You are on page 1of 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA NGOẠI NGỮ


ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

I. Thông tin tổng quát


1. Tên môn học tiếng Việt: NGHE NÓI 2 (ENGL1311)
2. Tên môn học tiếng Anh: LISTENING SPEAKING 2
3. Mã môn học: ENGL1311
4. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng
☐ Giáo dục đại cương ☐ Kiến thức chuyên ngành

☒ Kiến thức cơ sở ☐ Kiến thức bổ trợ


☐ Kiến thức ngành ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
5. 4. Số tín chỉ

Tổng số Lý thuyết Thực hành Tự học

3 2 1 3(2,1,5)

6. Phụ trách môn học


a. Phụ trách: Khoa Ngoại Ngữ
b. Giảng viên: Lê Đỗ Ngọc Hằng
c. Địa chỉ email liên hệ: hang.ldn@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc: P.503, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh,
35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
II. Thông tin về môn học
1. Mô tả môn học
Nghe nói 2 là môn kỹ năng thuộc chương trình đào tạo cử nhân tiếng Anh bậc đại
học và cũng là cấp độ thứ hai trong 6 cấp độ Nói của chương trình, được học vào
học kỳ 2 của năm 1 đối với hệ đào tạo chính quy. Ở môn Nghe Nói 2, sinh viên có
thể giao tiếp bằng ngôn ngữ nói ở trình độ tương đương trung cấp (Intermediate).
Môn học giới thiệu đến người học các chủ đề giao tiếp về các chủ đề học thuật và
khoa học ở cấp độ trung cấp như về quảng cáo (Advertising), nguy cơ (Risks),
thành phố (Cities), tiền bạc (Money), và giữ liên lạc (Keeping in touch). Trình độ
sinh viên sau khi hoàn thành môn học sẽ tương đương Bậc 3 theo khung ngoại ngữ
sáu bậc của Châu Âu.

2. Môn học điều kiện

STT Môn học điều kiện Mã môn học

1. Môn tiên quyết

Nghe nói 1 ENGL1304

2. Môn học trước

Nghe nói 1 ENGL1304

3. Mục tiêu môn học


Sinh viên học xong môn học có thể:

Mục tiêu môn Mô tả CĐR CTĐT phân bổ


học cho môn học

CO1 Sử dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn về PLO3.1, PLO3.2,


Kiến thức hệ thống ngôn ngữ và văn hóa các nước sử PLO3.3
dụng Tiếng Anh như ngôn ngữ thứ nhất để
giải quyết các vấn đề chuyên môn.

Sử dụng tiếng Anh thành thạo và lưu loát


hiệu quả trong đời sống và trong môi trường
lao động.

CO2 Phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết PLO5.1, PLO5.2,
Kỹ năng thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Anh tạo nền tảng PLO5.3, PLO7.1,
cho các môn học chuyên ngành. PLO7.2, PLO7.3,
PLO8.1
Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả và làm việc
trong môi trường hội nhập.

Đạt chuẩn đầu ra bậc ba nhằm hướng đến


chuẩn đầu ra bậc năm.

CO3 Có năng lực làm việc độc lập và theo nhóm, PLO9.1, PLO9.2,
Thái độ tính tự chủ và chịu trách nhiệm đối với các PLO9.3, PLO9.4,
hoạt động nhóm trong việc hướng dẫn, PLO10.1, PLO10.2,
truyến bá kiến thức thuộc về nghe nói giao PLO10.3, PLO11.1,
tiếp. PLO11.2, PLO11.4

Có năng lực tổ chức thực hiện công việc, học


hỏi và phát triển bản thân.

Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề


nghiệp.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học


Học xong môn học này, sinh viên làm được (đạt được):

Mục tiêu môn học CĐR môn học Mô tả CĐR


(CLO)

CO1 CLO1.1 Nghe hiểu và trình bày lại được các nội dung
chính các bài hội thoại, bài nói ngắn, bài giảng,
bài diễn văn ở mức độ trung cấp (Intermediate)
về các chủ đề sau: quảng cáo (Advertising),
nguy cơ (Risks), thành phố (Cities), tiền bạc
(Money), và giữ liên lạc (Keeping in touch).

CLO1.2 Vận dụng ngữ pháp và từ vựng học được trong


bài để giao tiếp về các chủ để được nêu trong
CLO1.1.

CLO1.3 Sau khi hoàn thành môn học sẽ đạt được chuẩn
tương đương cấp độ B1 theo khung Quy chiếu
về trình độ ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR).
(đính kèm)

CO2 CLO2.1 Có kỹ năng tư duy hệ thống và phản biện về


những chủ đề được nêu trong CLO1.1.

CLO2.2 Có kỹ năng nhận dạng và đưa ra ý kiến cá nhân


về những chủ đề được nêu trong CLO1.1.

Tôn trọng sự khác biệt về cá nhân, về văn hóa


trong môi trường làm việc.

Sử dụng được máy tính, xử lý văn bản, sử dụng


trình chiếu, sử dụng Internet ở mức độ cơ bản.

CLO2.3 Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả với các thành


viên trong nhóm, cũng như giao tiếp với các
nhóm khác.

CO3 CLO3.1 Tham gia tích cực vào việc trao đổi, ra quyết
định trong nhóm.

CLO3.2 Biết tôn trọng sự khác biệt giữa các thành viên
trong nhóm và tìm sự thống nhất qua thảo luận.

CLO3.3 Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và


phát triển bản thân

CLO3.4 Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp

Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo

CLO PL PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
s O1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

1.1 X

1.2 X

1.3 X

2.1 X

2.2 X

2.3 X

3.1 X

3.2 X

3.3 X

3.4 X

5. Học liệu
a. Giáo trình
1. Craven, M. and Sherman, D. K. (2011). Q: Skills for Success 3—Listening and
Speaking. Oxford: Oxford University Press. [9780194756129]

b.           Tài liệu tham khảo


2. Tanka, J. and Most, P. (2007). Interactions One – Listening and Speaking, Silver
Edition. McGraw-Hill. [0071258227]

3. Chase, Becky Tarver. (2013). Pathway 1—Listening, Speaking, and Critical


Thinking. Heinle-Cengage Learning. [1133307679]

c. Trực tuyến trên hệ thống tài khoản trực tuyến:


Skills for Success. (n.d.). Retrieved from https://q.ouponlinepractice.com/lms/index

6. Phương pháp, hình thức và kỹ thuật giảng dạy:


Hình thức thuyết giảng:
Giảng viên thuyết giảng về các nội dung lý thuyết chuyên môn trên lớp bằng cách dùng
lời để trình bày, giảng giải nội dung dạy học một cách hệ thống, chi tiết. Thuyết trình
được sử dụng phổ biến trong giảng dạy nội dung lí thuyết mang tính hệ thống, phức tạp
và cho số lượng sinh viên lớn.

Hình thức thảo luận nhóm:


Giảng viên chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ (có thể 2 hoặc 4, hoặc 6 – không nên chia
nhóm lẻ). Các thành viên trong nhóm đều phải làm việc, trao đổi từ đó đưa ra ý kiến
chung của cả nhóm về vấn đề được
giao.

Hình thức seminar (talk show):


Giảng viên tổ chức buổi học thảo luận với quy mô nhỏ tại trường đại học. Giảng viên nêu
đề tài thảo luận, sau đó cho sinh viên thảo luận theo nhóm nhỏ (4-6 bạn) trong khoảng
30p, hướng dẫn các em chọn ra 1 bạn làm MC, 2 bạn làm khách mời, 2-3 bạn làm khán
giả đặt câu hỏi. Sau đó giảng viên quy định cấu trúc, độ dài 1 bài thuyết trình và nhiệm
vụ của các thành viên.
Các kỹ thuật được áp dụng cho hình thức thảo luận nhóm:
 Động não (Công não, huy động ý tưởng)
Là một kĩ thuật nhằm huy động những tư tưởng mới mẻ, độc đáo về một chủ đề của các
thành viên trong nhóm. Các thành viên được cổ vũ tham gia một cách tích cực, không
hạn chế các ý tưởng.
 Bể cá:
Tạo cơ hội thảo luận sâu về một vấn đề, khuyến khích người học tự thể hiện, tạo bầu
không khí học tập thoải mái, thân thiện.
 Kĩ thuật 635 (XYZ)
Mỗi nhóm 6 người, mỗi người viết 3 ý kiến trên một tờ giấy trong vòng 5 phút về cách
giải quyết 1 vấn đề và tiếp tục chuyển cho người bên cạnh.
 Lược đồ tư duy
Là một sơ đồ nhằm trình bày một cách rõ ràng những ý tưởng mang tính kế hoạch hay kết
quả làm việc của cá nhân hay nhóm về một chủ đề.
 Kĩ thuật “Chia sẻ nhóm đôi”
Chia sẻ nhóm đôi là hoạt động phát triển kĩ năng nghe và nói nên không cần thiết phải sử
dụng các dụng cụ hỗ trợ. Giáo viên giới thiệu vấn đề, đặt câu hỏi mở, dành thời gian để
học sinh suy nghĩ. Sau đó, sinh viên thành lập nhóm đôi và chia sẻ ý tưởng, thảo luận,
phân loại.
 Kĩ thuật “khăn trải bàn”
là hình thức tổ chức hoạt động mang tính hợp tác kết hợp giữa hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm nhằm kích thích, thúc đẩy sự tham gia tích cực, tăng cường tính độc lập, trách
nhiệm của sinh viên và phát triển mô hình có sự tương tác giữa sinh viên với sinh viên.
Mỗi nhóm sẽ có 4 bạn ngồi bốn góc, đưa ra ý kiến cá nhân, sau đó sẽ cùng nhau thống
nhất ý kiến chung của nhóm.
 Kĩ thuật trình bày một phút
Sinh viên suy nghĩ, viết ra giấy ý kiến có nhân về một chủ đề do giáo viên đưa ra liên
quan đến bài học. Mỗi sinh viên trình bày ý kiến của mình trong một phút.
 Kĩ thuật “Chúng em biết 3”
Giáo viên nêu chủ đề thảo luận. Mỗi nhóm 3 (có thể hơn 3) sinh viên sẽ chia sẻ những
điều các em biết rồi chọn ra 3 điều quan trọng nhất và trình bày lại.

7. Đánh giá môn học

Thành Thời điểm


phần Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)
Sau mỗi 2 bài học CLO1.1
(units) CLO1.2
CLO1.3
CLO2.2
Đánh giá theo A.6.2 Thảo luận nhóm
CLO2.3 10%
nhóm và thuyết trình
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO3.4
Sau mỗi bài học
Cá nhân (trực tuyến) (Unit)
LMS
Hoàn thành các bài
tập trực tuyến.
A. Đánh A6.1 CLO1.1
giá quá A6.2 CLO1.3
trình Đánh giá theo cá A7.1 CLO3.1
10%
nhân A7.2 CLO3.2
A8.1 CLO3.3
A8.2 CLO3.4
A9.1
A9.2
A10.1
A10.2
Tổng cộng 20%

B. Đánh CLO1.1
giá giữa Đánh giá theo cá CLO1.3
kỳ Thi NGHE giữa kỳ Sau tuần 5 CLO2.1 10%
nhân
CLO2.2
Thành Thời điểm
phần Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)
CLO1.1
B. Đánh CLO1.3
giá giữa Đánh giá theo cá CLO2.1
kỳ Thi NÓI giữa kỳ Sau tuần 5 10%
nhân CLO2.2
CLO3.3
CLO3.4
Tổng cộng 20%
Cuối kỳ: sau tuần 10 CLO1.1
Theo lịch thi của CLO1.2
trường CLO1.3
CLO2.1
A3. Đánh
Thi NGHE tập trung CLO2.2
giá cuối 30%
(hình thức thi viết) CLO2.3
kỳ
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO3.4
Cuối kỳ: sau tuần 10 CLO1.1
Theo lịch thi của CLO1.2
trường CLO1.3
Thi NÓI tập trung CLO2.1
A3. Đánh (hình thức: phỏng vấn CLO2.2
30%
giá cuối và thuyết trình ngắn) CLO2.3
kỳ CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO3.4
Tổng cộng 60%
Tổng cộng 100%

8. Kế hoạch giảng dạy

Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

(1) (2) (3) (4) (5) (6)


Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

1. Unit 6— CLO1.1 Giảng viên: A.6.1 (1), (2),


Advertising CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Preview the CLO2.1 +Thuyết giảng lý thuyết của thống trực tuyến
unit CLO2.2 các phần bài học. để làm bài tập
- Listening CLO2.3 +Cung cấp cho sinh viên của buổi 1.
- Listening 1: CLO3.1 những từ vựng và những điểm
Advertising CLO3.2 ngữ pháp quan trọng trong việc Yêu cầu: Sinh
Techniques hiểu được ý nghĩa bài nghe viên hiểu và nhớ
- Listening 2: thông qua hình ảnh minh họa. được các từ
Advertising +Hướng dẫn cho sinh viên vựng và các
Ethics and cách nghe lấy ý chính và nghe điểm ngữ pháp
Standards lấy thông tin chi tiết. liên quan chủ đề
(p.104-115) *Thực hành (1.5 tiết) của Unit 1.
+Đặt câu hỏi cho sinh viên
thảo luận trước và sau khi
nghe.
+Chia nhóm và hướng dẫn
sinh viên làm việc nhóm để
thực hiện thuyết trình về chủ
đề quảng cáo.

Sinh viên
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Nghe giảng và đặt câu hỏi
hoặc đặt vấn đề cần thảo luận.
+Thảo luận theo nhóm hoặc
theo cặp đôi.
*Bài tập trực tuyến:
Làm bài tập Nghe Unit 1 – Bài
1 trực tuyến ở Qskills online
practice. (1,5 tiết)
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

*Tự học (9 tiết)


+Học từ vựng và chuẩn bị ý
tưởng cho các phần thuyết
trình hoặc đóng vai theo yêu
cầu của giảng viên.

2. Unit 6— CLO1.2 Giảng viên: A.6.2 (1), (2),


Advertising CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên thuyết (3)
- Speaking CLO2.2 +Thuyết trình giảng dạy lý trình trước lớp
- Grammar CLO3.1 thuyết của các phần bài học về về chủ đề ấn
- Pronunciation ngữ pháp ở mức độ vận dụng tượng đầu tiên
Speaking Skill vào đúng ngữ cảnh. đã được giao từ
- Unit +Sử dụng phương pháp nêu tuần trước.
Assignment vấn đề cho sinh viên trao đổi,
- Track Your thảo luận nhóm nhằm chuẩn bị Sinh viên hoàn
Success cho phần thi Nói cuối kì. tất bài tập của
(optional) *Thực hành (1.5 tiết) Unit 1 ở hệ
(p.116—p.123) +Tổ chức thuyết trình cho sinh thống trực tuyến.
viên về chủ đề quảng cáo.
+Tổ chức cho sinh viên đặt câu Yêu cầu: Sinh
hỏi mang tính tư duy phản viên sử dụng
biện, thể hiện suy nghĩ cá nhân được các từ
sau khi thực hiện thuyết trình. vựng và ngữ
+Hướng dẫn các tiêu chí đánh pháp liên quan
giá một bài thuyết trình và tổ chủ đề của Unit
chức cho sinh viên chấm điểm 1 để nói về
thuyết trình chéo giữa các những vấn đề
nhóm. liên quan đến
Sinh viên: quảng cáo. Biết
*Học ở lớp: (4,5 tiết) lắng nghe và tôn
+thảo luận và tôn trọng ý kiến trọng ý kiến của
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

của các bạn trong nhóm. những bạn khác.


+Làm theo yêu cầu của giáo Biết cách giao
viên. tiếp trao đổi
*Bài tập trực tuyến (1,5 tiết) thông tin hiệu
Làm bài tập trực tuyến ở quả với các bạn
Qskills online practice đã được trong nhóm.
giáo viên giao trên hệ thống
online.
* Tự học (9 tiết)
Học ôn lại từ vựng và các điểm
ngữ pháp đã được học trong
bài.

3. Unit 7—Risks CLO1.1 Giảng viên: A.7.1 (1), (2),


- Preview the CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
unit CLO3.1 +Thuyết giảng lý thuyết của thống trực tuyến
- Listening 1: các phần bài học. để làm bài tập.
Financing a +Dùng kỹ thuật động não giúp
dream sinh viên thu thập những ý Yêu cầu: Sinh
- Listening 2: tưởng có liên quan đến chủ đề viên hiểu và nhớ
The Truth nguy cơ. được các từ
about the +Cung cấp cho sinh viên vựng và điểm
Loch Ness những từ vựng và những điểm ngữ pháp liên
(p.124—p.136) ngữ pháp quan trọng trong việc quan chủ đề của
hiểu được ý nghĩa bài nghe. Unit 7 Nguy cơ.
+Nhắc lại cho sinh viên cách
nghe lấy ý chính và nghe lấy
thông tín chi tiết.
*Thực hành (1.5 tiết)
+Dùng kỹ thuật khăn trải bàn
cho sinh viên thảo luận nhóm 4
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

sau khi nghe.


+Chia nhóm và hướng dẫn
sinh viên làm việc nhóm để
thực hiện thuyết trình về chủ
đề nguy cơ.

Sinh viên
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Làm theo yêu cầu của giáo
viên.
+Tích cực tham gia trao đổi ý
kiến trong các hoạt động thảo
luận nhóm.
*Bài tập trực tuyến:
Làm bài tập trực tuyến ở
Qskills online practice. (1,5
tiết)
*Tự học (9 tiết)
+Học từ vựng và soạn bài
thuyết trình cho buổi học kế
tiếp.

4. Unit 7—Risks CLO1.2 Giảng viên: A.7.2 (1), (2),


- Speaking CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Grammar CLO2.2 +Thuyết trình giảng dạy lý thống trực tuyến
Pronunciation CLO2.3 thuyết của các phần bài học về để hoàn thành
- Speaking Skill CLO3.2 ngữ pháp ở mức độ vận dụng tiếp bài tập.
- Unit Assignment vào đúng ngữ cảnh.*Thực
- Track Your hành (1.5 tiết) Yêu cầu: Sinh
Success *Thực hành (1.5 tiết) viên có thể vận
(optional) +Sử dụng kỹ thuật 635 (XYZ) dụng các từ
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

(p.137—p.145) để hỗ trợ sinh viên nêu ra vựng và ngữ


những vấn đề và giải pháp có pháp trong bài
liên quan đến chủ đề thức ăn vào đúng ngữ
và hương vị. cảnh để nói về
+Tổ chức thuyết trình cho sinh chủ đề nguy cơ.
viên về chủ đề nguy cơ.
+Tổ chức cho sinh viên đặt câu
hỏi mang tính tư duy phản
biện, thể hiện suy nghĩ cá nhân
sau khi thực hiện thuyết trình.
+Các tiêu chí đánh giá một bài
thuyết trình và tổ chức cho
sinh viên chấm điểm thuyết
trình chéo giữa các nhóm.
Sinh viên:
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Thảo luận và tôn trọng ý kiến
của các bạn trong nhóm.
+Làm theo yêu cầu của giáo
viên.
*Bài tập trực tuyến (1,5 tiết)
Làm bài tập trực tuyến ở
Qskills online practice đã được
giáo viên giao trên hệ thống
online.
* Tự học (9 tiết)
Học ôn lại từ vựng và các điểm
ngữ pháp đã được học trong
bài.

5. Unit 8—Cities CLO1.1 Giảng viên: A.8.1 (1), (2),


Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

- Preview the unit CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Listening CLO2.1 +Thuyết giảng lý thuyết của thống trực tuyến
- Listening 1: Do CLO3.1 các phần bài học. để làm bài tập.
cities have +Dùng kỹ thuật lược đồ tư duy
personalities? giúp sinh viên thu thập những Yêu cầu: Sinh
- Listening 2: ý tưởng có liên quan đến chủ viên hiểu và nhớ
Buenos Aires, đề thành phố. được các từ
Beijing, and +Cung cấp cho sinh viên vựng liên quan
Dubai những từ vựng và những điểm chủ đề của Unit
(p.146—p.157) ngữ pháp quan trọng trong việc 8 Thành phố
hiểu được ý nghĩa bài nghe.
+Nhắc lại cho sinh viên cách
nghe lấy ý chính và nghe lấy
thông tin chi tiết.
*Thực hành (1.5 tiết)
+Dùng kỹ thuật khăn trải bàn
cho sinh viên thảo luận nhóm 4
sau khi nghe.
+Chia nhóm và hướng dẫn
sinh viên làm việc nhóm để
thực hiện thuyết trình về chủ
đề thành phố.

Sinh viên
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Làm theo yêu cầu của giáo
viên.
+Tích cực tham gia trao đổi ý
kiến trong các hoạt động thảo
luận nhóm.
*Bài tập trực tuyến:
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

Làm bài tập trực tuyến ở


Qskills online practice. (1,5
tiết)
*Tự học (9 tiết)
+Học từ vựng và soạn bài
thuyết trình cho buổi học kế
tiếp.

6. Unit 8—Cities CLO1.2 Giảng viên: A.8.2 (1), (2),


- Speaking CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Grammar CLO2.2 +Thuyết trình giảng dạy lý thống trực tuyến
- Pronunciation CLO2.3 thuyết của các phần bài học về để hoàn thành
- Speaking Skill CLO3.2 ngữ pháp ở mức độ vận dụng tiếp bài tập.
- Unit vào đúng ngữ cảnh.
Assignment +Sử dụng kĩ thuật “Chúng em Yêu cầu: Sinh
- Track Your biết 3” để gợi nhớ lại những viên có thể vận
Success khái niệm, quan điểm trong 2 dụng được các
(optional) bài nghe trước. từ vựng và ngữ
(p.158—p.165) *Thực hành (1.5 tiết) pháp trong bài
+Tổ chức thuyết trình cho sinh một cách đúng
viên về chủ đề thành phố. ngữ cảnh về chủ
+Tổ chức cho sinh viên đặt câu đề nguy cơ. Biết
hỏi mang tính tư duy phản cách đưa ra quan
biện, thể hiện suy nghĩ cá nhân điểm cá nhân và
sau khi thực hiện thuyết trình. tôn trọng ý kiến
+Nhắc lại các tiêu chí đánh giá của các bạn
một bài thuyết trình và tổ chức khác.
cho sinh viên chấm điểm
thuyết trình chéo giữa các
nhóm.
Sinh viên:
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

*Học ở lớp: (4,5 tiết)


+Thảo luận và tôn trọng ý kiến
của các bạn trong nhóm.
+Làm theo yêu cầu của giáo
viên.
*Bài tập trực tuyến (3 tiết)
Làm bài tập trực tuyến ở
Qskills online practice đã được
giáo viên giao trên hệ thống
online.
* Tự học (9 tiết)
Học ôn lại từ vựng và các điểm
ngữ pháp đã được học trong
bài.

7. Unit 9—Money CLO1.1 Giảng viên: A.9.1 (1), (2),


- Preview the CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
unit CLO3.1 +Thuyết giảng lý thuyết của thống trực tuyến
- Listening các phần bài học. để hoàn thành
- Listening 1: +Dùng kỹ thuật đóng vai giúp tiếp bài tập.
Sudden Wealth sinh viên đưa ra quan điểm của
- Listening 2: bản thân về chủ đề tiền bạc. Yêu cầu: Sinh
Happiness +Cung cấp cho sinh viên viên có thể nghe
Breeds những từ vựng và những điểm hiểu được các
Success… and ngữ pháp quan trọng trong việc thông tin chi tiết
Money hiểu được ý nghĩa bài nghe. và ý chính về
(p.166—p.178) +Nhắc lại cho sinh viên cách những lợi ích và
nghe lấy ý chính và nghe lấy tác hại của vấn
thông tin chi tiết. đề tiền bạc.
*Thực hành (1.5 tiết)
+Dùng kỹ thuật khăn trải bàn
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

cho sinh viên thảo luận nhóm 4


sau khi nghe.
+Chia nhóm và hướng dẫn
sinh viên làm việc nhóm để
thực hiện thuyết trình về chủ
đề tiền bạc.

Sinh viên
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Làm theo yêu cầu của giáo
viên.
+Tích cực tham gia trao đổi ý
kiến trong các hoạt động thảo
luận nhóm.
*Bài tập trực tuyến:
Làm bài tập trực tuyến ở
Qskills online practice. (1,5
tiết)
*Tự học (9 tiết)
+Học từ vựng và soạn bài
thuyết trình cho buổi học kế
tiếp.

8. Unit 9—Money CLO1.2 Giảng viên: A.9.2 (1), (2),


- Speaking CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Grammar CLO2.2 +Thuyết trình giảng dạy lý thống trực tuyến
- Pronunciation CLO2.3 thuyết của các phần bài học về để hoàn thành
- Speaking Skill CLO3.1 ngữ pháp ở mức độ vận dụng tiếp bài tập.
- Unit CLO3.2 vào đúng ngữ cảnh.
Assignment +Sử dụng kĩ thuật “Chúng em Yêu cầu: Sinh
- Track Your biết 3” để gợi nhớ lại những viên có thể đưa
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

Success khái niệm, quan điểm trong 2 ra quan điểm cá


(optional) bài nghe trước. nhân về chủ đề
(p.179—p.185) *Thực hành (1.5 tiết) các ý tưởng mới.
+Tổ chức thuyết trình cho sinh
viên về chủ đề tiền bạc.
+Tổ chức cho sinh viên đặt câu
hỏi mang tính tư duy phản
biện, thể hiện suy nghĩ cá nhân
sau khi thực hiện thuyết trình.
+Nhắc lại các tiêu chí đánh giá
một bài thuyết trình và tổ chức
cho sinh viên chấm điểm
thuyết trình chéo giữa các
nhóm.
Sinh viên:
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Thảo luận và tôn trọng ý kiến
của các bạn trong nhóm.
+Làm theo yêu cầu của giáo
viên.
*Bài tập trực tuyến (1,5 tiết)
Làm bài tập trực tuyến ở
Qskills online practice đã được
giáo viên giao trên hệ thống
online.
* Tự học (9 tiết)
Học ôn lại từ vựng và các điểm
ngữ pháp đã được học trong
bài.

9. Unit 10—Keeping CLO1.1 Giảng viên: A.10.1 (1), (2),


Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

in touch CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)


- Preview the unit CLO3.1 +Thuyết giảng lý thuyết của thống trực tuyến
- Listening CLO3.2 các phần bài học. để hoàn thành
- Listening 1: An +Dùng kỹ thuật động não giúp tiếp bài tập.
Unusual sinh viên đưa ra nhớ lại những
Language kiến thức đã học và đưa ra Yêu cầu: Sinh
- Listening 2: nhưng vấn đề còn thắc mắc viên có thể nghe
Message in a liên quan đến chủ đề giữ liên hiểu được ý
Bottle lạc. chính, nghe hiểu
(p.186—p.198) +Cung cấp cho sinh viên ý chi tiết, sử
những từ vựng và những điểm dụng kiến thức
ngữ pháp quan trọng trong việc nền tảng và kinh
hiểu được ý nghĩa bài nghe. nghiệm bản thân
+Nhắc lại cho sinh viên cách để nói về chủ đề
nghe lấy ý chính và nghe lấy giữ liên lạc.
thông tin chi tiết.
*Thực hành (1.5 tiết)
+Dùng “Trình bày một phút”
để giúp sinh viên nói lại nội
dung bài nghe.
+Chia nhóm và hướng dẫn
sinh viên làm việc nhóm để
thực hiện thuyết trình về chủ
đề giữ liên lạc.

Sinh viên
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Làm theo yêu cầu của giáo
viên.
+Tích cực tham gia trao đổi ý
kiến trong các hoạt động thảo
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

luận nhóm.
*Bài tập trực tuyến:
Làm bài tập trực tuyến ở
Qskills online practice. (1,5
tiết)
*Tự học (9 tiết)
+Học từ vựng và soạn bài
thuyết trình cho buổi học kế
tiếp.

10. Unit 10—Keeping CLO1.2 Giảng viên: A.10.2 (1), (2),


in touch CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Speaking CLO2.2 +Thuyết trình giảng dạy lý thống trực tuyến
- Grammar CLO2.3 thuyết của các phần bài học về để hoàn thành
- Pronunciation CLO3.1 ngữ pháp ở mức độ vận dụng tiếp bài tập.
- Speaking Skill CLO3.3 vào đúng ngữ cảnh.
- Unit +Sử dụng kĩ thuật “Chúng em Yêu cầu: Sinh
Assignment biết 3” để gợi nhớ lại những viên có thể luyện
- Track Your khái niệm, quan điểm trong 2 tập ngữ điệu
Success bài nghe trước. khác nhau để
(optional) *Thực hành (1.5 tiết) bày tỏ quan
(p.199—p.205) +Tổ chức thuyết trình cho sinh điểm về chủ đề
- Ôn tập viên về chủ đề giữ liên lạc. giữ liên lạc.
+Tổ chức cho sinh viên đặt câu
hỏi mang tính tư duy phản
biện, thể hiện suy nghĩ cá nhân
sau khi thực hiện thuyết trình.
+Nhắc lại các tiêu chí đánh giá
một bài thuyết trình và tổ chức
cho sinh viên chấm điểm
thuyết trình chéo giữa các
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi môn chính và
học học tài liệu
tham
khảo

nhóm.
+Tổ chức bốc thăm trình bày
lại những vấn đề đã học.
Sinh viên:
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Thảo luận và tôn trọng ý kiến
của các bạn trong nhóm.
+Làm theo yêu cầu của giáo
viên.
*Bài tập trực tuyến (1,5 tiết)
Làm bài tập trực tuyến ở
Qskills online practice đã được
giáo viên giao trên hệ thống
online.
* Tự học (9 tiết)
Học ôn lại từ vựng và các điểm
ngữ pháp đã được học trong
bài.

9. Quy định của môn học


 Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên phải hoàn thành bài tập Online
(Q:skills online practice) hàng tuần theo sự giao bài của giáo viên. Sinh viên phải có
mặt ở các bài kiểm tra giữa kì (quá trình) tại lớp.
 Quy định về chuyên cần: Sinh viên không được nghỉ quá 3 buổi trên tổng 10 buổi mà
không có lý do chính đáng.
 Quy định về cấm thi: Nếu sinh viên nghỉ học quá 03 buổi (trên tổng 10 buổi) và
không có lý do chính đáng, giảng viên có quyền quyết định cho 0đ trong phần điểm
giữa kì và cấm thi NÓI cuối khóa.
 Nội quy lớp học: Sinh viên phải mang theo giáo trình chính mỗi khi đến lớp.

TRƯỞNG KHOA NGOẠI NGỮ Giảng viên biên soạn

Nguyễn Thúy Nga Lê Đỗ Ngọc Hằng

You might also like