You are on page 1of 13

Giáo sinh: Trần Trọng Nhân

TÊN BÀI DẠY: HÀM SỐ LIÊN TỤC


Môn học: Toán: Lớp: 11
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I – Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm.
- Biết được định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn, các định lý cơ bản.
2. Kỹ năng
- Vận dụng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số tại một điểm.
- Vận dụng định nghĩa khảo sát tính liên tục của hàm số trên một khoản, đoạn.
- Vận dụng định lý chứng minh sự tồn tại nghiệm của một phương trình.
3. Thái độ
- Học sinh tích cực học hỏi kiến thức mới.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học
II – Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên
- Giáo án, bảng, phấn, thước
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, tập vở, máy tính cầm tay, dụng cụ học tập
III- Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm hàm số liên tục tại một điểm
Mục tiêu:
- Biết được định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm
- Vận dụng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số tại một điểm

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’ I – HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM
Gv. Cho học sinh thực hiện các yêu cầu
sau:
- Vẽ đồ thị hàm số
- Tìm tập xác định
- Tính f  x0  , lim f  x  và so
x  x0

sánh
- Nhận xét đồ thị tại x0
Ví dụ:
a. y  x 2

 TXD: D =
 f 1  1
 lim f  x   lim x 2  1
x  x0 x 1

 lim f  x   f 1
x  x0

 Đồ thị hàm số liền nét tại x0  1

 x2 x 1
b. y  
2 x 1

 TXD: D =
 f 1  2
 lim f  x   lim x 2  1
x  x0 x 1

 lim f  x   lim 2  2
x  x0 x 1

 lim f  x   lim f  x 
x  x0 x  x0

 Không tồn tại lim f  x 


x 1

 Đồ thị hàm số không liền nét tại x0  1

Gv. Nhận xét hàm số y  x 2 là hàm số


 x2 x  1
liên tục tại x0  1 ; Hàm số y  
 2 x 1
không liên tục tại x0  1 hay gián đoạn tại
x0  1
Gv. Giới thiệu định nghĩa hàm số liên tục
tại một điểm
1. Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác
định trên khoản  a; b  và
x0   a; b 
 Hàm số f liên tục tại điểm
x0
 lim f  x   f  x0 
x  x0

 Hàm số f không liên tục


tại điểm x0 gọi là gián
đoạn tại x0
2. Chú ý: Nếu x0  D với D là tập
xác định của hàm số thì ta không
đặt vấn đề xét tính liên tục (hoặc
gián đoạn) của hàm số đã cho tại
điểm x0
Gv. Làm mẫu bài 4.52.1
4.52.1
Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0
 x 2  3x  2

f  x   x  2
 x  2  với x0  2

 1  x  2
Bước 1: Xác định hàm số xác đinh tại x0
TXD: D = TXD: D =
Do x0  D nên hàm số xác định tại x0 x 2  3x  2
lim f  x   lim  lim  x  1  1
Bước 2: Tính lim f  x  , f  x0 
x  x0 x 2 x2 x 2
x  x0
f  2  1
x 2  3x  2
lim f  x   lim  lim  x  1  1 Do lim f  x   f  2  nên hàm số liên tục tại
x  x0 x 2 x2 x 2 x  x0

f  2  1 x0  2
Bước 3: Nhận xét tính liên tục của hàm
số
Do lim f  x   f  2  nên hàm số liên tục
x  x0

tại x0  2
Gv. Cho học sinh làm 4.52.5
Gv. Nhận xét do cách hàm số được xác
định nên ta chứng minh hàm số liên tục
tại x0 bằng cách so sánh lim f  x  ,
x  x0

lim f  x  , f  x0 
x  x0

4.52.5
Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0
 x 5
  x  5
f  x    2x 1  3 với x0  5
  x  52  3  x  5

TXD: D =
Do x0  D nên hàm số xác định tại x0
x 5 2x 1  3
lim f  x   lim  lim 3
x  x0 x 5 2 x  1  3 x5 2

lim f  x   lim  x  5  3  3
2

x  x0 x 5  
f  5  3
Do lim f  x   lim f  x   f  x0  nên hàm
x  x0 x  x0

số liên tục tại x0  5

Gv. Cho hs làm 4.53.7, 4.53.9


4.53.7
Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x0
 1 x  1 x
 x0
f  x   x với x0  0
 a  x  3x  1
3
x0
 x2 TXD: D =
Do x0  D nên hàm số xác định tại x0
1 x  1 x
lim f  x   lim
x 0 x 0 x
2
 lim  1
x 0 1 x  1 x
 x3  3x  1  1
lim f  x   lim  a   a
x 0 x 0
 x2  2
1
f  0  a 
2
Để hàm số liên tục tại x0  0 thì:
f  0   lim f  x   lim f  x 
x 0 x 0
1
 a  1
2
3
a
2
3
Vậy: Khi a   thì hàm số liên tục tại
2
x0  0

4.53.9
Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x0

 3 3x  2  x

f  x    x2  4
 x  2  với x0  2
 ax3  2 x  1  x  2

TXD: D =
Do x0  D nên hàm số xác định tại x0
3
3x  2  x
lim f  x   lim
x 2 x 2 x2  4
3x  2  x3
 lim
x  4     x 3 3x  2  x 2 
x 2 2
2 3
3x  2
 

 lim
  x2  2 x  1
 x  2   3 3x  2   x 3 3x  2  x 2 
x 2 2

 
3

16
lim f  x   lim  ax3  2 x  1  8a  3
x 2 x 2

f  2   8a  3
Để hàm số liên tục tại x0  2 thì:
lim f  x   lim f  x   f  2 
x 2 x 2
3
 8a  3 
16
51
a
128

2. Hoạt động 2: Khái niệm hàm số liên tục trên một khoản, đoạn
Mục tiêu:
- Biết được định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn, các định lý cơ bản.
- Vận dụng định nghĩa khảo sát tính liên tục của hàm số trên một khoản, đoạn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’ II – HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT
KHOẢN, TRÊN MỘT ĐOẠN
Gv. Xét lại các ví dụ ở phần I
a. y  x 2
 Ta đã biết hàm số y  x 2 liên
tục tại x  1
 Xét tính liên tục của hàm số tại  Hàm số liên tục tại x  0, x  2
các điểm x  0, x  2
 Nhận xét là tại những điểm mà
hàm số liên tục thì đồ thị liền nét
 Đồ thị hàm số y  x 2 có không  Đồ thị hàm số là một đường liền nét.
liền nét tại điểm nào trên
 ;   không
 Ta có thể nhận xét hàm số  Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc
khoảng  ;  
y  x 2 liên tục trên  ;  
không?
 x2 x 1
b. y
2 x 1
 Ta đã biết hàm số không liên tục
tại x  1
 Đồ thị hàm số không liền nét tại
 x2 x  1
 Đồ thị hàm số y   có x 1
 2 x 1
không liền nét tại điểm nào trên
 ;   không
 Ta có thể nhận xét hàm số  Vì hàm số không liên tục tại x 1
 x2 x  1 nên không thể nhận xét hàm số
y liên tục trên liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng
 2 x 1
;+
 ;   không?
 x2 x 1
 Hàm số y   liên tục
2 x 1
trên các khoản  ;1 và 1;  
Gv. Giới thiệu định nghĩa hàm số liên tục
tại một điểm
1. Định nghĩa:
 Giả sử hàm số f xác định trên
tập hợp J ( J là một khoản hoặc
hợp của nhiều khoản). Hàm số f
liên tục trên J nếu nó liên tục trên
mọi điểm thuộc tập hợp đó.
 Giả sử hàm số f xác định trên
đoạn  a; b . Hàm số f liên tục
trên đoạn  a; b nếu f liên tục
trên khoản  a; b  và
lim f  x   f  a  ,
x a 

lim f  x   f  b 
x b
2. Chú ý
 Tính liên tục của hàm số trên các
nửa khoản
a; b  ,  a; b , a;   , b;  được
định nghĩa tương tự như tính liên
tục của hàm số trên một đoạn
 Đồ thị của hàm số liên tục trên
một khoản, đoạn, nửa khoản là
một đường “liền nét”
3. Nhận xét
 Giả sử y  f  x  và y  g  x  là
hai hàm số liên tục tại điểm x0 .
Khi đó
o Các hàm số
y  f  x  g  x ,
y  f  x   g  x  và
y  f  x  .g  x  liên tục tại
x0 ;
f  x
o Hàm số y  liên
g  x
tục tại x0 nếu g  x   0 .
 Hàm đa thức và hàm phân thức
hữu tỉ liên tục trên tập xác định
của chúng
4. Định lý
 Các hàm số lượng giác liên tục
trên tập xác định của chúng
Gv. Giải mẫu bài 4.60.1
4.60.1
Khảo sát tính liên tục của các hàm số sau
 x3  x 2  2 x  2

f  x  
 x  1
x 1

 4  x  1  TXD: D 
 TXD: D  x3  x 2  2 x  2
 Với x  1, f  x   liên
x 1
x3  x 2  2 x  2 tục trên  ;1 và 1;  
 Với x  1, f  x  
x 1  Với x  1
liên tục trên  ;1 và 1;   TXD: D 
Do x  1, x  D nên hàm số xác định tại x  1
x3  x 2  2 x  2
Gv. Hàm số f  x   có x3  x 2  2 x  2
x 1 lim f  x   lim
tập xác định D  \ 1 . Theo nhận xét 2
x 1 x 1 x 1
 lim  x  2   3
2

thì hàm số này liên tục trên  ;1 và x 1

f 1  4
1;   .
 Với x  1 Do f 1  lim f  x  nên hàm số không liên
x 1
Gv. Bài toán trở lại thành dạng chứng tục tại x  1
minh hàm số liên tục tại một điểm. Cho
học sinh làm tiếp Vậy: hàm số liên tục trên  ;1 , 1;  
TXD: D  và gián đoạn tại x  1
Do x  1, x  D nên hàm số xác định tại
x 1
x3  x 2  2 x  2
lim f  x   lim
x 1 x 1 x 1
 lim  x  2   3
2
x 1

f 1  4
Do f 1  lim f  x  nên hàm số không
x 1

liên tục tại x  1


Vậy: hàm số liên tục trên  ;1 , 1;  
và gián đoạn tại x  1
Gv.Cho học sinh làm 4.60.2
4.60.2
Khảo sát về tính liên tục của hàm số sau
 3x  1  x  3

f  x  
 x  1
x 1
 x2  x  x  1

 TXD: D 
 TXD: D 
 Với x  1 ,
3x  1  x  3
3x  1  x  3  Với x  1 , f  x  
f  x  liên tục x 1
x 1
liên tục trên 1;  
trên 1;  
3x  1  x  3
3x  1  x  3  Với x  1 , f  x  
Gv. Với x  1 , có tập x 1
x 1
có tập xác định D  \ 1 mà 1;    D
xác định D  \ 1 mà 1;    D
nên hàm số xác định trên 1;  
nên hàm số xác định trên 1;  
x0  1;   x0  1;  
3x  1  x  3 3x0  1  x0  3 3x  1  x  3 3x0  1  x0  3
lim  lim 
x  x0 x 1 x0  1 x  x0 x 1 x0  1
 f  x0   f  x0 
 Hàm số liên tục trên 1;    Hàm số liên tục trên 1;  
Gv. Do các định lý và nhận xét không
nhắc đến các hàm số có chứa căn thức  Với x  1, f  x   x 2  x liên tục trên
nên ta sẽ chứng minh các hàm số này
liên tục trên các khoản xác định như trên  ;1
 Với x  1, f  x   x 2  x liên tục  Với x  1
trên  ;1
3x  1  x  3
Gv. Với trường hợp x  1 , bài toán trở về lim
dạng chứng minh hàm số liên tục tại một
x 1 x 1
điểm. Học sinh tiếp tục chứng minh 2 1
 lim 
x 1 3x  1  x  3 2
lim  x  x   2
2
x 1

lim f  x   lim f  x 
Do x 1 x 1 nên không
lim f  x 
tồn tại x 1
 Hàm số không liên tục tại x  1
Vậy: Hàm số liên tục trên các khoản
 ;1 , 1;   nhưng gián đoạn tại
x 1

3. Hoạt động 3: Tính chất của hàm số liên tục


Mục tiêu:
- Vận dụng định lý chứng minh sự tồn tại nghiệm của một phương trình.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’ III – TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ LIÊN TỤC
1. Định lý
 Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn
 a; b . Nếu f  a   f b  thì với mỗi
số thực M nằm giữa f  a  và f  b  ,
tồn tại ít nhất một điểm c   a; b  sao
cho f  c   M
Gv. Giải thích và minh họa bằng hình ảnh
2. Hệ quả
 Nếu hàm số f liên tục trên đoạn
 a; b và f  a  . f b   0 thì tồn tại ít
nhất một điểm c   a; b  sao cho
f c  0
 Nếu hàm số f liên tục trên đoạn
 a; b và f  a  . f b   0 thì phương
trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm
nằm trong khoản  a; b 
Gv. Giải thích và minh họa bằng hình ảnh

Gv. Giải mẫu bài 4.66.1


4.66.1
Chứng minh các phương trình sau có ít nhất
một nghiệm
x3  5 x 2  7
B1: Tìm tập xác định của hàm số
Đặt f  x   x3  5x 2  7
f  x  có tập xác định D 
B2: Tìm f  a  , f  b  sao cho f  a  . f  b   0
f  5  7
f  5  243
Đặt f  x   x3  5x 2  7
 f  a  . f b   0
Ta có:
B3: Chứng minh hàm số liên tục trên đoạn f  5  7
 a; b
f  x  liên tục trên nên liên tục trên đoạn f  5  243
 a; b  f  a  . f b   0
B4: Kết luận f  x  liên tục trên nên liên tục trên
Theo hệ quả của tính chất của hàm số liên
tục, phương trình f  x   0 có ít nhất một đoạn  a; b

nghiệm
Theo hệ quả của tính chất của hàm số liên
tục, phương trình f  x   0 có ít nhất một
nghiệm

Gv. Cho học sinh giải 4.69.1


4.69.1
Chứng minh x4  3x2  5x  6  0 có ít nhất
một nghiệm thuộc 1; 2 

Đặt g  x   x 4  3x 2  5x  6
g  x  có tập xác định D  nên liên tục
trên 1; 2
Ta có:
f 1  3
f  2  8
 f 1 . f  2   0
Theo hệ quả của tính chất của hàm số liên
tục, hàm số có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng 1; 2 

4. Hoạt động 4: Luyện tập và củng cố bài học


Mục tiêu:
- Luyện tập và củng cố các kiến thức vừa học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’ IV – LUYỆN TẬP
4.61.5
Tìm a để hàm số sau liên tục trên
 x 2  3x  2

f  x    x2  2 x
 x  2
 ax  a  1
  x  2
 f  x  có tập xác định trên
x 2  3x  2
 Với x  2 , f  x  
x2  2 x
liên tục trên  2;  
 Với x  2 , f  x   ax  a  1 liên
tục trên  ; 2 
 Với x  2
x 2  3x  2
lim f  x   lim
x  2 x 2 x2  2 x
 x 1  1
 lim  
x 2  x  2
lim f  x   lim ax  a  1  3a  1
x 2 x 2

f  2   3a  1
Hàm số liên tục tại x  2 thì
lim f  x   lim f  x   f  2 
x 2 x 2
1
a
6
1
Vậy: Với a  thì hàm số liên tục
6
trên

4.61.4
Tìm a để hàm số sau liên tục trên

 x4
 x  4


f  x  3 x  2 

 ax+2  x  4
 f  x  có tập xác định trên
 Với x  4
x4
f  x  xác định trên
3  x 2 
 4;   và  ; 4 
Xét x0   4;   , ta có
x0  4
lim f  x    f  x0 
x  x0
3  x0  2 
 Hàm số f  x  liên tục trên
 4;  
 Với x  4 , f  x  =ax+2 liên tục
trên  ; 4 
 Tại x  4
x4
lim f  x   lim
x 4 x 4
3  x 2 
x 2 4
 lim 
x 4 3 3
lim f  x   lim  ax+2   4a  2
x 4 x 4

f  4   4a  2
Hàm số liên tục tại x  4 thì
lim f  x   lim f  x   f  4 
x 4 x 4
4
  4a  2
3
1
a
6
1
Vậy: a  thì hàm số liên tục trên
6

4.70.1
Chứng minh phương trình sau luôn có
nghiệm m 
m  x  1 x  2   2 x  1  0
Đặt h  x   m  x  1 x  2   2 x  1
h  x  có tập xác định D  nên liên tục
trên
Ta có:
h 1  3
h  2   3
 h 1 .h  2   0
Hàm số liên tục trên  2;1 , do
 2;1 
Theo hệ quả của tính chất của hàm số
liên tục, hàm số trên có ít nhất một
nghiệm với mọi m

You might also like