You are on page 1of 49

THIẾT KẾ VI MẠCH TƯƠNG TỰ

CHƯƠNG
ƯƠ 8: Feedback

Hoàng Trang-bộ môn Kỹ Thuật Điện Tử


hoangtrang@hcmut.edu.vn
1 TP.Hồ Chí Minh 04/2012
Nội
ộ Dung
g

 Tổng
ổ quan về ề hồi
ồ tiếp
ế
 Các topo hồi tiếp

 Ảnh hưởng của loading

 Ảnh
Ả hưởng của hồi ế đến
ồ tiếp
nhiễu

Chapter 8: Feedback 2
1. Tổng
gqquan về hồi tiếp
p

Sơ đồ hệ thống hồi tiếp

H(s): feedforward
G(s): feedback

Chapter 8: Feedback 3
1. Tổng
gqquan về hồi tiếp
p ((tt))

 Thuộc tính của


ủ mạch hồi
ồ tiếp
ế
 Giảm độ nhạy độ lợi
 Th đổi tổng
Thay tổ ttrở

 Thay đổi băng thông
 Giảm độ bất tuyến tính

Chapter 8: Feedback 4
1.1 Thuộc
ộ tính mạch
ạ hồi tiếp
p

 ả độ nhạy độ lợi
Giảm

Av = ‐gm1.r01

Av = ‐C1/C2
Chapter 8: Feedback 5
1.1 Thuộc
ộ tính mạch
ạ hồi tiếp
p ((tt))
 Giảm độ nhạy độ lợi

βA gọi là loop gain,


gain βA càng lớn độ
nhạy độ lợi của mạch sẽ càng nhỏ

Chapter 8: Feedback 6
1.1 Thuộc
ộ tính mạch
ạ hồi tiếp
p ((tt))
 Tính toán loop gain

Chapter 8: Feedback 7
1.1 Thuộc tính mạch hồi tiếp (tt)
 Thay đổi tổng trở ngõ vào

Chapter 8: Feedback 8
1.1 Thuộc
ộ tính mạch
ạ hồi tiếp
p ((tt))
 Thay đổi tổng trở ngõ ra

Chapter 8: Feedback 9
1.1 Thuộc
ộ tính mạch
ạ hồi tiếp
p (tt)
( )
 Thay đổi băng thông

Chapter 8: Feedback 10
1.2 Các dạng
ạ g khuếch đại

Khuếch đại điện thế Khuếch đại điện trở truyền

Chapter 8: Feedback 11
1.2 Các dạng
ạ g khuếch đại
ạ ((tt))
Khuếch đại điện dẫn truyền Khuếch đại dòng điện

Chapter 8: Feedback 12
1.2 Các dạng
ạ g khuếch đại
ạ ((tt))

 Bốn dạng khuếch đại cơ bản

Chapter 8: Feedback 13
1.2 Các dạng
ạ g khuếch đại
ạ ((tt))

 Bốn ế đại
ố dạng khuếch đ cải ă
ả thiện hiệu năng

Chapter 8: Feedback 14
1.3 Cơ chế lấy
y mẫu và hồi tiếp
p

 Lấy mẫu

Lấy mẫu
Lấ ẫ điện
điệ Lấy mẫu
Lấ ẫ dòng
dò Lấy mẫu
Lấ ẫ dòng

thế bằng điện bằng curent điện bằng điện
volmeter meter trở

Chapter 8: Feedback 15
1.3 Cơ chế lấy
y mẫu và hồi tiếp
p ((tt))

Chapter 8: Feedback 16
2. Topo
p hồi tiếp
p

 Hồi ế điện
ồ tiếp đ ệ thếế - điện
đ thế
ế
 Hồi tiếp dòng điện - điện thế
 Hồi tiếp điện thế - dòng điện
 Hồi tiếp dòng điện - dòng điện

Chapter 8: Feedback 17
2.1 Hồi tiếp
p điện
ệ thế - điện
ệ thế

Lý tưởng:
Rin ‐> vô cùng
Rout > 0
Rout ‐> 0

Chapter 8: Feedback 18
2.1 Hồi tiếp
p điện
ệ thế - điện
ệ thế (tt)
( )

Chapter 8: Feedback 19
2.1 Hồi tiếp
p điện
ệ thế - điện
ệ thế ((tt))

 Tổng
g trở ngõ
g ra
VF = βVx 
Ve = ‐ βVx
Ve 
VM = ‐ βA0Vx
Ix = [Vx – (‐βA0Vx)]/Rout

Tổng trở ngõ ra giảm một lượng 1+βA0

Chapter 8: Feedback 20
2.1 Hồi tiếp
p điện
ệ thế - điện
ệ thế ((tt))

 Tổng trở ngõ vào

Ve = IXRin
VF = βA0IXRin
Ve = VX – VF = VX – βA0IXRin
IXRin = V
= VX ‐ βA0IXRin

Tổng
g trở ngõ
g vào tăng
g một
ộ lượng
ợ g 1+βA
β 0

Chapter 8: Feedback 21
2.2 Hồi tiếp
p dòng
g điện
ệ - điện
ệ thế

Lý tưởng:
Rin ‐> 0
Rout ‐> 0

Chapter 8: Feedback 22
2.2 Hồi tiếp
p dòng
g điện-điện
ệ ệ thế ((tt))

Để tính toán loop


gain,
i cho
h ngõõ vào
à
bằng 0, đưa tín hiệu
ở ngõ
g vào hồi tiếp
p

loop gain = Gm.RF

Chapter 8: Feedback 23
2.2 Hồi tiếp dòng điện
điện-điện
điện thế (tt)

VF = RFIX
‐R
RFIXGm = I
= IX – VX/Rout

Tổng trở ngõ ra tăng một


lượng 1+GmRF

Chapter 8: Feedback 24
2.2 Hồi tiếp
p dòng
g điện-điện
ệ ệ thế ((tt))

IXRinGm = Iout
Ve = V
VX ‐ GmRFIXRin
i

Tổng trở ngõ vào tăng một


lượng 1+GmRF

Chapter 8: Feedback 25
2.3 Hồi tiếp
p điện
ệ thế-dòng
g điện

loop gain = gmF.R0

Chapter 8: Feedback 26
2.3 Hồi tiếp
p điện
ệ thế-dòng
g điện
ệ ((tt))

Chapter 8: Feedback 27
2.4 Hồi tiếp
p dòng
g điện-dòng
ệ g điện

loop gain = βAI


loop gain = βA

Chapter 8: Feedback 28
3. Ảnh hưởng
g của loading
g

 Mô hình mạng hai cổngổ


 Loading trong hồi tiếp thế - thế
 Loading trong hồi tiếp dòng - thế
 Loading trong hồi tiếp thế - dòng
 Loading trong hồi tiếp dòng – dòng
 Tổng
g kết ảnh hưởng g loadingg đến hồi
tiếp

Chapter 8: Feedback 29
3.1 Mô hình mạng hai cổng

Mô hình Z

Mô hình Y
Mô hình Y

Chapter 8: Feedback 30
3.1 Mô hình mạng
ạ g hai cổng
g ((tt))

Mô hình H

Mô hình G
Mô hình G

Chapter 8: Feedback 31
3.1 Mô hình mạng hai cổng (tt)

 Để
ể phân tích ả ở
ảnh hưởng của ả đến
ủ tải đế hệ
thống hồi tiếp thì phải chọn lựa mô hình
phù hợp
hợp.
 Hồi tiếp thế-thế: mô hình G
 Hồi tiếp thế
thế-dòng:
dòng: mô hình Y
 Hồi tiếp dòng-thế: mô hình Z
 Hồi tiếp dòng-dòng:
dòng dòng: mô hình H

Chapter 8: Feedback 32
3.2 Loading
g trong
g hồi tiếp
p thế-thế
Dùng mô hình G để phân tích

D A0 >> G12I2 nên


Do ê có
ó thể đơn
đơ giản
iả mô
ô hình
hì h từ a sang b
Chapter 8: Feedback 33
3.2 Loading
g trong
g hồi tiếp
p thế-thế ((tt))

Chapter 8: Feedback 34
3.2 Loading
g trong
g hồi tiếp
p thế-thế ((tt))

Độ lợi open loop có thể được tính theo hình


8 39 với
8.39 ới G21Vout = 0

Chapter 8: Feedback 35
3.2 Loading
g trong
g hồi tiếp
p thế-thế ((tt))

Tính open loop và closed loop gain của mạch

Chapter 8: Feedback 36
3.3 Loading
g trong
g hồi tiếp
p dòng-thế
g
Dùng mô hình Z để phân tích

Chapter 8: Feedback 37
3.3 Loading trong hồi tiếp dòng-thế (tt)

Chapter 8: Feedback 38
3.3 Loading
g trong
g hồi tiếp
p dòng-thế
g ((tt))

Chapter 8: Feedback 39
3.4 Loading
g trong
g hồi tiếp
p thế-dòng
g
Sử dụng mô hình Y để phân tích

Chapter 8: Feedback 40
3.4 Loading
g trong
g hồi tiếp
p thế-dòng
g ((tt))

Chapter 8: Feedback 41
3.4 Loading
g trong
g hồi tiếp
p thế-dòng
g ((tt))

Chapter 8: Feedback 42
3.5 Loading
g trong
g hồi tiếp
p dòng-dòng
g g
Sử dụng mô hình H để phân tích

Chapter 8: Feedback 43
3.5 Loading trong hồi tiếp dòng
dòng-dòng(tt)
dòng(tt)

Chapter 8: Feedback 44
3.5 Loading
g trong
g hồi tiếp
p dòng-dòng(tt)
g g( )

Chapter 8: Feedback 45
3.6 Tổng
g kết

 ớ phân tích loading


Ba bước
Tính độ lợi vòng hở (open loop) AOL
Xác định tỉ số hồi tiếp β và βAOL
Xác định độ lợi của mạch: bằng tỉ số
giữa độ lợi vòng hở và 1 + βAOL

Chapter 8: Feedback 46
3.6 Tổng
g kết ((tt))

Chapter 8: Feedback 47
4. Ảnh hưởng
g hồi tiếp
p đến nhiễu

Hồi tiếp không cải thiện ảnh hưởng của nhiễu đến mạch

Chapter 8: Feedback 48
END OF
CHAPTER 8

FEEDBACK

49

You might also like