Professional Documents
Culture Documents
khải
khải
OG FG ABV IBU
Pilsner 50
Pale wheat 36
Oats 4
Total strike water volume = 225L
Nhiệt độ tank nước nóng chuẩn bị ban đầu cao hơn từ 4-5 độ C ( vào khoảng 57-58℃) để
đạt yêu cầu nhiệt độ đường hóa 1 là 53-54 độ C (trong 10 phút), đường hóa bước 2: 66-
67℃ (trong 50 phút).
4. Hoa bia
Variety Alpha Acid % Quantity (g) Addn. Time
(min. until EOB)
Tradition 500 50
5. Danh sách nguyên vật liệu thô
Pilsner: 50kg
Pale wheat: 36 kg
Oats: 4 kg
Dinh dưỡng nấm men: 5 g
WB-06: 250 g
Tradition: 500 g
Kiểm tra bao bì, tình trạng NVL và điều kiện bảo quản trước khi sử dụng.
OG FG ABV IBU
Vienna 5
Caraaroma 2
Cara Pils 5
Wheat 23
25 25 0 0 35
Total strike water volume = 340L
Nhiệt độ tank nước nóng chuẩn bị ban đầu cao hơn từ 4-5 độ C ( vào khoảng 71-71,5 độ
C) để đạt yêu cầu nhiệt độ đường hóa là 66-67 độ C.
4. Hoa bia
Variety Quantity (g) Addn. Time
(min. until EOB)
Saaz 400 60
Saaz 450 20
5. Danh sách nguyên vật liệu thô
Pale Ale Malt: 100 kg
Caraaroma: 2 kg
Cara pils: 5 kg
Vienna: 5 kg
Wheat: 23 kg
Compac CG: 10 g
Dinh dưỡng nấm men: 5 g
BE-134: 250 g
Kiểm tra bao bì, tình trạng NVL và điều kiện bảo quản trước khi sử dụng.
OG FG ABV IBU
Pilsner 45
Oat 10
Vienna 8
Wheat 100
Cara pils 5
25 50 0 0 25
Total strike water volume = 320L
Nhiệt độ tank nước nóng chuẩn bị ban đầu cao hơn từ 4-5 độ C ( vào khoảng 71-71,5 độ
C) để đạt yêu cầu nhiệt độ đường hóa là 66-67 độ C.
4. Hoa bia
Bảng 4.1:
Variety Quantity (g) Addn. Time
(min. until EOB)
Citra 200 60
Compac CG 10 10
Lactose 5000 10
Citra 200 5
Dryhopping
Bảng 4.2:
Citra Amarillo
DH1 600 g 500 g
DH2 1600 g 1300 g
OG FG ABV IBU
Pilsen 100
Pale wheat 10
Oats 10 ½ nướng)
25 25 0 0 25
Total strike water volume = 300L
Nhiệt độ tank nước nóng chuẩn bị ban đầu cao hơn từ 4-5 độ C ( vào khoảng 71-71,5 độ
C) để đạt yêu cầu nhiệt độ đường hóa là 67-68 độ C.
4. Hoa bia
Variety Quantity (g) Addn. Time
(min. until EOB)
Mosaic 50 60
Compac CG 10 15
Lactose 9000 10
Mosaic 500 0
Citra 450 0
5. Danh sách nguyên vật liệu thô
Pilsen: 100 kg
Wheat: 10 kg
Oat: 10 kg
Compac CG: 10 g
Dinh dưỡng nấm men: 5 g
Nottingham: 250 g
Kiểm tra bao bì, tình trạng NVL và điều kiện bảo quản trước khi sử dụng.