Professional Documents
Culture Documents
• Qui luật biến đổi của vật chất – tính chất, thành
phần, cấu tạo của vật chất.
- Mỗi nguyên tố hóa học đều tạo từ các hạt rất nhỏ là
nguyên tử;
Chương 2
ĐẠI CƢƠNG VỀ NGUYÊN TỬ
http://www2.kutl.kyushu-u.ac.jp/seminar/MicroWorld1_E/Part2_E/P24_E/Thomson_model_E.htm
Thí nghiệm Millikan: giọt dầu rơi (1909)
http://en.wikipedia.org/wiki/Emission_spectrum
THÍ NGHIỆM RUTHERFORD
Kết quả:
Vật chất rỗng
Các hạt cơ bản có
kích thước rất nhỏ so
với kích thước chung
của nguyên tử
MẪU NGUYÊN TỬ RUTHERFORD
http://www.csmate.colostate.edu/cltw/cohortpages/viney/atomhistory.html
Nhược điểm:
-Không chỉ ra electron sắp xếp quanh nhân thế nào
-Không giải thích được tại sao electron không rơi vào nhân
-Không giải thích được phổ vạch của nguyên tử
CÁC HẠT KHÁC TRONG NGUYÊN TỬ
Nhân:
-Proton (p, +)
-Neutron (n)
Vỏ: electron (e, -)
Ne
ĐỒNG VỊ - BIỂU THỊ CỦA NGUYÊN TỬ - MOL
- Các nguyên tử có cùng số proton (điện tích hạt nhân) cùng tính
chất hóa học cùng vị trí trong bảng phân loại tuần hoàn đồng vị
nguyên tố hóa học
- Nguyên tố hóa học: tập hợp các nguyên tử đồng vị của nhau. Thực
tế: khối lượng nguyên tử: khối lượng trung bình của các đồng vị tạo
nên nguyên tố
% X 1 . M X 1 % X 2 . M X 2 ...
MX
100
A
- Ký hiệu nguyên tử: Z X
Z: điện tích hạt nhân nguyên tử (Z = p)
X: tên nguyên tố
A: số khối = tổng số (p + n)
- Mol: tập hợp 6,022.1023 hạt vi mô
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NEUTRON VÀ
PROTON TRONG CÁC ĐỒNG VỊ BỀN
Kết quả:
a) Ag = 107,9636 b) Ar = 39,985
c) Fe = 55,97435 d) Ni = 58,7422
Bài tập 2
Kết quả:
%63Cu = 73%, %65Cu = 27%
Bài tập 3
Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị, số khối lần lượt là 24, 25,
26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24 và
505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26. Tính khối lượng
nguyên tử trung bình của Mg?