư lắp
đất đợt
Từng phần Đoạn dư 1
0.576
0.31
0.2695 0.0833 0.22295
1.152
Kích thước
0.77
Cấu kiện Số cấu kiện a
0.539 0.1666 0.4459 (m)
1.056 M1 28 0.35
M2 2 0.70
0.49
M3 56 0.35
0.21175 0.06545 0.04043 M4 4 0.70
2.112 M5 24 0.35
G1 28 0.25
1.11
G2 28 0.25
0.4235 0.1309 0.08085 G3 18 0.25
1.32 Tổng khối lượng bê tông cổ móng và giằng móng trong n
0.58
0.21175 0.06545 0.17518
1.8306
0.155375
1.8306
0.9653
3.2.2.Phuong an 2.
* Chon may dao gau nghich EO-2621A co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.25 (m3).
- Chiều dài tay gàu 0 m
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 5 m.
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 3.3 m.
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 2.2 m.
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck= 20
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd = 1.2
- He so toi cua dat cat pha kt = 1.15
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt = 1.04
- He so su dung thoi gian ktg= 0.75
♦ Khi dao do tai cho:
M5
4
4
8
4
22
chọn lại
24
đất lần 1
Ca máy yêu cầu
(ca)
2.57
3.33
3.30
3.33
2.39
M5 G1 G2 G3
4 9 5
4 15
0 24 10
4 1 24 10
0 16
8 7 5
20 48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại chọn lại
24 28 28 18
với Vi = 53.25
j 1
k i 1, j ) t cni
1
M3 M4 M5
4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại chọn lại OK
56 4 24
M1 M2 M3 M4 M5
13 1 4
11 4 4
14 1
14 4
14 1
11 2 8
13 1 4
48 2 48 2 24
chọn lại OK chọn lại chọn lại OK
28 2 56 4 24
M2 M3 M4 M5
1 4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
1 4
2 48 2 24
OK chọn lại chọn lại OK
2 56 4 24
M3 M4 M5
4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại chọn lại OK
56 4 24
M2 M3 M4 M5
1 4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
1 4
2 48 2 24
OK chọn lại chọn lại OK
2 56 4 24
G3
5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
18
G1 G2 G3
G1 G2 G3
11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
28 28 18
G2 G3
5
3
19 2
15 5
14 6
4
5
48 30
chọn lại chọn lại
28 18
G3
5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
18
max
11.56
14.00
0.83
1.00
0.83
22.54
28.00
0.80
1.00
0.80
9.82
10.00
0.98
1.00
0.98
7.46
9.00
0.83
1.00
0.83
10.27
10.00
1.03
1.00
1.03
20.58
20.00
1.03
1.00
1.03
3.54
4.00
0.89
1.00
0.89
max
8.21
8.00
1.03
1.00
1.03
8.27
8.00
1.03
1.00
1.03
19.00
18.00
1.06
1.00
1.06
3.10
3.00
1.03
1.00
1.03
3.35
3.00
1.12
1.00
1.12
1.8 3
72 56
Góc
g
Chiều sâu đào Chiểu dài Thể tích
(m) (m) (m3)
(m3/ca).
giây
(m3/ca).
ca.
c hien dinh muc = 0.95
ca.
c hien dinh muc = 0.71
ca.
Km.
Km/h. Các tải
trọng xe sẵn
phut. có (T)
8
phut. 12
15
phut. 20
T/m3. 25
T.
T. OK
0.38
78.8 phut.
8 chuyen.
(m3/ca).
7 ca.
7 ca. hợp lý
Nhịp (m)
L1 L2
15 15
Bước cột : 6m
Số bước : 14
H= 1.51 m
btc = 0.5 m
m
i= 1/ 0.501133333333333
B= 0.757 m
Đợt 1 :
Bảng 23 : Thể tích đất dùng để lắp đất đợt 1
Thể tích đất lắp từ đáy bê tông Thể tích lắp đất toàn bộ (bảng 2 +
Cấu kiện
lót giằng đến mặt đất tự nhiên bảng 3 - bảng 4 - bảng 5 )
M1 233.72 504.13
M2 25.63 35.95
M3 62.42 540.02
M4 6.52 39.54
M5 140.82 188.13
Tổng 469.10 1307.78
469.10
OK
Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần 1
Thể tích đất lắp
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn
(m3)
1 ( M3 + M4 ) trục B 255.31
2 ( M3 + M4 ) trục C 255.31
3 M1 + M2 + M5 328.05
838.68
838.68
OK
Đợt 2 :
Bảng 23 :
M1 221.81 247.44
M2 25.63
M3 66.23 72.74
M4 6.52
M5 128.53
Tổng 448.71
448.71
OK
Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác lắp đất lần 2
Thể tích đất lắp
Phân đoạn Ranh giới các phân đoạn
(m3)
1 ( M1 + M2 ) trục A 123.72
2 ( M1 + M2 ) trục D 123.72
3 M3 + M4 + M5 201.27
448.71
OK
Kết quả
Tổng V kết cấu phần ngầm : Bảng 4 + 5
Tổng V đào đất hố móng : Bảng 2 + 3
Khối lượng đất để lại nguyên thổ
1 21
2 21
3 20
4 18
5 22
6 22
Tổng 124
chọn lại
72
Bảng 7 : Phân chia công đoạn đào móng bằng thủ công
1 0 35
2 0 36
3 0 54
4 0 53
5 0 38
6 0 34
Tổng 250
chọn lại
146
Bảng 8 : Các thông số của dây chuyển thi công đào đất
Phân đoạn j k1j k2j
1 1 1
2 1 1
3 1 1
4 1 1
5 1 1
6 1 1
Ti 6 6
1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72
1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72
1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72
Bảng 13 : Khối lượng bê tông đáy móng và cổ móng ở các phân đoạn
1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72
Thể tích đổ bê tông trung bình mỗi ngày : 1.03
?
Năng suất làm việc thực tế của 1 máy bơm 3.63
1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72
1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72
1 18
2 19
3 15
4 18
5 15
6 21
7 18
Tổng 124
chọn lại
72
Bảng 17 : Thống kê bê tông lót phân đoạn thi công giằng móng
1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74
1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74
1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74
1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74
1 16
2 16
3 21
4 20
5 20
6 16
7 17
Tổng 126
chọn lại
74
1 2 2
2 2 2
3 2 2
4 2 2
5 2 2
6 2 2
7 2 2
Ti 14 14
Tgđ 1
29
12
Diện tích mật bằng 4536 m2 C - Cự li vận chuyển đất thải ra khỏi công trình
1.257
Khối lượng đào đất hố móng bằng máy đến đáy bê tông lót giằng móng
Kích thước đào
c d h Số cấu kiện
Số cấu kiện
(m) (m) (m)
3.25 3.65 0.91 28
4.65 3.65 0.91 2
3.45 3.65 0.21 28
5.05 3.65 0.21 2
4.05 4.05 0.91 12
Tổng
công / 100m3 30 %
ca / 100m3
201.27
quả
307.19 (m3)
674.88 (m3)
367.69 (m3)
776.11 (m3)
hệ số 1.13
1.1
1.15
0.96
0.75
211.76
t= 7 giờ
18.7 giây
192.51
0.74 ca.
ca. He so thuc hien dinh muc = 0.74
2 ca.
huyen dat di do:
12.5 Km. ?
30 Km/h.
h xe tren duong:
7 phut.
/vtb + td + to = 57 phut.
57 phut.
1.8 T/m3.
γ.q.k1.tb/tdck = 158.01 T.
xe co P = 12.5 T. Chọn lại
kp = 2.53
ve nang suat:
114 phut.
0.75
ng viec dao T= 2
240.5 (m3/ca).
6 với Vi = 80.15 OK
Co Nmax = 44.6
va Nmin = 35.3
nguoi.He so tang nang suat la
→ 1.12
max 1
tcn 1
O11 2
8 ca.
Số ca
6
1
Ngày công
6
l Kxl = 0.7
l
s Ktg = 0.75
s
s
m3 / ca
m3
với Vi = 4.00 OK
đến 0.77
Bảng 10 : Thống kê khối lượng và công tác lắp dựng cốt thép móng
Thể tích BT Hàm lượn CT Khối lượng CT
Hệ số định mức
(m3) (kg/m3) (kg)
25.93 80 1.02 2115.85
28.19 80 1.02 2300.18
28.25 80 1.02 2305.53
33.06 80 1.02 2697.33
28.25 80 1.02 2305.53
33.12 80 1.02 2702.59
25.93 80 1.02 2115.85
202.73
chọn lại Tổng KL CT
175.63 Tổng VBT móng 16.54
m3/giờ
với Vi = 3.23 OK
Bảng 18 : Thống kê khối lượng và công tác lắp dựng cốt thép giằng móng
Thể tích BT Hàm lượn CT Khối lượng CT
Hệ số định mức
(m )
3
(kg/m )
3
(kg)
11.30 80 1.02 922.08
11.30 80 1.02 922.08
12.15 80 1.02 991.24
12.01 80 1.02 979.71
12.15 80 1.02 991.24
11.30 80 1.02 922.08
12.01 80 1.02 979.71
82.21
chọn lại Tổng KL CT
48.31 Tổng VBT giằng móng 6.71
11.74 12.10 m3
m3/giờ
Bảng 21 : Tính nhịp công tác các dây chuyền thi công móng
2 3 4 5
9.36 9.64 11.56 9.64
7 7 7 7
1.34 1.38 1.65 1.38
2 2 2 2
0.67 0.69 0.83 0.69
19.18 19.23 22.50 19.23
14 14 14 14
1.37 1.37 1.61 1.37
2 2 2 2
0.69 0.69 0.80 0.69
8.56 8.07 9.54 8.07
5 5 5 5
1.71 1.61 1.91 1.61
2 2 2 2
0.86 0.81 0.95 0.81
6.00 6.34 7.46 6.34
5 5 5 5
1.20 1.27 1.49 1.27
2 2 2 2
0.60 0.63 0.75 0.63
9.37 6.92 8.10 6.92
5 5 5 5
1.87 1.38 1.62 1.38
2 2 2 2
0.94 0.69 0.81 0.69
18.87 13.72 15.44 13.72
10 10 10 10
1.89 1.37 1.54 1.37
2 2 2 2
0.94 0.69 0.77 0.69
3.16 2.65 3.11 2.65
2 2 2 2
1.58 1.32 1.56 1.32
2 2 2 2
0.79 0.66 0.78 0.66
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
14 14 14 14
1 1
ngày
ng 23 : Tính nhịp công tác các dây chuyền thi công giằng móng
2 3 4 5
7.72 7.71 7.74 7.87
8 8 8 8
0.97 0.96 0.97 0.98
1 1 1 1
0.97 0.96 0.97 0.98
7.69 8.27 8.17 8.27
8 8 8 8
0.96 1.03 1.02 1.03
1 1 1 1
0.96 1.03 1.02 1.03
17.67 19.00 18.78 19.00
18 18 18 18
0.98 1.06 1.04 1.06
1 1 1 1
0.98 1.06 1.04 1.06
2.88 3.10 3.06 3.10
3 3 3 3
0.96 1.03 1.02 1.03
1 1 1 1
0.96 1.03 1.02 1.03
3.12 3.35 3.31 3.35
3 3 3 3
1.04 1.12 1.10 1.12
1 1 1 1
1.04 1.12 1.10 1.12
Tính Kij
3 4 5
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
7 7 7
1
ngày
907.2 - 11.8237 =
CT nội suy Hệ số mái dốc
tìm
1 2
A 1.5 1.51
n chuyển đất thải ra khỏi công trình (km) B 0.5 0.50113
Hệ số mái dốc
Cột
0.4
0.45
0.45
m.
m.
Khối lượng
Khối lượng đào
toàn bộ
(m3) (m3)
8.57 239.96
266.48
13.26 26.52
2.31 64.68
71.52
3.42 6.84
11.91 142.92
480.92 80.1533333
G1 A, D 0.5
43.78
G2 B, C 0.4
58.62
G3 1, 25 0.5
Đoạn
Khối lượng toàn Thể tích phần
dư lắp
bộ ngầm đất đợt
(m3) (m3) Từng phần Đoạn dư 1
0.576
32.35 30.02 0.31
0.2695 0.0833 6.2426
1.152
4.92 4.59 0.77
0.539 0.1666 0.8918
1.056
98.43 94.77
98.43 94.77 0.49
0.21175 0.06545 2.2638
2.112
14.58 14.06 1.11
0.4235 0.1309 0.3234
1.32
25.34 24.56 0.58
0.21175 0.06545 2.1021
51.26 51.26 1.8306
4.35 4.35 0.155375
32.95 32.95 1.8306
264.19 256.55 11.8237
140.37
255.31
328.05
OK
m3
OK
8.06
13.58
6.36
22.64
3.2.2.Phuong an 2.
* Chon may dao gau nghich EO-2621A co ca
- Dung tich gau q =
- Chiều dài tay gàu
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax =
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax =
- Chieu cao do lon nhat Hdomax =
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck=
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd =
- He so toi cua dat cat pha kt =
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt =
- He so su dung thoi gian ktg=
♦ Khi dao do tai cho:
Chon
- Do dong len xe
Chon
- Tong thoi gian dao dat bang may: T =
* Chon xe phoi hop voi may de van chuyen d
- Cu ly van chuyen dat l =
- Van toc trung binh vtb =
- Thoi gian do dat tai bai va dung tranh xe tr
Các tải trọng xe sẵn có (T)
62.5 - Chon
He so su dung tai trong la:
* Kiem tra to hop may theo dieu kien ve nang
- Chu ky hoat dong cua xe:tckx= tb + tx =
- He so su dung thoi gian ktg=
- So chuyen xe hoat dong trong 1 ca:
nch = n.t.ktg/tckx =
- Nang suat van chuyen ca cua xe:
ca
M3 M4 M5
4
9 4
15 1 4
17 1
7 8
4
48 2 24
chọn lại OK chọn lại
28 2 12
M3 M4 M5 G1 G2
0 0 4 9
9 0 4 15
15 1 4 24
17 1 0 1 24
7 0 8 16
0 0 4 7
48 2 24 48 48
chọn lại OK chọn lại chọn lại chọn lại
28 2 12 28 28
với Vi =
j j 1
Omin
ij max( k ij k i 1, j ) t cni
j 1 1
M1 M2 M3 M4 M5
13 1 4
11 4 4
14 1
14 4
14 1
11 2 8
13 1 4
48 2 48 2 24
chọn lại OK chọn lại OK chọn lại
28 2 28 2 12
M1 M2 M3 M4
13 1
11 4
14 1
14
14 1
11 2
13 1
48 2 48 2
chọn lại OK chọn lại OK
28 2 28 2
M1 M2 M3 M4 M5
13 1 4
11 4 4
14 1
14 4
14 1
11 2 8
13 1 4
48 2 48 2 24
chọn lại OK chọn lại OK chọn lại
28 2 28 2 12
Công yêu cầu
5.37
6.00
6.34
7.46
6.34
7.15
5.37
M1 M2 M3 M4
13 1
11 4
14 1
14
14 1
11 2
13 1
48 2 48 2
chọn lại OK chọn lại OK
28 2 28 2
19.80
18.87
13.72
15.44
13.72
20.58
19.80
G1 G2 G3
11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
28 28 18
G1 G2 G3
11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
28 28 18
G1 G2 G3
11 5
13 3
19 2
15 5
14 6
12 4
12 5
48 48 30
chọn lại chọn lại chọn lại
28 28 18
2.88
2.88
3.10
3.06
3.10
2.88
3.06
6 7 max
11.15 8.38 11.56
7 7 7.00
1.59 1.20 1.65
2 2 2.00
0.80 0.60 0.83
22.54 17.65 22.54
14 14 14.00
1.61 1.26 1.61
2 2 2.00
0.80 0.63 0.80
9.82 7.80 9.82
5 5 5.00
1.96 1.56 1.96
2 2 2.00
0.98 0.78 0.98
7.15 5.37 7.46
5 5 5.00
1.43 1.07 1.49
2 2 2.00
0.71 0.54 0.75
10.27 9.32 10.27
5 5 5.00
2.05 1.86 2.05
2 2 2.00
1.03 0.93 1.03
20.58 19.80 20.58
10 10 10.00
2.06 1.98 2.06
2 2 2.00
1.03 0.99 1.03
3.54 3.02 3.54
2 2 2.00
1.77 1.51 1.77
2 2 2.00
0.89 0.76 0.89
2
2
2
2
2
2
2
14
1
6 7 max
7.72 8.21 8.21
8 8 8.00
0.97 1.03 1.03
1 1 1.00
0.97 1.03 1.03
7.69 8.17 8.27
8 8 8.00
0.96 1.02 1.03
1 1 1.00
0.96 1.02 1.03
17.67 18.78 19.00
18 18 18.00
0.98 1.04 1.06
1 1 1.00
0.98 1.04 1.06
2.88 3.06 3.10
3 3 3.00
0.96 1.02 1.03
1 1 1.00
0.96 1.02 1.03
3.12 3.31 3.35
3 3 3.00
1.04 1.10 1.12
1 1 1.00
1.04 1.10 1.12
895.3763 m3
3
3 1.5 1.8 3
0.67 76 72 56
Kích thước
Cấu kiện Số cấu kiện a b h
(m) (m) (m)
M1 28 0.35 0.70 0.14
M2 2 0.70 0.70 0.14
M3 56 0.35 0.55 0.14
M4 4 0.70 0.55 0.14
M5 12 0.35 0.55 0.14
G1 28 0.25 5.65 0.14
G2 28 0.25 5.65 0.14
G3 18 0.25 5.65 0.14
Tổng khối lượng bê tông cổ móng và giằng móng trong nền
3.2.2.Phuong an 2.
* Chon may dao gau nghich EO-2621A co cac thong so ki thuat:
- Dung tich gau q = 0.25 (m3).
- Chiều dài tay gàu 0 m
- Ban kinh dao lon nhat Rdaomax = 5 m.
- Chieu sau dao lon nhat Hdaomax = 3.3 m.
- Chieu cao do lon nhat Hdomax = 2.2 m.
- Chu ky dao (goc quay khi do 90o) tck= 20 giây
* Tinh nang suat cua may dao:
- He so day gau kd = 1.2
- He so toi cua dat cat pha kt = 1.15
- He so qui ve dat nguyen tho k1= kd/kt = 1.04
- He so su dung thoi gian ktg= 0.75
♦ Khi dao do tai cho:
10
10
5
30
chọn lại
18
96.98
M3 M4 M5
4
4 4
14 1
14 4
14 1
2 8
4
48 2 24
chọn lại OK chọn lại
28 2 12
M5
4
4
8
4
24
chọn lại
12
M5
4
4
8
4
24
chọn lại
12
G3
5
3
2
5
6
4
5
30
chọn lại
18
Thể tích
(m3)
0.706
0.565
0.706
Thể tích
chiếm chỗ
trong nền
0.9604
0.1372
1.5092
0.2156
0.3234
5.537
5.537
3.5595
17.7793
Các tải
trọng xe sẵn
có (T)
8
12
15
20
25
hợp lý
Bảng 24 : Khối lượng cột
Khối lượng
Trục Chiều cao Kích thước tiết diện cột (m)
(kg)
0.400 0.250 0.015 0.012
A, D 6 605
0.550 0.250 0.015 0.012
B, C 6 0.450 0.250 0.010 0.008 398
1, 25 6
Cột HL h1 h2 h3 h4 H Hđ hc
A, D 0.35 0.5 6 1.6 1.5 8.45 9.95 1.5
B, C 0.35 0.5 6 1.6 1.5 8.45 9.95 1.5
HL h1 h2 h3 h4 H Hđ hc
0.35 0.5 8.25 1.6 1.5 10.7 12.2 1.5
1 0 26 0 0 26 640 2040 0
2 0 0 52 0 26 640 2040 0
3 0 26 0 0 26 640 2040 0
Tổng 52 52 78 1920 6120
52 52 78 1920 6120
OK OK OK OK OK
d. Xác định nhịp công tác của các quá trình thành phần
Pij .ai
Đối với công tác lắp ghép, dựa vào định chi phí ca máy để tính theo công thức k ij
.N i .nc
Chọn nc=1 ;α=1 nên kij=Pij.ai (Ni=1 vì dùng 1 máy).
d1. Lắp cột
Bảng 26 : Thống kê nhịp công tác của các dây chuyền bộ phận
DC
1 2 3 4 5 6 7
PĐ
1 1.5 5 6 20.5 2 6 0
2 2 6.5 6 20.5 2 6 0
3 1.5 5 6 20.5 2 6 0
Bảng 27 : Tính toán ghép nối các dây chuyền bộ phận ∑Kij
DC
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6 7
PĐ
1 1.5 5 6 20.5 2 6 0
2 3.5 11.5 12 41 4 12 0
3 5 16.5 18 61.5 6 18 0
ti 5 16.5 18 61.5 6 18 0
j j 1
Lập bảng B2 tính Oij: Oijmin max( k ij k i 1, j ) t cni
j 1 1
T= 90.5 ngày ca
Hđ
16.00138
OK
Nhịp (m) Khoảng thay đổi td xà mái cách đầu cột 1 đoạn :
L1 L2 L3
30 30 30 Ltd = (0,35 - 0,4) L/2 = 5.25 ÷ 6m
Hđ
19.22923
OK
Hđ
19.22923
OK
ghép
Chi phí nhân công Tổng chi phí Kí hiệu Tiến độ
định mức
Kí hiệu Tiến độ
(công/tấn) ( công ) định mức
9.712 305.42 AI61111 52.119 16.68
9.712 200.76 AI61111
6.000 1462.93 AI61122 278.381 72.64
9.712 0.00 AI61111
2.730 94.35 AI61130
4.500 86.48 AK12200
Cột sườn
tường
0
0
24
24
24
OK
Pij .ai
k ij
.N i .nc
16.68
OK
60.96
OK
18.18
OK
8
0
0
0
8
8
0
0
0
0
Quá
Cột Dầm mái, cột sườn
trình
Phân Bốc Cẩu Bốc
đoạn xếp lắp xếp
0 1.5 7
1 1.5 5 6
1.5 6.5
1.5 6.5 13
2 2 6.5 6
3.5 13
3.5 13 19
3 1.5 5 6
5 18
ti 5 16.5 18
Tổng thời gian lắp ghép khi chưa xét đến dùng
Dàn và các
Dầm mái, cột sườn tường Xà gồ, tấm tôn
cấu kiện khác
Bốc Cẩu Bốc Cẩu Bốc Cẩu Phân
xếp lắp xếp lắp xếp lắp đoạn
13 70.5 72.5 90.5 90.5
20.5 2 6 0 0 1
13 33.5 72.5 78.5 90.5 90.5
33.5 72.5 78.5 90.5 90.5
20.5 2 6 0 0 2
19 54 74.5 84.5 90.5 90.5
54 74.5 84.5 90.5 90.5
20.5 2 6 0 0 3
25 74.5 76.5 90.5 90.5 90.5
18 61.5 6 18 0 0 ti
khi chưa xét đến dùng chung máy cẩu giữa các công việc là: 90.5 ngày ca
Bảng 29 : Bảng tính Galkin
Quá Dầm mái, cột sườn Dàn và các
Cột Xà gồ, tấm tôn
trình tường cấu kiện khác
Bốc Cẩu Bốc Cẩu Bốc Cẩu Bốc Cẩu
xếp lắp xếp lắp xếp lắp xếp lắp
0 1.5 7 13 70.5 72.5 90.5 90.5
1 1.5 5 6 20.5 2 6 0 0
1.5 6.5 13 33.5 72.5 78.5 90.5 90.5
1.5 6.5 13 33.5 72.5 78.5 90.5 90.5
2 2 6.5 6 20.5 2 6 0 0
3.5 13 19 54 74.5 84.5 90.5 90.5
3.5 13 19 54 74.5 84.5 90.5 90.5
3 1.5 5 6 20.5 2 6 0 0
5 18 25 74.5 76.5 90.5 90.5 90.5
ti 5 16.5 18 61.5 6 18 0 0
Nhịp (m) Nền nhà
n N
L1 L2 L3 B Hn
15 15 24 14 5 25 140
Nhịp 6 m
Vdm = 22.1375 m3
Vbtn = 612.9025 m3
612.9025 15 18.387075 15
Bảng 23 : Tính toán các thông số công tác san lắp nền
Công yêu
Thể tích đất lắp
Ranh giới các Ca máy đầm yêu
Ca máy
cầu ủi yêu cầu
Phân đoạn cầu
phân đoạn
(m3) (công) (ca) (ca)
1 Nhịp AB 204.30 1.51 0.72 0.36
2 Nhịp BC 204.30 1.51 0.72 0.36
3 Nhịp CD 204.30 1.51 0.72 0.36
612.90 4.54 2.15
612.90
OK
Bố trí Hệ số
10 0.36
5 0.34
2 0.42
OK
* Chieu cao dot xay : hdx = 1.5 m.
* Chieu cao tuong doc : H = 6 m.
Tuong chia thanh n dot xay moi dot cao 1.5m. n= 4
* Chieu cao tuong dau hoi nhip giua: 8.25
Tuong chia thanh n dot xay moi dot cao 1.5m. n= 5.5
1.5
1, 2, 4, 5 1→4 108.0
x 12 6
1.5
2, 3, 9, 10 1→5 0.0
30
Tong thoi gian xay theo dinh muc= 28.03 ngày công
Tong thoi gian xay theo ke hoach= 26 ngày công
=> Hê so vuot dinh muc = 0.93
* chon to tho xay gom: 18 nguoi
Ti le chi phi cho cong tac xay va cong tac phuc vu theo dinh muc 7/3
Nhu vay chi phi cho cong tac xay va phuc vu la: 1.197
504.49959
Số thợ trong 1 tổ : 7.71 nên chọn : 7 người
DC Đợt 1 → 4 Đợt 5
PĐ 1 2 1 2 1
2 1 1 0 0 0
3 1 1 0.5 0.5 0
4 1 1 0 0 0
4 0 0 0 0 #REF!
5 0 0 0 0 0
6 0 0 0 0 0
j
2. Lập bảng B1: k
j 1
ij
DC Đợt 1 → 4 Đợt 5 0
PĐ 1 2 1 2 1
2 1 1 0 0 0
3 2 2 0.5 0.5 0
4 3 3 0.5 0.5 0
4 3 3 0.5 0.5 #REF!
5 3 3 0.5 0.5 #REF!
6 3 3 0.5 0.5
ti 3 3 0.5 0.5 #REF!
j 1 j 1
DC Đợt 1 → 4 Đợt 5 2 -1
VIII IX
24-15
PĐ 11-21 21-12 1-2
2 1 1 1 0 0
3 1 1 2 0.5 0.5
4 1 1 2.5 0 0.5
max 1 1 2.5 0.5 #REF!
tcn 0 0 0 0 0
Oi1min 1 1 2.5 0.5 #REF!
n 1
4. Thời hạn của các dây chuyền trên các đợt: TĐa O a
i1 t na
Đợt 1 → 4 4.0 ngày i 1
Bảng 28 : Tính khối lượng và chi phí đổ bê tông cột sườn tường
Hao phí
Công việc Khối lượng Số lượngTổng khối lượng Định mức
(công)
Lắp cốt thép 15.26
52.4 24 1257.73 19.19
(Kg) (công/tấn)
Lắp ván khuôn 19.142
7.8 24 188.23 36.03
(m2) (công/100m2)
Đổ bê tông 4.82
0.5 24 11.98 57.74
(m3) (công/m3)
Tháo ván khuôn 3.378
7.8 24 188.23 6.36
(m )
2
(công/100m2)
Tường 200 mm
Chiều cao phần tường ở đỉnh nối :
đợt
m.
đợt chọn 5 đợt chọn lại
2107.35
k= 0.00 » 0 a= #DIV/0!
k= 0.00 » 0.5 a= 0.00
k= 0.00 » 0 a= #DIV/0!
k= #REF! » 0.5 a= #REF!
Đợt
5
1.71 cong/m3 4
3
cong/m3 và 0.513 cong/m3 2
216.2141
chọn lại 1
2 3 4
Phân đoạn
Khu vực I
2
0
0
0
#REF!
0
0
0
2
0
0
0
#REF!
#REF!
#REF!
a
a
, j 1 t cni
0
1-2
0
0
0
#REF!
0
#REF!
n 1
TĐa O
i 1
a
i1 t na
14
Định mức
1.71 0.024 0.04
công/m3 ca/m3 ca/m3
Đinh mức
350
175
0.24
20 1.80 2
20 2.89 3
20 0.32 0.5
6.5
2.25
48
Tổng S cửa
D (m2)
A B C
PD3 PD3 PD3 22
518.4
36m
PD2 PD4
36m
60.75
36m
PD1 PD5
36m
PD1 PD5
30m 30m 30m
1
PD6 PD6 PD6
903.15
5 6 1
Khu vực II
1. Đổ BT lót Mac 75
2. Trát tường
3. Láng nền :
Cường độ sử dụng
STT Tên công việc Khối lượng (kg)
ngày (kg/ngày)
Chọn : 5
13.5 tấn/ngày
25.47 m2
88 người
44 người
7 người
4 người
160 người
321.80
Vữa 1.03 m3
Cát 0.502 m3
XM 207 kg
2185.35
Phục vụ
21.42857
21 1.02041
Hệ sồ vượt ĐM : 1.01
m3
kg
Hệ sồ vượt ĐM : 0.48
m3
kg
Hệ sồ vượt ĐM : 1.03
Định
Số ngày
mức XM
7
327 7
281 7
223.02 13
242.02 19.5
11.5
tấn
km/h
km
phút
?
?
hệ số sử dụng tải trọng
chuyến
chuyến
Qdtr = 22.07 tấn lượng XM dự trữ max
qdm = 1.3 tấn/m2 định mức xếp kho cho XM
?
a= 1.5 hệ số sử dụng MB vs kho kín
7 người
3 người
7 người
m2
Hao phí
STT Tên công việc Đơn vị Khối lượng
Định mức
1 Đào móng bằng máy m3 1345.57 533.647
2 Vận chuyển đất thừa m3 380.94 116.700
3 Đào móng thủ công m3 221.82 0.710
4 Đổ bê tông lót hố móng m3 35.04 1.420
5 Lắp cốt thép móng Tấn 16.20 8.340
6 Lắp ván khuôn đáy móng m2 259.20 20.048
7 Đổ bê tông đáy móng m3 166.91 0.255
8 Lắp ván khuôn cổ móng m2 283.44 22.721
9 Đổ bê tông cổ móng m3 31.62 4.050
10 Tháo ván khuôn móng m2 542.64 4.010
11 Lắp đất hố móng lần 1 m3 838.68 3.054
12 Đổ bê tông lót giằng móng m3 29.38 1.420
13 Lắp cốt thép giằng móng Tấn 6.72 8.340
14 Lắp đặt ván khuôn giằng móng m2 659.16 19.550
15 Đổ bê tông giằng móng m3 82.40 0.255
16 Tháo ván khuông giằng móng m2 659.16 3.450
17 Lắp đất hố móng lần 2 m3 448.71 3.054
18 Bốc xếp cột Tấn 52.12 30%
19 Lắp ghép cột Tấn 52.12 0.320
20 Bốc xếp dầm mái , .... Tấn 278.38 30%
21 Lắp ghép dầm mái , .... Tấn 278.38 (0,250-0338) ca/tấn
22 Bốc xếp tôn m2 6120.00 30%
23 Lắp tôn m2 6120.00 4.500
24 Cột sườn tường
25 San nền m3 612.90 0.740
26 Công tác đá dăm m3 680.40 0.740
27 Lắp cốt thép bê tông nền Tấn 18.39 8.340
28 Đổ bê tông nền m3 612.9025 0.186
29 Phục vụ xây tường m3 421.47 0.513
30 Xây tường m3 421.47 1.197
31 Phục vụ trát tường m2 2185.35 30%(0,2-0,26 công/m2)
32 Trát tường m2 2185.35 70%(0,2-0,26 công/m2)
33 Láng nền m2 6120 0.068
34 Lắp dựng cửa m2 903.15 0.470
Hao phí Cát Tổng
Nhân công Thời gian Xi măng
Định mức Hao phí công
m3/ca 2.52 1M 6
m3/ca 3.26 5M 3.5
công/m3 157.49 40 6 240
công/m3 49.76 14 7 1067.27 7471 98
công/tấn 135.11 28 7 196
công/100m2 51.96 10 7 70
công/m3 42.56 9 7 63
công/100m2 64.40 10 7 70
công/m3 128.06 20 7 1477.11 10340 140
công/100m2 21.76 4 7 28
công/100m3 25.61 12 3 36
công/m3 41.72 8 7 894.87 6264 56
công/tấn 56.07 40 7 280
công/100m2 128.87 18 7 126
công/m3 21.01 3 7 21
công/100m2 22.74 3 7 21
công/100m3 13.70 8 3 24
lắp ghép 5.00 31 5 155
ca/tấn 16.68 31 16.5 511.5
lắp ghép 21.79 24 18 432
(0,250-0338) ca/tấn 72.64 24 61.5 1476
lắp ghép 82.62 11 6 66
công/100m2 275.40 11 18 198
20 6 120
công/100m3 4.54 6 3 18
công/100m3 5.03 10 2 20
công/tấn 153.35 42 15 630
công/m3 114.00 30 15 450
công/m3 216.21 14 13 182
công/m3 504.50 36 13 1789.78 23267 468
30%(0,2-0,26 công/m2) 295.49 21 19.5 409.5
70%(0,2-0,26 công/m2) 689.49 50 19.5 1197.67 23354 975
công/m2 416.16 75 11.5 3406.23 39172 862.5
công/m2 424.48 75 5.5 412.5
8855
3.93731
3.55406 7470.88
4.82535
5.19631
4.72917
6.4399
6.40305 10339.7
5.43929
2.13444
5.21495 6264.11
1.40184
7.15921
7.00358
7.58034
1.71297
0.1614
0.538
0.90796
3.02652
7.51091
25.0364
0
0.75591
0.5035
3.65115
3.8
15.4439
14.0139 23267.2
14.0712
13.7897 23354.5
5.5488 39171.7
5.65974
109868
Bảng 24 : Khối lượng cột
Chiều cao Tiết diện chân cột và đỉnh cột Khối lượng
Trục
(m) (mm) (kg)
A, D 6 605
B, C 6 398