You are on page 1of 36

ÔN TẬP CHƯƠNG HÀM SỐ (Phần 1) – TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ, MAX MIN

I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ


Câu 1. Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  15 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên (9; 5) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;1) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; ) . D. Hàm số đồng biến trên  .

Câu 2. Hàm số y  x 3  3 x  1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
 3 
A.  2;1 . B.  1;1 . C.   ;1 . D. 1;2 .
 2 
Câu 3. Hàm số y   x  3x  2 đồng biến trên khoảng.
3 2

A.  0; 2  . B.  ;0  . C. 1;4 . D.  4;  .


Câu 4: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  3 x 2  45 x  1 chứa bao nhiêu số nguyên
A. 5 B. 6 C. 7 D. 12
Câu 5: Tổng các số nguyên trong khoảng đồng biến của hàm số y   x  3 x 2  72 x  2 bằng3

A. 9 B. 11 C. 15 D. 21
1 3 1 2
Câu 6: Tổng các giá trị nguyên trong các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  x  30 x  2 bằng
3 2
A. 6 B. 5 C. -6 D. -5
2x 1
Câu 7. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  là A.   ;    \ 1 B.   ;1 C.   ;1 và
x 1
1;  D. 1;  .
x 1
Câu 8. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
A. Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên  0;   . B. Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên  ; 0  .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên  \ 0 .D. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
2x 1
Câu 9.Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên  \ 1 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 và  1;   .

C.Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và  1;   D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1   1; 


Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x 1
A. y  x 2  2 x  1 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  x 3  2 x  2019 . D. y  .
x3
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x 1
A. f  x   x4  2 x 2  4 B. f  x   x3  3x2  3x  4 C. f  x   x 2  4 x  1 D. f  x   .
x 1

Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  .

1
B. y  x  x 1 . D. y  x  4 .
3 4
A. y  x3  x  2 . C. y  x3  3x  5 .
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2  . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị
2

hàm số y  f  x  .

A.   ;0 và 1;2  . B.  0;  . C.  0;2 . D.  2;   .

Câu 14. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm số f  x  đồng biến trên
2 3

khoảng nào dưới đây?


A.   ;  1 . B.  1; 1 . C.  2;    . D. 1; 2  .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x  1 0 1 
y'  0   0 
 
y

 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. (; 1). B. (0; ). C. (1; 1). D. (1; 0).
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A.  1;   . B.  1; 4  . C.  1;1 . D.  ;0 
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào A.  3;   B.  ; 1 C. 1;3 D.  2; 4  .

1 2
Câu 18. Để hàm số y 
3
 m  1 x3   m  1 x 2  3x  5 đồng biến trên  thì tất cả giá trị thực của tham số

m  2 m  2
m là A. 1  m  2 B. 1  m  2 C.  D. 
 m  1  m  1
Câu 19. Cho X là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn  5;5 của tham số m để hàm số

y  x 3  3 x 2  mx  2 đồng biến trên khoảng  2; . Số phần tử của X là


A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 5 .
x  m
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng
mx  4
khoảng xác định của nó? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.

2
mx  4m
Câu 21. Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm
xm
số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
x6
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
x  5m
10;   . A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.

2 x 1  1
Câu 23. Cho hàm số y  với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
2x  m
số m trong khoảng  50; 50 để hàm số nghịch biến trên  1;1 . Số phần tử của S là

A. 48. B. 47. C. 50. D. 49.


ln x  4
Câu 24. Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để
ln x  2m
hàm số đồng biến trên khoảng 1;e  . Số phần tử của S là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
***** Trích từ đề thi của Bộ Giáo Dục
Câu 25. [Câu 3 – Đề minh họa 2016-2017] Hỏi hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào?
 1  1 
A. ; . B. 0; . C.  ; . D. ;0 .
 2  2 
Câu 26. [Câu 4 - Đề thử nghiệm 2016-2017] Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1   1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
3   3
1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
3 
x 2
Câu 27. [Câu 6 - Đề tham khảo 2016-2017] Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
Câu 28. [Câu 14 - Đề tham khảo 2016-2017] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;  ?
x 2
A. y  3x 3  3 x  2. B. y  2 x 3  5x  1. C. y  x 4  3 x 2 . D. y  .
x 1
Câu 29. [Câu 8 - Đề chính thức mã 101 năm 2016-2017] Cho hàm số y  x 3  3x  2. Mệnh đề nào dưới đây
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0  và đồng biến trên khoảng 0; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0  và đồng biến trên khoảng 0; .
2
Câu 30. [Câu 13 - Đề chính thức mã 101 năm 2016-2017] Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào
x 2 1
dưới đây? A. 1;1. B. ;  . C. 0; . D. ;0 .

3
Câu 31. [Câu 3 - Đề chính thức mã 102 năm 2016-2017] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
x 1 x 1
;  ? A. y  x 3  x . B. y  x 3  3x . C. y  . D. y  .
x 3 x 2
Câu 32. [Câu 11 - Đề chính thức mã 102 năm 2016-2017] Cho hàm số y  x 3  3 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0.
Câu 33. [Câu 3 - Đề chính thức mã 103 năm 2016-2017] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  1,
x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1. D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
Câu 34. [Câu 30 - Đề chính thức mã 103 năm 2016-2017] Cho hàm số y  x 4  2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1.
Câu 35. [Câu 1 - Đề chính thức mã 104 năm 2016-2017] Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như
sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2.
Câu 36. [Câu 21 - Đề chính thức mã 104 năm 2016-2017] Cho hàm số y  2 x 2  1. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  .
Câu 37. [Câu 4 - Đề chính thức mã 101 năm 2017-2018] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A. 0;1. B. ;0. C. 1;  . D. 1;0.
Câu 38. [Câu 12 - Đề chính thức mã 102 năm 2017-2018] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 1;  . B. 1; . C. 1;1 . D. ;1 .

4
Câu 39. [Câu 7 - Đề chính thức mã 103 năm 2017-2018] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 1;0. B. 1;  . C. ;1. D. 0;1.
Câu 40. [Câu 7 - Đề chính thức mã 104 năm 2017-2018] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 2;  . B. 2;3. C. 3;  . D. ;  2 .
Câu 41. [Câu 4 - Đề tham khảo 2018-2019] Cho hàm số
y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 0;1. B. ;1.
C. 1;1. D. 1;0.
Câu 42. [Câu 38 - Đề chính thức mã 101 năm 2016-2017] Cho hàm số y  x 3  mx 2  4m  9 x  5, với m là
tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 43. [Câu 41 - Đề tham khảo 2016-2017] Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
y  m 2  1 x 3  m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên khoảng ;  ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 44. [Câu 36 - Đề tham khảo 2018-2019] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  6 x 2   4 m  9  x  4 nghịch biến trên khoảng ; 1 là
 3   3
A. ;0 . B.  ;  . C. ;  . D. 0;  .
 4   4 
mx  2 m  3
Câu 45. [Câu 31 - Đề chính thức mã 103 năm 2016-2017] Cho hàm số y  với m là tham số.
x m
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm
số phần tử của S . A. 4. B. Vô số . C. 3. D. 5.
mx  4 m
Câu 46. [Câu 41 - Đề chính thức mã 104 năm 2016-2017] Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi
x m
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số
phần tử của S . A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 47. [Câu 30 - Đề chính thức mã 102 năm 2017-2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x 6
hàm số y  nghịch biến trên khoảng 10; ? A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
x  5m
Câu 48. [Câu 26 - Đề chính thức mã 104 năm 2017-2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x 2
hàm số y  đồng biến trên khoảng ; 6. A. 2. B. 6. C. Vô số. D. 1.
x  3m

5
Câu 49. [Câu 9 - Đề thử nghiệm 2016-2017] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên khoảng ;  .
A. ;  1. B. ; 1. C. 1;1. D. 1;  .
Câu 50. [Câu 11 – Đề minh họa 2016-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
tan x  2  
y đồng biến trên khoảng 0; . A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0. C. 1  m  2. D. m  2.
tan x  m  4
Câu 51. [Câu 30 - Đề tham khảo 2017-2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
1
y  x 3  mx  đồng biến trên khoảng 0; ? A.  5 . B. 3. C. 0. D. 4.
5x 5

Câu 52.(Câu 4- Đề minh họa lần 1 năm 2020). Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;    B.  1;0  . C.  1;1 . D.  0;1 .
mx  4
Câu 53. (Câu 39- Đề minh họa lần 1 năm 2020). Cho hàm số f  x   (m là tham số thực). Có bao
xm
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;    ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 54. (Câu 10- Đề minh họa lần 2 năm 2020). Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 1 B.  0;1 C.  1;0  D.  ; 0 
1
Câu 55. [Câu 41 - Đề minh họa lần 2 năm 2020] Cho hàm số y  x 3  mx 2  4 x  3, với m là tham số. Hỏi
3
có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng R? A.5 B.4 C.3 D. 2

Câu 56. (Câu 4- Mã đề 101- đề chính thức năm 2020)Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 1 . B.  0;1 . C.  1;1 . D.  1;0 

6
Câu 57. (Câu 40- Mã đề 101- đề chính thức năm 2020)Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
x4
hàm số y  đồng biến trên khoảng   ;  7  là
xm
A.  4;7  . B.  4;7 . C.  4;7  . D.  4;   .
Câu 58. (Câu 17- Mã đề 102- đề chính thức năm 2020) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;  . B.  1;1 . C.  0;1 . D.  1;0 .
Câu 59. (Câu 39- Mã đề 102- đề chính thức năm 2020)Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
x5
hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 8 là
xm
A.  5; . B.  5;8 . C.  5;8  . D.  5;8 .
Câu 60. (Câu 17- Mã đề 103- đề chính thức năm 2020) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A. ( 2; 2) B. (0; 2) C. ( 2;0) D. (2;  ) .
Câu 61. (Câu 41- Mã đề 103- đề chính thức năm 2020)Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
x2
hàm số y  đồng biến trên khoảng ( ; 5)
xm
A. (2; 5] . B. [2;5) . C. (2;  ) . D. (2; 5) .

Câu 62. (Câu 16- Mã đề 104- đề chính thức năm 2020) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3;0  . B.  3;3 . C.  0;3 . D.  ; 3 .

Câu 63. (Câu 42- Mã đề 104- đề chính thức năm 2020)Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
x3
hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 6  là
xm

7
A.  3;6 . B.  3;6  . C.  3;  . D. 3;6  .
Câu 64. [Câu 3- mã 101- đợt 2- 2020] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;    . B.  1;0  .

C.  0;1 . D.  ;0  .

Câu 65. [Câu 40- mã 101- đợt 2- 2020] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x3  3x 2   4  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là

A.  ;1 . B.  ; 4 . C.  ;1 . D.  ; 4  .

Câu 66. [Câu 23- mã 102- đợt 2- 2020] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  1; 0  . B.  ; 1 . C.  0;1 . D.  0;  


.
Câu 67. [Câu 42- mã 102- đợt 2- 2020] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x3  3x 2   5  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 2  . B.  ;5  C.  ;5 . D.  ; 2
Câu 68. (Câu 3-Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.  2; 2  . B.  0;2  . C.  2;0  . D.  2;   .
Câu 69. (Câu 3-Đề Tham Khảo 2021) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  . B. y  x 2  2 x . C. y  x3  x 2  x . D. y  x 4  3 x 2  2 .
x2
Câu 70. (Câu 14-Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

8
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 . B.  ;0 . C.  0;  . D.  1;1 .
Câu 71. (Câu 8-Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B.   ; 0  . C.  0 ;1  . D.  0 ;    .
Câu 72. (Câu 15-Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  2;   .

Câu 73. (Câu 24-Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   1;1  . B. 1;    . C.   ;1 . D.  0; 3  .

Câu 74. (Câu 5-Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

9
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (;  1) . B. (0;  ) . C. (1;1) . D. (1;0) .

Câu 75. (Câu 19-Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  2; 2  . C.  2;0  . D.  0;   .

Câu 76. (Câu 37-Mã 102-2021-Lần 2) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
4x 1
A. y  x3  4 x . B. y  x 3  4 x . C. y  x 4  2 x 2 . D. y  .
x 1
Câu 77. (Câu 5-Mã 103-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (;  1) . B. (0;  ) . C. (1;1) . D. (1; 0) .

Câu 78. (Câu 34-Mã 103-2021-Lần 2) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 4  x 2 B. . y  . C. y  x3  3 x D. y  x3  3 x
x 1
Câu 79. [Câu 35 - Đề chính thức mã 101 năm 2018-2019] Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như
sau:
x  3 1 1 
f  x
  0  0  0 
Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  4;    . B.  2;1 . C.  2; 4  . D. 1;2  .
Câu 80. [Câu 35 - Đề chính thức mã 102 năm 2018-2019] Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như
sau:

Hàm số y  f  5  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;3 . B.  0; 2  . C.  3;5  . D.  5;   .
Câu 81.[Câu 33 - Đề chính thức mã 103 năm 2018-2019]Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như
sau:

10
Hàm số y  f  3  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3; 4  . B.  2;3 . C.   ;  3 . D.  0; 2  .
Câu 82. [Câu 34 - Đề chính thức mã 104 năm 2018-2019] Cho hàm số f  x  , có bảng xét dấu f   x  như
sau:

Hàm số y  f  5  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;  3 . B.  4;5 . C.  3; 4  . D. 1;3 .
Câu 83. [Câu 39 - Đề tham khảo 2017-2018] Cho hàm
số y  f  x . Hàm số y  f   x  có đồ thị như
hình bên. Hàm số y  f 2  x  đồng biến trên
khoảng
A. 1;3. B. 2; .
C. 2;1. D. ;2 .
Câu 84. [Câu 48 - Đề tham khảo 2018-2019] Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  3 f  x  2  x 3  3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1; . B. ; 1. C. 1;0 . D. 0;2.
Câu 85.(Đề minh họa BGD 2020) Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình sau.

Hàm số g  x   f 1  2 x   x 2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


 3  1
A. 1;  . B.  0;  . C.  2;  1 . D.  2;3 .
 2  2

Câu 86. [Câu 50 - Đề chính thức mã 101


năm 2017-2018] Cho hai hàm số
y  f  x , y  g  x . Hai hàm số
y  f   x  và y  g   x  có đồ thị như
hình bên, trong đó đường cong đậm
hơn là đồ thị của hàm số y  g   x .
 3
Hàm số h  x   f  x  4   g 2 x  
 2
đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
 31 9   31   25 
A. 5; . B.  ;3. C.  ; . D. 6; .
 5 4  5   4

11
II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
A.  2;  2 . B.  0;  2  . C.  0;2  . D.  2; 2  .

Câu 2. Giá trị cực đại yCD của hàm số y  x 3  12 x  20 là


A. yCD  4 . B. yCD  2 . C. yCD  36 . D. yCD  2 .
Câu 3. Cho hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  2019 . Gọi x1 và x2 lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của hàm
số. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  x1  x2   8 .
2
B.
x2  x1  3 . C. x1 x2  3 . D. x1  x2  4 .

Câu 4. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  2 x là
A. yCT  yCD  0 . B. yCD  yCT . C. 2 yCD  3 yCT . D. yCD  2 yCT .
Câu 5. Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x3  3x 2  2 .
A. 2 x  y  2  0 . B. 2 x  y  2  0 . C. 2 x  y  2  0 . D. 2 x  y  2  0
Câu 6. Gọi A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 . Giá trị y1  y2 bằng
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7. Đồ thị hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào dưới đây thuộc
3 2

đường thẳng AB ? A. M  0;  1 B. Q  1;10  C. P 1; 0  D. N 1;  10  .


Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu thỏa mãn xCD  xCT .
A. y  x3  2 x 2  2 x  3 . B. y  2 x3  3x  4 C. y   x3  2 x 2  3 x . D. y  2 x3  x 2  4 x  1 .
Câu 9. Cho hàm số y  x4  2 x 2  3 , giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 10. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 . Xét các mệnh đề sau đây
1) Hàm số có 3 điểm cực trị 2) Hàm số đồng biến trên các khoảng  1; 0  ; 1;  

3) Hàm số có 1 điểm cực trị 4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 ;  0;1

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 11. Tìm điểm cực đại của hàm số y  x 4  2 x 2  2019.


A. x  2019 B. x  1 C. x  1 D. x  0
1
Câu 12. Hàm số y   x 4  2 x 2  3 có giá trị cực đại bằng A.  2. B. 1. C. 3. D. 0.
2
Câu 13. Hàm số y  x 4  x 2  4 có bao nhiêu điểm cực trị? A.3 B.0 C.2 D.1
Câu 14. Hàm số y  x 4  x3  x  2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . . D. 1 .
Câu 15. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
5A. y  x3  3 x  1 . B. y  x3  3x  1 . C. y  x 4  4 x 2  1 . D. y  x 2  2 x .
Câu 16. Hàm số y   x 4  x 2  1 có mấy điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
12
Câu 17. Trong các hàm số sau hàm số nào có duy nhất một điểm cực trị ?
x 1 1
A. y  . B. y  x 2  x  1 . C. y   x 4  2 x 2  3 D. y  log 3 x .
x2 2
2x  5
Câu 18. Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
2x  5
Câu 19. Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x 1
x2
Câu 20. Số điểm cực trị của hàm y  xe x  e x   2 là
2
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 21. Cho hàm số nào y  f  x  có f   x   x 2  x  1  3  x  x  5  . Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3

là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '  x    x 4  x 2   x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số
3

làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23. Hàm số y  f ( x) có đạo hàm f   x    x  1  x  3 với mọi x . Phát biểu nào sau đây đúng?
2

A. Hàm số có 1 điểm cực đại. B. Hàm số không có cực trị.


C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị.
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1 x  1 với mọi x   . Số điểm cực trị của
3

hàm số y  f  x  là
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  là f   x    2 x  1 x  3  x  5  . Hỏi hàm số đã cho
4

có tất cả bao nhiêu điểm cực trị.


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;4 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

13
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x -∞ 0 1 +∞

y' + 0 +

0 +∞
y
∞ -1

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là

A. M  0;  3 . B. N  1;  4  C. P 1;  4  . D. Q  3;0  .


Câu 30. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số có giá trị cực đại bằng A. 4. B. 5. C. 3 . D. 0.


Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3 B. 5 C. 0 D. 1

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

14
Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x  0 . B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 .
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x  1 0 1 
y  0  0  0 
 3 
y
2 2
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 5 B. 2 C. 0 D. 1


Câu 35. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây

Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 . B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
Câu 36. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau
đây?

A.  4 B. 3 C. 0 D.  1
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định  ; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là

15
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 38. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a; b; c    có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu
tại

A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình

vẽ bên. Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 40. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d   ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây sai?

A. Hàm số đại cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đại cực đại tại x  1 .
C. Cực đại của hàm số là 4. D. Cực tiểu của hàm số là 1.
Câu 41. Cho hàm số y  ax 4  bx 3  cx  d  a, b, c, d  ; a  0  có đồ thị như hình vẽ bên.

Các điểm cực tiểu của hàm số là A. xCT  0 B. xCT  2 và xCT  1 .

16
49
C. xCT  1 và xCT  2 . D. xCT  1 và xCT  .
32
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng  a; b  ?

A. 4 . B. 2 . C. 7 . D. 3 .
Câu 44. Cho hàm số y  f  x liên tục trên R và có đồ thị hàm số y  f   x như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng A. 2 B. 3. C. 4 D. 1 .

Câu 45. Cho hàm số y  x3  3  m  1 x 2  3  7m  3 x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.
1 3
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x   m  3  x 2  4  m  3 x  m3  m đạt cực trị
3
tại x1 , x2 thỏa mãn 1  x1  x2 .

7  m  3 7
A. 3  m  1 . B.   m  3 . C.  . D.   m  2 .
2 m  1 2

x3
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y    m  2  x 2   4m  8 x  m  1 đạt cực trị tại các
3
1 3
điểm x1, x2 sao cho x1  2  x2 . A. m  1 . B. m  . C. m  2 . D. m  .
2 2

17
1
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3   2m  1 x 2   m2  m  7  x  m  5
3
có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
74 .
 m  3 m  3
A. m  3 B.  C. m  2 D. 
m  2  m  2
Câu 49. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y  x3  3mx 2  9 x  m đạt cực trị
tại x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2. Biết S  a; b . Tính T  b  a.

A. T  1  3. B. T  2  3. C. T  2  3. D. T  3  3.
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  8m 2 x 2  1 có 3 điểm cực trị tạo thành 3
đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64?
A. 3. B. 0. C. 1 D. 2.

Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  x 4  2m2 x 2  1 có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  0 .
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  4  m  1 x 2  2m  1 có 3 điểm
4

cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
3 3
3 3
A. m  1  . B. m  1  . C. m  0. D. m  1.
2 2
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx  2  m  1 x  2 có hai điểm cực tiểu
4 2

và một điểm cực đại A. m  0 B. 0  m  1 C. m  2 D. 1  m  2


Câu 54. Tập hợp các số thực m để hàm số y  x3   m  4  x 2   5m  2  x  m  6 đạt cực tiểu tại x  2

A.  . B.  . C. 2 . D. 2 .
1
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m 2  m  1 x  1 đạt cực đại tại
3
điểm x  1 ?
A. m  2 hoặc m   1 B. m  2 hoặc m  1 C. m  1 D. m  2
*******. Trích từ đề thi của Bộ Giáo Dục
Câu 56. [Câu 4 – Đề minh họa 2016-2017] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến
thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
18
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
Câu 57. [Câu 5 – Đề minh họa 2016-2017] Tìm giá trị cực đại yCÐ của hàm số y  x 3  3x  2.
A. yCÐ  4. B. yCÐ  1. C. yCÐ  0. D. yCÐ  1.
Câu 58. [Câu 3 - Đề thử nghiệm 2016-2017] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên
đoạn  2;2  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt cực đại
tại điểm nào dưới đây ?
A. x  2. B. x  1.
C. x  1. D. x  2.
x2 3
Câu 59. [Câu 6 - Đề thử nghiệm 2016-2017] Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 60. [Câu 10 - Đề thử nghiệm 2016-2017] Biết M 0;2, N 2;  2  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  ax 3  bx 2  cx  d . Tính giá trị của hàm số tại x  2.
A. y 2   2. B. y 2   22. C. y 2   6. D. y 2   18.
Câu 61. [Câu 7 - Đề tham khảo 2016-2017] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. yCÐ  5. B. yCT  0. C. min


x 
y  4. D. max
x 
y  5.

Câu 62. [Câu 4 - Đề chính thức mã 101 năm 2016-2017] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
Câu 63. [Câu 40 - Đề chính thức mã 101 năm 2016-2017] Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  9 x  1 có hai điểm
cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A. Q 1;10 . B. M 0; 1. C. N 1; 10 . D. P 1;0.
Câu 64. [Câu 1 - Đề chính thức mã 102 năm 2016-2017] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

19
Tìm giá trị cực đại yCÐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCÐ  3 và yCT  0. B. yCÐ  3 và yCT  2.
C. yCÐ  2 và yCT  2. D. yCÐ  2 và yCT  0.
Câu 65. [Câu 42 - Đề chính thức mã 102 năm 2016-2017] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.


Câu 66. [Câu 5 - Đề chính thức mã 103 năm 2016-2017] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5. B. Hàm số có bốn điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2. D. Hàm số không có cực đại.
Câu 67. [Câu 39 - Đề chính thức mã 103 năm 2016-2017] Đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  5 có hai điểm
cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
10
A. S  9. B. S  . C. S  10. D. S  5.
3
2x  3
Câu 68. [Câu 7 - Đề chính thức mã 104 năm 2016-2017] Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 69. [Câu 7 - Đề tham khảo 2017-2018] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1. B. x  0. C. x  5. D. x  2.


Câu 70. [Câu 5 - Đề chính thức mã 102 năm 2017-2018] Cho hàm
số y  ax 3  bx 2  cx  d a, b, c , d    có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số này là
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 2.
Câu 71. [Câu 2 - Đề chính thức mã 103 năm 2017-2018] Cho hàm
số y  ax 4  bx 2  c a, b, c    có đồ thị như hình vẽ. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3.
C. 0. D. 1.

Câu 72. [Câu 2 - Đề tham khảo 2018-2019] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

20
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 73. [Câu 17 - Đề tham khảo 2018-2019] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2 3 , x  .
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 74. [Câu 32 - Đề chính thức mã 102 năm 2016-2017] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số

x  mx 2  m 2  4  x  3
1 3
y đạt cực đại tại x  3. A. m  1. B. m  7. C. m  5. D. m  1.
3
Câu 75. [Câu 37 - Đề chính thức mã 104 năm 2016-2017] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y  2 m  1 x  3  m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 3 1 1
y  x 3  3x 2  1. A. m  . B. m  . C. m   . D. m  .
2 4 2 4
Câu 76. [Câu 45 - Đề chính thức mã 104 năm 2016-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
thị của hàm số y  x 3  3mx 2  4m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích
1 1
bằng 4 với O là gốc tọa độ. A. m   4 ; m  4 . B. m  1; m  1. C. m  1. D. m  0.
2 2
Câu 77. [Câu 46 - Đề tham khảo 2016-2017] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
thị của hàm số y  x 3  mx 2  m 2 1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách
1
3
đều đường thẳng d : y  5x  9. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 0. B. 6. C. 6. D. 3.
Câu 78. [Câu 8 – Đề minh họa 2016-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của
hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
1 1
A. m   3 . B. m  1. C. m  3 . D. m  1.
9 9
Câu 79. [Câu 45 - Đề chính thức mã 103 năm 2016-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
thị của hàm số y  x 4  2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. 0  m  3 4 . B. m  1. C. 0  m  1. D. m  0.
Câu 80. [Câu 31 - Đề tham khảo 2016-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  m  1 x 4  2 m  3 x 2  1 không có cực đại? A. 1  m  3. B. m  1. C. m  1. D. 1  m  3.
Câu 81. [Câu 36 - Đề chính thức mã 101 năm 2017-2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số y  x 8  m  2 x 5 m2  4  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 3. B. 5. C. 4. D.
Vô số.
Câu 82. [Câu 38 - Đề chính thức mã 102 năm 2017-2018]
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 8  m 1 x 5  m 2 1 x 4  1 đạt cực tiểu tại
x  0? A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Câu 83. [Câu 47 - Đề chính thức mã 103 năm 2017-2018]
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 8  m  4  x 5  m 2 16  x 4  1 đạt cực tiểu tại
x 0? A. 8. B. Vô số. C. 7. D. 9.
Câu 84. [Câu 42 - Đề chính thức mã 104 năm 2017-2018]
21
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 8  m  3 x 5  m 2  9 x 4  1 đạt cực tiểu tại
x 0? A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 85. [Câu 43 - Đề tham khảo 2017-2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m có 7 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 86.(Câu 8-Đề minh họa lần 1 năm 2020) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 4 .


Câu 87.(Câu 18-Đề minh họa lần 1 năm 2020)Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.


Câu 88. (Câu 46- Đề minh họa lần 1 năm 2020) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 3  3 x 2  là
A. 5. B. 3.
C. 7. D. 11.

Câu 89.(Câu 13-Đề minh họa lần 2 năm 2020) Cho hàm số f  x  có
bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2 B. x  2 C. x  1 D. x  1


Câu 90.(Câu 27-Đề minh họa lần 2 năm 2020) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1


Câu 91. (Câu 3- Mã đề 101- đề chính thức năm 2020)Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 2 .
Câu 92. (Câu 33- Mã đề 101- đề chính thức năm 2020)Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét
dấu của f   x  như sau:

22
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 93. (Câu 44- Mã đề 101- đề chính thức năm 2020)Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như
sau:

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x  1  là


2

A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .
Câu 94. (Câu 18- Mã đề 102- đề chính thức năm 2020)Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3. B. 2. C. 2. D. 3 .
Câu 95. (Câu 28- Mã đề 102- đề chính thức năm 2020) Cho hàm f  x liên tục trên  và có bảng xét
dấu f  x như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 96. (Câu 45- Mã đề 102- đề chính thức năm 2020)Cho hàm số bậc bốn f  x có bảng biến thiên như
sau:

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 2  f  x  1   là


4

A. 7 . B. 8. C. 5. D. 9.
23
Câu 97. (Câu 8- Mã đề 103- đề chính thức năm 2020)Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 98. (Câu 36- Mã đề 103- đề chính thức năm 2020)Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét
dấu của f ( x) như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99. (Câu 44- Mã đề 103- đề chính thức năm 2020)Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có bảng biên thiên như
sau:

Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  x 4 [f ( x  1)]2 là


A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 11.

Câu 100. (Câu 17- Mã đề 104- đề chính thức năm 2020) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 101. (Câu 34- Mã đề 104- đề chính thức năm 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên R có bảng xét
dấu f '  x 

24
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 102. (Câu 46- Mã đề 104- đề chính thức năm 2020)Cho hàm số bậc bốn f ( x) có bảng biến thiên như
sau

Số điểm cực trị của hàm số g ( x )  x 2  f ( x  1) 


4

A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .
Câu 103. [Câu 15- mã 101- đợt 2- 2020] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 104. [Câu 32- mã 101- đợt 2- 2020] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x   .
3

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 105. [Câu 48- mã 101- đợt 2- 2020] Cho hàm số f  x  có f  0   0 . Biết y  f   x  là hàm bậc bốn và
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x3   x là

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

Câu 106. [Câu 20- mã 102- đợt 2- 2020] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

25
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 107. [Câu 26- mã 102- đợt 2- 2020] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 x  4  ,x   .
3

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 108. [Câu 48- mã 102- đợt 2- 2020] Cho hàm số f  x  có f  0   0 . Biết y  f   x  là hàm số bậc
bốn và có đồ thị là đường cong trong hình dưới.

 
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f x3  x là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 109. (Câu 4-Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
x  2 2 
y  0  0 
1 
y
 3
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .

Câu 110.(Câu 5- Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f   x  như sau:

Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị


A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 111. (Câu 5-Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

26
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 112. (Câu 13-Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Câu 113. (Câu 50-Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm
f   x    x  7   x 2  9  , x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

 
g  x   f x3  5 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .

Câu 114. (Câu 5-Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 1. C. 5 . D. 1 .
Câu 115. (Câu 21-Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 116. ( Câu 49- Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f x  có đạo hàm

 
f  x   x  8 x 2  9 , x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

 
g x   f x 3  6x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 117. (Câu 10-Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 118. (Câu 22-Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số có bảng biến thiên như vẽ:

27
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 119. (Câu 50-Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
f '  x    x  10   x 2  25  , x   .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

 
g  x   f x3  8 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 10 .
Câu 120. (Câu 14-Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 0 B. 3 C. 1 D.  1
Câu 121. (Câu 22-Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 B. 3 C. 1 D. 4


Câu 122. (Câu 50-Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f x có đạo hàm

 
f   x    x  9  x 2  16 ,  x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

 
g  x   f x3  7 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị ?
A. 16 . B. 9 . C. 4 . D. 8 .
Câu 123. (Câu 15-Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong
trong hình bên dưới.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:


28
A. x  1 B. x  0 C. x  2 D. x  1
Câu 124. (Câu 19-Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4
Câu 125. (Câu 49-Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số f  x   x 4  10 x 3  24 x 2   4  m  x, với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị?
A. 22 . B. 26 . C. 25 . D. 21 .

Câu 126. (Câu 12-Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 127. (Câu 49-Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm số f  x   x 4  12 x 3  30 x 2   3  m  x , với m là tham số


thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị ?
A. 25. B. 27. C. 26. D. 28.
Câu 128. (Câu 15-Mã 103-2021-Lần 2) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong
trong hình bên dưới.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:


29
A. x  1 B. x  0 C. x  2 D. x  1
Câu 129. (Câu 19-Mã 103-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4
Câu 130. (Câu 49-Mã 103-2021-Lần 2) Cho hàm số f  x   x 4  10 x 3  24 x 2   4  m  x, với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị?
A. 22 . B. 26 . C. 25 . D. 21 .

III. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ


Câu 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  2 trên đoạn

0;2 . Khi đó tổng M  m bằng. A. 4 . B. 16 . C. 2 . D. 6 .

Câu 2. Cho hàm số y  x3  3 x 2 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2;1 lần lượt là M và
m . Tính T  M  m . A. T  20 . B. T  4 . C. T  22 . D. T  2 .
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  8 x 2  18 trên đoạn  1;3 bằng

A. 2 . B. 11 . C. 27 . D. 1.
2x  3
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  1;1 .
x2
2 8 11 17
Tính M  2m ?A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
4
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x  trên đoạn  3;  1 bằng
x
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 5 .
2 1 
Câu 6. Tích giá trị lớn nhất và giái trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  trên đoạn  2 ; 2  bằng: A. 15 . B.
x
51 85
8. C. . D. .
4 4
x2  x  4
Câu 7. Kí hiệu a , A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn
x 1

0 ; 2 . Giá trị của a  A bằng A. 19 . B.


22
. C. 7. D. 12 .
3 3
30
trên đoạn  0;4
4
Câu 8. Giá trị lớn nhất M của hàm số y  x 
x 1
24
A. M  4 . B. M  . C. M  3 . D. M  6 .
5
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2  4  x là

A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2.
Câu 10. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x  4 6  x trên

 3;6 . Tổng M  m có giá trị là


A.  12 . B. 6 . C. 18. D.  4 .

Câu 11. Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 . Tính  M  2 N 

A. 2 2  2 . B. 4  2 2 . C. 2 2  4 . D. 2 2  2 .
3sin x  2
Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
sin x  1
  31 11 41 61
 0; 2  . Khi đó giá trị của M  m là
2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
2cos x  1
Câu 13. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  . Khi đó ta có
cos x  2
A. 9M  m  0 . B. 9M  m  0 . C. M  9m  0 . D. M  m  0 .
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  xex1 trên  2 ; 0 bằng :
2
A. e2 . B.  . C.  1 . D. 0 .
e

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất của
2

hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2  là A. f  1 B. f  0  C. f  3  D. f  2  .

Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x)   x( x  2)2 ( x  3),  x  R . Giá trị lớn nhất của hàm số đã

cho trên đoạn  0;4 bằng A. f (4) . B. f (0) . C. f (2) . D. f (3) .

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. max f  x   4 . B. max f  x   4 . C. min f  x   2 . D. min f  x   1 .


  2;3  1;3

31
Câu 18. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2;3 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi m, M lần lượt là

giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;3 . Giá trị của 2m  3M bằng:

A. 13. B. 18. C. 16. D. 15.


Câu 19. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;6 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là

giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f  x  trên đoạn  2;6 . Giá trị của 2 M  3m là

A. 16 . B. 0 . C. 7 . D. 2 .
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi M , m lần

lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 2 . Tính M  m .

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 3  3 x 2  m trên đoạn

 1;1 bằng 0 .
A. m  0 . B. m  6 . C. m  2 . D. m  4 .

32
xm
Câu 22. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 1; 2 bằng 8 ( m là tham số
x 1
thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  10 . B. 8  m  10 . C. 0  m  4 . D. 4  m  8 .
2x  m
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  . Tính tổng các giá trị của tham số m để
x 1

max f  x   min f  x   2 . A. 4 . B. 2 . C.  1 . D. 3 .
 2;3 2;3

x  m2
Câu 24. Cho hàm số y  với m là tham số thực. Giả sử mo là giá trị dương của tham số m để hàm
x 8
số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;3 bằng 3 . Giá trị mo thuộc khoảng nào trong các khoảng cho

dưới đây? A.  20;25  . B.  5;6  . C.  6;9  . D.  2;5  .


2x  m
Câu 25. Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên  0; 4 bằng 3.
x 1
A. m  3 . B. m  1 . C. m  7 . D. m  5 .
*********** Trích từ đề thi của Bộ Giáo Dục
x2 3
Câu 26. [Câu 6 – Đề minh họa 2016-2017] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2; 4 .
x 1
19
A. min y  6. B. min y 2. C. min y  3. D. min y .
2;4   2;4   2;4  2;4  3

x m
Câu 27. [Câu 33 - Đề chính thức mã 101 năm 2016-2017] Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa
x 1

mãn min y  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m  4. B. 3  m  4. C. m  1. D. 1  m  3.


[2;4 ]

Câu 28. [Câu 24 - Đề chính thức mã 102 năm 2016-2017] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0; 3  . A. M  9. B. M  8 3 . C. M  6. D. M  1.
 
x m
Câu 29. [Câu 35 - Đề chính thức mã 102 năm 2016-2017] Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thoả
x 1
16
mãn min y  max y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1;2  1;2   3

A. 0  m  2. B. 2  m  4. C. m  0. D. m  4.
Câu 30. [Câu 15 - Đề chính thức mã 103 năm 2016-2017] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
51 51 49
y  x 4  x 2  13 trên đoạn 2;3. A. m  . B. m  . C. m  . D. m  13.
4 2 4
2
Câu 31. [Câu 20 - Đề chính thức mã 104 năm 2016-2017] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2 
x
1 
17
trên đoạn  ;2 . A. m  . B. m  10. C. m  5. D. m  3.
 2  4

Câu 32. [Câu 23 - Đề chính thức mã 101 năm 2017-2018] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  9 trên
đoạn 2;3 bằng A. 201. B. 2. C. 9. D. 54 .

33
Câu 33. [Câu 18 - Đề chính thức mã 102 năm 2017-2018] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2 x 2  7 x trên
đoạn 0;4 bằng A.  259. B. 68. C. 0. D. 4.
Câu 34. [Câu 21 - Đề chính thức mã 103 năm 2017-2018] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2 trên đoạn
4;1 bằng A. 4. B. 16. C. 0. D. 4.
Câu 35. [Câu 22 - Đề chính thức mã 104 năm 2017-2018] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên
51
đoạn 1;2  bằng A. 25. B. . C. 13. D. 85.
4
Câu 36. [Câu 16 - Đề tham khảo 2018-2019] Cho hàm số
y  f  x  liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như

hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất


và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3.
Giá trị của M  m bằng
A. 0. B. 1.
C. 4. D. 5.
Câu 37. (Câu 19- Đề minh họa lần 1 năm 2020) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 4  12 x2  1. trên
đoạn  1; 2 bằng
A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Câu 38. (Câu 28- Đề minh họa lần 2 năm 2020) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  2 trên
đoạn  1; 2 bằng
A. 2 B. 23 C. 22 D. 7
Câu 39. (Câu 36- Mã đề 101- đề chính thức năm 2020)Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  24 x trên
đoạn  2;19 bằng
A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .
Câu 40. (Câu 26- Mã đề 102- đề chính thức năm 2020)Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  21x trên
3

đoạn  2;19 bằng

A. 36 . B. 14 7 . C. 14 7 . D. 34 .


Câu 41. (Câu 35- Mã đề 103- đề chính thức năm 2020)Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x3  30 x trên
đoạn  2;19 bằng

A. 20 10. B. 63. C. 20 10. D. 52.

Câu 42. (Câu 29- Mã đề 104- đề chính thức năm 2020) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  33x
trên đoạn  2;19 bằng

A. 72 . B. 22 11 . C. 58 . D. 22 11 .


Câu 43. [Câu 31- mã 101- đợt 2- 2020] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  4 trên đoạn  0;9
bằng
A. 28 . B. 4 . C. 13 . D. 29 .

34
Câu 44. [Câu 32- mã 102- đợt 2- 2020] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x4  12 x 2  4 trên đoạn  0;9 
bằng
A. 39 . B. 40 . C. 36 . D.  4 .
Câu 45. (Câu 31-Đề Tham Khảo 2021) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f  x   x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0; 2 . Tổng M  m bằng
A. 11 . B. 14 . C. 5 . D. 13 .
Câu 46. (Câu 39-Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong
trong hình bên.

 3 
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  2 x   4 x trên đoạn   ; 2  bằng
 2 
A. f  0  . B. f  3  6 . C. f  2   4 . D. f  4   8 .
Câu 47. (Mã 101-2021-Lần 1) Trên đoạn  0;3 , hàm số y   x 3  3 x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 35. (Câu 35-Mã 102 - 2021 Lần 1) Trên đoạn  2;1 , hàm số y  x3  3x2  1 đạt giá trị lớn nhất tại
điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 48. (Câu 36-Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trên đoạn  0;3 , hàm số y  x  3 x  4 đạt giá trị nhỏ nhất tại
3

điểm
A. x  1 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  2 .
Câu 49. (Câu 37-Mã 104 - 2021 Lần 1) Trên đoạn   1; 2  , hàm số y  x  3 x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất
3

tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x   1 . D. x  1 .

Câu 50. (Câu 34-Mã 102-2021-Lần 2) Trên đoạn  4; 1 , hàm số y   x 4  8 x 2  19 đạt giá trị lớn nhất
tại điểm
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 51. (Câu 29-Mã 103-2021-Lần 2) Trên đoạn 1; 4  , hàm số y  x 4  8 x 2  19 đạt giá trị nhỏ nhất tại
điểm:
A. x  3 B. x  1 C. x  2 D. x  4
Câu 9. (Câu 10- Đề minh họa 2016 – 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn
góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm  , rồi gập tấm

35
nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích
lớn nhất.

A. x  6 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  4 .
Câu 10. [Câu 36 - Đề tham khảo 2017-2018] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao
cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x  m trên đoạn 0;2  bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 11. (Câu 42-Đề minh họa lần 1 năm 2020)Gọi S tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn
nhất hàm số f  x   x3  3x  m trên đoạn  0;3 bằng 16. Tổng các phần tử của S bằng
A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
xm
Câu 12.(Câu 48-Đề minh họa lần 2 năm 2020) Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Gọi S là
x 1
tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max f  x   min f  x   2 . Số phần tử của S là
0;1 0;1
A. 6 B. 2 C. 1 D. 4

36

You might also like