You are on page 1of 7

KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII – NĂM HỌC 2021-2022

MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài : 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Chọn câu sai: Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào
A. độ lớn của diện tích mặt S.
B. độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.

C. độ nghiêng của mặt S so với B .

D. độ lớn của cảm ứng từ B .
Câu 2: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ
A. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau.
B. Trái Đất hút Mặt Trăng.
C. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫy giấy vụn.
D. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.
Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt tr
ong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi
A. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.
B. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.
C. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450.
Câu 4: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1
= 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có
toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là
A. 2. 10-5 T. B. 4. 10-5 T. C. 8. 10-5 T. D. 10-5 T.
Câu 5: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
D. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
Câu 6: Chọn câu trả lời sai.
A. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
B. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 7: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng
điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A.
Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,30 V. B. 3,00 V. C. 0,15 V. D. 1,50 V.
Câu 8: Khung dây tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây quấn cách điện với nhau, có dòng điện I
chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là
A. 100 mA. B. 1 mA. C. 1 A. D. 10 mA.
Câu 9: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là
0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
A. 6,28.10-6 T. B. 10-6 T. C. 3,14.10-6 T. D. 9,42.10-6 T.
Câu 10: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vêbe (Wb). B. Henri (H). C. Tesla (T). D. Fara (F).
Câu 11: Dùng nam châm thử ta có thể biết được
A. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
B. . Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
C. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
D. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
Câu 12: Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dòng điện chạy
trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ống dây đó bằng
A. 0,5 H. B. 1 H. C. 0,2 H. D. 2 H.
Câu 13: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như
hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có
A. Phương ngang hướng sang phải. I
B. Phương thẳng đứng hướng xuống.
C. Phương ngang hướng sang trái.
D. Phương thẳng đứng hướng lên.
Câu 14: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách
dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là
A. 4.10-5 T. B. 8.10-5 T. C. 2.10-5 T. D. 10-5 T.
Câu 15: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn
dây để sau t = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung
bình trong cuộn dây là
A. 1,2 V. B. 4,8 V. C. 3,6 V. D. 0,6 V.
Câu 16: Một vòng dây dẫn tròn, phẳng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
1 
B= T. Từ thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây góc  =
5
300 bằng
A. 10-4 Wb. B. 10-5 Wb. C. 3 .10-5 Wb. D. 3 .10-4 Wb.
Câu 17: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm
ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ
trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong
khung là
A. 3 3 .10-4 V. B. 3.10-4 V. C. 2 3 .10-4 V. D. 2.10-4 V.
Câu 18: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong
các cách đó là
A. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
B. làm thay đổi diện tích của khung dây.
C. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Một ống dây dài l  30cm gồm N  1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d  8cm có
dòng điện với cường độ i  2 A đi qua.
a. Tính độ tự cảm của ống dây.
b. Thời gian ngắt dòng điện là t  0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
Câu 2: Một dây dẫn thẳng, rất dài đặt trong không khí có cường độ I1 = 6 A chạy qua.
a. Xác định độ lớn và biểu diễn vecto cảm ứng từ do dòng điện I1 gây ra tại điểm M cách I1 10cm.
b. Một dây dẫn thẳng, rất dài I2 đặt song song, cách I1 8 cm trong không khí, có dòng điện ngược
chiều với I1 và cường độ I2 = 6 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây
ra tại điểm N cách đều hai dây dẫn một khoảng 12 cm.
------ HẾT ------
trong từ trường đều cắt các đường sức từ.
D. Khối thép chuyển động dọc theo các đường sức của từ trường đều.
Câu 5: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm
ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 6: Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện chạy trong ống dây hình trụ gây ra tại một điểm trong lòng
ống dây được xác định theo công thức
I I I
A. B = 2.10 -7 . B. B = 2.10 -7 . C. B = 2.10 -7 . D. B = 4  .10 -7 nI.
R r r
Câu 7: Lực Lo-ren-xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ
trường.
Câu 8: Biểu thức xác định độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện tích q chuyển
động trong từ trường đều là
A. f= IlBsin  . B. f= IlBcos  . C. f= q vBsin  . D. f= q vBcos  .
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với
A. các điện tích đứng yên. B. nam châm chuyển động.
C. các điện tích chuyển động. D. nam châm đứng yên.
Câu 10: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều
chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau. B. không tương tác. C. đẩy nhau. D. đều dao động.
4 0
Câu 11: Một điện tích 1 µC bay với vận tốc 10 m/s xiên một góc 30 so với các đường sức từ
vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là
A. 2,5.10-3 N. B. 25 2 .10-3 N. C. 25 N. D. 2,5 N.
Câu 12: Mạch kín giới hạn mặt phẳng S, có độ tự cảm L. Khi có dòng điện i trong mạch, từ thông
riêng của mạch được xác định bởi: A.   Li S. B.    Li. C.   Li. D.
L
 i.
S
Câu 13: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 14: Độ tự cảm của ống dây dẫn hình trụ có N vòng, chiều dài l, tiết diện S là

A. L = 4π.10-7 . B. L = 2π.10-7 . C. L = 4.10-7 . D. L = 4π.10-7 .

Câu 15: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong
thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 1000 V.
Câu 16: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra
ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải.
C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.
Câu 17: Hai điểm M, N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 4 lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là B M , tại N là
1 1
BN thì: A. BM = BN. B. BM = 2BN. C. BM = BN. D. BM =
4 2
4BN.
Câu 18: Đại lượng sinh ra dòng điện cảm ứng trong một mạch kín được gọi là
A. từ thông. B. suất điện động cảm ứng.
C. độ tự cảm. D. suất điện động tự cảm.
Câu 19: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 20: Đơn vị của độ tự cảm là
A. T/m2. B. T (tesla). C. H (henry). D. Wb (vêbe).
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện giảm nhanh.
C. dòng điện có giá trị lớn. D. Dòng điện biến thiên nhanh.

II/ TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 1 (1,5 điểm): Hai dòng điện đồng phẳng I1 = 7A, I2 = 3A
chạy theo hai chiều ngược nhau trong hai dây dẫn thẳng dài, I1 ⊗ ⊙ I2
song song và cách nhau AB = 8 cm trong không khí (như hình vẽ). A B
Hãy xác định vectơ cảm ứng từ tổng hợp do I1 và I2 gây ra tại
điểm N với N nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách đều hai dây?
Câu 2 (1,5 điểm): Một khung dây cứng, phẳng, hình vuông ABCD có cạnh a = 20 cm, đặt cố định
trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ ⃗ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có chiều
hướng từ ngoài vào trong như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 0,04s người ta làm cho độ lớn cảm
ứng từ tăng đều từ 0,2T đến 0,6T.
a/ Tìm chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây.
b/ Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung dây.
A B

⃗𝐵 ⊗

D C

----------------------------------- HẾT -----------------------------


KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÝ – Lớp: 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều
chạy qua thì hai dây dẫn
A. hút nhau. B. đều dao động. C. không tương tác. D. đẩy nhau.
Câu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. f  qvB tan B. f  q vB cos  C. f  q vB sin  D. f  q vB
Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch. B. diện tích của mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. D. độ lớn từ thông qua mạch.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn B. dòng điện biến thiên nhanh
C. dòng điện tăng nhanh D. dòng điện giảm nhanh
Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình
vẽ. Hiện tượng xảy ra khi Ic
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm. S N
B. nam châm đứng yên, vòng dây cố định.
C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.
D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.
Câu 6. Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong
một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
1 1
A. 1 vòng quay B. 2 vòng quay C. vòng quay D. vòng quay
4 2
Câu 7. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì
A. Động năng thay đổi. B. Chuyển động không thay đổi.
C. Hướng chuyển động thay đổi. D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyến là  . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A.   BIcos B.   SIcos C.   BScos D.   BS sin 
Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ
thẳng đứng hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn
thẳng dài?
A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. B. phụ thuộc bản chất dây dẫn.
C. phụ thuộc độ lớn dòng điện. D. phụ thuộc môi trường xung quanh.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong
từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây
Câu 13. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm
như thế nào:
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
Câu 14. Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính
bằng biểu thức:
l N
A. B = 4π.10-7.n. I B. B = 4π.10-7I C. B = 4π.10-7 D. B = 4π.I.n.l
N Il
Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 17. Ống dây có hệ số tự cảm L, trong thời gian t cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên
i . Độ lớn suất điện động tự cảm xác định bằng công thức nào dưới đây?
i  i 
A. etc = L B. etc = L C. etc = L D. etc = L
t i  t
Câu 18. Một ống dây có độ tự cảm L, ống thứ hai có số vòng dây gấp đôi và tiết diện bằng một nửa
so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai là
A. 2L B. L C. L/2 D. 4L
Câu 19. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N gấp
2 lần. Kết luận nào sau đây đúng:
A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN D. rM = rN/2
Câu 20. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. hoàn toàn ngẫu nhiên.
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 21. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. có thể xảy
ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 22. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 23. Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
Câu 24. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm
ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. cơ năng.
Câu 25. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
khác nhau .
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác
nhau.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
khác nhau.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 26. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henry(H).
Câu 27. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc
xạ thì góc khúc xạ
A. luôn lớn hơn góc tới. B. luôn nhỏ hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 28. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng
dụng của hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng tự cảm B. Phản xạ toàn phần
C. Khúc xạ ánh sáng D. Phản xạ ánh sáng
B. TỰ LUẬN( 3 điểm)
Bài 1( 0,75 điểm): Một tia sáng truyền xiên góc từ thủy tinh có chiết suất 1,5 ra không khí . Phải
chiếu tia sáng với góc tới bao nhiêu để có phản xạ toàn phần?
Bài 2( 0,75 điểm): Một khung dây vuông có diện tích 4.10-3 m2, nằm toàn bộ trong một từ trường
đều mà các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Trong khoảng thời
gian t  0,02 s,cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,8T. Xác định độ lớn của suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung?
Bài 3(1,5 điểm)
1. Một vòng dây tròn bán kính 5cm. Dòng điện chạy trong vòng dây có cường độ 4A. Tính cảm
ứng từ tại tâm của vòng dây.
2. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 30 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy
trên dây 1 là I1 = 3 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2
dòng điện, trong khoảng 2 dòng điện và cách dòng I1 10 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì
dòng điện I2 có độ lớn bằng bao nhiêu và chiều như thế nào?
……………………………………HẾT…………………………………

You might also like