Professional Documents
Culture Documents
Thi Thu Arc Lan 1
Thi Thu Arc Lan 1
p
3 p
b) Cho hai số thực a; b thỏa mãn a C b C 27 D 9 ab và 3 a
p
3
y
b D 1. Tính giá trị của biểu thức
e m
b:
a d
a) Tìm tất cả các số nguyên dương a; b; c sao cho a3 C b 3 C c 3 chia hết cho a2 b; b 2 c và c 2 a:
pq qp
pCq
Dr 1:
A c
Bài 3 (2.0 điểm).
e s
ed
a) Cho các số thực 0 < x < y z thỏa mãn 3x C 2y C z 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P D 3x 3 C 2y 3 C z 3 :
i m
b) Cho các số thực dương a; b; c thỏa mãn minfa; b; bc; cag 1: Chứng minh rằng
c hp
3
.a2 C 1/.b 2 C 1/.c 2 C 1/
aCbCc
3
2
C 1:
A r
Bài 4 (3.0 điểm). Cho tam giác ABC có tâm đường tròn nội tiếp I và đường tròn ngoại tiếp .O/. Đường
tròn qua hai điểm O; I tiếp xúc với đường thẳng IA cắt trung trực của đoạn thẳng BC tại F khác O. Gọi
P là một điểm di chuyển trên đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC .
a) Chứng minh rằng tiếp tuyến tại P của đường tròn ngoại tiếp tam giác POF luôn đi qua điểm E cố
định khi P thay đổi.
b) Gọi K là điểm đối xứng với I qua BC . Đường thẳng KE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác OIE
tại L khác E. Chứng minh rằng L nằm trên .O/.
c) Chứng minh rằng hai đường thẳng AL và OI vuông góc với nhau.
Bài 5 (1.0 điểm). Cho tập hợp S gồm các số nguyên thỏa mãn tính chất: Với mọi số nguyên dương n và
các số a0 ; a1 ; : : : ; an 2 S , thì tất cả các nghiệm nguyên của đa thức P .x/ D a0 C a1 x C C an x n đều
là phần tử của tập S . Biết rằng tập hợp S chứa tất cả các số có dạng 2a 2b với a; b là các số nguyên
dương. Chứng minh rằng tập S chứa tất cả các số nguyên.