Professional Documents
Culture Documents
108 câu chống liệt sinh học 2021
108 câu chống liệt sinh học 2021
Lớp 12
Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
Phân tử Đơn phân cấu tạo
ADN Nucleotit A (ađênin), T (tinin), G (guanin), X (xitôzin)
ARN Nucleotit A (ađênin), U (uraxin), G (guanin), X (xitôzin)
Protein Axit amin (bộ ba kết thúc UAA, UAG, UGA không mã hóa axit amin)
Câu 1. Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. rARN. B. Prôtêin. C. mARN. D. ADN.
Câu 2. Trong tế bào, nuclêôtit loại uraxin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. tARN. B. Prôtêin. C. Lipit D. ADN.
Câu 3. Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Protein.
Câu 4. Côđon nào sau đây mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UAG3’. C. 5’GXX3’. D. 5’UGA3’.
ADN phiên mã → mARN dịch mã → protêin.
Câu 5. Ở tế bài nhân thực, loại axit nucleic nào sau đây làm khuôn cho quá trình phiên mã
A. mARN. B. ADN. C. rARN. D. tARN.
Câu 6. Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
N
= A + G = T + X trong đó A = T và G = X
2
Câu 7. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào
ở môi trường nội bào?
A. G B. T C. X D. A
Câu 8. Trong quá trình phiên mã, nucleotit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nucleotit nào ở môi
trường nội bào?
A. U B. X C. G D. T
Câu 9. Mạch thứ nhất của 1 gen ở tế bào nhân thực có 1400 nuclêôtít. Theo lí thuyết, mạch thứ 2 của
gen này có bao nhiêu nuclêôtít?
A. 1400. B. 700. C. 1200. D. 2400.
Câu 10. Gen B ở vi khuẩn gồm 2400 nuclêôtit, trong đó có 500 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có 500
nuclêôtit loại
A. uraxin. B. timin C. xitozin. D. guanin.
Câu 11. Một phân tử AND ở vi khuẩn có 10% số nuleotit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại G
của phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%
Giảm phân
Câu 38. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra 1 loại giao tử?
A. AaBB B. aaBb. C. aaBB D. AABb.
Câu 39. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab?
A. AaBB B. Aabb. C. AAbb. D. aaBB
Câu 40. Theo lí thuyết quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao tử AB?
A. AABb. B. aabb C. AABB. D. AaBB.
Câu 41. Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 50% B. 15% C. 25% D. 100%
Quy luật phân li
Câu 42. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen
A. AA x Aa. B. AA x aa. C. Aa x Aa D. Aa x aa.
Câu 43. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp
A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. Aa x aa D. AA x Aa.
Câu 44. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp
A. AA x aa. B. aa x aa. C. AA x Aa D. Aa x Aa.
Câu 45. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1
A. AA x AA. B. Aa x aa. C. Aa x Aa D. AA x aa.
Câu 46. Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết,
phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd x Dd. B. DD x dd. C. dd x dd D. DD x DD.
Câu 47. Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo
lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con gồm toàn cây hoa trắng?
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x AA D. aa x aa.
Câu 48. Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1?
A. Bb × Bb. B. Bb × bb. C. BB × Bb. D. BB × bb.
Tiến hóa
Đột biến, các yếu tố tự nhiên, di nhập gen và CLTN: thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
Giao phối không ngẫu nhiên: chỉ thay đổi thành phần kiểu gen mà không thay đổi tần số alen
Đột biến có thể tạo ra các alen mới cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
Đột biến và di nhập gen làm phong phú vốn gen của quần thể
Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm cho 1 alen có hại trở nên phổ biến và có thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen có
lợi ra khỏi quần thể
Chọn lọc tự nhiên (CLTN) định hướng quá trình tiến hóa theo một hướng xác định
Câu 77. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 78. Theo thuyết tiên hóa hiện đại, 2 nhân tố nào sau đây đều có thể làm thay đổi tần số alen của
quân thể?
A. Giao phối ngẫu nhiên và đột biến. B. Di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên và di nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên và đột biến.
Câu 79. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của
quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 80. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 81. Nhân tố nào sau đây cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 82. Theo thuyết tiên hóa hiện đại, 2 nhân tố nào sau đây đều có thể làm phong phú vốn gen của
quân thể?
A. Di - nhập gen và đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.
C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen.
Câu 83. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây định hướng quá trình tiến hóa?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 84. Nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo
một hướng xác định?
A. Di - nhập gen. B. Giao phối ngẫu nhiên,
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm cho 1 alen có hại trở nên phổ biến
trong quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 86. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen có lợi ra khỏi
quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến.