You are on page 1of 5

HỌ TÊN HS: ………………………LỚP ……: TỔNG ÔN ESTE-LIPIT _SÔ 01

Câu 1: Khi thủy phân metyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic và ancol propylic
C. axit axetic và ancol metylic D. Axit fomic và ancoletylic
Câu 2: Cho các chất có CTCT sau đây: (1) CH3CH2COOC2H5, (2) CH3OOCCH3, (3) HCOOC2H5, (4)
CH3CH2COOH, (5) C2H5OOCCH(CH3)COOCH3, (6) HOOCCH2CH3, (7)
CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 3. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 4. Este no đơn chức X có tỉ khối hơi so với hiđro là 44. CTPT của E là:
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2
Câu 5. Khi cho bay hơi 10,56 gam chất hữu cơ A thì thể tích của A bằng với thể tích của 3,84 gam oxi trong cùng
điều kiện. Khi đun nóng A với dung dịch NaOH thì thu được một muối và một ancol. Biết A không có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc. CTCT của A là:
A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C6H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 6. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 7. Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
a. Chất béo thuộc hợp chất este
b. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
c. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ
hơn nước
d. Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (có xúc tác Ni) thì chúng chuyển thành chất
béo rắn
e. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử
Những phát biểu đúng là:
A. a, d, e B. A, b, d C. a, c, d, e D. a,,b, c, d, e
Câu 9: Khi thủy phân (xúc tác axit) 1 este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C17H35COOH) và axit panmitic
(C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Este có thể có CTCT nào sau đây:

A B.

C. D.
Câu 10: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
Câu 11: . Este được tạo ta từ axit axetic và ancol nào sau đây có mùi X chuối chín.
A. 2 – metyl propanol. B. 2 – metyl butanol. C. 3 –metyl butanol. D. 2,3-đi metyl butanol.
Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại tries được tạo ra tối
đa là:
A.6 B.5 C.4 D.3
Câu 13:Để điều chế poli metylmetacrylat, người ta trùng hợp từ :
A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH
C. CH2= C-COOCH3 D.Tất cả đều sai
|
CH3
Câu 14:Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Z→CH3COOCH3. Công thức cấu tạo của X là …
A. CH3CH2CH2COONa. B.. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 15:Để phân biệt các este riêng biệt: metylfomat, vinyl axetat, axit axetic, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau
đây?
A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom.
B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3
C. dung dịch NaOH
D. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng dung dịch brom
Câu 16. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc.
Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong
các chất sau:
A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8g H 2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp
2 este trên ta thu được hỗn hợp Y gồm một ancol và axit. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp Y thì thể tích CO 2 thu được ở
đktc là:
A. 2,24lít B. 3,36lít C. 1,12lít D. 4,48lít
Câu 18:Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hoá
hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lit dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối.Tính khối lượng mỗi muối.
A.8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa
B.4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5Ona
C.8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 5,8 gam C6H5Ona
D.4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa
Câu 19:Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng C.Đehiđro hoá chất béo lỏng D.Xà phòng hoá chất béo lỏng
Câu 20:Muốn trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A.2 B.5 C.6 D.10
Câu 21:Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
A.nước và quỳ tím B.nước và dd NaOH C.dd NaOh D.nước brom
Câu 22:Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg
glixerol.Biết hiệu suất phản đạt 85 %.
A.0,3128 kg B.0,3542 kg C.0,2435 kg D.0,3654 kg
Câu 23. Cho các chất sau:
(1) CH3-COO-C2H5; (2) CH2=CH-COO-CH3 ; (3) CH3-COO-CH=CH2;
(4) HCOOC6H5 (5) C6H5COO-CH3 (6) CH3- CH2-COO-CH2CH3.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng thu được ancol ?
A.(3) (4) (5) B. (1) (2) (5) (6) C. (1) (3) (4) (6) D. (3) (4) (5) (6).
Câu 24. Este X có công thức phân tử là C 4H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được muối X 1 và rượu X2.
Oxi hóa X2 thu được chất hữu cơ X3. X3 không có phản ứng tráng gương. Vậy tên gọi của X là :
A. metyl propionat B. etyl axetat C. propyl fomiat D. isopropyl fomiat.
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được
6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
Câu 26. Một este đơn chức có tỉ khối so với H 2 bằng 37 . Khi thủy phân trong môi trường kiềm không tạo ra sản
phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân este thỏa mãn là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 27. Cho este sau đây: C6H5OOC-CH2-COOCH3. Để phản ứng hết với 19,4 gam este này thì cần dùng một dung
dịch chứa ít nhất bao nhiêu gam KOH.
A. 16,8 B. 11,2 C. 12 D. 8
Câu 28. Este nào sau đây khi bị thủy phân cho ra một muối duy nhất và một ancol.
A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOCH3 C. CH3COOCH2COOCH3.
B. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2OOCC2H5.
Câu 29. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu được 13,4
gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam rượu đơn chức. Cho toàn bộ lượng rượu đó tác dụng với Na thu
được 2,24 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của X.
A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat D. Đimetyl oxalat.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đúng 32 gam dung dịch NaOH 25% thu được hai ancol A và B
có tỉ khối đối với H2 bằng 22,5. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 30,8 gam CO 2. Công thức cấu tạo
đúng của este X là:
A. CH2COOCH3 B. COOCH3 C. COOCH3 D. CH2-COOCH3.
CH2 CH3-CH CH2
CH2COOC2H5. COOCH2-CH=CH2 COOC2H5 CH2COOCH2-CH=CH2
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 0,03 mol CO2 và 0,54 gam H2O.
Mặt khác nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CT cấu tạo của X là :
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 32: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công
thức cầu tạo của este đó là
A.HCOOCH=CH-CH3 B.HCOO-C(CH3)=CH2 C.CH3COO-CH=CH2 D.CH2=CH-COOCH3.
Câu 33: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo
ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 34: . Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 35: Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp : Dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Bằng cách nào nhận
ra từng hỗn hợp?
A. dùng KOH dư B.dùng Cu(OH)2
C.dùng NaOH đun nóng D. đun nóng với dung dịch KOH, để nguội cho thêm từng giọt CuSO4
Câu 36: Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y có CTPT
C2H4O2. Tên gọi của X là
A. Metylprropionat B. Etylaxetat C. propylfomat D. iso propylfomat
Câu 37: Để xà phòng hóa 6g metylfomat cần . Khối lượng của KOH là:
A. 5,6 B.4 C.0,56 D.2,8
Câu 38: Cặp chất nào là axit béo no
A.Axit stearic,axit panmitic B.Axit oleic,axit pentanoic
C. Axit oleic,axit isovaleric D.Axit linoleic,axit oleic
Câu 39: Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?
A.4966,292 kg B.49600 kg C.49,66 kg D.496,63 kg
Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75
gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng
80%). Giá trị của m là
A. 6,48. B. 8,10. C. 16,20. D. 10,12.
Câu 41: Khi xà phòng hóa este có CTPT là C4H6O2 ta thu được 1 muối và 1 ancol no. CTPT của X là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. HCOO-CH=CH-CH3 D.CH2=CH-COO-CH3
Câu 42. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A. phân hủy mỡ B. thủy phân mỡ trong môi trường kiềm
C. phản ứng của axit với kim loại D. đehidro hóa mỡ tự nhiên
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. chất béo không tan trong nước
B. chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài không phân nhánh.
Câu 44. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. muối B. este dơn chức C. chất béo D. etyl axetat
Câu 45. : Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A.C15H31COOH và C17H35COOH B.C17H33COOH và C15H31COOH
C.C17H31COOH và C17H33COOH D.C17H33COOH và C17H35COOH
Câu 46. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp hai este đơn chức, no, mạch hở là đồng phân của nhau cần dùng
300 ml NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai este là:
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H3 và C2H3COOCH3. D. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7.
Câu 47. Este nào sau đây khi bị thủy phân cho ra một muối duy nhất và một ancol.
A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOCH3 B.. CH3COOCH2COOCH3.
C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2OOCC2H5
Câu 48 . C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH?
A.6 B.3 C.4 D.5
Câu 49 . Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH
Câu 50. Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản
ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
  A. 75%.    B. 80%.    C. 65%.  D. 90%.
Câu 51. A, B, C là ba hợp chất hữu cơ đơn chức và đồng đẳng kế tiếp nhau và không tác dụng được với Na. Tỉ khối
hơi của hỗn hợp gồm 1 mol A và 3 mol C đối với H2 bằng 47,5. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol B rồi dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong lấy dư thì khối lượng bình tăng lên:
A. 35,2 gam. B. 24,8 gam. C. 37,2 gam D. 49,6 gam.
Câu 52. Cho 22,2 gam hỗn hợp X gồm: HCOOC2H5 ; CH3COOCH3; C2H5COOH

tác dụng hết với dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu
cần dùng là.
A. 300 ml B. 400 ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 53 Cho 2 mol axit axetic tác dụng với 2 mol ancol metylic ( với xúc tác H 2SO4 loãng) thấy hiệu suất cực đại của
quá trình đạt 69,1%. Nếu tiến hành thí nghiệm ở cùng nhiệt độ và xúc tác như trên với 3 mol axit axetic và 4 mol
ancol metylic thì hiệu suất cực đại của quá trình este hóa là bao nhiêu?
A. 58,5% B. 68,5% C. 78% D. 80%

Câu 54: Hợp chất X có CTPT C3H6O2. X là este của ancol etylic. CTCT của X là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. HOCH2CH2CHO
Câu 55. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este thì cần vừa đúng 80 gam dung dịch NaOH 30% sau phản ứng thu
được 54,8 gam muối của hai axit cacboxilic đơn chức. Hai axit đó là:
A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và C2H5COOH.
C. CH3COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H3COOH.

Câu 56. Đun sôi 13,4 gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, hơn kém nhau một nhóm CH 2 với 200ml dung
dịch NaOH 1M thì phản ứng vừa đủ thu được một ancol và 16,4 gam một muối. Toàn bộ lượng ancol phản ứng với
Na dư thu được 1,12 lít khí H2 ( đktc). % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là:
A. 55,22% và 44,78% C. 53,22% và 46,78%.
B. 45,25% và 54,75% D. 50% và 50%.
Câu 57. Khi cho các đồng phân bền có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với Na( tạo H2), NaOH ( tạo
muối), Na2CO3 ( tạo CO2). AgNO3/NH3 (tạo ra Ag). Các điều kiện phản ứng hóa học đều có đủ: Số phản ứng hóa học
xảy ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 58. Hai este A và B có CTPT CH3COOR và CH3COOR/ và có khối lượng 5,56 gam tác dụng vừa đủ với NaOH
thu được 4,92 gam muối và hai ancol , hai ancol thu được đem oxi hóa bởi CuO thu được hai anđêhit, lượng anđêhit
này tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được tối đa 17,28 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai
este trên thì tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 16,12 gam. B. 13,64 gam. C. 17,36 gam. D. 32,24 gam.
Câu 59. Chọn phát biểu sai: Este là:
A. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa rượu và axit. C. Hợp chất hữu cơ chứa nhóm –COO –
B. Sản phẩm khi thế nhóm –OH trong axit bằng –OR’. D. Dẫn xuất của axit cacboxylic.
Câu 60: . Cho vài giọt dung dịch CuSO 4 vào ống nghiệm chứa 3 ml dầu ăn, nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào và đun
nóng nhẹ. Hiện tuợng quan sát được.
A. Tạo kết tủa Cu(OH)2 và không tan trong dầu ăn.
B. Tạo kết tủa Cu(OH)2 và Cu(OH)2 tan tạo dung dịch có màu xanh thẩm.
C. Tạo kết tủa Cu(OH)2 sau đó kết tủa bị tan trong NaOH dư,
D. Tạo kết tủa Cu(OH)2, lắng xuống dầu ăn nổi lên trên.

You might also like