You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

Câu 1: Môđun của số phức 1  2i bằng

A. 5 . B. 3. C. 5. D. 3 .

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  2  0 . Tính bán

kính r của mặt cầu.

A. r  2 2 . B. r  26 . C. r  4 . D. r  2 .

Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  2


A. Điểm P ( 1; 1) . B. Điểm N ( 1; 2) . C. Điểm M (1;0) . D. Điểm Q ( 1;1) .

Câu 4: Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 là
 
A. 9 B. 36 C. D.
9 3
Câu 5: Tính I   3x dx .

3x
A. I  C . B. I  3x ln 3  C . C. I  3 x  C . D. I  3x  ln 3  C .
ln 3
Câu 6: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 32 x 1  33 x là:
2 2 2 3
A. x   B. x  C. x  D. x 
3 3 3 2

Câu 8: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 .

Tập xác định của hàm số y   2  x 


3
Câu 9: là:

A. D   \ 2 . B. D   2;   . C. D   ; 2  . D. D   ; 2 .

Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log3  x  1  2.

1
A. S  10 . B. S   . C. S  7 . D. S  6

9 0 9
Câu 11: Giả sử  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Khi đó, I   2 f  x   3g ( x) dx bằng:
0 9 0

A. I  26 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  122 .

Câu 12: Cho số phức z  2  3i . Số phức w  3 z là


A. w  6  9i . B. w  6  9i . C. w  6  9i . D. w  6  9i .

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 . Mặt phẳng  P  có một

vectơ pháp tuyến là


   
A. n   2;  1;1 . B. n   2;1;  1 . C. n  1;2;0  . D. n   2;1;0  .

   
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là

A.  3; 4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1; 2;3 .

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng

A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 .

2x 1
Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. x  2 ; y  1 . B. x  1 ; y  2 . C. x  1 ; y  2 . D. x  1 ; y  2 .

Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng

1 1
A. 3  log a b B. 3log a b C.  log a b D. log a b
3 3

Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x 4  4 x 2  1. B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  4 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

2
x  2 y 1 z  3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc d?
4 2 1
A. Q  4; 2;1 . B. N  4; 2;1 . C. P  2;1; 3 . D. M  2;1;3  .

Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 . B. 5!. C. 6! . D. 6 .

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này
bằng
A. 2a 3 B. a 3 C. 3a 3 D. 6a 3

1
Câu 22: Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3x  1 với x  .
3
3 1 3 3ln 2
A. f   x   . B. f   x   .C. f   x   . D. f   x   .
 3x  1 ln 2  3x  1 ln 2  3x  1  3x  1

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ.
70 35
A. S  35π  cm 2  . B. S  70π  cm 2  . C. S  π  cm 2  . D. S  π  cm 2  .
3 3
2 2 2
Câu 25: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx
1 1 1

11 7 17 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2

3
Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với u3  2 và u 4  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là

A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn có  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình

vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là

A. x  1 . B. M 1; 2  . C. M  2; 4  . D. x  2 .

9
Câu 29: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  5 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
x2
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  . C. y  x3  3 x2  21. D. y  x 3  x  1 .
x 1

Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây

đúng?
A. x  5a  3b B. x  a 5  b 3 C. x  a 5b 3 D. x  3a  5b

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , CD .
Góc giữa hai đường thẳng MN và B D  là
A. 90o . B. 45o . C. 60 o . D. 30o .

5 5
Câu 33: Cho  f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3 x 2  dx bằng
0 0

4
A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .

Câu 34: Cho hai mặt phẳng   : 3x  2 y  2 z  7  0,    : 5 x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua

gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả   và    là:

A. 2 x  y  2 z  0. B. 2 x  y  2 z  0.
C. 2 x  y  2 z  0. D. 2 x  y  2 z  1  0.

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần ảo của số phức z bằng

2 2 11 11
A.  . B. . C. . D.  .
5 5 5 5


Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD  60 , cạnh SO vuông
o

góc với  ABCD  và SO  a . Khoảng cách từ O đến  SBC  là

a 57 a 57 a 45 a 52
A. . B. . C. . D. .
19 18 7 16

Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác
suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 3 10 15

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1

 
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64  2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?

A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f   x  là đường cong trong hình vẽ bên.

5
Đặt g  x   f  f   x   1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g   x   0. Số phần tử của tập S là

A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 6 .

Câu 41: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x.cos 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x 

121
thỏa mãn F  0    , khi đó F   bằng
225
242 208 121 149
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2 a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD 

bằng 600 .
a 3 15 a 3 15 4 a 3 15 a 3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3

c
Câu 43: Cho phương trình x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm
d
đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P  c  2d .
A. P  18 . B. P  10 . C. P   14 . D. P  22 .

x 3 y 3 z  2 x  5 y 1 z  2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
1 2 1 3 2 1
mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và d2 có phương trình là

x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3

6
Câu 45: Cho hàm số f  x  bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau

1 3 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  10;10 để hàm số g  x   f  x   m. f 2  x   3 f  x   1
3 2
nghịch biến trên khoảng  0;1 ?

A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 .

Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2 z2  2 , 2 z1  3z2  7i  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z1  2i  z2  i bằng

2 3 4 3
A. . B. 2 3 . C. 4 3 . D. .
3 3

Câu 47: Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx 3  cx 2  3 x và g ( x)  mx 3  nx 2  x; với a, b, c, m, n   . Biết hàm số

y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường

y  f   x  và y  g   x  bằng

32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
2
 y2
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3 x  4 x y

A. Vô số. B. 5 . C. 2 . D. 1.

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  2    y  3   z  1  1. Có bao nhiêu điểm M thuộc
2 2 2

 S  sao cho tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm M cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại các điểm
  90 ?
A  a;0;0  , B  0; b;0  mà a,b là các số nguyên dương và AMB

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

7
Câu 50: Cho hàm số f  x   x 4  12 x3  30 x 2   3  m  x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên

của m để hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị?

A. 25. B. 27. C. 26. D. 28.

---------- HẾT ----------

You might also like