Professional Documents
Culture Documents
Kế Hoạch Bài Dạy - Hàm Số Liên Tục (Luyện Tập) (Tiết 2) - Giáo Sinh - Trần Trọng Nhân
Kế Hoạch Bài Dạy - Hàm Số Liên Tục (Luyện Tập) (Tiết 2) - Giáo Sinh - Trần Trọng Nhân
Thời Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
gian
15 4.52
phút Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0
8−4 x −3 8−4 x −3
lim+ f ( x ) = lim+
x−7 ( x 7) x →7 x →7 x−7
7) f ( x) = −1 ( x = 7) = lim+
64 − 16( x − 3)
x 2 − 4 x − 21
( x 7) x →7
( x − 7 ) (8 + 4 x−3 )
10 x − 150 x + 560
2
−16( x − 7)
= lim+
với x0 = 7 x →7
( x − 7 ) (8 + 4 x−3 )
−16
= lim+ = −1
x →7 8 + 4 x − 3
x 2 − 4 x − 21
lim− f ( x ) = lim−
x →7 10 x − 150 x + 560
2
x →7
= lim−
( x − 7 )( x + 3)
x →7 10 ( x − 7 )( x − 8 )
= lim−
( x + 3) = −1
x →7 10 ( x − 8 )
f ( 7 ) = −1
Do lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f ( 7 ) nên hàm số
x →7 x →7
x +1− x + 3
( x 1)
x − 1
3
8) f ( x ) = ( x = 1)
4
3x3 − 6 x 2 − 3x + 6
( x 1)
3x − 14 x + 11
2
với x0 = 1
x +1− x + 3
lim f ( x ) = lim+
x →1+ x →1 x −1
( x + 1) − ( x + 3)
2
= lim
x →1
( x − 1) ( x + 1 + x + 3 )
+
x2 + x − 2
= lim+
x →1
( x − 1) ( x + 1 + x + 3 )
= lim
( x − 1)( x + 2 )
x →1
( x − 1) ( x + 1 + x + 3 )
+
x+2 3
= lim+ =
x →1 x +1+ x + 3 4
3x3 − 6 x 2 − 3x + 6
lim− f ( x ) = lim−
x →1 x →1 3x 2 − 14 x + 11
= lim−
( x + 1)( x − 2 )( x − 1)
x →1 ( 3x − 11)( x − 1)
= lim−
( x + 1)( x − 2 ) = −2
x →1 3x − 11 7
Do lim+ f ( x ) lim− f ( x ) nên hàm số không
x →1 x →1
= lim
( 4 x + 1 + 3)
x 2 − ( x + 2 )
x→2
( 4 x + 1) − 9 ( x + x + 2 )
( x − 2 )( x + 1) ( 4 x + 1 + 3)
= lim
x→2
4 ( x − 2) ( x + x + 2 )
( x + 1) ( 4 x + 1 + 3) 9
= lim =
x→2
4( x + x + 2 ) 8
f ( 2 ) = 2a + 1
Hàm số liên tục tại x0 = 2
lim f ( x ) = f ( 2 )
x →2
9
= 2a + 1
8
1
a=
16
1
Vậy a = thì hàm số liên tục tại x0 = 2
16
x + 3 + x2 − 2x −1
8) f ( x ) =
( x 1)
x3 − 1
a ( x = 1)
x + 3 + x2 − 2 x −1
lim f ( x ) = lim
x →1 x →1 x3 − 1
x + 3 − 2 x2 − 2 x + 1
= lim +
x →1
x3 − 1 x3 − 1
2
= lim 3
x + 3 − 4 (
+ 3
x − 1)
(
x →1
x − 1) (x + 3 + 2 )
x − 1
1 x −1
= lim + 2
x →1
( ( )
x 2 + x + 1) x + 3 + 2 x + x + 1
1
=
12
f (1) = a
Hàm số liên tục tại x0 = 1
lim f ( x ) = f (1)
x →1
1
=a
12
1
Vậy a = thì hàm số liên tục tại x0 = 1
12
2. Hoạt động 2: Khái niệm hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn
Mục tiêu:
- Biết được định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn, các định lý cơ bản.
- Vận dụng định nghĩa khảo sát tính liên tục của hàm số trên một khoản, đoạn
Thời Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
gian
15 4.64
phút Tìm A và B để các hàm số sau liên tục
trên
A ( x = 0)
2
x − x−6
1) f ( x ) = ( x 0; x 3)
x −3
B ( x = 3)
x2 − x − 6
• x 0; x 3 , f ( x ) = liên tục
x −3
trên các khoảng
( −;0 ) , ( 0;3) , ( 3; + )
• x=0
x2 − x − 6
lim f ( x ) = lim =2
x →0 x →0 x −3
f ( 0) = A
Hàm số liên tục tại x = 0
lim f ( x ) = f ( 0 )
x →0
2= A
• x=3
x2 − x − 6
lim f ( x ) = lim
x →3 x →3 x −3
= lim
( x − 3)( x + 2 )
x →3 x −3
= lim ( x + 2 ) = 5
x →3
f ( 3) = B
Hàm số liên tục tại x = 3
lim f ( x ) = f ( 3)
x →3
5= B
Vậy A = 2; B = 5 thì hàm số liên tục
trên
2 x2 + 5x − 7
x 2 + x − 2 ( x 1)
2) f ( x ) = A + B ( x = 1)
Bx
x2 + + A ( x 1)
2
2 x2 + 5x − 7
• x 1, f ( x) = liên tục trên
x2 + x − 2
(1; + )
Bx
• x 1, f ( x ) = x 2 + + A là hàm đa
2
thức nên liên tục trên ( −;1)
• x =1
2 x2 + 5x − 7
lim+ f ( x ) = lim+
x →1 x →1 x2 + x − 2
= lim+
( x − 1)( 2 x + 7 )
x →1 ( x − 1)( x + 2 )
2x + 7
= lim+ =3
x →1 x+2
Bx
lim− f ( x ) = lim− x 2 + + A
x →1 x →1 2
B
= 1+ + A
2
f (1) = A + B
Hàm số liên tục tại x = 1
lim+ f ( x ) = f (1)
x →1
xlim f ( x ) = f (1)
→1−
3 = A+ B
B
1 + 2 + A = A + B
A + B = 3
B
2 = 1
A =1
B = 2
Vậy A = 1; B = 2 thì hàm số liên tục
trên
−
−2sin x x
2
3) f ( x ) = A sin x + B − x
2 2
cos x x
2
• x− , f ( x ) = −2sin x là hàm
2
lượng giác liên tục trên −; −
2
• − x , f ( x ) = A sin x + B là
2 2
hàm lượng giác nên liên tục trên
− ;
2 2
• x , f ( x ) = cos x liên tục trên
2
; +
2
• x=−
2
lim + f ( x ) = lim + ( A sin x + B )
x →− x →−
2 2
= −A+ B
lim − f ( x ) = lim − ( −2sin x )
x →− x →−
2 2
= 2 = f −
2
Hàm số liên tục tại x = −
2
lim − f ( x ) = f − lim + f ( x )
x →−
2 x →−
2 2
− A + B = 2 (1)
• x=
2
lim+ f ( x ) = lim+ cos x = 0 = f
x→
x→
2
2 2
=B
Hàm số liên tục tại x =
2
lim+ f ( x ) = lim+ f ( x ) = f
x→
x→
2
2 2
B = 0 ( 2)
Từ (1) , ( 2 ) suy ra:
− A + B = 2
B=0
A = −2
B=0
Vậy A = −2, B = 0 thì hàm số liên tục
trên
3. Hoạt động 3: Tính chất của hàm số liên tục
Mục tiêu:
- Vận dụng định lý chứng minh sự tồn tại nghiệm của một phương trình.
Thời Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sin
gian
15 4.70.3 Đặt
phút Chứng minh phương trình sau luôn có f ( x ) = (1 − m 2 ) ( x − 2 ) (x + 1) + 3x − 4 là
98 99
nghiệm m
hàm đa thức nên liên tục trên −1; 2
(1 − m ) ( x − 2 ) ( x
2 98 99
+ 1) + 3x − 4 = 0
Ta có:
f ( −1) = −7
f ( 2) = 2
f ( −1) . f ( 2 ) 0
Theo hệ quả của tính chất của hàm số liên
tục, hàm số trên có ít nhất một nghiệm với
mọi m
4.70.15
Chứng minh phương trình sau luôn có
nghiệm m
m sin 2 x + 2(sin x − cos x) = 0
Đặt f ( x ) = m sin 2 x + 2(sin x − cos x) liên
tục trên 0;
2
Ta có:
f ( 0 ) = −2
f =2
2
f ( 0). f 0
2
Theo hệ quả của tính chất của hàm số liên
tục, hàm số trên có ít nhất một nghiệm với
mọi m
4.67.1
Chứng minh phương trình sau có ít nhất 2
nghiệm phân biệt
4 x4 − 2 x2 − x − 3 = 0
Đặt f ( x ) = 4 x − 2 x − x − 3 là hàm đa
4 2
thức nên liên tục trên
Ta có:
f ( −1) = 4
f ( 0 ) = −3
f (1) = 2
( −1) . f ( 0 ) 0
f ( 0 ) . f (1) 0
Nên phương trình đã cho có ít nhất 2
nghiệm trên khoảng ( −1;0 ) , ( 0;1)
4.67.2
Chứng minh phương trình sau có ít nhất 2
nghiệm phân biệt
x5 + x 4 − 2 x 3 + 4 x 2 − 1 = 0
Đặt f ( x ) = x 5 + x 4 − 2 x 3 + 4 x 2 − 1 là hàm
đa thức nên liên tục trên
Ta có:
f ( −3) = −73
f ( −2 ) = 15
f ( 0 ) = −1
( −3) . f ( −2 ) 0
f ( −2 ) . f ( 0 ) 0
Nên phương trình đã cho có ít nhất 2
nghiệm trên khoảng ( −3; −2 ) , ( −2;0 )