You are on page 1of 21

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH

Đo và giám sát vùng phủ mạng di động

Môn học: Thông tin di động

Giảng Viên: Đặng Thế Ngọc


Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Đức
Mã sinh viên: B18DCVT112
Lớp: D18DCVT08-B
Nhóm: Nhóm 4 Tổ thực hành 2
Mạng 4G
Giải thích thông số
 TAC: Mã vùng theo dõi cho biết eNB thuộc vùng theo dõi nào, eNB thuộc
về mỗi ô duy nhất trong PLMN
 eNB-LCID: Được sử dụng để xác định 1 eNodeB duy nhất trong mạng di
động mặt đất công cộng (PLMN)
 RSRP: Nguồn Nhận Tín hiệu tham chiếu
 RSRQ: Chất lượng nhận được tín hiệu tham chiếu
 RSSN: Tỷ lệ tín hiệu tham chiếu trên nhiễu
 ASU: Là 1 giá trị số nguyên tỷ lệ với cường độ tín hiệu nhận được đo bởi
điện thoại di động
TaB speed
TaB Raw

 MCC: Mã di động quốc gia


 MNC: Mã mạng di động
 ECI: Giao diện cuộc gọi bên ngoài
 LCID: Mã nhận dạng kênh logic
 PCI: Là số nhận dạng của o trong lớp vật lý của mạng LTE, được sử dụng để
phân tách các máy phát khác nhau
Tab Plot
Tab PLOT 2
Tab Map
Mạng 3G

 LAC: mã khu vực vị trí là một số duy nhât của khu vực vị trí hiện tại , khu
vực vị trí là 1 tập hợp các trạm gốc được nhóm lại với nhau để tối ưu hóa tín
hiệu
 RNC: bộ điều khiển mạng vô tuyến
Tab Speed
Tab RAW
Tab Plot
Tab Plot 2
Tab Map
Mạng 2G

 RXLEV: Mức độ tín hiệu thu


 RSSI: Chỉ báo cường độ tín hiệu nhận được là phép đo công suât có trong
tín hiệu vô tuyến đã nhận
Tab Speed
TAB Raw
TAB Plot
Tab Plot 2
Tab Map
Bài tập về nhà đo khu vực lân cận

You might also like